Tải bản đầy đủ (.pptx) (51 trang)

BÀI 3 CẤU TRÚC CỦA VĂN BẢN NGHỊ LUẬN ĐỌC CHIẾU CẦU HIỀN KẾT NỖI TRI THỨC NGỮ VĂN 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.12 MB, 51 trang )

CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ THĂM LỚP!


ĐÚNG - SAI - SAI - ĐÚNG
Đứng lên ng lên
nếu thông u thông
tin sai.
Ngồi yên i yên
nếu thông u thông
tin đúng.

1. Văn bản nghị luận được n nghị luận được luận được n được c
viếu thông Văn
1.
t nhbằm cung cấp thông ản nghị luận được m
n ngh
cung
ị luận được lucấp thông
ận được p
n th
thông
ự vật hoặc hiện c
tin,
hi
ện nđch
ặc điểm đặc trưng cứng lên cđinăng
ểm đặc trưng m thuy
đặc điểm đặc trưng c ếu thông tr
t ưng
của sự vật hoặc hiện ục.
ph


a c. sự vật hoặc hiện vận được t hoặc điểm đặc trưng c hiện n
tược ng.


ĐÚNG - SAI - SAI - ĐÚNG
Đứng lên ng lên
nếu thông u thông
tin sai.
Ngồi yên i yên
nếu thông u thông
tin đúng.

2. Luận được n đề thường nằm ở thường nằm ở ng nằm cung cấp thông m ở
phần đầu của văn bản n đần đầu của văn bản u của sự vật hoặc hiện a văn bản nghị luận được n
nghị luận được luận được n, thểm đặc trưng hiện n rõ
quan điểm đặc trưng m của sự vật hoặc hiện a ngường nằm ở i viếu thông t.


ĐÚNG - SAI - SAI - ĐÚNG
Đứng lên ng lên
nếu thông u thông
tin sai.
Ngồi yên i yên
nếu thông u thông
tin đúng.

3. Các luận được n điểm đặc trưng m trong văn
bản nghị luận được n nghị luận được luận được n có mục. c đích
làm rõ luận được n đề thường nằm ở .



ĐÚNG - SAI - SAI - ĐÚNG
Đứng lên ng lên
nếu thông u thông
tin sai.
Ngồi yên i yên
nếu thông u thông
tin đúng.

4. Bằm cung cấp thông ng chứng lên ng trong văn
4. Bằm cung cấp thông ng chứng lên ng trong văn
bản nghị luận được n nghị luận được luận được n có thểm đặc trưng được c
bản nghị luận được n nghị luận được luận được n là nhân vận được t,
biểm đặc trưng u hiện n dưới dạng biểu i dạng biểu ng biểm đặc trưng u
sự vật hoặc hiện viện c có thận được t.
đồi yên , hình ản nghị luận được nh minh hoạng biểu .


ĐÚNG - SAI - SAI - ĐÚNG
Đứng lên ng lên
nếu thông u thông
tin sai.
Ngồi yên i yên
nếu thông u thông
tin đúng.

5. Đểm đặc trưng tăng sứng lên c thuyếu thông t phục. c
cho văn bản nghị luận được n nghị luận được luận được n,
ngường nằm ở i viếu thơng t có thểm đặc trưng sử dụng dục. ng
các phương thức khác ng thứng lên c khác

như: thuyếu thông t minh, miêu tản nghị luận được ,
tự vật hoặc hiện sự vật hoặc hiện , biểm đặc trưng u cản nghị luận được m, …


BÀI 3: CẤU TRÚC CỦA U TRÚC CỦA A
VĂN BẢN NGHỊ LUẬNN NGHỊ LUẬN LUẬNN
Tiết 23: ĐỌC

CẦU HIỀN CHIẾU


A. TRI THỨC NGỮ VĂN
1. Khái niệm văn bản nghị luậnm văn bản nghị luậnn nghị luận luậnn
Văn bản nghị luận là văn bản thực hiện chức
năng thuyết phục thông qua một hệ thống
luận điểm, lí lẽ và bằng chứng chặt chẽ.


2. Cấu trúc của văn bản nghị luậnu trúc của văn bản nghị luậna văn bản nghị luậnn nghị luận luậnn
Luận đề(1)
n đề

(2)

(3)

(2)

(3)


(3)

(3)


Luậnn đề

• Vấn đề, tư tưởng, quan điểm, quan niệm,… được tập n đề, tư tưởng, quan điểm, quan niệm,… được tập tư tưởng, quan điểm, quan niệm,… được tập ởng, quan điểm, quan niệm,… được tập ng, quan điểm, quan niệm,… được tập m, quan niệm,… được tập m,… đư tưởng, quan điểm, quan niệm,… được tập ợc tập c tận đềp
trung bàn luận đền trong văn bản.n.
• Luận đền đề đư tưởng, quan điểm, quan niệm,… được tập ợc tập c thểm, quan niệm,… được tập hiệm,… được tập n rõ ởng, quan điểm, quan niệm,… được tập nhan đề.


2. Cấu trúc của văn bản nghị luậnu trúc của văn bản nghị luậna văn bản nghị luậnn nghị luận luậnn
Luận đề(1)
n đề

Luận đền(2)
điểm, quan niệm,… được tập m 1

(3)

(3)

Luận đền(2)
điểm, quan niệm,… được tập m 2

(3)

(3)



Luậnn đề

• Vấn đề, tư tưởng, quan điểm, quan niệm,… được tập n đề, tư tưởng, quan điểm, quan niệm,… được tập tư tưởng, quan điểm, quan niệm,… được tập ởng, quan điểm, quan niệm,… được tập ng, quan điểm, quan niệm,… được tập m, quan niệm,… được tập m,… đư tưởng, quan điểm, quan niệm,… được tập ợc tập c tận đềp
trung bàn luận đền trong văn bản.n.
• Luận đền đề đư tưởng, quan điểm, quan niệm,… được tập ợc tập c thểm, quan niệm,… được tập hiệm,… được tập n rõ ởng, quan điểm, quan niệm,… được tập nhan đề.

Luậnn điểm m

• Ý kiến khái quát thể hiện tư tưởng, quan điểm, quan n khái quát thểm, quan niệm,… được tập hiệm,… được tập n tư tưởng, quan điểm, quan niệm,… được tập tư tưởng, quan điểm, quan niệm,… được tập ởng, quan điểm, quan niệm,… được tập ng, quan điểm, quan niệm,… được tập m, quan
niệm,… được tập m của tác giả về luận đề.a tác giản. về luận đền đề.
• Hệm,… được tập thống luận điểm (hệ thống ý) được xây dựng để ng luận đền điểm, quan niệm,… được tập m (hệm,… được tập thống luận điểm (hệ thống ý) được xây dựng để ng ý) đư tưởng, quan điểm, quan niệm,… được tập ợc tập c xây dựng để ng đểm, quan niệm,… được tập
làm rõ các khía cạnh của luận đề.nh của tác giả về luận đề.a luận đền đề.


2. Cấu trúc của văn bản nghị luậnu trúc của văn bản nghị luậna văn bản nghị luậnn nghị luận luậnn
Luận đề(1)
n đề

Luận đền(2)
điểm, quan niệm,… được tập m 1

ận đền cứ
Lu(3)

Luận đề
(3)
n cứ

Luận đền(2)

điểm, quan niệm,… được tập m 2

Luận đề
n cứ
(3)

Lu(3)
ận đền cứ


Luậnn đề

• Vấn đề, tư tưởng, quan điểm, quan niệm,… được tập n đề, tư tưởng, quan điểm, quan niệm,… được tập tư tưởng, quan điểm, quan niệm,… được tập ởng, quan điểm, quan niệm,… được tập ng, quan điểm, quan niệm,… được tập m, quan niệm,… được tập m,… đư tưởng, quan điểm, quan niệm,… được tập ợc tập c tận đềp
trung bàn luận đền trong văn bản.n.
• Luận đền đề đư tưởng, quan điểm, quan niệm,… được tập ợc tập c thểm, quan niệm,… được tập hiệm,… được tập n rõ ởng, quan điểm, quan niệm,… được tập nhan đề.

Luậnn điểm m

• Ý kiến khái quát thể hiện tư tưởng, quan điểm, quan n khái quát thểm, quan niệm,… được tập hiệm,… được tập n tư tưởng, quan điểm, quan niệm,… được tập tư tưởng, quan điểm, quan niệm,… được tập ởng, quan điểm, quan niệm,… được tập ng, quan điểm, quan niệm,… được tập m, quan
niệm,… được tập m của tác giả về luận đề.a tác giản. về luận đền đề.
• Hệm,… được tập thống luận điểm (hệ thống ý) được xây dựng để ng luận đền điểm, quan niệm,… được tập m (hệm,… được tập thống luận điểm (hệ thống ý) được xây dựng để ng ý) đư tưởng, quan điểm, quan niệm,… được tập ợc tập c xây dựng để ng đểm, quan niệm,… được tập
làm rõ các khía cạnh của luận đề.nh của tác giả về luận đề.a luận đền đề.

Luậnn cứ

• Lí lẽ: những suy luận để giải thích, triển khai luận ng suy luận đền đểm, quan niệm,… được tập giản.i thích, triểm, quan niệm,… được tập n khai luận đền
điểm, quan niệm,… được tập m.
• Bằng chứng: những căn cứ thực tiễn nhằm xác nhận ng chứng: những suy luận để giải thích, triển khai luận ng căn cứ thựng để c tiễn nhằm xác nhận n nhằng chứng: những căn cứ thực tiễn nhằm xác nhận m xác nhận đền
tính đúng đắn của lí lẽ.n của tác giả về luận đề.a lí lẽ.



3. Yếu tố bổ trợu tố bổ trợ bổ trợ trợ
(Nố bổ trợi cột t A- yếu tố bổ trợu tố bổ trợ bổ trợ trợ với i cột t B – Tác dụng ng đểm làm rõ sự hỗ trợ của hỗ trợ của trợ của văn bản nghị luậna
các phương thức biểu đạt trong bài văn nghị luận)ng thức biểm u đạt trong bài văn nghị luận)t trong bài văn nghị luận luậnn)
Yếu tố bổ trợ
(A)

Tác dụng
(B)

1-Thuyết minh

a/ Giúp người đọc bộc lộ cảm xúc, tình cảm,
làm cho văn bản them lơi cuốn, sinh động

2-Miêu tả

b/ Giải thích, cung cấp những thơng tin cơ bản
xung quanh một vấn đề, khái niệm, đối tượng
nào đó

3-Biểu cảm

c/ Kể câu chuyện làm bằng chứng cho luận
điểm

4-Tự sự

d/ Tái hiện đối tượng rõ nét, sinh động hơn



B. ĐỌC VĂN BẢN:
CẦU HIỀN CHIẾU


Nội dung của bài học:
I/ Tìm hiểu chung
1.Tác giả Ngơ Thì Nhậm.
2. Tác phẩm
II/ Đọc hiểu văn bản
1. Đọc
2. Tìm hiểu văn bản
2.1. Luận đề
2.2. Hệ thống lập luận
2.3. Mục đích, thái độ
2.4 Những yếu tố bổ trợ
III/ Tổng kết


Dựa vào phần giới thiệu thông tin về tác giả,
em hãy nêu vài nét khái qt về tác giả Ngơ
Thì Nhậm?


I. Tìm hiểu chung:

1. Tác giả: Ngơ Thì Nhậm (1746- 1803)
- Ngơ Thì Nhậm tự là Hy Dỗn
- Xuất thân dịng họ Ngơ Thì có nhiều người tài giỏi.
- Q: Tả Thanh Oai (Hà Nội). Ông đỗ Tiến sĩ năm 1775

- Từng làm quan dưới triều Lê- Trịnh, sau theo nhà Tây
Sơn và rất được trọng dụng.
- Ông đã để lại cho đời sau nhiều tp có giá trị: Văn, Sử,
Triết học, Tơn giáo và Chính trị.


Là danh sĩ, nhà văn nổ trợi tiếu tố bổ trợng đời hậu Lê và i hậnu Lê và
Tây Sơng thức biểu đạt trong bài văn nghị luận)n, người hậu Lê và i có cơng lới n trong việm văn bản nghị luậnc giúp
triều Tây Sơng thức biểu đạt trong bài văn nghị luận)n đánh lui quân Thanh, xây
dự hỗ trợ của ng đấu trúc của văn bản nghị luậnt nưới c.



×