Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ĐỀ KIỂM TRA HK I 08 - 09 ( Ma trận-Đề-Đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.02 KB, 4 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I
THỊ XÃ BÀ RỊA NĂM HỌC 2008 – 2009
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
TOÁN 9
( Thời gian làm bài 90’)
CHỦ ĐỀ CHÍNH NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG TỔNG
Căn bậc hai
3 1 1 5
1.5 1.0 1.0 3.5
Hàm số
y = ax + b
1 1 2
1.0 1.0 2.0
Hệ thức lượng trong
tam giác vuông
1 1
1.5 1.0
Đường tròn
1 2 3
1.0 2.0 3.0
TỔNG
2 4 3 12
2.5 4.5 3.0 10.0
Trong mỗi ô, số ở góc trên bên trái là số lượng câu hỏi trong ô đó, số ở dòng dưới bên
phải là tổng số điểm trong ô đó.
PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I
THỊ XÃ BÀ RỊA NĂM HỌC 2008 – 2009
Ngày kiểm tra 18/12/2008
ĐỀ CHÍNH THỨC
MÔN TOÁN
LỚP 9


Thời gian làm bài 90 phút
Bài 1 (3,5 điểm)
1. Tính
a)
( )
2
1 3−
b)
2 2
13 12−
c)
128
2
2. Thực hiện phép tính :
20 45 3 18 72− + +

3. Rút gọn biểu thức:
a a a a
A 1 1
a 1 a 1
  
+ −
= + −
 ÷ ÷
 ÷ ÷
+ −
  
Với
a 0; a 1≥ ≠


Bài 2 (2 điểm) Cho hàm số
1
y x 2
3
= − +
(d )
1. Vẽ đồ thị hàm số trên hệ trục tọa độ Oxy.
2. Tính góc tạo bởi đường thẳng (d) với trục Ox (làm tròn đến phút).
Bài 3 (1.5 điểm)
Giải tam giác ABC vuông tại A, biết BC = 20cm,
µ
0
C 35=
. ( làm tròn kết quả lấy 1 chữ
số thập phân).
Bài 4 (3 điểm)
Cho đường tròn (O;R) dây MN khác đường kính. Qua O kẻ đường vuông góc với MN
tại H, cắt tiếp tuyến tại M của đường tròn ở điểm A.
1) Chứng minh rằng AN là tiếp tuyến của đường tròn (O).
2) Vẽ đường kính ND. Chứng minh MD // AO
3) Xác định vị trí điểm A để

AMN đều
- HẾT -
Họ và tên thí sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Chữ ký giám thị I :. . . . . . . . . . . . . .
Số báo danh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I
THỊ XÃ BÀ RỊA NĂM HỌC 2008 – 2009
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC
MÔN TOÁN - LỚP 9

(Hướng dẫn này gồm 2 trang)
Bài Câu Đáp án Điểm Tổng
1
1
a)
( )
2
1 3 1 3 3 1− = − = −
0.5
b)
( ) ( )
2 2
13 12 13 12 13 12 25 5− = − + = =
0.5
c)
128 128
64 8
2
2
= = =
0.5
3.5
2
20 45 3 18 72− + +

4.5 9.5 3 9.2 36.2= − + +

2 5 3 5 9 2 6 2= − + +
=
15 2 6−

0.5
0.5
3
( ) ( )
a a 1 a a 1
a a a a
A 1 1 1 1
a 1 a 1 a 1 a 1
  
+ −
  
+ −
 ÷ ÷
= + − = + −
 ÷ ÷
 ÷ ÷
 ÷ ÷
+ − + −
  
  

( ) ( )
1 a 1 a= + −
= 1 – a
0.25
0.5
0.25
2
1
Xác định đúng hai điểm thuộc đồ thị

1
y x 2
3
= − +
Chẳng hạn: ( 0; 2) , ( 6; 0)
0.25x2
0.5
2.0
2
Gọi
α
là góc tạo bởi đường thẳng (d) với trục Ox,
'
α
là góc kề bù
với
α
.
Ta có
1 1
tg '
3 3
α
= − =

0
' 18 26'
α
⇒ =
0 0 0 0

180 ' 180 18 26' 161 34'
α α
= − = − =
0.25
0.25
0.25
0.25
Vẽ đồ thị đúng
3
0.5
0.5
0.5
1.5
4
Hình vẽ đúng đầy đủ 0.5
3.0
1

OMN cân tại O, OH là đường cao nên
·
·
MOA NOA
=
.

OMA =

ONA (c.g.c.)
suy ra
·

·
0
OMA ONA 90
= =

Kết luận AN là tiếp tuyến của đường tròn.
0.25
0.25
0.25
0.25
2
·
0
NMD 90=
(

MND nội tiếp (O) có cạnh ND là đường kính)
MD MN⊥

OA MN⊥

MD / /OA⇒
0.25
0.25
0.5
3


AMN đều nên
·

0
AMN 60=

·
0
MAO 30⇒ =


AMO là nữa tam giác đều
OA 2.OM 2R⇒ = =
Vậy
A (O;2R)∈
0.25
0.25
HS có cách trình bày khác đúng vẫn cho đủ số điểm.
-HẾT-
µ µ µ
0 0
B C 180 B 55+ = ⇒ =
AB=BC.sinC = 20 . sin35
0

= 11,5(cm)
AC=BC.cosC = 20 . cos35
0

= 16,4(cm)

×