Tải bản đầy đủ (.pptx) (143 trang)

Bài giảng bố trí mặt bằng sản xuất ( combo full slides 5 chương )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.74 MB, 143 trang )

BÀI GIẢNG
BỐ TRÍ MẶT BẰNG SẢN XUẤT

1


NỘI DUNG BÀI GIẢNG
CHƯƠNG
CHƯƠNG
CHƯƠNG
CHƯƠNG
CHƯƠNG
BẰNG

1: GIỚI THIỆU
2: BÀI TỐN BỐ TRÍ MẶT BẰNG NHÀ MÁY
3: LẬP KẾ HOẠCH BỐ TRÍ MẶT BẰNG TỰ ĐỘNG
4:BÀI TỐN BỐ TRÍ 1 THIẾT BỊ TRÊN MẶT PHẲNG
5:BÀI TĨAN BỐ TRÍ NHIỀU THIẾT BỊ TRÊN MẶT

2


Chương 1: Giới thiệu

3


Các định nghĩa
 Lập kế hoạch facility: Xác định 1 hoạt động của các tài
sản cố định hỗ trợ như thế nào để đạt được các mục tiêu


của hoạt động đó
 Facility: nhà máy sản xuất, bệnh viện, nhà kho, sân bay,
trường học, ngân hàng, văn phòng…
 Lập kế hoạch Facility:
 Vị trí
 Các thành phần:
• Cấu trúc
• Mặt bằng
• Hệ thống vận chuyển nguyên vật liệu
4


Các mục tiêu của lập kế hoạch Facilities
Hỗ trợ nhiệm vụ của tổ chức
Xử dụng nhân lực, trang thiết bị, không gian,
năng lượng hiệu quả.
Giảm thiểu vốn đầu tư
Dễ dàng bảo hành bảo trì
An tồn cho nhân viên, tăng mức độ hài loang
với công việc.

5


Các mơ hình
Các mơ hình biểu tượng: phương pháp biểu
diễn các đối tượng bằng biểu tượng
Mơ hình tương tự: phương pháp biểu diễn
thay thế
Các mơ hình ký hiệu hay các mơ hình tốn

học: phương pháp biểu diễn abstract
representation of a system  chủ đề chính.

6


Tiêu chí lựa chọn
Tiêu chí phổ biến nhất: Giảm thiểu các hàm
của khoảng cách di chuyển.
Các tiêu chí khác:
Giảm thiểu chi phí vận chuyển ngun vật liệu
Duy trì khoảng cách an toàn tối thiểu giữa các
facilities.
Giảm thiểu khoảng cách di chuyển.
Giảm thiểu khảong cách di chuyển tối đa.

7


Các thành phần của chi phí
Các chi phí gia tăng (phát sinh)
Các thành phần của các chi phí gia tăng:
Chi phí mua, lắp đặt và bảo trì các thiết bị vận
chuyển nguyên vật liệu.
Các chi phí vận hành của các thiết bị vận tải
Chi phí lưu kho bán thành phẩm trong dây chuyền
(WIP)
Các chi phí khác do sự khác biệt giữa các hệ thống
vận chuyển nguyên vật liệu


8


Đánh giá mơ hình
Kiểm chứng các giả thuyết của mơ hình
Độ trung thực của mơ hình
Sự chính xác của các giả thuyết
Các phương pháp đánh giá:
So sánh các lời giải thu được từ các mơ hình khác
nhau của bài tốn: chi phí cao, tốn kém.
So sánh lời giải của 2 mơ hình: bắt đầu từ mơ hình
đơn giản nhất, sau đó đến mơ hình cụ thể hơn và
xem xét độ đồng nhất của các lời giải.
Kiểm chứnh hồi quy: các quyết định bố trí lặp lại

Khó khăn: dữ liệu
9


Quy trình thiết kế
Thiết lập bài tốn
Phân tích bài tốn
Tìm các lời giải khác nhau.
Đánh giá các lời giải
Chọn lựa các thiết kế vuợt trội
Triển khai thiết kế được chọn

10



Thiết lập bài toán
Phương pháp hộp đen: biến đổi trạng thái đầu vào A
ra trạng thái đầu ra
Lời giải của bài tốn được hình tuợng hố như 1 hộp đen
khơng biết nội dung bên trong, chỉ có đầu vào A và đầu ra
B.
Làm cho thuận tiện việc xác định các trạng thái của A và
B trong quá trình thiết lập bài toán
Tăng dần phạm vi từ hẹp đến rộng
Các ràn buộc: kinh tế, thời gian, giới hạn của tổ chức

Ví dụ: đặt 1 máy tiện ở phân xưởng X

11


Phân tích bài tốn

Mơ tả cụ thể các đặc điểm của bài toán
Thu thập các dữ kiện

12


Tìm kiếm các lời giải
Bao gồm các thuộc tính của các phuơng án nội dung khác nhau
của hộp đen.
Các công cụ để tạo ra các phương án thiết kế tốt:
Áp dụng các nỗ lực cần thiết
Không nên đi vào chi tiết q sớm

Ln ở trạng thái đặt câu hỏi
Tìm thật nhiều các lời giải khác nhau
Tránh bảo thủ
Tránh loại bỏ 1 cách vội vã
Tránh sớm tự thoả mãn
Liên tưởng đến các bài tốn tương tự để tìm ý tưởng
Tham khảo ý kiến người khác
Cố gắng tách rời suy nghĩ khỏi lời giải hiện tại
Cố gắng phân nhóm các phương pháp
Thoả hiệp với các hạn chế trong suy nghĩ trong quá trình tìm kiếm ý tưởng
13


Đánh giá các lời giải
Đo lường các lời giải, dùng các tiêu chí là cơ sở cho sự
so sách
Các kỹ thuật:
Liệt kê ưu và nhược điểm: khơng chính xác
Xếp hạng: so sánh theo cặp độ đồng nhất (phương pháp
AHP)
Phân tích các yếu tố: các yếu tố chung
Dễ dàng mở rộng trong tương lai
Bố trí linh động
Sự hiệu quả trong vận chuyển ngun vật liệu
Hiệu suất sử dụng khơng gian
An tồn và ngăn nắp, gọn gàng
14


Đánh giá các lời giải (tt)

Điều kiện làm việc.
Dễ dàng theo dõi và kiểm sốt
Hình thức, nâng cao giá trị, các mối quan hệ với cộng
đồng
Phù hợp với cấu trúc tổ chức của công ty
Hiệu suất sử dụng trang thiết bị
Khả năng đáp ứng năng lực và yêu cầu sản xuất
Vốn đầu tư
Tiết kiệm, doanh thu, lợi nhận

So sánh chi phí: chi phí đầu tư, hoạt động và bảo
trì bảo dưỡng

15


Chọn lựa thiết kế nổi trội
Người thiết kế phải đảm bảo rằng mỗi 1 lời giải
được đem tra trình cấp quản lý phải đảm bảo
các chức năng nócần phải có.
Để giúp cho việc chọn lựa thuận lợi hơn, nên
chuẩn bị các mơ hình thiết kế 2D hay 3D

16


Phân loại bài tốn định vị và bố trí mặt bằng
Với các facilities mới: bài toán xây mới
Với các facilities đã có: bài tốn mở rộng
Các loại khoảng cách

Khoảng cách Euclidean
Khoảng cách Tchebyshev
Khoảng cách Rectilinear

17


Chương 2:
Bài tốn bố trí mặt bằng nhà máy

18


Bố trí Facility
Bố trí mặt bằng nhà máy
Phương thức bố trí mặt bằng hệ thống (các phương pháp khác
nhau)
Các yêu cầu về hoạt động và không gian
Các giải thuật thiết kế cho bố trí mặt bằng
Đánh giá và lựac chọn các phương án bố trí mặt bằng

Máy tính trợ giúp bố trí mặt bằng

19


Bố trí Facility
Các ứng dụng của bố trí mặt bằng cho các facility
Nhập và xuất hàng
Lưu trữ và nhà kho

Sản xuất
Lập kế hoạch cho văn phòng
Các facility dịch vụ
Các ứng dụng không liên quan đến sản xuất

20



×