Tải bản đầy đủ (.pptx) (20 trang)

Bài luyện tập chung 4,5 môn toán 8 kết nối tri thưc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.34 MB, 20 trang )

CHÀO MỪNG CÁC EM
ĐẾN VỚI BÀI HỌC HÔM
NAY!


HÁI HOA
DÂN CHỦ



THỜI
HẾT
0 : 00
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
GIỜ
GIAN

A.
B.

3 x 2 .(  xy ) là


Câu 1. Kết quả của phép tính

 3x y

C.

 3x 2 y

3x 3 y

D.

3xy

3


THỜI
HẾT
0 : 00
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01

GIAN
GIỜ

A.

Câu 2. Kết quả của phép tính  3 x 2 y.(2 x  xy  1)


6 x3 y  3x3 y 2  3x 2 y

B.  6 x 3 y  3 x 3 y 2  3x 2 y

3
3 2
2

6
x
y

3
x
y

3
x
y
C.

3


3

2

2

D.  6 x y  3 x y  3 x y


A 3x  y; B x 2  xy  5; C  A.B
Câu
3.
Cho
THỜI
HẾT
0 : 00
10 Tính C ?
09
08
07
06
05
04
03
02
01
GIAN
GIỜ


A.

6 x3 y  3x3 y 2  3x 2 y

B.  6 x 3 y  3 x 3 y 2  3x 2 y

3
3 2
2

6
x
y

3
x
y

3
x
y
C.

3

3

2

2


D.  6 x y  3 x y  3 x y


THỜI
HẾT
0 : 00
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
GIAN
GIỜ

A.

Câu 4. Biết  5 x 2 y : Q 2 xy . Đơn thức Q là

5
x
2

5 2
B.  x y

2

5
C.  xy
2

5
D.  x
2


THỜI
HẾT
0 : 00
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
GIAN
GIỜ

Câu 5. Biết x 3  ax  b chia hết cho x 2  x  b
Giá trị của a, b là


A.

a  3; b  2

C.

a  3; b 2

B.

a 3; b 2

D.

a 3; b  2



LUYỆN TẬP CHUNG
(1 Tiết)


Rút gọn
biểu
thức
2
2
T  5 xy  4 y   3x  4 xy   15 xy  x  y   x  y 
2
Giải

D
T
:
D

xy
Tìm đa thức
sao cho
T  5 xy  4 y 2   3 x 2  4 xy   15 xy  x  y   x  y 
Ví dụ 1

5 xy.3x 2  5 xy.4 xy  ( 4 y 2 ).3x 2  ( 4 y 2 ).4 xy  15 xy  x 2  xy  xy  y 2 
15 x 3 y  20 x 2 y 2  12 x 2 y 2  16 xy 3  15 xy  x 2  y 2 
15 x 3 y  20 x 2 y 2  12 x 2 y 2  16 xy 3  15 x 3 y  15 xy 3
 15 x3 y  15 x 3 y    20 x 2 y 2  12 x 2 y 2    16 xy 3  15 xy 3 
8x 2 y 2  xy 3
T : D  xy 2  T : xy 2 D
Vậy D  8 x 2 y 2  xy 3  : xy 2 8 x  y


Ví dụ 2
2 2
3
A

2
x
y

5

xy
Cho đa thức
m 2
B

3
x
y  m  
và đơn thức

a) Tìm số nguyên dương

m

sao cho đa thức A

chia hết cho đơn thức B
b) Với giá trị tìm được của m , hãy thực hiện
phép chia A : B


Giải

a)Để mọi hạng tử cảu đa thức A đều chia hết cho B, ta cần có:
Số mũ của x trong B nhỏ hơn hoặc bằng số mũ của x trong mọi
hạng tử của A; tức là phải có m 2 và m 1.
Số nguyên dương duy nhất thỏa mãn điều kiện này là m 1
b) khi m 1, ta có B 3 xy 2 và phép chia A:B trở thành

2

5
A : B  2 x y  5 xy  : 3 xy  x  y.
3
3
2

2

3

2


VẬN DỤNG
Bài 1.33 (SGK – tr25)
Cho biểu thức P=5x(3x2y-2xy2+1)-3xy(5x2-3xy)+x2y2.
a) Bằng cách thu gọn, chứng tỏ rằng giá trị của
biểu thức P chỉ phụ thuộc vào biến x mà không phụ
thuộc vào biến y.
b)Tìm giá trị của x sao cho P=10.


Giải

a)Ta thu gọn P như sau:
P 5 x  3 x 2 y  2 xy 2  1  3 xy  5 x 2  3xy   x 2 y 2
 15 x3 y  10 x 2 y 2  5 x    15 x 3 y  9 x 2 y 2   x 2 y 2
15 x 3 y  10 x 2 y 2  5 x  15 x 3 y  9 x 2 y 2  x 2 y 2
 15 x3 y  15 x 3 y     10 x 2 y 2  9 x 2 y 2  x 2 y 2   5 x


5x

Sau khi thu gọn, ta thấy P 5 x khơng chứa biến y.
Điều đó chứng tỏ giá trị của nó chỉ phụ thuộc vào biến x
mà không phụ thuộc vào biến y.
b)Để P 10 , ta cần có 5 x 10  x 2


Đặt A  3x 2  5 xy  4 y 2  .  2 x 2  y 2 
1 
4
3 3
2 4
B  2 x y  x y  x y  :  xy 
5 
Khi đó, biểu thức đã cho có thể viết P  A  B
Bài 1.34 (SGK – tr25)

Ta có A  3x 2  5 xy  4 y 2  . 2 x 2  y 2 
 6 x 4  10 x 3 y  8 x 2 y 2    3x 2 y 2  5 xy 3  4 y 4 
6 x 4  10 x 3 y  5 x 2 y 2  5 xy 3  4 y 4
1 
4 2
3 3
2 4
B  2 x y  x y  x y  :  xy  10 x 3 y  5 x 2 y 2  5 xy 3
5 
Do đó P  A  B
 6 x 4  10 x3 y  5 x 2 y 2  5 xy 3  4 y 4    10 x 3 y  5 x 2 y 2  5 xy 3 
6 x 4  10 x 3 y  5 x 2 y 2  5 xy 3  4 y 4  10 x 3 y  5 x 2 y 2  5 xy 3

6 x 4  4 y 4


Bài 1.35 (SGK – tr25)

Số hộp sữa bà Khanh đã mua là x+3. Giá tiền mỗi hộp
giam 1500 đồng nên chỉ cịn (y-1500) đồng mỗi hộp.
Do đó số tiền bà Khanh phải trả là
T  x  3 . y  1500  (đồng)
Vậy đa thức cần tìm là
T  x  3 . y  1500 
 xy  1500 x  3 y  4500


Bài 1.38 (SGK – tr 26)
Tóm tắt
TThỏ =t (phút)

a)Quãng đường Rùa chạy là SRùa = 90tv (m)
Quãng đường Thỏ chạy là SThỏ =60tv (m)

VRùa =v (m/phút)
VThỏ= 60VRùa= 60v (m/phút)
TRùa= 90TThỏ= 90t ( phút)
a)SThỏ =? ; SRùa =?
b)SRùa =? SThỏ

b)Ta có SRùa : SThỏ =90tv:60tv = 1,5
Vậy quãng đường Rùa chạy gấp 1,5 lần
quãng đường Thỏ chạy.



HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Làm tiếp bài tập 1.36; 1.37 SGK/26.
- Phiếu bài tập về nhà
- Tóm tắt tồn bộ kiến thức của chương I
bằng sơ đồ tư duy.

01

02

03

Ghi nhớ kiến thức

Chuẩn bị bài : ÔN TẬP

trong bài

CHƯƠNG I


CẢM ƠN CÁC EM
ĐÃ LẮNG NGHE BÀI GIẢNG!



×