Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Bai 3 cau truc chuong trinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.54 KB, 7 trang )

Bài 3 Cấu trúc chơng trình
Ngày soạn: /10/2008
Ngày dạy:
Ngời soạn: Nguyễn Đình Thọ
GVHD: Lê Bích Liên
I. Mục đích yêu cầu
1. Kiến thức
- Hiểu đợc chơng trình là sự mô tả của thuật toán bằng ngôn ngữ lập trình
- Biết đợc cấu trúc của chơng trinh đơn giản: Cấu trúc chung và các thành phần
2. Kỹ năng:
Nhận biết đợc các thành phần của một chơngtrình đơn giản
II. Phơng tiện Dạy Học
1. Phơng pháp
Đàm thoại, thuyết trình và quan sát
2. Phơng tiện
- Giáo viên: Giáo án ,sách giáo khoa và đồ dùng dạy học
- Học sinh: Sách giáo khoa và vở ghi
III. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
1. ổn định tổ chức lớp (1 )
Sĩ số Vắng Có phép Không phép
2. Bài mới (40 )
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
1. Cấu trúc chung
[<Phần khai báo>]
<Phần thân>
2. Các thành phần của chơng trình
a) Phần khai báo
* Khai báo tên chơng trình
- Program <tên chơng trình>;
- tên chơng trình là do ngời lập trình
đặt theo đúng quy định về tên


- Ví dụ: Program vidu1;
Program 3_ctrinh;
Program phuong_trinh_bac2;
* Khai báo th viện
- Uses <tên th viện>;
- Trong Pascal có th viện Crt, Graph
- Để mở hai th viện này ta khai báo nh
sau: Uses Crt;
Gv: Các em hãy cho biết bố cục của một
bài văn thơng gồm mấy phần?
Hs: Trả lời
Gv: Hoàn chỉnh câu trả lời của học
sinh(gồm 3 phần :mở bài thân bài và kết
luận)
Gv: Thế theo em họ chia ra nh vậy nhằm
muỵc đích gì?
Hs: Trả lời
Gv: Hoàn chỉnh câu trả lời của học
sinh(làm cho bài văn rõ ràng gọn gàng dễ
hiểu nội dung hơn)
Gv: Vậy trong tin học thì bố cục của ch-
ơng trình nó nh thế nào? để hiểu rõ hơn
ta đi vào mục 1. Cấu trúc chung
Hs: Ghi chép đầu mục
Gv:
Trong tin học chơng trình đợc viết bằng
1
Uses Graph;
- Để sử dụng lệnh xoá màn hình trong
th viện Crt ta khai bao nh sau: Uses

Crt;

clrscr;
* Khai báo hằng
- Const <tên hằng>=<giá trị hằng>;
- Ví dụ:
Const N=100;(Hằng số)
Const Kt=true;(Hằng logíc)
Const S=abcd;(Hằng xâu)
* Khai báo biến
- Khái niệm: Biến đơn là biến chỉ nhận
một giá trị tại một thời điểm thực hiện
chơng trình
- Var <tên biến>:<kiểu dữ liệu>;
- Ví dụ:
Var a,b,c: Integer;
Var x,y,z: Real;
b) Phần thân chơng trình
Begin
[<Dãy lệnh>]
End.
3. Ví dụ chơng trình đơn giản
Ví dụ 1: Hãy in ra màn hình thông báo :
Xin chao cac ban
Moi cac ban lam quaen voi Pascal
Chơng trình:
Begin
writeln(Xin chao cac ban);
writeln(Moi cac ban lam quen voi Pascal);
End.

Ví dụ 2: Hãy khai báo hằng a,b,c và in ra
màn hình thông báo :
Tong 3 so la:
S (Trongđó ta khai báo biến S là biến đơn)
ngôn ngữ bậc cao thờng gồm hai phần :
Phần khai báo và phần thân. Khi diễn
giải cú pháp của ngôn ngữ lập trình ngời
ta thờng dùng ngôn ngữ tự nhiên . Các
diễn giải bằng ngôn ngữ tự nhiên thờng
đợc đặt trong cặp dấu < và >. Các thành
phần của chơng trình có thể có hoặc
không đợc đặt trong cặp dấu [ và ]
Hs: Nghe giảng
Gv: Với quy ớc nh trên thì cấu trúc ch-
ơng trình đợc miêu tả nh sau:
[<Phần khai báo>]
<Phần thân>
Hs: Ghi chép
Gv: Bây giờ chúng ta sẽ đi xét kỹ lơng
hơn về từng thành phần này. Ta đi sang
mục 2.Các thành phần của chơng trình
a, Phần khai báo
Hs: Ghi đầu mục
Gv: Ta có thể khai báo cho: tên chơng
trình, th viện, hằng , biến và chơng trình
con
Gv: Ta đi vào dấu * Khai báo tên chơng
trình
Hs: Ghi đầu mục
Gv:

- Program <tên chơng trình>;
- tên chơng trình là do ngời lập trình
đặt theo đúng quy định về tên
Gv: Một em hãy nhắc lại cho thầy biết
khái niệm về tên?
Hs: Trả lời
Gv: Nhận xét và hoàn chỉnh câu trả lời
của học sinh(Tên là một dãy liên tiếp
không quá 127 kí tự(Trong Turbo Pascal
và 255 kí tự trong Free Pascal ), bao gồm
chữ cái, chữ số và dấu nối dới)
Gv: Sau đây ta sẽ có một vài ví dụ về tên
chơng trình :
- Ví dụ:
Program vidu1;
Program 3_ctrinh;
2
Chơng trình
Program tinh_tong;
Uses Crt;
Const a=4;
b=6 ;
c=3.5;
var S: real;
Begin
clrscr;
S:=a+b+c;
writeln( Tong 3 so la: );
writeln(S:4:2);
Readln

End.
Program phuong_trinh_bac2
Gv: Các em hãy phân biệt đâu là tên
đúng đâu là tên sai? vì sao?
Hs: Suy nghi trả lời câu hỏi.
Gv: Nhận xét và hoàn chỉnh câu trả lời(ví
dụ thứ 2 là sai vì có chữ số đứng đầu ,2
tên còn lại là đúng theo quy định về tên)
Hs: Nghe giảng và ghi chép ví dụ vào vở
Gv: Ta đi sang khai báo thứ 2. * Khai
báo th viện
Hs: Ghi đầu mục
Gv: Mỗi ngôn ngữ lập trình thờng sẵn có
sẵn một số th viện cung cấp một số ch-
ơng trình thông dụng đã đợc lập trình
sẵn. Để sử dụng nó ta phải khai báo nó
để chơng trình biết lu trữ và xử lý
Hs: Nghe giảng
Gv: Cách khai báo trong Pascal
Uses <tên th viện>;
Hs: Ghi chép
- Gv: Trong Pascal có th viện Crt,
Graph
- Để mở hai th viện này ta khai báo
nh sau: Uses Crt;
Uses Graph;
- Để sử dụng lệnh xoá màn hình
trong th viện Crt ta khai bao nh
sau:
Uses Crt;


clrscr;
Hs: Ghi chép
Gv: Các em có thể tham khảo cách khai
báo th viện trong c++ trong SGK, hoặc
cách khai báo của các ngôn ngữ khác ở
nhiều tài liệu
Hs: Nghe giảng
Gv: Ta đi sang cách khai báo thứ 3. *
Khai báo hằng
Hs: Ghi đầu mục
Gv: Cách khai báo nh sau:
Const <tên hằng>=<giá trị hằng>;
3
Hs: Ghi chép
Gv: một em hãy nêu lại khái niệmn về
hằng?
Hs: Trả lời
Gv: Nhận xét và hoàn thiện câu trả lời
của học sinh( Hằng là đại lợng có giá trị
không đổi trong quá trình thực hiện ch-
ơng trình)
Gv: ở đây tên hằng đợc ngời lập trình đặt
theo đúng quy định về tên. Thế còn giá
trị hằng có thể nhận các giá trị nào?
Hs: Lắng nghe, suy nghĩ và trả lời câu
hỏi
Gv: Nhận xét và hoàn chỉnh câu trả lời
của học sinh(giá trị hằng nhận một trong
ba giá trị sau: Hằng số, hằng logic, hằng

xâu)
Hs: Nghe giảng
Gv: Sau đây ta có một vài ví dụ về khai
báo hằng:
Ví dụ:
Const N=100;(Hằng số)
Const Kt=true;(Hằng logíc)
Const S=abcd;(Hằng xâu)
Hs: Ghi chép ví dụ vào vở
Gv: Ta đi ssang cách khaibáo thứ 4. *
Khai báo biến
Hs: Ghi chép đầu mục
Gv:
Khái niệm: Biến đơn là biến chỉ nhận
một giá trị tại một thời điểm thực hiện
chơng trình
Hs: Ghi chép
Gv: Cách khai báo nh sau:
Var <tên biến>:<kiểu dữ liệu>;
Hs: Ghi chép
Gv: ở đây tên biến là do ngời dùng đặt
theo quy định về tên, kiểu dữ liệu thuộc
mộtn trong 3 kiểu sau: kiểu số, kiểu
logíc, kiểu xâu
Hs: Nghe giảng
Gv: Sau đây là một vài ví dụ về cách khai
4
báo :
Ví dụ:
Var a,b,c: Integer;

Var x,y,z: Real;
Hs: Ghi chép ví dụ
Gv: vừa rồi ta đã tìm hiểu xong phần khai
báo tiếp theo ta chuyển sang phần b.
Phần thân chơng trình
Hs: Ghi chép đầu mục
Gv: cấu trúc của phần thân chơng trình
nh sau:
Begin
[<Dãy lệnh>]
End.
Hs: Ghi chép
Gv: Để hiểu rõ hơn về cấu trúc và cách
khai báo trong chơng trình ta đi tìm một
vài ví dụ đơn giản ta sang 3. Ví dụ chơng
trình đơn giản.
Hs: Ghi chép đầu mục
Gv:
Ví dụ 1: Hãy in ra màn hình thông báo
Xin chao cac ban
Moi cac ban lam quaen voi Pascal
Chơng trình:
Begin
writeln(Xin chao cac ban);
writeln(Moi cac ban lam quen voi
Pascal);
End.
Hs: Ghi chép ví dụ
Gv: Đây là chơng trình đơn giản chỉ có
mình phần thân gồm 2 câu lệnh in ra màn

hình 2 dòng thông báo nằm trong cặp dấu
nháy đơn . Sau đây ta sẽ đi sang ví dụ
khác đầy đủ hơn :
Gv:
Ví dụ 2: Hãy khai báo hằng a,b,c và in ra
màn hình thông báo :
Tong 3 so la:
S
(Trong đó ta khai báo biến S , a,b, c là
5
các biến đơn)
Chơng trình
Program tinh_tong;
Uses Crt;
Const a=4;
b=6;
c=3.5;
var S: real;
Begin
clrscr;
S:=a+b+c;
writeln( Tong 3 so la: );
writeln(S:4:2);
Readln
End.
Gv: Các em chú ý quan sát bảng phụvà
một em hãy xác định cấu trúc của chơng
trình
Hs: Trả lời
Gv: Nhận xét và hoàn chỉnh câu trả lời

của học sinh
Gv: Bây giờ thầy bỏ phần khai báo tên
chơng trình đi liệu chơng trình có lỗi gì
không?
Hs: Trả lời câu hỏi
Gv: Nhận xét và hoàn chỉnh câu trả lời
của học sinh( vẫn chạy bình thờng )
Gv: Câu lệnh Uses Crt ;dùng để làm gì?
Hs: Trả lời câu hỏi
Gv: Nhận xét và hoàn chỉnh câu trả lời
của học sinh(Khai báo th viện cung cấp
các câu lệnh làm việc với màn hình và
bàn phím)
Gv: ở đây ta khai báo mấy hằng? và giá
trị của chúng?
Hs: Trả lời câu hỏi
Gv: Nhận xét và hoàn chỉnh câu trả lời
của học sinh
Gv: Câu lệnh Clrscr; có tác dụng gì?
Hs: Trả lời câu hỏi
Gv: Nhận xét và hoàn chỉnh câu trả lời
6
của học sinh (xoá màn hình, khi máy
thực hiện xong chơng trình, thì những gì
thực hiện in ra màn hình trớc đó sẽ mất
đi )
Hs: Nghe giảng
Gv: Câu lệnh S:= a+b+c; tinhs tổng 3 số
sau đó gán cho biến S
Hs: Nghe giảng

Gv: Hai câu lệnh:
writeln( Tong 3 so la: );
writeln(S:4:2);
in ra mà hình 2 dòng :
dòng 1: Tong 3 so la:
dòng 2: 13.5
Hs: Nghe giảng
Gv: Lệnh Readln ; là lệnh dừng màn
hình ,cho phép chúng ta xem kết quả trên
màn hình màu đen
Hs: Nghe giảng
Gv: End. là câu lệnh kết thúc toàn bộ ch-
ơng trình, sau câu lệnh này nếu ta viết
thêm gì thì không có ý nghĩa gì cả?
3. Củng cố -Dặn dò(4 )
- Nấm đợc cấu trúc chung
- Các thành phần của chơng trình(phần khai báo(khai báo tên chơng trình , th
viện, hằng, biến ), phần thân).
- Viết đợc các chơng trình đơn giản
- Bài tập về nhà
+ Học bài và làm bài tập trong sách bài tập
+ Viết ra màn hình thông báo: Ca lop lam bai tap ve nha!
4. Rút kinh nghiệm
7

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×