CHƯƠNG 2 - NHĨM 15
Vấn đề Báo cáo Tài chính: TSMC, Ltd. (TWN)
TDPB2.1 Báo cáo tài chính của TSMC được trình bày như trong Phụ lục A. Thuyết minh kèm theo
với báo cáo bao gồm những tài khoản được lựa chọn sau đây. Báo cáo thường niên hoàn chỉnh, bao
gồm các thuyết minh đối với báo cáo tài chính có trên trang web của công ty.
Phải trả người bán (Thương mại)
Phải thu khách hàng (Thương mại)
Tài sản, Máy móc và Thiết bị
Thuế phải nộp
Chi phí Lãi suất (chi phí tài chính)
Hàng tồn kho
Hướng dẫn
a. Trả lời các câu hỏi sau.
1. Bên tăng và giảm của mỗi tài khoản là gì?
2. Số dư thơng thường cho mỗi tài khoản là gì?
b. Xác định các tài khoản khác có thể có trong giao dịch và ảnh
hưởng đến tài khoản đó khi:
1. Phải rả người bán (Thương mại) giảm.
2. Phải thu khách hàng(Thương mại) giảm
3. Hàng tồn kho tăng lên.
c. Xác định (các) tài khoản khác thường được thêm vào khi:
1. Chi phí Lãi tăng.
2. Tài sản, Máy móc và Thiết bị tăng.
a.
1.
Tài sản
1. Phải trả người bán
2. Phải thu khách hàng
3. Tài sản, máy móc,
thiết bị
4. Thuế phải nộp
5. Chi phí lãi
6. Hàng tồn kho
Nợ
bên
giảm
bên
tăng
bên
tăng
bên
giảm
bên
tăng
bên
tăng
Có
bên
tăng
bên
giảm
bên
giảm
bên
tăng
bên
giảm
bên
giảm
2.
- Số dư thông thường TK Phải trả người bán: ghi bên Có
- Số dư thơng thường TK Phải thu khách hàng: ghi bên Nợ
- Số dư thông thường TK Tài sản, máy móc, thiết bị: ghi bên Nợ
- Số dư thơng thường TK Thuế phải nộp: ghi bên Có
- Số dư thơng thường TK Chi phí lãi: ghi bên Nợ
- Số dư thông thường TK Hàng tồn kho: ghi bên Nợ
b) Xác định các tài khoản khác có thể có trong giao dịch và ảnh
hưởng đến tài khoản đó khi:
1. Phải rả người bán (Thương mại) giảm: ảnh hưởng đến tài khoản
Tiền và tài khoản Phải trả người bán
- Tài khoản Phải trả người bán: phải trả người bán giảm đi; ghi bên
nợ
- Tài khoản Tiền: tiền giảm đi; ghi bên có
2. Phải thu khách hàng (Thương mại) giảm: ảnh hưởng đến tài
khoản Tiền và tài khoản Phải Thu Khách Hàng
- Tài khoản Phải thu khách hàng: phải thu khách hàng giảm đi; ghi
bên nợ
- Tài khoản Tiền: số tiền giảm; ghi bên có
3. Hàng tồn kho tăng lên ảnh hưởng đến tài khoản Tài sản, và Hàng
tồn kho
- Tài khoản Tài sản: ghi bên nợ
- Tài khoản hàng tồn kho: hàng tồn kho tăng lên; ghi bên nợ
c)
1. Các tài khoản khác thường được thêm vào khi Chi phí lãi tăng: Tài
khoản Lãi phải trả
2. Các tài khoản khác thường được thêm vào khi
- Tài sản tăng: Tài khoản Vốn cổ phần phổ thông; tài khoản Doanh thu
dịch vụ nhận trước; tài khoản Doanh thu
- Máy móc và thiết bị tăng: Tài khoản Thương phiếu phải trả; tài khoản
Phải trả người bán; tài khoản Tiền
BÀI TẬP NHĨM CHƯƠNG 2
Nhóm 15
BT 2.2 (MTHT 1)
Tài khoản ghi nợ
Tài khoản ghi có
Ngày
Loại cơ
bản
Tài
khoản cụ
thể
Ảnh
hưởng
Số dư
thơng
thường
Loại cơ
bản
Tài
khoản cụ
thể
Ảnh
hưởng
Số dư thông
thường
2/1
Tài sản
Tiền
Tăng
10000
10000
Tài sản
Thiết bị
Tăng
3000
Vốn CPPT
Phải trả
người bán
Tăng
3/1
Vốn chủ
sở hữu
Nợ phải
trả
Nợ phải
trả
Tăng
3000
9/1
Tài sản
Vật tư
Tăng
300
300
Vốn chủ
sở hữu
Tài sản
Chi phí
Tăng
350
Phải trả
người bán
Tiền
Tăng
11/1
16/1
Nợ phải
trả
Tài sản
Giảm
350
Tiền
Tăng
900
Doanh thu
Tăng
900
Nợ phải
trả
Vốn chủ
sở hữu
Chi phí
Tăng
300
Vốn chủ
sở hữu
Tài sản
Tiền
Giảm
300
Cổ tức
Tăng
1000
Tài sản
Tiền
Giảm
1000
20/1
23/1
28/1
BT 2.4 (MTHT 2)
Những thông tin dưới đây liên quan tới Yangsheng Real Estate.
Tháng 10
01
Biao Yangshen bắt đầu kinh doanh dưới danh nghĩa một công ty bất động sản với khoản đầu tư
bằng tiền trị giá HK$17,000 để đổi lấy cổ phiếu phổ thông.
Khoản ghi nợ tăng tài sản: ghi nợ Tiền $17,000.
Khoản ghi có tăng vốn chủ sở hữu: ghi có Vốn Cổ Phần – Phổ Thơng $17,000.
02
Th một trợ lý hành chính bán thời gian.
Giao dịch kinh tế khơng xảy ra. Do đó khơng cần ghi nợ, ghi có vì khơng có bút tốn kế tốn.
03
Mua chịu vật tư với giá HK$1,900.
Khoản ghi nợ tăng tài sản: ghi nợ Vật Tư $1,900.
Khoản ghi có tăng nợ phải trả: ghi có Phải Trả Người Bán $1,900.
06
Bán một căn nhà và lơ đất cho C. Chow; xuất hóa đơn gửi C. Chow đòi tiền HK$3,800 về dịch vụ
đã thực hiện.
Khoản ghi nợ tăng tài sản: ghi nợ Phải Thu Khách Hàng $3,800.
Khoản ghi có tăng vốn chủ sở hữu: ghi có Doanh Thu $3,800.
27
Trả HK$1,300 số nợ liên quan tới giao dịch ngày 03 tháng 10.
Khoản ghi nợ giảm nợ phải trả: ghi nợ Phải Trả Người Bán $1,300.
Khoản ghi có giảm tài sản: ghi có Tiền $1,300.
30
Trả tiền lương tháng 10 cho trợ lý hành chính HK$2,500.
Khoản ghi nợ tăng chi phí: ghi nợ Chi Phí Lương Và Tiền Cơng $2,500.
Khoản ghi có giảm tài sản: ghi có Tiền $2,500.
BT 2.8 (MTHT 2)
Ngày
2020 Th.03
01
03
05
08
12
14
22
24
27
28
30
NHẬT KÝ CHUNG
Tên Tài Khoản và Diễn Giải
Chi Phí Thuê
Tiền
Tiền
Doanh Thu Dịch Vụ Chưa Thực Hiện
Tiền
Doanh Thu Dịch Vụ Đã Thực Hiện
Vật Tư
Tiền
Phải Trả Người Bán
Tiền
Doanh Thu Dịch Vụ
Chi Phí Lương Và Tiền Cơng
Tiền
Chi Phí Tiện Ích
Tiền
Tiền
Thương Phiếu Phải Trả
Tiền
Chi phí Dịch Vụ
Tiền
Phải Trả Người Bán
Tiền
Chi Phí Bảo Hiểm
Tham
Chiếu
Nợ
J1
Có
1,200
1200
160
160
75
75
600
90
510
160
160
525
525
72
72
1500
1500
220
220
510
510
1800
1800
BT 2.11 (MTHT 3,4)
a. Nhập sổ các bút toán vào tài khoản chữ T
b. Lập bảng cân đối thử vào ngày 31/8/2020
VĐ 2.3 (MTHT 1,2,3,4)
Ngày
Th 52020
NHẬT KÝ CHUNG
Tham
Tên tài khoản và diễn giải
chiếu
1 Tiền
Vốn CP-PT
3 Chi phí thuê trả trước
Tiền
4 Thiết bị
Tiền
Phải trả người bán
5 Bảo hiểm trả trước
Tiền
Nợ
Có
40000
40000
24000
24000
30000
10000
20000
1800
1800
6 Vật tư (Vật tư văn phòng)
Tiền
7 Vật tư (Vật tư văn phòng)
Phải trả người bán
8 Tiền
Phải thu khách hàng
Doanh thu dịch vụ
9 Phải trả người bán
Tiền
10 Tiền
Phải thu khách hàng
11 Chi phí tiện ích
Phải trả người bán
12 Chi phí lương và tiền công
Tiền
b.
Tiền
(1/5)40000 24000(3/5)
(8/5)8000 10000(4/5)
(10/5)3000 1800(5/5)
420(6/5)
400(9/5)
6100(12/5)
Dư 8280
Phải thu khách hàng
(8/5)12000 3000(10/5)
Dư 9000
Vật tư
(6/5)420
(7/5)1500
Dư 1920
Bảo hiểm trả trước
(5/5)1800
Dư 1800
Chi phí thuê trả trước
(3/5)24000
Dư 24000
Thiết bị
(4/5)30000
Dư 30000
420
420
1500
1500
8000
12000
20000
400
400
3000
3000
380
380
6100
6100
Phải trả người bán
20000(4/5)
(9/5)400 1500(7/5)
380(11/5)
Dư 21480
Vốn cổ phần-phổ thông
40000(1/5)
Dư 40000
Doanh thu dịch vụ
20000(8/5)
Dư 20000
Chi phí tiện ích
(11/5)380
Dư 380
Chi phí lương và tiền công
(12/5)6100
Dư 6100
c.
BẢNG CÂN ĐỐI THỬ (31/5/2020)
Nợ
Tiền
8280
Phải thu khách hàng
9000
Vật tư
1920
Thiết bị
30000
Chi phí trả trước
24000
Bảo hiểm trả trước
1800
Phải trả người bán
Vốn CP-PT
Doanh thu dịch vụ
Chi phí lương và tiền cơng
6100
Chi phí tiện ích
380
Tổng
$81480
Có
21480
40000
20000
$81480
CHƯƠNG 3
BT3.3 (MTH 1)
Thu £108,000 từ khách hàng vào năm 2020
Có £25,000 là của các dịch vụ đã thực hiện năm 2019
£36,000 dịch vụ đã hoàn thành nhưng chưa được thu tiền cho đến năm 2021
Trả £72,000 cho chi phí năm 2020
£30,000 cho các chi phí phát sinh trong 2019
£42,000 là chi phí năm 2020 nhưng chưa trả tiền đến năm 2021
a/ Cơ sở tiền mặt:
108,000 – 72,000=£36,000
b/ Cơ sở dồn tích:
(108,000 - 25,000 + 36,000) – (72,000 – 30,000 + 42,000)= £35,000
BT3.4
1. Doanh thu chưa thực hiện
2. Chi phí dồn tích
3. Chi phí dồn tích
4. Doanh thu dồn tích
5. Chi phí trả trước
6. Doanh thu chưa thực hiện
7. Doanh thu dồn tích
8. Chi phí trả trước
9. Chi phí trả trước
10. Chi phí trả trước
11. Chi phí dồn tích
BT3.5
Đơn vị : $
Ngày STT
31/12 1
2
3
4
NHẬT KÝ CHUNG
Tên Tài Khoản và Diễn Giải
Chi Phí lãi
Lãi Phải Trả
Chi Phí Vật Tư
Vật Tư (2,450 – 900)
Chi Phí Khấu Hao
Khấu Hao Lũy Kế - Thiết Bị
Chi Phí Bảo Hiểm
Bảo Hiểm Trả Trước ( 2100:12*7)
J1
Tham
Chiếu
Nợ
Có
300
300
1,550
1,550
1,000
1,000
1,225
1,225
5
6
7
Doanh Thu Chưa Thực Hiện
Doanh Thu Dịch Vụ (32,000:4)
Phải Thu Khách Hàng
Doanh Thu Thu Dịch Vụ
Chi Phí Lương và Tiền Công
Lương và Tiền Công Phải Trả
(9,000:5*3)
8,000
8,000
4,200
4,200
5,400
5,400
VĐ3.2
a) Đơn vị : €
Ngày
31/5
Nhật Kí Chung
Tham
Tên Tài Khoản Và Diễn Giải
Chiếu
các bút tốn điều chỉnh
Chi Phí Bảo Hiểm
722
Bảo Hiểm Trả Trước
130
Chi Phí Vật Tư
631
Vật Tư
126
Chi Phí Khấu Hao
691
Khấu Hao Lũy Kế - Nhà Cửa
142
Chí Phí Khấu Hao
691
Khấu Hao Lũy Kế - Thiết Bị
150
Chi Phí Lãi
718
Lãi Phải Trả
230
Doanh Thu DỊch Vụ Chưa Thực
Hiện
208
Doanh Thu Cho Th
429
Chi Phí Lương Và Tiền Cơng
726
Lương Và Tiền Cơng Phải Trả
212
b) đơn vị: €
Nợ
Có
200
200
1330
1330
300
300
125
125
200
200
2200
2200
750
750
Ngày
31/5
Ngày
31/5
31/5
Ngày
31/5
Diễn Giải
Tiền
Tham
Chiếu
NK1
101
Nợ
Có
3400
Bảo Hiểm Trả Trước
130
Tham
Diễn Giải
Chiếu Nợ
Có
Số Dư
NK1
2400
2400
Bút Tốn ĐC
NK1
200 2200
Diễn Giải
Nhà Cửa
Tham
Chiếu
NK1
Nợ
Có
60000
Ngày
31/5
Ngày
31/5
Vay Thế Chấp Phải Trả
Tham
Diễn Giải
Chiếu Nợ
NK1
Diễn Giải
Cổ Tức
Tham
Chiếu
NK1
Ngày
31/5
31/5
Ngày
31/5
đất
Tham
Chiếu
NK1
Diễn Giải
141
Phải Trả Người Bán
Tham
Diễn Giải
Chiếu Nợ
NK1
Ngày
31/5
Số Dư
3400
Vật Tư
Tham
Diễn Giải
Chiếu
NK1
Bút Tốn ĐC
NK1
Số Dư
60000
201
Có
Số Dư
4700 4700
Ngày
31/5
Số Dư
1000
610
Ngày
31/5
Chi Phí Quảng Cáo
Tham
Diễn Giải
Chiếu Nợ
Có
NK1
600
Ngày
Chi Phí Tiện Ích
Tham
Diễn Giải
Chiếu
Số Dư
600
Có
Số Dư
Nợ
Có
12000
Số Dư
120000
149
Nợ
Có
14000
Ngày
31/5
Ngày
31/5
31/5
Doanh Thu Cho Th
Tham
Diễn Giải
Chiếu Nợ
NK1
Bút Tốn ĐC
NK1
Ngày
31/5
31/5
Chi Phí Lương và Tiền Cơng
Tham
Diễn Giải
Chiếu Nợ
Có
NK1
3300
Bút Tốn ĐC
NK1
750
Ngày
Chi Phí Bảo Hiểm
Tham
Diễn Giải
Chiếu Nợ
732
Nợ
140
Vốn Cổ Phần - Phổ Thơng
Tham
Diễn Giải
Chiếu Nợ
NK1
332
Nợ
Có
1000
Nợ
Có
Số Dư
2080
2080
1330
750
Số Dư
14000
Doanh Thu Dịch VỤ chưa Thực hIện
208
Tham
Ngày Diễn Giải
Chiếu Nợ
Có
Số Dư
31/5
NK1
3300
3300
31/5
Bút Tốn ĐC
NK1
2200
1100
275
Có
Số Dư
40000 40000
Diễn Giải
Thiết Bị
Tham
Chiếu
NK1
126
311
Có
Số Dư
41380 41380
429
Có
Số Dư
10300 10300
2200 12500
726
Số Dư
3300
4050
722
Có
Số Dư
31/5
NK1
900
Ngày
31/5
Chi Phí Vật Tư
Tham
Diễn Giải
Chiếu
Bút Tốn ĐC
NK1
Ngày
31/5
Khấu Hao Lũy Kế - Nhà Cửa
Tham
Diễn Giải
Chiếu Nợ
Bút Tốn ĐC
NK1
Ngày
31/5
Chi Phí Lãi
Tham
Diễn Giải
Chiếu
Bút Tốn ĐC
NK1
Ngày
31/5
Lương và Tiền Cơng Phải Trả
Tham
Diễn Giải
Chiếu Nợ
Bút Tốn ĐC
NK1
900
31/5
Bút Tốn ĐC
Ngày
31/5
31/5
Chi Phí Khấu Hao
Tham
Diễn Giải
Chiếu Nợ
Có
NK1
300
Bút Tốn ĐC
NK1
125
Ngày
31/5
Khấu Hao Lũy Kế - Thiết BỊ
Tham
Diễn Giải
Chiếu Nợ
Bút Toán ĐC
NK1
Ngày
31/5
Lãi Phải Trả
Tham
Diễn Giải
Chiếu
Bút Tốn ĐC
NK1
631
Nợ
Có
1330
Số Dư
1330
142
Có
Số Dư
300
300
718
Nợ
Có
200
Số Dư
200
212
Có
Số Dư
750
750
c) đơn vị : €
Lazy River Resort
Bảng Cân Đối Thử
Ngày 31/5/2020
Nợ
Có
NK1
200
200
691
Số Dư
300
425
150
Có
Số Dư
125
125
230
Nợ
Có
Số Dư
200
200
Tiền
Vật Tư
Bảo Hiểm Trả Trước
Đất
Nhà Cửa
Thiết Bị
Khấu Hao Lũy Kế Thiết
Bị
Khấu Hao Lũy Kế-Nhà
Cửa
Phải Trả Người Bán
Doanh Thu Dịch Vụ Chưa Thực Hiện
Vay Thế Chấp Phải
Trả
Lương và Tiền Công
Phải Trả
Lãi Phải Trả
Vốn Cổ Phần Phổ Thông
Cổ Tức
Doanh Thu Cho Thuê
Chi Phí Quảng Cáo
Chi Phí Lương và Tiền
Cơng
Chi Phí Khấu Hao
Chi Phí Vật Tư
Chi Phí Lãi
Chi Phí Tiện Ích
Chi Phí Bảo Hiểm
€ 3400
750
2200
12000
60000
14000
€ 125,00
300
4700
1100
40000
750
200
41380
1000
12500
600
4050
425
1330
200
900
200
€ 101055
€ 101055
d. Lập báo cáo kết quả hoạt động và báo cáo lợi nhuận giữ lại cho Tháng 5 và báo cáo tài chính vào ngày 31
Tháng 5
Lazy River Resort
Báo Cáo Kết Quả Hoạt Động
Cho Tháng Kết Thúc Ngày 31/5/2020
Doanh thu
Doanh thu cho thuê
Tổng doanh thu
Chi phí
Chi phí vật tư
Chi phí bảo hiểm
Chi phí khấu hao
Chi phí lãi
Chi phí quảng cáo
Chi phí lương và tiền cơng
Chi phí tiện ích
Tổng chi phí
Lợi nhuận thuần
12,500
12,500
1,330
200
425
200
600
4,050
900
7,705
4,795
Lazy River Resort
Báo Cáo Lợi Nhuận Giữ Lại
Cho Tháng Kết Thúc Ngày 31/5/2020
Lợi nhuận giữ lại, ngày 1/5
Cộng: Lợi nhuận thuần
€ -04,795
€4,795
1,000
€3,795
Trừ: Cổ tức
Lợi nhuận giữ lại, ngày 31/5
Tài Sản
Nhà cửa
€ 60,000
Trừ: Khấu hao lũy kế - nhà cửa
Thiết bị
Trừ: Khấu hao lũy kế - thiết bị
Tiền
Vật tư
Bảo hiểm trả trước
Đất
Tổng tài sản
300
14,000
125
€73,575
3,400
750
2,200
12,000
€91,925
Vốn Chủ Sở Hữu và Nợ Phải Trả
Vốn chủ sở hữu
Vốn cổ phần – phổ thông
€ 41,380
Lợi nhuận giữ lại
2,695
Nợ phải trả
Phải trả người bán
4,700
Doanh thu dịch vụ chưa thực hiện
2,200
Vay thế chấp phải trả
40,000
Lãi phải trả
200
Lương và tiền công phải trả
750
Tổng vốn chủ sở hữu và nợ phải trả
€44,075
47,850
€91,925
CHƯƠNG 4 - NHÓM 15
Ra quyết định trong tổ chức
4.4 Jenna Olson đã khởi nghiệp Whitegloves Janitorial Service 2 năm trước. Vì doanh nghiệp đã hoạt động tốt, Jenna quyết định vào ngày
1/7/2020, mở rộng kinh doanh bằng việc mua thêm một xe tải và thuê thêm 2 trợ lý.
Để có tài chính cho việc mở rộng, vào ngày 1/7/2020 Jenna nhận được £25,000, từ khoản vay ngân hàng lãi suất 10%,
phải trả £10,000 vào 1/7/2021, và số còn lại vào 1/7/2022.
Các điều khoản của khoản vay yêu cầu người mượn có tài sản ngắn hạn £10,000 nhiều hơn nợ ngắn hạn vào 31/12/2020.
Nếu những điều khoản này không đạt được, khoản vay ngân hàng sẽ bị cơ cấu lại với lãi suất 15% . Vào ngày 31/12/2020, kế toán của
Whitegloves Janitorial Service đã lập báo cáo tình hình tài chính sau.
Các bút tốn điều chỉnh ngày 31/12/2020
1 Phải thu khách hàng
Doanh thu dịch vụ
Ghi nhận doanh thu dịch vụ đã thực hiện
2 Chi phí bảo hiểm
Bảo hiểm trả trước
Ghi nhận bảo hiểm hết hạn (48000/3=1600)
3 Chi phí phát sinh
Chi phí phải trả
Ghi nhận chị phí phát sinh
4 Chi phí lãi
Lãi phải trả
Ghi nhận lãi ngân hàng(25000*0.1/12*6=1250)
5 Chi phí khấu hao - thiết bị
Khấu hao lũy kế - thiết bị
3700
3700
1600
1600
500
500
1250
1250
7000
7000
Ghi chép khấu hao thiết bị trước và trong kỳ
(5000+2000=7000)
6 Chi phí vật tư
2700
Vật tư
2700
Dịch vụ Whitegloves Janitorial
Báo cáo tình hình tài chính
31/12/2020
Tài sản
Bất động sản, nhà xưởng , và thiết bị
Thiết bị
£22,000
(thuần, giá trị
20000 = 22000-2000 <6>
còn lại)
Xe tải giao
34,000
hàng (thuần, giá
29000 = 34000 – 5000
trị còn lại)
<6>
Tài sản ngắn
hạn
Bảo hiểm trả
4,800
trước
3200=4800-4800/3 <3>
Vật tư
5,200
2500 <2>
Phải thu
9,000
khách hàng
3700
12700 = 9000 + 3700 <1>
Tiền
5,500
Tổng tài sản
Vốn chủ sở hữu và nợ phải trả
Vốn chủ sở hữu
Vốn cổ phần –
Phổ thông
£41,000
£56,000
Lợi nhuận giữ 370049000 lại
(2700+1600+500+1250+
7000)+13000=3650
Nợ dài hạn
Thương phiếu
phải trả
Nợ ngắn hạn
Thương
phải trả
phiếu
£44,650
15,000
10,000
24,500
Phải trả người
1,500
23900 bán
2000 = 1500+500 <4>
Lãi phải trả
1,250
£72,900
Tổng vốn chủ sở hữu và nợ phải trả
13250
£72,900
Jenna đã trình bày báo cáo tình hình tài chính cho nhân viên tín dụng của ngân hàng vào ngày 2/1/2021, tự tin rằng công ty đã đạt được các điều
khoản của khoản vay. Nhân viên tín dụng đã khơng thấy có ấn tượng. Cơ ta nói “Chúng tơi cần các báo cáo tài chính được kiểm tốn bởi CA”.
Một CA đã được thuê và ngay lập tức nhận ra rằng báo cáo tình hình tài chính đã được lập từ một bảng cân đối thử và không phải từ một bảng
cân đối thử đã điều chỉnh. Dữ liệu điều chỉnh vào ngày báo cáo tình hình tài chính bao gồm những dữ liệu sau.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
Dịch vụ lao công đã thực hiện chưa lập hóa đơn là £3,700.
Vật tư vệ sinh tồn kho là £2,500.
Bảo hiểm trả trước là hợp đồng 3 năm ghi ngày 1/1/2020.
Chi phí tháng 12 phát sinh nhưng chưa thanh toán vào 31/12 là £500.
Tiền lãi trên khoản vay ngân hàng đã không được ghi chép. LÃI NGÂN HÀNG: 25000x10%x1/12x6=1250
Số tiền cho bất động sản, nhà xưởng, và thiết bị trình bày trong báo cáo tình hình tài chính đã được báo cáo theo giá thuần (giá trị còn lại)
của khấu hao lũy kế (giá gốc trừ khấu hao lũy kế).
Những số tiền này là £4,000 cho thiết bị vệ sinh và £5,000 cho xe tải giao hàng vào ngày 1/1/2020.
Khấu hao cho 2020 vẫn chưa được ghi chép, là £2,000 cho thiết bị vệ sinh và £5,000 cho xe tải giao hàng.
Hướng dẫn
Với lớp học đã chia thành các nhóm, trả lời các câu hỏi sau.
a. Lập một báo cáo tình hình tài chính đúng.
b. Những điều khoản của khoản vay ngân hàng có đạt được khơng? Giải thích.
Theo điều khoản vay ngân hàng vẫn đạt được
Vì theo báo cáo tài chính sau điều chỉnh thì Tài sản ngắn hạn là £23900; Nợ ngắn hạn là £13250. Vậy nên tài sản ngắn hạn nhiều hơn nợ
ngắn hạn £10650
CHƯƠNG 5 - NHÓM 15
VĐ5.2
a.
J1
NHẬT KÝ
Ngày
Tên tài khoản và diễn giải
Th 4
2 Hàng tồn kho
Phải trả người bán
4 Phải thu khách hàng
Doanh thu bán hàng
5
6
11
13
14
16
18
20
23
Giá vốn hàng bán
Hàng tồn kho
Hàng tồn kho
Tiền
Phải trả người bán
Hàng tồn kho
Phải trả người bán (6,200 - 500)
Hàng tồn kho (5,700 x 1%)
Tiền (5,700 - 57)
Tiền (5,500 – 55)
Chiết khấu bán hàng 5,500 x 1%
Phải thu khách hàng (5,500)
Hàng tồn kho
Tiền
Tiền
Hàng tồn kho
Hàng tồn kho
Phải trả người bán
Hàng tồn kho
Tiền
Tiền
Doanh thu bán hàng
Giá vốn hàng bán
Hàng tồn kho
26 Hàng tồn kho
Tiền
27 Phải trả người bán
Hàng tồn kho (4,500 x 2%)
Tiền (4,500 - 90)
Tham
chiếu
Nợ
Có
120
201
112
401
6,200
505
120
120
101
201
120
201
120
101
101
414
112
120
101
101
120
120
201
120
101
101
401
3,400
505
120
120
101
201
120
101
4,120
6,200
5,500
5,500
3,400
240
240
500
500
5,700
57
5,643
5,445
55
5,500
3,800
3,800
500
500
4,500
4,500
160
160
7,400
7,400
4,120
2,300
2,300
4,500
90
4,410
29 Hàng bán bị trả lại và giảm giá
Tiền
412
112
90
Hàng tồn kho
Giá vốn hàng bán
30 Phải thu khách hàng
Doanh thu bán hàng
120
505
112
401
30
Giá vốn hàng bán
Hàng tồn kho
505
120
90
30
3,400
3,400
1,900
1,900
b.
Tiền
Ngày
Diễn giải
101
Tham chiếu
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ
Số dư
8000
5
J1
240
7760
11
J1
5643
2117
13
J1
14
J1
16
J1
20
J1
23
J1
26
J1
2300
9200
27
J1
4410
4790
29
J1
90
4702
5445
7560
3800
500
3760
4260
160
7400
4100
11500
Phải Thu Khách Hàng
Ngày
Diễn giải
112
Tham
Chiếu
Nợ
4
J1
5500
13
J1
30
J1
Có
5500
5500
3400
Diễn giải
0
3400
Hàng Tồn Kho
Ngày
Số dư
120
Nợ
2
J1
6200
4
J1
3400
2800
6
J1
500
2300
11
J1
57
2243
14
J1
16
J1
18
J1
4500
10043
20
J1
160
10203
23
J1
4120
14323
26
J1
2300
16623
27
J1
29
J1
30
J1
Phải Trả Người Bán
Có
Số dư
Tham chiếu
6200
3800
6043
500
90
30
5543
16533
16563
1900
14663
201