Tải bản đầy đủ (.pptx) (29 trang)

C3 b3 on tap cuoi chuong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (993.15 KB, 29 trang )

CHƯƠNG
I
ƠN TẬP CHƯƠNG III

§1. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
§2. HÀM SỐ BẬC HAI


SƠ ĐỒ TƯ DUY CÁC KIẾN
THỨC ĐÃ HỌC Ở CHƯƠNG III


CHƯƠNG
I
ƠN
TẬP CHƯƠNG
III

TỐN
ĐẠI
TỐN ĐẠI
SỐ

SỐ
1
2

BÀI TẬP TỰ LUẬN
1

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM


2

3
4


I. BÀI TẬP TỰ LUẬN
BÀI 1

Tìm tập xác định của hàm số sau:

15

54
A
C

  𝑦 =4 𝑥
 

2

9

−1

B

1
𝑦 =2+

𝑥

D

Bài giải
A. TXĐ: D= R
B. TXĐ: D=R
C. ĐK:  x 0

TXĐ:  D R \{0}.

D. ĐK:  x  1 0  x  1

6

TXĐ: D [  1, )

 

1
𝑦= 2
𝑥 +1
 ⃗
𝑩𝑪

| √ 𝑥+1
|=𝟐|⃗
𝑴𝑵|

 𝑦 =



Bài 2

Tìm điều kiện của m để mỗi hàm số sau là một hàm
9
số bậc hai:54

15

2
A   𝑦 𝟑=(
1−𝒚 3
𝑚) 𝑥 + 3
𝒙+𝟒
− 𝟏𝟎=𝟎.

6


 ⃗
𝑴𝑵 = 𝑩𝑪

B  𝑦 =2( 𝑥 2 +1)+ 11 −𝑚
Bài giải

a.

  y (1  3m) x 2  3
Hàm số  


1
1  3m 0  m  .
3

là một hàm số bậc hai khi:


Bài 2

Tìm điều kiện của m để mỗi hàm số sau là một hàm
9
số bậc hai:54

15
A
B

  y (1  3m) x 2  3

 𝟑 𝒙+𝟒 𝒚 − 𝟏𝟎=𝟎.


 ⃗
𝑴𝑵 = 𝑩𝑪

  y 2( x 2  1)  11  m

Bài giải


  y 2( x 2  1)  11  m
b. Hàm số  
2

 y 2x 13  m

Ta có:  a 2 0

Nên ln là hàm số bậc hai với mọi giá trị thực của m. 

6


Bài 3
15

Vẽ đồ thị các hàm số sau:

54

2
 
y  x  4 x   3 .
 𝟑 𝒙+𝟒a.𝒚 − 𝟏𝟎=𝟎.

b.
c.
d.

2


  y  x  4 x  5
2

y x  4 x  5
2

y  x  2 x  1

9

6


 ⃗
𝑴𝑵 = 𝑩𝑪
 ⃗
𝑩𝑪

|

|=𝟐|⃗
𝑴𝑵|


Bài 3

Vẽ đồ thị các hàm số sau:

15


54

a.

 y x2  4 x  3

 𝟑 𝒙+𝟒 𝒚 − 𝟏𝟎=𝟎.
Có đỉnh

b

S (
;
) S (2;  1)
2a 4a

Trục đối xứng: 

b
x 
 1
2a

Bề lõm quay lên trên vì a>0 
Cắt trục hồnh tại hai điểm có hồnh
độ x= 1; x=3 và cắt trục tung tại
điểm có tung độ bằng 3.

9


6


 ⃗
𝑴𝑵 = 𝑩𝑪
 ⃗
𝑩𝑪

|

|=𝟐|⃗
𝑴𝑵|


Bài 3
15

Vẽ đồ thị các hàm số sau:

54

9

6

2

y


x

4
x

5
b.
 𝟑 𝒙+𝟒 𝒚 − 𝟏𝟎=𝟎.  
.
Có đỉnh

b

S (
;
) S ( 2;9)
2a 4a

Trục đối xứng: 

b
x 
 2
2a

Bề lõm quay xuống dưới vì a<0 
Cắt trục hồnh tại hai điểm có hồnh
độ x= 1; x=-5 và cắt trục tung tại
điểm có tung độ bằng 5.



 ⃗
𝑴𝑵 = 𝑩𝑪
 ⃗
𝑩𝑪

|

|=𝟐|⃗
𝑴𝑵|


Bài 3

Vẽ đồ thị các hàm số sau:

15

54

6

2

y

x

4
x


5
 𝟑 𝒙+𝟒 𝒚 − 𝟏𝟎=𝟎.  
.
c.

Có đỉnh

9

b

S (
;
) S (2;1)
2a 4a

Trục đối xứng: 

b
x 
2
2a

Bề lõm quay lên trên vì a>0 

Cắt trục tung tại điểm có tung độ
bằng 5.



 ⃗
𝑴𝑵 = 𝑩𝑪
 ⃗
𝑩𝑪

|

|=𝟐|⃗
𝑴𝑵|


Bài 3

Vẽ đồ thị các hàm số sau:

15

54

6

2

y

x

2
x


1
 𝟑 𝒙+𝟒 𝒚 − 𝟏𝟎=𝟎.  
.
d.

Có đỉnh

9

b

S (
;
) S ( 1;0)
2a 4a

Trục đối xứng: 

b
x 
 1
2a

Bề lõm quay xuống dưới vì a<0 

Cắt trục tung tại điểm có tung độ
bằng -1.


 ⃗

𝑴𝑵 = 𝑩𝑪
 ⃗
𝑩𝑪

|

|=𝟐|⃗
𝑴𝑵|


Bài 4

s

Một VĐV chạy xe đạp trong 1 giờ 30 phút đầu với vận tốc trung bình 
là 42 km/h. Sau đó người này nghỉ tại chỗ 15 phút và tiếp tục đạp 2 
giờ liền với vận tốc 30 km/h.
a) Hãy biểu diễn qng đường s (tính bằng km) mà người này đi được 
sau t phút bằng một hàm số.
b) Vẽ dồ thị biểu diễn hàm số s  theo t .


Giải : 
Xem quãng đường s ( tính bằng km) mà người vận động viên xe đạp đi được sau
t phút là một hàm số theo t.Chọn gốc thời gian là lúc bắt đầu đạp xe.
Bảng mô tả :
Thời gian (t)
Vận tốc
Quãng đường


90 phút đầu
42km/h= 0,7km/phút
0,7t

15 phút nghỉ tiếp theo 2 giờ sau đó : t-105
30km/h=0,5km/phút
0,7*90= 63(km)
63+0,5(t-105) (km)

Hàm số y=s(t) : 

0 t  90
0.7t

s (t ) 63
90 t  105
63  0.5(t  105)
105

t

225



Đồ thị hàm số y=s(t)


 x 50
 x 5


 

.

II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
BÀI 1

1
Tập xác định của hàm số y 

x 5
54
9
 

15

 
A   ; 5
C

   ;5 



B
D

6


  5;  



 ⃗
𝑩𝑪


|
|
|
=𝟐
𝑴𝑵|
  5;  

Bài giải

Chọn D
 
 
 x 5

x

5

0
Hàm số xác định    . 
 

Vậy tập xác định là  . D  5; 


 x 50
 x 5

 

.

BÀI 2

1
2
 x  4 là
Tập xác định của hàm số y 
x 1
 

15

54

A

 D  \{1}

C

 D   ;  2  2;  


Bài giải

 

Chọn C

9

6

B  D   ;  2
D



 D  |⃗
2; 
|=𝟐 |⃗
𝑩𝑪
𝑴𝑵|



 x 1
 x  1 0

Điều kiện xác định của hàm số  . 2
   x 2
x


4

0

  x  2

 

 D   ;  2  2;  
Vậy tập xác định của hàm số là  .

 


 x 50
 x 5

 

.

BÀI 3
2

Hàm số  𝑦 =− 3 𝑥 + 𝑥 − 2 nghịch biến trên khoảng :

15

54

A
C

  1

(6 )
1

;+

( 6 )
 

;+ ∞

9

6
B
D

 

1
− ∞;−
6

(
)


1 |=𝟐|⃗
|
|
𝑩𝑪
𝑴𝑵

∞;
( 6)

 

 

Bài giải
  Chọn A.
Hàm số: có: và hệ số nên hàm số nghịch biến trên


 x 50
 x 5

 

.

BÀI 4
2

Hàm số  𝑦 =3 𝑥 + 𝑥 − 2nghịch biến trên khoảng :


15

54
A
C

  1

(6 )
1

;+

( 6 )
 

;+ ∞

9

6
B
D

 

1
− ∞;−
6


(
)

1 |=𝟐|⃗
|
|
𝑩𝑪
𝑴𝑵

∞;
( 6)

 

 

Bài giải
  Chọn B.
Hàm số: có: và hệ số nên hàm số nghịch biến trên


 x 50
 x 5

 

.

BÀI 5


Hàm số nào có bảng biến thiên như hình đưới đây?

15

54

A
C
Bài giải

9

2
 
B y 2 x  8 x  7
 |⃗

|
|
𝑩𝑪
=𝟐
 
1 2 𝑴𝑵|
y

x

2
x


1
D
2

2

  y  x  4 x  3
2

 y x  4 x  5
Chọn C
Căn cứ từ BBT ta loại A. 

  x 2
A

Gọi   là đỉnh của parabol, ta có:  .
Suy ra ta loại  B, D.

6


y

1
 A


 x 50
 x 5


 

.

BÀI 6

 
y  f  x
Cho hàm số                      có bảng biến thiên như hình vẽ.

15

54

9

Chọn khẳng định sai

A
C

Hàm số đồng biến trên  .   1;  
Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng  -1 .

Bài giải
Chọn A

6


 ⃗
𝑩𝑪

|

|=𝟐|⃗
𝑴𝑵|

B

Hàm số đồng biến trong khoảng  .  2;

D

 
Hàm số nghịch biến trên khoảng    ;2 







Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×