BỘ CƠNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CƠNG THƯƠNG TP. HỒ CHÍ
MINH
KHOA: CƠNG NGHỆ THỰC PHẨM
MƠN HỌC: PHÂN TÍCH VI SINH THỰC PHẨM
ĐỀ TÀI: ĐỊNH TÍNH SHIGELLA
GVHD: Phan Thị Kim Liên
Thực hiện: Nhóm 10
TP. Hồ Chí Minh, tháng 10 năm 2023
2
Thành viên
1.
2.
3.
4.
Huỳnh Ngọc Như Ý
Huỳnh Thị Thanh Trúc
Nguyễn Thị Mỹ Hạnh
Trần Nguyễn Thị Tường Vy
NỘI DUNG
01
Tổng quan
04
Qui trình phân tích
02
Phạm vi áp dụng &
Ngun tắc
05
Các bước tiến hành
03
Mơi trường & Hố chất
06
Giải thích, kết quả
1. Tổng quan về Shigella
1.1. Hình thái, đặc điểm
o Dạng hình que thẳng dài 1 - 3
o Trực khuẩn Gram (-)
o Khơng di động
o Kỵ khí khơng bắt buộc
o Khơng tạo bào tử
o Có 4 loại theo kháng nguyên
1. Tổng quan về Shigella
1.1. Hình thái, đặc điểm
o Là tác nhân gây ra bệnh lỵ
o Có mặt trong cá, thịt, rau quả, các
loại salad, nước và phân người
Độc tố
Nội độc tố
Ngoại độc tố
1. Tổng quan về Shigella
1.2. Tính chất sinh hóa
01
02
03
Khơng lên men
Đều lên men
Khơng sinh khí
đường
lactose,
(-)
đường glucose,
H2S
trừ Shigella
hầu hết khơng
sonnei
sinh hơi
04
Oxydase âm tính
Urea âm tính
Catalase dương
tính
“
2. Phạm vi áp dụng &
Nguyên tắc
Phạm vi áp dụng
TCVN 8131:2009 – ISO 21567:2004,
Được áp dụng để phát hiện Shigella trong tất
cả các loại thực phẩm
“
2. Phạm vi áp dụng &
Nguyên tắc
Nguyên tắc
Cấy mẫu môi trường lỏng chọn lọc
Cấy phân lập lên môi trường rắn chọn lọc
Sau thời gian ủ, kiểm tra bằng thử nghiệm sinh hóa và kháng
huyết thanh
3. MƠI TRƯỜNG VÀ
HĨA CHẤT SỬ DỤNG
MƠI TRƯỜNG & HĨA CHẤT
MỤC ĐÍCH
Shigella Broth
Tăng sinh chọn lọc
MacConkey (MAC)
Phân lập
Thạch Xylose Lysine Desoxycholate (XLD)
Hektoen Enteric Agar (HE)
Nutrient Agar (NA)
Phục hồi
TSI hoặc KIA
Thử nghiệm sàng lọc
Urea
Thử nghiệm sinh hóa khẳng
định Shigella
Lysine Decarboxylase Broth (LSD)
HCl và NaOH 10%
Chỉnh pH
THÀNH PHẦN SHIGELLA
BROTH BASE
HÀM LƯỢNG
Dịch thủy phân casein và mô động
vật bằng enzyme
20,0g
Dipotassium hydrogen phosphate
2,0g
Potassium dihydrogen phosphate
2,0g
Natri clorua
5,0g
Dextrose
0,03g
Polysorbate 80
1,5g
VAI TRÒ
Cung cấp chất dinh dưỡng cho
VSV
Cân bằng thẩm thấu môi trường
Nguồn cung cấp Carbohydrate
THÀNH PHẦN THẠCH
MACCONKEY
HÀM LƯỢNG
VAI TRỊ
Dịch thủy phân casein và mơ
động vật bằng enzyme
20,0g
Cung cấp chất dinh dưỡng cho
VSV
Lactose monohydrate
10,0g
Đóng vai trị là nguồn
Carbohydrate có thể lên men
Muối mật số 3
1,5g
Ức chế hầu hết vi khuẩn Gram (+)
Natri clorua
5,0g
Cân bằng thẩm thấu mơi trường
Đỏ trung tính
0,03g
Khuẩn lạc lên men lactose hấp thụ
Tím tinh thể
0,001g
Ức chế hầu hết vi khuẩn Gram (+)
Thạch
9g đến 18g
Nước
1000ml
(*) Tùy thuộc vào sức đông của thạch
THÀNH PHẦN THẠCH XLD
HÀM LƯỢNG
VAI TRÒ
Chất chiết nấm men
3,0g
Nguồn dinh dưỡng
Ly – lysine HCl
5,0g
Enzyme
Xylose
3,75g
Shigella không lên men
Lactose
7,5g
Shigella không lên men
Sacarose
7,5g
Natri clorua
5,0g
Cân bằng thẩm thấu MT
Natri deoxycholate
1,0g
Tác nhân chọn lọc
Natri thiosulfate
1,0g
Sắt (III) amoni citrate
0,8g
Đỏ phenol
0,08g
Thạch
9g đến 18g*
Nước
1000ml
(*) Tùy thuộc vào sức đông của thạch
Phát hiện sự tạo thành H2S
Chỉ thị
THÀNH PHẦN THẠCH HEKTOEN ENTERIC
HÀM LƯỢNG
VAI TRÒ
Sản phẩm thủy phân thịt bằng enzyme
12,0g
Cung cấp dinh dưỡng
Chất chiết nấm men
3,0g
Cung cấp dinh dưỡng
Lactose
12,0g
Sacarose
12,0g
Salicin
2,0g
Muối mật số 3
9,0g
Ức chế Vi khuẩn Gram (+)
Natri clorua
5,0g
Cân bằn thẩm thấu MT
Natri thiosulfat
5,0g
Sắt (III) amoni citrate
1,5g
Acid fuchsin
0,1g
Xanh bromothymol
0,065g
Thạch
12g đến 18g*
Nước
1000ml
(*) Tùy thuộc vào sức đông của thạch
Phát hiện sự tạo thành H2S
Chỉ thị màu
THÀNH PHẦN THẠCH
NUTRIENT (NA)
HÀM LƯỢNG
Peptone
6,0g
Dịch chiết thịt bò
1,0g
Dịch chiết nấm men
2,0g
Natri clorua
5g
Agar
14g
Thạch dinh dưỡng
Chứa hàm lượng chất dinh dưỡng rất cao
Dùng phổ biến
Có khả năng chọn lọc với một số loài Neisseria
THÀNH PHẦN THẠCH TSI
HÀM LƯỢNG
Sản phẩm thủy phân thịt bằng enzyme
3,0g
Dịch chiết nấm men
3,0g
Peptone
20,0g
Natri clorua
5,0g
Lactose
10,0g
Sucrose
10,0g
Glucose
1,0g
Ferric citrate
0,3g
Sodium thiosulphate
0,3g
Phenol red
0,024g
Agar
12,0g
Nước cất
1000ml
THÀNH PHẦN UREA
HÀM LƯỢNG
Peptone
1,0g
Glucose
1,0g
Sodium chloride
5,0g
Potassium hydrogen phosphate
2,0g
Phenol red
0,012g
Agar
15,0g
Nước cất
Tiệt trùng trong 2 phút ở 121 độ C
1000 ml
THÀNH PHẦN LYSINE
DECARBOXYLASE BROTH
(LDC)
HÀM LƯỢNG
Dịch chiết nấm men
5,0g
Glucose
1,0g
L – lysine
monohydrochloride
3,0g
Bromocresol purple
0,015g
Nước cất
1000ml
VAI TRÒ
Chỉ thị màu
04.
QUI
TRÌNH
PHÂN
TÍCH
19