Tải bản đầy đủ (.pptx) (18 trang)

Ôn tập cuối chương trình Tin học ứng dụng A

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (484.13 KB, 18 trang )

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HẢI DƯƠNG
TRUNG TÂM GDTX NINH GIANG
--------------------------------

NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG
QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM
VỀ DỰ HỘI GIẢNG
Họ và tên giáo viên: Vũ Thị Dinh
Tổ: Khoa Học Tự Nhiên
Lớp: 11B

1


KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu hỏi:



Em hãy nêu tên các nhóm hàm đã học trong Excel.



Trình bày các hàm trong nhóm hàm Toán học.

2


TIẾT 89:
ÔN TẬP CUỐI CHƯƠNG
TRÌNH (TIẾP)



3


Nội dung ôn tập

Ôn tập các nhóm hàm, các hàm thông dụng đã học trong Excel:

A.

Lý thuyết

B.

Bài tập vận dụng

4


A.

Lý thuyết
Các hàm trong Excel

Nhóm hàm Logic

AND
OR
IF


Nhóm hàm Toán

Nhóm hàm Thống

Nhóm hàm về

Nhóm hàm Ngày/

học



Chuỗi

tháng

ABS
MOD

SUM
SUMIF

POWER

MAX

ROUND

MIN


PRODUCT

COUNT

LEFT
RIGHT
MID
UPPER
LOWER

DATE
DAY
MONTH
YEAR
TODAY

AVERAGE

5


A.

Lý thuyết

NHÓM HÀM LOGIC

 Hàm AND:
- Cú pháp:   AND ( BT Logic1, BT Logic2, ….)
- Hàm trả về giá trị :

• TRUE: tất cả các đối số của nó là đúng.
• FALSE: ít nhất một đối số của nó là sai.
 Hàm OR:
- Cú pháp:  OR ( BT Logic1, BT Logic2, ….)
- Hàm trả về giá trị :
• TRUE: ít nhất một đối số của nó là đúng.
• FALSE: tất cả các đối số của nó là sai.
 Hàm IF
- Cú pháp: IF (BT Logic , Kết quả của hàm khi BT đúng, Kết quả của hàm khi BT sai)

6


A.

Lý thuyết

NHÓM HÀM TOÁN HỌC

 Hàm ABS:
Lấy giá trị tuyệt đối của một số
− Cú pháp: ABS (Số)
 Hàm POWER:
Hàm trả về lũy thừa của một số
− Cú pháp: POWER (Số, Số mũ)
 Hàm PRODUCT:
Hàm tính tích của một dãy số
− Cú pháp:    PRODUCT (Số 1, Số 2,…)
 Hàm MOD:
Lấy giá trị dư của phép chia

− Cú pháp: MOD (Số chia, Số bị chia)
 Hàm ROUND:
Làm tròn một số
− Cú pháp:  ROUND (Số làm tròn, Chỉ số làm tròn)




Nếu Chỉ số làm tròn > 0 sẽ làm tròn phần thập phân.
Nếu Chỉ số làm tròn = 0 sẽ làm tròn lên số tự nhiên gần nhất
Nếu Chỉ số làm tròn < 0 sẽ làm tròn phần nguyên sau dấu thập phân.

7


A.

Lý thuyết

NHÓM HÀM thống kê

 Hàm SUM:
Hàm tính tổng một dãy số, một vùng dữ liệu
− Cú pháp: SUM (Số 1, Số 2…)
 Hàm SUMIF:
Hàm tính tổng có điều kiện
− Cú pháp: SUMIF (Vùng so sánh ĐK, Điều kiện, Vùng tính tổng)
 Hàm AVERAGE:
− Cú pháp:    AVERAGE (SốTrả
1, Số 2…)

về gi trị trung bình của các đối số
 Hàm MAX:
− Cú pháp:   MAX (Số 1, Số 2…)
Trả về số lớn nhất trong dãy được nhập
 Hàm MIN:.
− Cú pháp:   MIN (Số 1, Số 2…)
Trả về số nhỏ nhất trong dãy được nhập vào
 Hàm COUNT:
− Cú pháp:  COUNT (Giá trị 1, Giá trị 2…)
Hàm đếm các ô chứa dữ liệu kiểu số trong dãy

8


A.

Lý thuyết

NHÓM HÀM về chuỗi

 Hàm LEFT:
Cắt các ký tự bên trái của chuỗi nhập vào
− Cú pháp: LEFT (Chuỗi, Số kí tự cắt)
 Hàm RIGHT:
Cắt các ký tự bên phải của chuỗi nhập vào
− Cú pháp: RIGHT (Chuỗi, Số kí tự cắt)
 Hàm MID:
Cắt các ký tự trong chuỗi được nhập vào có vị trí bắt đầu




Cú pháp:  MID (Chuỗi, Vị trí bắt đầu, Số kí tự cắt)

 Hàm UPPER:
− Cú pháp: UPPER (Chuỗi)
Đổi chuỗi nhập vào thành chữ hoa
 Hàm LOWER:
− Cú pháp: LOWER (Chuỗi)
Đổi chuỗi nhập vào thành chữ thường
9


A.

Lý thuyết

NHÓM
tháng
NHÓMHÀM
HÀMngày/
về chuỗi


Hàm
DATE:
Trả về một chuỗi
trình
mộttrình
kiểu bày
ngàymột

đặckiểu
thù.ngày đặc thù.
Hàm
DATE:
Trả về
mộtbày
chuỗi
pháp: DATE (year, month, day)
−− CúCúpháp:
DATE (Năm , Tháng, Ngày)
Hàm DAY: Trả về ngày tương ứng với chuỗi ngày đưa vào.

Hàm DAY:
− Cú pháp: DAY(Serial_num) Trả về ngày tương ứng với chuỗi ngày đưa vào
− Cú pháp: DAY (Serial_num)
Hàm MONTH: Trả về tháng của chuỗi ngày được mô tả.
 Hàm−MONTH:
Cú pháp: MONTH(Series_num)
Trả về tháng của chuỗi ngày được mô tả
− Cú Trả
pháp:
Hàm YEAR:
về MONTH
năm tương(Series_num)
ứng với chuỗi ngày đưa vào.
Cú pháp: YEAR(Serial_num)
 Hàm−YEAR:
Hàm TODAY:
Trả về ngày hiện thời của hệ thống.
− Cú pháp:

YEAR Trả
(Serial_num)
về năm tương ứng với chuỗi ngày đưa vào
− Cú pháp: TODAY()
 Hàm TODAY:
− Cú pháp: TODAY ()
Trả về ngày hiện thời của hệ thống

10


B. Bài tập vận dụng
Bài tập 1: hỏi đáp nhanh

a.
b.
c.
d.
e.
f.
g.
h.
i.
j.

POWER (2,5) + ROUND (1234.567, -2) + ABS (-5)
PRODUCT (-2,0,3,4) * POWER (5,3) - MOD (103,5)
IF (3>5, 100 , IF (5<6 , 200 , 300))
IF ( AND (1=2, 20<30, 30>25) = FALSE, “ĐÚNG”, “SAI”)
AVERAGE (MAX (5,4,3,2,1), MIN (5,4,3,2,1), 1,2)

COUNT (“1”,”2”,1, SUM (1,2,3,3), IF (3<2, “1”,”2”))
MID (UPPER(“trung tam tin hoc”),10,3)
LEFT (RIGHT(“HOI DAP NHANH”,6),3)
DAY (DATE(2014,11,20))
MONTH (DATE(2014,10,20))

11


B. Bài tập vận dụng
Bài tập 1: hỏi đáp nhanh
ĐÁP ÁN:
a. POWER (2,5) + ROUND (1234.567, -2) + ABS (-5)
=

32

1200

5

= 1237

b. PRODUCT (-2,0,3,4) * POWER (5,3) - MOD (103,5)
=

0

*


75

-

3

= -3

c. IF (3>5, 100 , IF (5<6 , 200 , 300))
= IF (3>5, 100 ,
200
)
d. IF ( AND (1=2, 20<30, 30>25) = FALSE, “ĐÚNG”, “SAI”)
= IF (

= 200

= FALSE, “ĐÚNG”, “SAI”)

FALSE
e. AVERAGE (MAX (5,4,3,2,1), MIN (5,4,3,2,1), 4,2)
= AVERAGE (

= “ĐÚNG”

, 4,2)
5

,


1

=3
12


B. Bài tập vận dụng
Bài tập 1: hỏi đáp nhanh
ĐÁP ÁN:
f. COUNT (“1”,”2”,1, SUM (1,2,3,3), IF (3<2, “1”,”2”))
= COUNT (“1”,”2”,1,

9

) ,

“2”

=2

g. MID (UPPER(“trung tam tin hoc”),10,3)
= MID (

,10,3)
“TRUNG TAM TIN HOC”
h. LEFT (RIGHT(“HOI DAP NHANH”,6),3)
= LEFT (

= “TIN”


,3)
“HOI DAP”

= “ DAP”

i. DAY (DATE(2014,11,20))
= DAY (

)

11 - 20 - 2014
j. MONTH (DATE(2014,10,20))
= MONTH (

= 20

)
11 - 20 - 2014

= 11
13


B. Bài tập vận dụng
HoạT động nhóm (3 PHÚT)

14


B. Bài tập vận dụng

HoạT động nhóm (3 PHÚT)
Yêu cầu:

1.

Tính Điểm TB = (Môn chính * hệ số 2 + Môn phụ * hệ số 1) / Tổng hệ số, Điểm TB có một chữ số thập
phân.

2.
3.
4.

Hoàn thành cột Ghi chú: Nếu Điểm TB >= 5.0 thì Lên lớp, ngược lại thì Lưu ban
Tính Giá trị trung bình, Điểm cao nhất và điểm thấp nhất cho cột Điểm TB
Tính Số HS lưu ban của cột Ghi chú. Hướng dẫn sử dụng hàm COUNTIF

15


B. Bài tập vận dụng
HoạT động nhóm (3 PHÚT)

NHÓM 1: Hoàn thành yêu cầu 1 của bài toán
NHÓM 2: Hoàn thành yêu cầu 2 của bài toán
NHÓM 3: Hoàn thành yêu cầu 3 của bài toán
NHÓM 4: Hoàn thành yêu cầu 4 của bài toán

16



Củng cố


Chức năng và cú pháp các hàm đã học trong Excel.



Vận dụng kiến thức vào giải quyết các bài toán thực tế.



Rèn luyện kỹ năng tính toán, quản lý dữ liệu bằng máy tính.

17


Cảm ơn
Quý thầy cô và các em
chú ý lắng nghe

18



×