Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Khtn7 đặc tả ma trận đề đáp án bài kiểm tra giữa kì i 2022 2023 (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.86 KB, 10 trang )

UBND HUYỆN GIA LÂM
TRƯỜNG THCS DƯƠNG QUANG
Năm học: 2022 – 2023

ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I – LỚP 7
MƠN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
(Tiết 35, 36: Theo KHGD)
Thời gian làm bài: 60 phút

KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MƠN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7
Năm học: 2022-2023
I. KHUNG MA TRẬN
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa kì 1 khi kết thúc nội dung chương 2: Phân tử
- Thời gian làm bài: 60 phút
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận)
- Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 30% Vận dụng;
- Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 10 câu; thông hiểu: 6 câu) mỗi câu 0,25 điểm
- Phần tự luận: 6,0 điểm (Gồm 5 câu: Nhận biết: 2,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm)


NỘI DUNG

1
1. Phương pháp và kỹ năng học
tập môn KHTN
2. Nguyên tử
3. Nguyên tố hóa học

Nhận biết
Tự


Trắc
luậ nghiệ
n
m
2
3
2
1
1

4. Sơ lược về bảng tuần hồn
các ngun tố hóa học

1

5. Phân tử - Đơn chất - Hợp
chất

1

6. liên kết hóa học
7. Hóa trị và cơng thức hóa học
Số câu
Điểm số
Tổng số điểm
II. BẢN ĐẶC TẢ

MỨC ĐỘ
Thông hiểu
Vận dụng

Trắc
Tự
Trắc
Tự
nghiệ
luận nghiệm luận
m
4
5
6
7

Vận dụng cao
Trắc
Tự
nghiệ
luận
m
8
9

1

1

1

2

10


12

1

4

1,5

1
1

1

2
2

1
0,5

1

1

2

2,0

1


1

3

3,75

1

0,25

1
1
2
8
2,0
2,0
4,0 điểm

1
2
4
2,0
1,0
3,0 điểm

Điểm số

Trắc
nghiệ
m

11

2
1

Tổng số câu

2
4
1,5
1,0
2,5 điểm

1
1
0
0,5
0
0,5 điểm

Tự
luận

1
2
1,0
5
16
10
6,0

4,0
10
10 điểm
10 điểm


Nội dung

Mức
độ

Yêu cầu cần đạt

Số câu / số ý
TL
TN
(số ý) (số câu)

1. Mở đầu
Nhận
biết
Thơng
hiểu

Trình bày được một số phương pháp và kĩ năng trong học tập môn KHTN

1

2


Thực hiện được các kĩ năng tiến trình: quan sát, phân loại, liên kết, đo, dự
báo.
Sử dụng được một số dụng cụ đo (trong nội dung môn Khoa học tự nhiên 7).
Làm được báo cáo, thuyết trình.

Vận
dụng
2. Chương 1 : Nguyên tử. Sơ lược bảng tuần hồn các ngun tố hóa học
- Ngun
Trình bày được mơ hình ngun tử của Rutherford – Bohr (mơ hình sắp xếp
tử. Ngun
electron trong các lớp vỏ ngun tử).
tố hoá học
Nêu được khối lượng của một nguyên tử theo đơn vị quốc tế amu (đơn vị
- Sơ lược
khối lượng nguyên tử).
về bảng
Nhận Phát biểu được khái niệm về ngun tố hố học và kí hiệu ngun tố hố học.
tuần hoàn
biết
Nêu được các nguyên tắc xây dựng bảng tuần hồn các ngun tố hố học.
các ngun
Mơ tả được cấu tạo bảng tuần hồn gồm: ơ, nhóm, chu kì.
tố hố học Thơng Viết được cơng thức hố học và đọc được tên của 20 nguyên tố đầu tiên.
hiểu Sử dụng được bảng tuần hồn để chỉ ra các nhóm ngun tố/nguyên tố kim
loại, các nhóm nguyên tố/nguyên tố phi kim, nhóm ngun tố khí hiếm trong
bảng tuần hồn.
Dựa vào sơ đồ electron, ơ ngun tố xác định chu kỳ, nhóm của nguyên tố.
3. Chương 2: Phân tử. Liên kết hóa học
– Phân tử;

Nêu được khái niệm phân tử, đơn chất, hợp chất.
đơn chất;
Nhận Trình bày được khái niệm về hố trị (cho chất cộng hố trị). Cách viết cơng thức

1
1
1
1
1
2
2


Nội dung

Mức
độ

Yêu cầu cần đạt

hợp chất
biết
hoá học.
– Giới
Nêu được mối liên hệ giữa hố trị của ngun tố với cơng thức hố học.
thiệu về
Đưa ra được một số ví dụ về đơn chất và hợp chất.
liên kết hố
Tính được khối lượng phân tử theo đơn vị amu.
học (ion,

Nêu được mô hình sắp xếp electron trong vỏ nguyên tử của một số ngun tố
cộng hố
khí hiếm; sự hình thành liên kết cộng hoá trị theo nguyên tắc dùng chung
trị)
electron để tạo ra lớp vỏ electron của nguyên tố khí hiếm (Áp dụng được cho
– Hố trị;
Thơng các phân tử đơn giản như H2, Cl2, NH3, H2O, CO2, N2,….).
công thức
hiểu Nêu được được sự hình thành liên kết ion theo nguyên tắc cho và nhận
hố học
electron để tạo ra ion có lớp vỏ electron của nguyên tố khí hiếm (Áp dụng
cho phân tử đơn giản như NaCl, MgO,…).
Chỉ ra được sự khác nhau về một số tính chất của chất ion và chất cộng hố
trị.
Viết được cơng thức hố học của một số chất và hợp chất đơn giản thơng
dụng.
Tính được phần trăm (%) nguyên tố trong hợp chất khi biết công thức hoá học
của hợp chất.
Phân loại các chất thành đơn chất/ hợp chất
Lập được cơng thức hố học của hợp chất dựa vào phần trăm (%) nguyên tố
Vận và khối lượng phân tử
dụng

Số câu / số ý
TL
TN
(số ý) (số câu)
1
1
1


1
1
1

1

1
1


TRƯỜNG THCS DƯƠNG QUANG
Năm học: 2022 – 2023

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 - KHTN 7
Thời gian làm bài: 60 phút

I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1: Con người có thể định lượng được các sự vật và hiện tượng tự nhiên dựa trên kĩ năng nào?
A. Kĩ năng quan sát, phân loại.
B. Kĩ năng liên kết tri thức.
C. Kĩ năng dự báo.
D. Kĩ năng đo.
Câu 2: Đâu không phải là kĩ năng cần vận dụng vào phương pháp tìm hiểu tự nhiên?
A. Kĩ năng chiến đấu đặc biệt.
B. Kĩ năng quan sát.
C. Kĩ năng dự báo;
D. Kĩ năng đo đạc.
Câu 3: Số electron tối đa ở lớp thứ nhất là
A. 1.

B. 2.
C. 6.
D. 8.
Câu 4: Kí hiệu của 3 hạt neutron, proton, electron lần lượt là:
A. n, p, e.
B. e, p, n.
C. n, e, p.
D. p, n , e.
Câu 5: Phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử có cùng số proton trong hạt nhân.
B. Nguyên tố hóa học được đặc trưng bởi số neutron có trong hạt nhân nguyên tử.
C. Các nguyên tử của cùng nguyên tố hóa học có tính chất hóa học giống nhau.
D. Ngun tố hóa học nhân tạo là những nguyên tố do con người tổng hợp ra.
Câu 6: Nguyên tố X có số thứ tự 15 trong bảng tuần hồn. Ngun tố đó ở chu kì
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.


Câu 7: Kí hiệu nào sau đây là kí hiệu hoá học của nguyên tố magnesium?
A. MG.
B. Mg.
C. mg.
D. mG.
Câu 8: Sulfur có kí hiệu hố học là:
A. Si.
B. Sb.
C. Sn.
D. S.

Câu 9: Quan sát mơ hình của ngun tử chlorine. Hãy xác định vị trí của chlorine trong bảng tuần hồn các ngun tố hố
học.
A. Chlorine nằm ở ơ số 17, chu kỳ 2, nhóm VII.
B. Chlorine nằm ở ô số 17, chu kỳ 3, nhóm VI.
C. Chlorine nằm ở ơ số 17, chu kỳ 3, nhóm VII.
D. Chlorine nằm ở ơ số 17, chu kỳ 2, nhóm VI.
Câu 10: Carbon nằm ở ô số 6. Số hạt proton trong nguyên tử carbon là
A. 6.
B. 3.
C. 12.
D. 18.
Câu 11: Cho các chất sau: Fe, Ca, Na2SO4, HCl, SO2, P, Si. Có bao nhiêu chất là đơn chất?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 12: Xác định cơng thức hóa học của sulfur trioxide có cấu tạo từ S (hố trị VI) và O (hóa trị II)?
A. SO2.
B. SO3.
C. SO.
D. S2O.
Câu 13: Các nguyên tố trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học được sắp xếp theo thứ tự tăng dần của
A.khối lượng.
B.số proton.
C.tỉ trọng.
D. số neutron.
Câu 14: Nguyên tố khí hiếm thuộc nhóm nào sau đây trong bảng tuần hồn các nguyên tố hóa học?
A.Nhóm IA.
B. Nhóm IVA.
C. Nhóm IIA.

D. Nhóm VIIIA.
Câu 15: Số hiệu nguyên tử của một nguyên tố là
A.số proton trong nguyên tử.
B.số neutron trong nguyên tử.
C.số electron trong hạt nhân.
D.số proton và neutron trong hạt nhân.


Câu 16: Trong phân tử muối ăn NaCl, nguyên tử Na và nguyên tử Cl liên kết với nhau bằng liên kết
A.
Cộng hóa trị
B.Ion
C.Kim loại
D. Phi kim
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1 (0,5 điểm): Những kỹ năng học tập môn KHTN 7 đó là gì?
Câu 2 (1,5 điểm): Trả lời các câu hỏi sau:
a) Nguyên tử có cấu tạo như thế nào? (0,5đ)
b) Bảng tuần hoàn được xây dựng theo nguyên tắc nào? (1,0đ)
Câu 3 (2,0 điểm): Thực hiện các yêu cầu sau:
a) Cho biết kí hiệu và những hiểu biết của em về ứng dụng của aluminium trong cuộc sống. (1,0 đ)
b) Cho các nguyên tử : C ( Z=6); Ne ( Z=10). Xác định sự phân bố electron vào các lớp electron của các nguyên tử
trên? Từ đó xác định ơ ngun tố, chu kì, nhóm của các nguyên tử nguyên tố trên trong bảng tuần hoàn? ( 1đ)
Câu 4 (1,5 điểm): Cho các chất sau:
Na
Cu
Mg
Al(OH)3
H2 O
AlCl3

H2
Al2(SO4)3
a. Chỉ ra các đơn chất, hợp chất trong các chất trên? (0,5đ)
b. Tính phân tử khối của các hợp chất trong các chất trên? (1đ)
c. ( biết nguyên tử khối của Al: 27; H:1; O: 16; S: 32; Cl: 35,5)
Câu 5 (0,5 điểm): Trên bao bì của bột thuốc muối trị đau dạ dày có tên gọi là natri hydrocarbonat ( hay sodium
hydrocarbonate) được thể hiện như hình bên. Hãy xác định thành phần % các nguyên tố có trong thuốc muối đó?


---------------HẾT-------------

ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 KHTN 7
I.TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm)
Câu

1

2

3

4

5

6

7

8


9

10

11

12

13

14

15

16

Đáp án

D

A

B

A

B

C


B

D

C

A

C

B

B

D

A

B

II.TỰ LUẬN ( 6 điểm)
Câu
Câu 1
Câu 2

Đáp án
- Một số kĩ năng tiến trình học tập mơn Khoa học tự nhiên:
+ Kĩ năng quan sát, phân loại.
+ Kĩ năng liên kết.

+ Kĩ năng đo.
+ Kĩ năng dự báo.
a) Nguyên tử có cấu tạo gồm:
- Hạt nhân nguyên tử: Được tạo thành từ các hạt proton (kí hiệu là p) mang điện tích dương và
neutron (kí hiệu là n) không mang điện.
- Vỏ nguyên tử: được tạo nên bởi các electron (kí hiệu là e) mang điện tích âm.
b) Bảng tuần hoàn được xây dựng theo những nguyên tắc sau:
- Các nguyên tố hóa học được sắp xếp vào bảng tuần hoàn theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân

Điểm
1-2 ý
0,25
3-4 ý
0,5
0,25
0,25
0,5


Câu 3

Câu 4

Câu 5

nguyên tử.
- Các nguyên tố trong cùng một hàng có cùng số lớp electron trong nguyên tử.
- Các ngun tố trong cùng một cột có tính chất gần giống nhau.
a) Tên hố học của nhơm là Aluminium. Kí hiệu: Al
Ứng dụng: Làm cửa, vật dụng nhà bếp, vật trang trí, tạo hợp kim làm vỏ ơ tơ, máy bay, tàu vũ

trụ…
b) Sự phân bố electron vào các lớp electron của các nguyên tử C ( Z=6) là:
+ lớp 1: 2e
+ lớp 2: 4e
Sự phân bố electron vào các lớp electron của các nguyên tử Ne ( Z=10) là:
+ lớp 1: 2e
+ lớp 2: 8e
Xác định ô nguyên tố, chu kì, nhóm của các ngun tử ngun tố trên trong bảng tuần hồn
C: Ơ 6 vì Z=6 ; chu kì 2 vì có 2 lớp e; nhóm IVA vì có 4 e LNC
Ne: Ơ 10 vì Z=10 ; chu kì 2 vì có 2 lớp e; nhóm VIIIA vì có 8 e LNC
a. Đơn chất: Na,H2, Cu,Mg
Hợp chất: Al(OH)3 ,H2O ,AlCl3 ,Al2(SO4)3
b. Tính phân tử khối của các chất. Mỗi chất tính đúng được 0,25đ
Phân tử khối của Al(OH)3 = 27+(16+1).3=78 amu
Phân tử khối của H2O = 18 amu
Phân tử khối của AlCl3= 27+35,5.3 =133,5 amu
Phân tử khối của Al2(SO4)3= 27.2+ (32+16.4).3= 342 amu
- Bột thuốc muối chữa đau dạ dày có cơng thức hóa học là NaHCO3
(natri hydrocarbonat hay sodium hydrocarbonate).
- Khối lượng phân tử NaHCO3 bằng 23.1 + 1.1 + 12 + 16.3 = 84 amu
Phần trăm khối lượng các nguyên tố hóa học trong NaHCO3 là:

0,25
0,25
0,5
0,5
1,0

0,5
0,25

0,25
0,25
0,25
0,25


0,25
%O = 100% - 27,38% - 1,19% - 14,29% = 57,14%



×