Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Aashto m80 87 cốt liệu thô cho bê tông xi măng portland

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.3 MB, 6 trang )

Tiên chuẩn kỹ thuật cha

-

CỐT LIỆU THÔ CHO BÊ TÔNG:
XINIEXNG

PORTLUAND

AASTITO MSO - 87

1. PHAM VI
1.1 Tiêu chuẩn kỹ thuật này bao vom cốt liệu thd, để sử dụng trong bè tông, Một số loại và
cấp cốt liệu thô dược miều tà (Chú thích ] vít 2).

,

Cú thức 7: Tiêu chuẩn kỹ thuật này được xem li thích hợp để bảo đầm vật liệu thỏa mãn
phm lớn cho bế tông. Người tì thừa nhận ràng đối với một cơng việc nhất dịnh nào đó hoặc
trong một vùng nào đó thì có thể giãm bớt ít nhiều.
Cu thích 2: Định nghĩ vác thuật ngữ dùng trong tiêu chuẩn kỹ thuật này có thể tìm thấy

trong dinh nghĩ ASTM C125
1.2 Cae dom vi do

1.2.1 Đối với các cỡ sàng và cỡ của cốt liệu được xác dịnh bởi việc sử dụng các sàng thử, các
trị xố bằng dọn vị ineh - pound dược nêu rõ để thuận tiện cho người gử dụng. Tuy nhiền tên sàng
tiểu chuẩn nẻu rủ trong ngoặc đơn ft trị số tiêu chuẩn như đã được công hố trong AASHTO 92
I.+.+ Đối với các dửn vị do khác, các trị số nêu rí Bằng các dọn vi incl - pod Utu aug xem

l\ tiếu chuẩn,



3. TÀI LIỆU THAI

KHẢO

3.1 Tiếu chưin AASERTTO

&

M45 Cũ tiêu chuẩn cửa cốt liệu thô cho xã dựng dường
M92 Li gìng cho các mục đích thử nghiệm

`



T2 Cốt mẫu cốt liệu
TÌỊ1 Số lượng vật liệu nhỏ hơn sang số 200 (75 Mm) trong cốt liệu
T19 Trọng lượng dơn vị và những chỗ trống trong cốt liệu
T27 Phím tích sàng cửa cốt liệu tỉnh và thơ
T96 Độ bền mài mùn của cốt liệu thô cỡ nhỏ khi sử dụng máy Lốc Angroiét
T102

Tình vững chấi cửa cốt liệu

Khí sử dụng Sunfat Natri hegie Suntat Magie.

T12 Các cục đất sét và các phẩm tử dế vụn trong cốt liệu
T13


Nhũng nmưữnh nhẹ trong cốt liệu

2.2 Che tiều chuän ASTM

C208 Khao sat thach hoe cua edt lity cho be tong.

46]


C289

Tính

¡:

Hiến ng tiềm tìmg của cứu nốt liên (Cúc phương
uw
ịnhấp hóa học)

C2377 Tỉnh phần tmự Laea

vữa).
i

Hen) GING CU cíC phối hợp xi mắng cốc liêu
:

C342 Sưr thấy dôi khối hương tiêm tầng cửa các phối hợp xỉ mng

(Phương pháp thành


,

eA]

cốt liệu

C386 Tinh phần ứmự tiêm tìng cửa đã vơi dối với các cốt liên bẻ tông (Phương pháp trụ đá).

C125 Các thuật ngữ có liền quan đến bể tơng và các cốt liệu bẻ tông.
3. TITONG

TIN VE

VIEC

DAT

ALUN

4



TANG,


3,1 Nguời mua hoặc người quí định tiều chudin kt thuat sé whi ede thong tin sau day van den
đặt mứa hoặc các văn In ký kết hợp đồng,


31.1 Tham khảo tiều chuẩn kỹ thuật XIS0 này và nấm xuất bản

a

3.1.2 Cấp phối phải cung cấp (Cữ số)( 5. L)
a4

Aap

-.

pen

:

`

3.1.5 Tên lớn cất liệu (6:1 và Bang

+

TÌ.

3.1.4 Trong truừng hợp thí nghiệm đơ bến sunn (Bàng 1) thì phải dùng loại muối nào. Nếu
se she i SiS
oe yg Sa ak aid oe
Bl

không nêu rỏ, thì có thế sử dụng Bất kỳ muối nho.

>
3.1.5 Xem

có ấp dụng sự hạn chế các vặt liệu phần ứng khơng (6.2) và

|

`

|

3.1.6 Xem có lo trữ và thêm gì vào tiều chưn kỹ thuật này
4

NÓI CHUNG
ĐC BIÊM

4. NHIỮNG

4,1 Cốt liệu thố sẽ Bao ơm sói, sói nghiền, dđú nghiền, xí lị cao lim nguội bằng khơng khí và
nghiền hoặc một phối hợp cửa các thứ dó, cần cử vào những yếu cầu của tiều chuẩn kỹ thuật này,

cease

S$. CAP PHOT

3.1 Cae et liéu thé sé clin ete vio những dùi hỏi nêu ra trong XASTTTO M43 dối với số cỡ

|


J
|

đề ra.



Chtithich 3 - Do sự` cần thiết các phạm
; ví nếu trongự AASHTTO lì rất rùng
0E để thích ứngg với
các diều kiện của toàn quốc, Đối với việc kiếm tra chất lương của một thao tác riêng nào, thì
người sản xưất phát phít triển một cấp phốt trung bình dối với một nguồn đặc hiệt và các công

|

cụ sản xuất thuận lợi vì kiếm tra cấp phối với một dụng sai kựp lý số với trung bình ty,

1

Œ đâu mặn cốt liệu thô số 357 ly 467 dược sử dụng th] cốt liều phải dược cụng cấp ít nhất từ
hai kích thước riêng rẻ,

¬

CAC CHAE COTASEVA TINTECIIVEY VE LY

d3

¿vết


ti Han nẻn lên trong Bằng
Iiddah. ©say Váy 8 ih
tiệt
tan

i
1

6.] tc

5

seal
|. dat ead tea cet


Đăng

| Giới

lim di

satan

chất có bái vịt những yấu cầu lý tính của cốc liền thị cho bẻ tơng,

Tên lồi

Phần trầm tới đa cho phép
|


Cuc dit

|b, iphicn| | flng + sở các cục dật |

sépei

silic nhờ

phần tử dễ ị hom2.10

vr

| SPGR
|

(SSD)`

[set cục phần tử dễ
| xử và đã

phiến silie

| nhỏ hơn 3405SP |
|

Vật liều

Than và


nhỏ hưn

thao hun

xăng số 211

GR (SSD).

mm)

20

|

30

3.0

Lod

B

A

|

3)

nụ


od

Su

10,0

D

E

xu

su

In

|

|

|

ĐẦU

:

[Ma mòn |

Đồ bên
vững


:

(00975

A



4

Natri

suntar (5
chư trình]

(3

0.5

10d

05

ns

Lod

Lod


Lị

M)

30

30

so

30

12

12
12

12

ˆ

a) Xỉ lị cao lầm nguội bằng khơng khí vít nghiền dược loại trừ khỏi những u cầu mài mòn.
Trọng lượng dơn vị (Khi đúc thành hoặc sàng) của xỉ lị cao Rưm nguội bằng khơng khí và
nghiền sẽ không được nhỏ hơn 70 LB/H35 (1120 ku/m*). Cấp phối cửa xï dùng trong thí nghiệm
trọng lượng đơn vị sẽ phải thích ứng với cất: phối được sử dụng trong bẽ tông. Sự mất mắt mài

mùn cửa sỏi, sỏi nghfn lay đi nghiền sẽ dược xác dịnh trên cỡ thí nghiệm hoặc những cỡ thích
ứng ưần nhất với ấp phối hoặc các cấp phối sẽ được sử dụng trong bẻ tông. Khi sử dụng hơn
một luại cấp phối thì giới bạn cửa sự mất mắt mài mịn sẽ được: áp dụng cho mỗi thứ.


b) Các giới hạn cho phép dối với tính bền vững sẽ lì 18 % nếu sử dụng sunfat magi&® Nến

muối Sử dụng khơng dược nếu ró, cốc liệu sẽ dược chấp nhận nếu nó dap ting giới hạn nẻu ra cho
Cả natri suntit vii magic suntit.

c) Các ưiới hạn này chỉ dược ấp dụng cho các cốt liệu trong dó dá phiến silic xuất hiện như
mot tip chat. ching khong ấp dụng cho sỏi mài chủ yêú lì đá phiến silic. Những giới hạn vẻ tính
chất vững bền của các cốt liệu như vậy phải dược củn cứ trên các whí chén lưu trữ về môi trường
chúng cluọc sử dụng.

d) Trong trường hợp cốt liệu nghiền, nếu vật liệu nhỏ hơn sàng số 200 (75 XÍm) lì phân tử

bụi. chủ yếu khơng có sét hoặc dá phiến sét, số phần trăm dó có thể tăng lên. I.5.

Ghichti 4 - Cốc liệu phù hợp với các yêu cầu cho các loại khác nhau phải nói chúng phù hợp

với các trường họp sử dụng sau dây:

Cúc truừng họp sử dung diễn hình tươi ý)

Thời tiết

Bê tơng kiến trúc xin cầu những xử dụng khác ni

[Khốc liệt

= Leni cot lieu
A

B

C

dd cic cho rane tron be tang viv... wily re
những biến diing bế mát đồng chế trách,

On hoa
ö đáng kế

ở đấy một số vừa phải dì
dị Bồ mũi
phiến silie co the cha cer,
Bé ing fin dau kiOnw phor bay ra thea tee chin cutmeg,

ôn hội
odany ke

C
[2

-

E

Mãt dung be tony, top nến, dường

ede bd phan cần trúc phải duợc phú kẵnÌ bằng một vật

Khốc liệt

B


liễu phú mắt ướt nến nhật bến trong V.V

463


uười nữa

hoặc người định tiểu chuận Kỳ thuật nhất nêu lên len cốt Hiệu

- nếu cäe trúc độ phòng

phẩt dược cũng

hồn củn thiền nhiền KkhongSTước dễ ra một cách chính xác,

Chi thich 3 + Người mừa hoặc người dịnh tiêu chuẩn, do sự hiểu biết cửa mình về những vêu

cầu dối với cốt liệu bẻ-tơng cho các trng hợp sử dụng đc biết trong các khu vực dc biết, có
thể đề nghị bỏ sung các yêu cầu của bảng | bằng cách hạn đính số lượng các chất có hại cho
phép ở dịa phương.
6.2 Cốt liệu thỏ để sử dụng trong bè tông mùi sẽ bị ẩm nước, bị phơi lâu đhủ ra khơng khíẩm

ướt hoặc tiến xúc với dất ẩm sẽ không dưc chứa đựng những vật liệu phần ứng có hại với các

chất kiềm trong xỉ mắng với một số lượng dủ wy nen sus ñn nở qúa thừa cửa vữa hoặc hề tông,

trừ khi nếu các vật liệu như vậy có mặt với khối lượng có hại, thì cốt liều thơ có thể sử dụng với

một loại xi mắng chứa dựng dưới 0.6% chất km dược tính bằng matri oxvt tương đương hoặc

với sự công thêm của một vật liệu đi tỎ ra ngắn ngữ đUỌC sựở ian nở có hại gây ra bởi phản ứng

của chất kiềm - cốt liệu (Xem jhụ lục XÃ).

6.3 Cốt liều thơ có những kết qửa thí nghiềm vượt qúa các giới hạn đề ra trong bằng T thì có
thể chấp nhận. miễn li hè tông lim bằng cốt liệu tương tự từ cùng một nguồn đi tơ ra có kết qửa

tốt khí đem phọ bầy ra thời tiết giống như vậy: hoặc khí khơng có hồ sơ chứng mình miễn lì
cốt liệu tạo nên thứ bê tơng đó có những tính chất thích hợp khi dược thí nghiệm trong phùng
thí nghiệm.
`

Cluú thích ð ‡ Các tính chất thích hợp Et những tính chất quan trọng cửa bẻ tơng, tốt với một

sựưip dụng cặc biệt được xét rời: Xuất bạn phẩm kỷ thuật đặc biệt AS

XI 169 có sự tranh luận

cúc tính chất qunn trong cứt bế tơng,
phường

phấp lấy mẫu và thí cthiệm

7.1 Lấy mẫu vì thí nghiệm cắc cốt điệu củn cứ vao cà ohường phấp sa: dày của Pệp Đo
=
sua
viên chức xu lỗ và Vận ti Elon kỳ (2¿MSETTO)- trừ khi có neu hừng diệt”
kỹ thưật này. Tiến hình các thí nuhiệm địi hỏi trên các mẫu thí nạ.”
này nhải thờn mắn những veều cầu cửa các phường pháp thí nghiệm chỉ du,
“' m găng.

nghiệm dó có thể sử dụng cho việc phản tích sng và cho việc xác định vài
300 (75 NIm).

Các cỡ riêng rẻ từ phần tich shag có thể được sử dụng tron:

uhiệm tát
mẫu thí nghiệm độ bền vững lrv đỗ mền môn, Đối với việc vie dinh tất cả các
và đối với việc dnh giá tính phầm ứng kiềm tiềm tìng khi nơi nào u cầu, thì sử dụng các màu
thí nghiềm doc lip.

7.1.1 Lấy máu - T3.
7.1.3 Cấp phối - T37



7.1.3 Tony so vit lidu nhd hon sing so 200 (75 Min)e TH
7A.) Tink ben vimy - Tht
7.1.5 Của cục đất sét và cúc phần tử đề xử + T3

7.10 Thần đã và thần bữm - TTÀ, sử dụng một chất lông 3,0 SPRƠ dể tích riẻng các nhân
tử thun vì than Pu

Mi

hun.

464

$


tì đến,

nàu hoặcị den

t dược xem lì than đi hoặc thận


TOF Prong Brmg chìm vỈ của xất£*t T9, sử dụng phương phần trong lượng đơn ví hằng cách
đục thành hoag sang.

7.1.8 Nhi nòn - T16

I'1IỤ BẢN
XI = Các phương phất túc lượng tính phần ứng tiềm tìng trong một cốt liệu,
XI.1: Một số phương pháp phát hiện tính phản ứng tim tìng dã dược đề nuhị. Tuy nhiền
chúng khơng cung cấp được lượng thông tin về mức độ phản ứng mài sẽ xẩy ra hoặc chịu dược
trong sử dụng. Vì vậy sự ước lượng tính phản ứng tiềm tàng cửi một cốt liệu phải căn cứ vào sự
xét doán và sự giải thích dữ liệu thí nhiệm và căn cứ vào sự nhận xét các cấu trúc xi măng chứa
dựng một hỗn hợp cốt liệu tỉnh và thô và những thứ xỉ măng dùng trong công việc mới, Các kết
qua của các thí nghiệm sau dây sẽ trợ giúp cho việc dánh giá.

XI.I.1 Khuyến nghị thực hành ASTAM 295 - Một vài vật liệu có phản ứng với các chất kiềm
trong xỉ máng. Đó lì những dạng silic dưới dây: Opran, chalcedony tridymite và cristtobalit,

trung gian với axit (silie - giầu) thủy tỉnh núi. lửa như thường xuất hiện trong rhyolit, andesit
hoặc dacit: một vìi phần tử phylït. Xác định sự có mặt và số lượng cửa những vật liệu dó hằng
khảo sắt thích học Et rất có ích dé uức lượng tính phần ứng kiềm tiềm ting. Mot so cae vật liệu

dó lim cho một cốt liệu jain tng co hai khi nd co mặt với những số lượng J? hoặc thậm chí ít
`


hon.

Xỉ.1.2 Phưmg pháp ASTM C289 - Trong trừ nghiệm này, các cốt liệu dược biểu hiện bằng

các điểm ở bên phải của dường dũng nhất (sel
thường phải đuợc xem fh co phan tng vem ting.

RC.

line) cur hink2 cua phương pháp C289 thí

XI.1.3.1 Nếu RC vượt dứa 70, cốc liệu được xem là có phân ứng tiểm tầng nếu: SC lứn hơn

:

XI.1.2.3 Nếu fRC 7U, cốt liệu dược xem

lI có phản ứng. tiềm ting nếu SC lún hon 35

+(RC/2)

XI.1.2.3 Các chỉ tiều dó phù hợp với dường cong thưần nhất trong hình2 của phương pháp
C210. Thị nghiệm có thể tiến hình nhành chống mặc dù khơng hồn tồn đáng tin cậy trong
tắt cả các trường hợp, nó vẫn cũng cấp một thơng tín có ích, đặc hiệt khí khơng có các thí
nghiệm

N13
hanh


tốn nhiều thời gian hơn.

Phng phá ip ASTM C227 - Những kết qửa cửt thí nghiệm này khí nó dược tiến

voi một

loi xi mắng

vủc ¡tran ứng có hại xiiy

kiếm!‹ tao do, cuny cuny ci Jp cho ta thong tin về sự có thể duny cua
ta, Nội (lung kim cửa xÍ mãng phai wen 0. 6% vì nên lì trên ONG.

biểu hiện hằng ưoxvr dai, Clc phối hợp cốt liệu vật xí mm mada tac nén
qua đơ trong thí nưhiểm ni c thì nu xem là có phản ứng tiêm tìng, Khí khơng
rơ 1;ng đường phần mình giới vita các phối hợp không củ phản ứng và có phản
trong Bị thắng hoặc
nở :Huờng dư xem EU qứa dỗ nén nủ vượt qua tRUẾ
đục

thủng, Nhũng sự viấn

nở lồn hơn 0.05% trong 3 H hang thi không được xem

những giần nở
xúc định dược

ứng thí sự8 ain
Ủ, 10% trong 9


lh qui dáng khi nữt

sự siãn nero thang vẫn dười U10 Œ, Khí khơng có các kết gửi ơ thắng, thì mới xem sét các dẫn

liểa vẽ các thí nghiểm 3 thẳng,

465


- K[I.+ Phương nhập thí nuhiềm ASTAI C342 - Thí nghiệm này nhằm mục dích chủ yếu
nghin cửu vẽ sự giãn nở tiem tiny cua phúi BỚP xi nắng cốt liệu chịu những thay đối nhiệt độ
vì sự HO nhức trong suốt thời gina lim ưiữ trong khó, trong những diều kiện thí nghiệm hắt buộc.
Chủ yếu sứ dụng phủơng pháp này ÊLnhững rỉ quan tin nghiền cứu những cốt liễu có ở một số
nơi ở các bang :Knnsas, Nebraska, [owel, và các khú vực phụ cận khắc,
XI.1.4.1 Ngồi ích lợi của nó trong nghiêm cứu, phương phấp thí nghiệm này đã tơ ra có ích
trong việc lựa chọn các cốt liệu doi lì kiểu * Cất sói” được tìm thấy chủ yếu trong một vài nơi cửa
các bang :Kansas, Nebraska, Iowa, chúng chứa dựng rất ít vật liệu thơ, thông thường 5-10 %
giữ lại trên sàng số 4 (4,75 mm). Nhiều cơng trình nghiền cứu dã dược tiến hành thành cơng về
vấn đề sử dụng các cốt liệu đó trong bè tơng và đã dược báo cáo tóm tắt “ Báo cáo cuối cùng về

thí nghiệm phối hợp cửi phương pháp thí nghiệm thử lim về sự thay dối tiềm tầng khối lượng
cửa các phối hợp xỉ mắng cốt liệu”, phụ bản báo cáo cửa Ủy bạn C-9, công trình nghiên cứu cửa
ASTM, bd §4. 1954 trang 356, Nó nêu rõ răng các phối hợp xi măng cốt liệu bằng phương phán
bằng hoặc vượt qưi (1.3002 ở độ tuổi Í năm là dược xem như khơng
này. trong ‹ló sự giãn nở
thỏa mãn dối với việc sử dụng trong bè tông phải chịu nhiều thay đỗ nhiệt độ và mức dộ no nước

trong vine dia ly nay, vin dé di dược giảm bót bằng cách thay thé mot phan “Cat soi” bang e ot
i


lidu 4 vai the.

`

`

XI.I.š Tính phần ứng cửa các cốt liệu đá vôi: Nguũi ra đã thấy rằng phản ứng của dolomit
trong một vi lồi đã vơi với các chất kiểm trong xí ng

Pordiind nhão thường kết lượp với sur

iđn nở có hại cửa bẻ tưng chứa đựng những loi đất dò dùng Eam cốt liệu thỏ, Các đá cácbonit
và thành nhần đc biệt

Kết cấu đặc biệt kết cấu

trong đó các tỉnh thể đêlomit lồn năm úi rác trong một khn calcire lật mìn vật đất sét, Thành

phần dặc biệt là rhành phần trong dó phần cáchonädt bao ưôm, những số lượng lớn đôlomit và
calcite và phần cần không răn trong axit chứa đụng một số luợng dất sét đáng kẻ. Trừ trong mệt
vài khu sực những đã như vậy tường đốt ít xuất hiển vật họa hoãn mới tạo lên một tự lệ cúng ke
của

vật liệu hiển có trong một mỏ đái dược xem E có thể sử dụng để lim cốt liệu cho hệ rơng,

Phương pháp AS TÀI C§š§G dã dược sử dụng có kết gửa trong (T) nghiền cứu và (2) trong việc

sìng sơ hộ các nưuồn cốt liệu đế cho biết sự có mật cửa vật liệu có tiềm năng gay giãn nở có hại
khi sử dụng vìo hề tơng,




×