Tiêu chuẩn
kỹ thuật đối với
/
SOT DAY NGUOL CHO BE TONG COT THEP
AASTITO
ASTS
1, PUAN
M32
- 90
:
A 82- 88
VI SỬ DỤNG
1.1 Tiêu chuẩn này áp dung dối với sợi thép kéo nguội, chỉ đơn thưàn kéo hoặc có mạ kẽm,
dễ dùng theo nguyên dạng hoặc trong dạng chế tạo, dùng cho cốt thép trong bê tơng, với kích
cỡ khơng ahd hem 0,080 ineh (2.03 mm) dường kính danh nghĩa.
1.2 Trị số biểu thị theo dơn vị inch - pound dược coi như tiêu chuẩn - trị số ghỉ trong dấu
ngoặc chỉ được cũng cấp đành cho mục dich thong tin.
2. TAL LIEU THAM KAO
2.1 Tiêu chuẩn AASHTO
T244: Phương phát: và dịnh nghĩa dối với thí nghiệm cơ học cửa sản nhẩm thép.
3.3 Tiêu chuẩn XSTM
`
A700: Chỉ dẫn thục hành dóng gói. whi ma hiệu và cách chất hàng dối với sản phẩm thép
dua xuGny tu.
A6#T: Tiểu chuẩn kỹ thuật đối với sợi thép cácbon mạ kẻm.
E63: Phương pháp kiểm tra chuyển vị kế.
3. YÊU CẦU CHUNG:
3.1 Khi sợi thép dùng Rim cot thép cho bè tơng được dặt hàng theo kích cỡ, mối liên quần
sau dây giữa : Kích cỡ. đường kính và diện tích sẽ được ấp dụng (Xem bảng kích cỡ sợi thép).
Cluí thích 7: Nhữna kích cỡ này dại diện cho những loại thép thường dùng nhất các kích
thước khác cũng có thể dược dùng.
4. NỘI DŨNG DON HANG:
4.1 Những dơn hằng dối với vật liều theo tiêu chuẩn kỹ thuật này bao ưồm những nội dụng
sau clay:
4.1.1 SO luemy (Trong tuemy).
4.1.2 Ten vat lite (Sui thép kéo nguồi dùng cho hè tơng cốt thép).
4.1.3 Số hiệu kích cỡ sợi thép.
4.1
Dong
voi (Nem
mue
15).
4.1.3 Số hiệu tiếu chuin AASHTO viesim dn hành,
431
Chei thici
Thi du iment dem húng điển hink: [00.000 1B, sai thép kee mundi ding eho be.
tông cốt thép, cử số WS, bd thin cuda S00 (Ban tein, phi hop vai AASHTO
M32.
5. VAT LIEU VA CHE TAO
3.1 Thép sẽ được chế rao lắng một hạy nhiều phường phap sau: thép mắctinh, lò diện hoặc
oxy-bazo.
3.2 Sới thép sẽ duc kéo nưuội từ thánh thép trịn đã dược cần nóng từ các thỏi thép.
3.3 Nếu khơng có qui dính gì khác, sợi thép sẽ được cũng cấp ở dạng không mạ phủ. Khi có
u cầu mịn, nó sẽ được ma ở kích cở hồn chính,
6. NHIỮNG U CẦU VẼ ĐẶC TÍNH CƠ HỌC
6.1 Thí nghiềm kéo.
6.1.1 Khi thí nghiệm như mơ tả trong phần phương pháp vít định nghĩa T244, vật liệu, trừ
như đã qui dịnh ở 6.1.3 phải phù hợp với vêu cầu về đặc tính kéo trong hẳng |. dựa trên diện
tích danh nghĩ cửa sợi thép.
k.-
i
1
KÍCH CỞ SỢI THÉP
:
Số hiệu
Đường kính
ị Diễn
tích dinh
|
đình
nghĩa
|
thin
|
inch (mm)
'
inch” (innit `
‹
|
Woks
ị
Wid
,
01134 (3.40)
i
W3
O.014 (9.08)
¡
TI6H(406)
1
00301390)
Í
0025416.13)
¡
HITN(33)
W 2.9
|
0,192 (488)
WS
|
O.211 (3.30)
|
I33ã¡/ 873)
0,035 (22.38)
ị
40 (25.1)
0.339 10.07)
|
(UIã
1
WUSU(32.2n)
ị
4.5
Ws
ị
©
WSS
Wo
i
Ws
¡—
(6,73)
(1.376 (7411)
W319 (810)
(390)
| 1,055 (35.48)
Wd
|
Wb
|},
2
MUSO
US LOT)
kính
i
Điền tích danh
nghữi
ng
inch (mm)
inch" (mm”)
1337 (9/07)
tI,TUU (64,52
| 301/993), | 0120/7742)
10,72)
1), 1-40 (90,32)
Ws
| 0,160 (105,23)
02479(12.17) | 0,180 (116,13)
\W 20
0.479 (12.17)
0,200 (129,03)
0,529 (12.44)
0.220 (141.90)
W 24
0.553 (14/05) | 0.240 (154.80)
V25
0575
(14.01)
0.200 (167,70)
AW 35h
O.S97(1S.16)
W 30
0,618 (15.70)
| W280 (180.60)
Wl
TW
|
} 0.300 (193,50)
0,628 (15.95) | O.310 (200,00)
8,122 Ưng suấc chấy đến ( Yel sength) sẽ được xúc dịnh nhự mô tả trong AASHTO
mocda
din
cir
8.008
nghiem ứng suất chảy
tỊ
1
tr
tneh/ineh
dịu do.
Nhà
che
tạo không
được yêu
T31-Lử
cầu lầm
th
đến những phải chịu tách nhiệm về việc cùng cấp một sản nhậm dạt các
hạn qui định Nhí thí nưiiệm
tốt chuyển vĩ
XHÔI mẫu thử
cửa chia
r
BIẾT (dê)
W 22
| 0060 (38.7 1)
1
|
wi
(1.020 (ES.70)
W252 (640)
P126
VIO
Ì 00120749
W2.5
Đường
đình
(05 (,
j HI3/H(418)
W
Ị
|
:
|
Ỉ
WE
Wd
ị
0.080 (2.03)
i
| Số hiệu kích cỡ
phú hợp với các điều
Ì
3, đế xác định ứng xuất chấy đeo dùng
dữ Š + Ê như mơ tì trong phương pháp ,XSTMI E85.
sau Khí tiny suit chy dea đã đườCc xúc tịnh,
Chuyển vị kế sẽ đưa ra
Tủ
6,1,3 Đối soi
vật liều đẳng trong see che tie
ban thigh pham. đặc
tính của ứng suất kéo, ứng
` suất chảy dếu sẽ phÙ hỢpi với các veu cầu nếu trong bàng 3, dựa trên diện tích danh nghĩa của
sợi thép.
6.1.4 Vật liệu sẽ không thể hiện một viiểm deo rõ rệt như một chứng cứ về việc đứt của thanh
hoặc thời diễm nưừng do tong thí nghiệm trước khi dat dén tai wong kéo cue dai, New mua
co thé lua chon vit thim nhận die tink aay coi nhur bing ehtmg do dé pho hop với thí nghiệm
ứng suất chảy dẻo nhỏ nhấc quí dịnh ở [1.3
6.2 Thí nghiệm uốn cong - NIẫu thí nghiệm uốn cong sẽ thực hiện ở phịng có nhiệt độ bình
thường và uốn cong TRÚS khơng phát sinh vết nút ở mặt bên nưoài cửa phần uốn, như nêu ở
bảng 3.
Bảng L- YÊU CẦU THÍ NGHIÊM KÉO
Ứng suất kéo : min, ksi (Mpa)
80 (550)
Cuony dd bién dang : min, ksi (Mp)
70 (485)
Diện tích thủ hẹp : min, “2
30% (A)
A+ Doi vei vit lieu thi nghiệm trên TUU ksi (690 MIpa), ứng suất kéo, sự diện tích thú hẹp sẽ
không nhỏ hơn 3Š “.
Bảng 2 - YÊU CẬU THÍ NGHIỆNL KÉO ( Vật liều cho bản thành nhậm).
Ứng suất kéo : min, kši (Mpa)
Cường dộ biến dụng : mín, kši (Ma)
Cữ W 1.3
vì lớn hơn
Nho hon
cỡ W I2
73 (515)7
0 (485)
65 (450) |
56 (385)
Biny 3: YEU CAU THI NGHIEM UGN CONG
Thí nuhiệm tốn con
Số hiệu cỡ sợi thép
W7 vir hat aho
[on hon We
:
Uốn cong quanh một chốt có dường
kính bằng dường kính của mẫu thử
Udn cony quanh mot cai chất có dường
kính bằng 2 fần dường kính của mẫu thử
7. THAY DOLCHO PHEP VE DUONG KINILSOUTITEP
7.1
Thấy dối cho phép về dường kính sơi thép sẽ phù hợp với yêu cầu cho ở bằng +,
433
‘
7.2 Chénh ech giữa dường kính lồn nhất vì nhỏ nhất, khí do ở bất kỳ mắt cất đã chọn nào
Gia SỚI thép. sở “hông dược lớn lưn sai số liệt kẻ tronv bằng 3.dối với kích cở sợi thén dã cho.
Rang ® TIEAY ĐỎI CHĨ PEEP DƯỜNG
Số hiệu kích cứ — Đườmg kính.
dạnh nghi
KÍNH SƠI THIỆP
inch (mm)
- Thay dối cho phép
|
cơng vì trừ inch (mm)
Nhỏ hơn VVS
Dunn 0.252 (6.40)
().003 (0.08)
W5 đến WI2—
0.252(6.40) đến 0.391 (9,93) ”
0.004 (0.10)
Trén 0.391
0.006 (0.15)
Trên WI2
dến
W20
Trèn W2(I
(9,93) dén 0.505 (12.83)
Trên 0,505 (12.83) 0
,008 (0.20)
8. TAY NGIIẼE, IỒN TIIỆN VÀ BẼ NGỒI
8.1 Sửi thép khơng được có những sai sót có hụi trên bề mặt và phải được hoàn thiện.
8.3 Sợi thép ma sẽ được chế tạo như mô tả trong ASTM
A641, lop boc điều.
8.3 Vết rí, ví ở hệ mặt, hoặc xai sót nhẹ ở bề mặt sẽ khơng ì nguyễn cứ để loại bỏ, miễn lì
những yêu cầu của 8.1 được thời mãn và những kích thước tị thiểu, đcstính cơ học cửi mẫu
thí nghiệm dược cọ bằng bàn chi sắt không nhỏ hơn vẻu cầu cửa tiều chuẩn kỹ thuật này,
1.4 Sơi thép dùng cho thép hàm sẻ chỉ dược lận rất írYết rỉ vi vết đầu sào cho không um ảnh
ung
đếu
việc
hẳn
điện.
9. MAU THU.
9.1 Mau ding cho thử đặc tính cơ học sé
moc doan soi thép day dt chi@u dai lấy từ dầu mút
của cuộn thép, kiêu thử sẽ phải đủ chitu dai dé thue hién viee thee nhurmé ta a6. 1 vi 6.2.
9,3 Nếu một
mẫu thử nào có sai sót cá biệt mắt thuờng nhìn rõ vì khơng dại điện cho sản
phẩm, sẽ bị loai và thay bằng mẫu khác. |
L0: SỐ LẦN THÍ NGHIỆM
10.1 Mot thí nưhiềm kéo và mộc thí nghiệm uốn cong sẽ dược lìm dối với mơi T0 tấn (9/070
trong 1ư hùng, hoặc tồn bộ 7 mẫu dù chúng có
ít hơm, Miột lỗ sẽ bạo gồm tồn bộ các cn cửa mộc kích cỡ riêng gio hằng ở cùng một thời
điểm.
Kụ) hoặc ít hơn cửa một loại sợi hoặc một phi
LÍ. KIỆM TRA
fem imi
viên thí điển cho nguời mua sẽ dược tư do ra vào, vào bất kỳ thừi gian nào mi
# đìng siuc tiến Đình theo hợp đồng vửa nướời mứni
phần xương chế
434
vùo bấy kỳ bộ phần
nào trong
to có liên quan đến việc chế tro húng cược đt, Nh chế to sẽ táo dieu kien
thuận loi cho Kiểm tra viên để thối mãn răng vật liệu được cũng cấp phù hợp với tiêu chuẩn kỹ
thuật nậv,
LI.2 Từ tru¿mg hợp dối với ứng suất chiy dee (yield srrenuhth), mọi thí nghiệm và kiểm tra
sẽ dược Eum tại chỗ ở nhấ máy trước khí đơng hằng xuống tú, trừ khí qui định khác di, Những
thí nghiện như sậy sẽ tiến húnh sao cho Không ảnh hưởng đến sản xuất.
[1.3 Nếu người mua xét thấy: cần xác dịnh việc tuần thủ các yêu cầu về ứng sut chảy dẻo ở
6.1, thí nghiệm ứng suất chảy dẻo có thể được Eum ở một phịng thí nghiệm dược cơng nhận,
hoặc lì người dại diện của người mưa có thể lim thí nghiệm tại nhì máy nếu những thí nghiệm
=
a
+
ws
Bs
Stee ayes
qv khơng ình hưởng đến sản xuất cứa nhấ máy,
SN ch ợg
Người mưa sẽ có quyền
bs aie
aN
›z#
thực hiện bấy Kỳ sự kiềm
tra hoặc thí nghiệm nào theo cùng nhịp điệu dã dễ ra trong tiểu chuẩn kỹ thuật này ở những chỗ
mỉ việc kiểm trì dược coi như Rị cần thiế? dế bảo đâm vật liệu phù hợp với các vẻu cầu da cho.
[1.4 Dìnnh riêng cho hành cũng cấp riềng cho Nhà nước
[2. BAC BO
12.1 Vật liều mi chứng tỏ có khuyết tất có hại ngay sau khí được chấp nhận tir nha may sẽ bị
hác họ, vì người chế to sẽ duc thòng bo.
:
12.2 Surkhong dareda bie kv mau thi nghiém ndo d6i voi cic yéw cu ca tiéu chuẩn kỹ thuật
nìy sẽ hình thành nguyễn cứ dể bắc bỏ cá lỗ hàng mà mẫu thử đại diện. Lơ hùng có thẻ dược
trình lại đế kiểm tra bằng cách thí nghiệm tỉmg cuộn
13.3 Bất kỳ sự bác bỏ nào dựa trên cơ sở thí nghiệm theo tiêu chuẩn kỹ thuật nềv sẽ dược
thông bảo cho nhất chế to trong một khoảng thời gian hợp lý. Vật liệu phải được bảo quản
đẳng vịt thí chủ đúng dể nguồi chế tạo có thể tiến hình kiểm thị,
thích
13. XEAI NẾT LẠI
13.1 Những vật liệu bị bác bỏ sẽ duợc bảo quản trong thời gian ít nhất Rì 2 tưần Kế từ ngày
kiểm tra. trong thời gian nà người chế tạo có thể yêu cầu xem xét lại và thí nghiệm lại,
14. CHUNG THUC
`
J4. Khi qui đính trong đơn mứa hằng hoặc hợp đồng, một bản chứng thực cửa nưưừi sản
Xuất HOẶC nưười cũng cấp sẽ dược ưúi cho người miu dể chứng thực rằng vật liệu dược chế -ao,
lấy mẫu, thí nghiệm và kiểm tà pphù hợp với qui trình kỹ thuật nấy vật đã đạt các vêu cầu kỹ thuật.
Khí qui định trong đơn múa hàng hoặc hợp lũng, một bản báo cáo kết qửa thí nghiệm sẽ dược
cung cất,
1š. ĐỒNG
GĨI VÀ GIII NILYN HIỂU
LẬ,1 Kích cổ sút thép, tiểu chin \ASEITO và tên hoặc nhân hiệu của ngư chế tạo sẽ dUớC
hị lớn một
the
+ đính cần thân sio mỗi hồ hoặc sơi †
135
‘
J
l§.3. trĐ
Khí qai ding khae di, dong edi ghí nhân hiều và chất hàng xuống tàu sé phải phú
hep ei AST ví ;X7ƯH,
j
[8.3 Cũng cấp hằng cho Nhất aude,
ARG
;
l
.
"
: