Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Aashto t48 89 astm d92 85 xác định điểm bốc cháy và điểm cháy bằng phương pháp cốc hở

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (802.04 KB, 6 trang )

Phương

pháp thí nghiêm

tiên chuẩn

để

XAC DINH DIEM BOC CHAY VA DIEM CHAY BANG
° PHƯƠNG PHẤP CỐC HỞ
AASHTO danh mue T 48 - 89
ASTAT danh mục D 92- 8š

LPHAM VEAP DUNG
1.1 Phương phần này bao gồm xác dịnh diễm bốc cháy và diễm cháy bắng cốc hở Cheveland
của các sản phẩm đầu mỏ. và các chất lồng khác. trừ các dầu nhiên liệu và các vật liệu có diễm
$
ae
)
+
5
+
gus
inate
.
bốc cháy dưới 79°€ xác dịnh theo cốc hở thí nghiện cửa Cheveland.
1.2 Phương pháp này có liên quan đến các vật liệu độc hại, vận hành và các thiết bị nguy
hiểm nhưng không đề cập tới vấn dé an tein, do fh trách nhiêm cửa người sử dụng tiêu chuẩn
để tư vấn, xác dịnh tính an tồn và thực tế sức khỏe cửa người vận hành nhằm hạn chế rủi ro
trước khi sử dụng.
:


2. TÀI LIỆU THAM

KHẢO

cm

3

2.1 Các tiều chuần cửi AASITTM T73 Điểm bốc cháy bằng thí nghiêm kính Pensky-Àfasten M79 Diém bốc cháy bằng thí nghiểm cốc hở cửa Tiự
3.3 Tiêu chuẩn của ASTM: EI Những đặc tính kỳ thuật của nhiệt kế ASTNI
ance
Các nhường pháp khác Phương phấập =diểm bốc chấy 3S
3. ĐINH NGHĨA
3.1 Bốc cháy - L\ điểm trú nhiệt dộ thấp nhất được hiệu chỉnh tại áp lực 760 mm Híg. Nưẹn
lửa thí nghiệm lim cho mẫu bốc hơi và cháy dưới diều kiện qui dịnh cửa thí nghiềm.
27
3.2
Diém chav - LA nhiét độ thấp nhất mù tại dé miu chiu duge chiy trong š giây,

4. TOM

TAT PHUONG

PHAP

,

4.1 Cốc thí nghiệm dược cho đầy mẫu - Lúc đầu nhiệt độ cửa mẫu dược tìng nhanh sau đó
chậm lại tai mức độ ốn định cho đến khi dứt dược điểm hốc cháy, Cho ngọn lử ở khoảng cách
qui định đi qua cốt - nhiệt độ thấp nhất trí dé neon Iie thí nghiệm lm cho mẫu bếc hơi trên


bề mặtchất lông sinh ra chấy được lấy fam điểm bốc chấy. Dễ xác định diễm cháy, thí nghiêm
cứ tiếp tục để ngon lửa the trên đầu cho sinh chảy vũ chấy ít nhất š giây,

hh

SY NGHIA VA UNG DUNG.
JD! dani cit rin ro do chấy cử mội (cái vất liệu,
3 Điểm bốc chấy được dùng trong an toán vận chuyền dễ qui đỉnh cho loi vật liệu "cấm

lv
wn
2

trí, “để chấv” tư văn cho việc phần lon vất tiếu dễ chị


S3 Điểm chíy có thế sho biết sự hiến
*Hờn thẻ củi:
de chấy so với các vật liệu không chảy khác

vật liều có tính hy HƠI cac, vất liệu

3-1. Điểm cháy li số dO các đặc tính kỹ thuật của mẫu để chống cữ các vụ hỏa hoạn,
6. THIET BI
6.] Thiết bị Cốc hở Clevenlind- m bếp diện, đền lửa thí nghiệm, cốc giá dỡ nÌ mị tả

trong phụ lục. xem hình 1.2 vì 3 nguyễn bản.

:


6.2 Tấm chắn- Dung tích 460 mm2, cao 610 mm có lỗ hở ở mặt trước.

6.3 Nhiệt kế - Tuân theo yêu cầu kỹ thuật và ASTM EL] tir -6 dén 400°C.

7. PHONG NGUA AN TỒN
7.1 Người thí nghiệm phải thử và dễ phịng khi bắt dầu đốt lửa cho mẫu cháy nếu như mẫu
chứa các vật liệu có diễm cháy thấp, có thể bốc cháy mạng bất thường. Khi ngọn lửa thí nghiệm

dược dết lần đầu.

#

8. LAY MAU
8.1 Để phòng bị mất các vật liệu dễ

bay hơi khí lấy mẫu nếu khơng chú ý
lam cho két qua sai qua lớn.

8.2 Không chứa mẫu vào chai nhựa

vì các chất dễ bay hơi có thể khuyech
tán qua thành chai.

8.3 Các chất cacbuahvdrỏ nhẹ ở
dạng khí như propan. butan khơng
thể giữ ngun dược vì cháy bay mát

trong thời gian lấy mẫu hoặc nạp mẫu


vào thiết bi.

9. CHUẨN,BỊ THIẾT BI.
9,1 Lấp thiết hị trên một bàn chúc
Bink aon, aie
ắố xố
ay pare
ee
a
Sóc 4ó lễ
;
chắn trong phịng riêng. Tấm chắn lửa trên dỉnh thiết bị phái đặt phù hợp để báo về. Thí
nhiệm được tiến hình trong bng hút khí dọc.
thất xách để khơng cịn dính vào đó các căn- trắng lại băng nước lanii
đô thấn
và sấy khô cốt trên bếp diện heäe tủ sấy cho baw hee dung moi lam mi eet cđO tới nh
9,2 [Rửa cốt thí nghiêm

hem điểm bốc cháy lì $6"C,


O.5 Lap nhiệt kế thắng đứng, bầu nhiệt k
đoan

dường

tr tâm vài mặt

thí nghiệm.


ch day ote đ,4 mm và định +j cốc tai điểm Là

cốc dọc theo dưng

sanh vng góc Với dường

tỉa vào cửa nượn lửi

10. QUI TRÌNH
10.1 Cho mẫu vào cốc tại nhiệt dộ thơng thuờng bất kỳ nào đó nhưng không dược VưỢt quá

diém hoi mềm

I00°C hoặc 180 E. Khủng dươc cho quá nhiều mẫu nếu cho qua nhieu thi ding

Pipét hút ra. Nếu mẫu trần ra thi dé di.

, lại mâu. khử Bọt khí trên bề mặt mẫu.

10,2 Cham lửa đền đốt thí nghiệm vì điều chỉnh ngọn lừa với đường kính 3.8- 5.4 mm.

10.3 Gia nhiệt sao cho tốc độ tìng nhiệt cứa mẫu từ †4-17C/phút, khí nhiệt độ cửa mẫu đạt

`

x

*

ee


ee

~

-

=

See

Ps

a

pat

..

=

^

~.

3,

be

52


gần xấp xỉ dưới di€m hdc chay 56°C thi vitim nhiet do dé cho nhiệt tăng lên đến 2§°C dưới điểm
bốc cháy với tốc dộ 5-6 °C/phút.
ˆ

a

*

~

-

a

A+

^

0

ae

ged

-

ts

`


10.4 Bắt dầu cham Ita cho dến khi nhiệt độ tăng lên đạt 26C dưới diễm bốc chấy và khi
nhiệt độ tăng dạt 2§°C dưới điển hốc cháy vì khi nhiệt độ tăng dạt đến 2'C thì phịng ngọn lữa
qưa tấm cốc mẫu tại diém góc vng với dường kính mi nhiệt kế đi qưa. Sau khi nhiệt độ đã dạt
“0

see

pet





`

.





x

`

“.1.2

os,




dược 17 € dưới diễm hốc chấy. trắnh im xáo động các chất bày hơi trong cốc thí nghiệm, hoặc

khịng duớc thờ gần cốc.

`
eS
10.5 Khi cốc hắt đầu bốc cháy, ghi lại nhiệt độ khảo sát dược ở nhiệt kế.

`

10.6 Đề xác dịnh điểm cháy tiếp tục đốt nóng mẫu sao cho nhiệt độ miu ting len Š-6`C tiến
tục phong lửa thí nghiệm với khoảng nắng 2C cho đến khi đầu cháy và tiếp tue chav dure ft
-



*

a

.

.~

-

-


z

..

.

=

ae

ˆ

-

@ẹ,

.~

nhất là Š giấy. Ghi nhiệt đệ tại điểm nàv chính lt nhiệt do diểm cháy của đầu.

11. TÍNH TỐN VÀ BẢO CÁO KẾT QỦA
11.1 Khảo sit va ghi lai ap suất không khí trí thời điểm thí nghiệm, khi ấp suất đó khác 760
mm E]g. hiệu chỉnh điểm bốc cháy và điểm chấy cả hai bằng cách đùng phương trình sau:
Điểm bốc chấy hoặc điểm cháy hoặc c¡ 2 đã hiệu chỉnh F+0.06 (760-P) hoặc-hiệu chỉnh
diém hốc cháy hoặc điểm cháy hcäc cả hai=C+0.03(760-P)

. Trong đó:

:


P - Ấp suất khí quyền mm lÏự

E - Nhiệt dộ tại điểm bốc chảy chính xác tử Š Phoặc khảo sát dược.

€ - Nhiệt độ tại điểm bốc cháy, khảo sát được chính xác tới 2C.

11.2 Ghi lại giá trị tại điểm bốc cháy hoặc diểm cháy dã hiệu chính xác tới SF hevie 2°C.
11.3 Báo cáo kết qửa giá trị điểm bốc chấy hay diém chay thea T 48 -1P 36 eta moi thi
nghiệm.

12. ĐỘ CHÍNH NẮC
:3.1 Những

260.



số liều ean đã



erp

exci sua ĐỀ “2

:

:

/


l

.


rILL1M9
WARK

t

'

1

A

!

=
Millimetres

a>

=a

61.5
61.8 is

%


-Radius

.

49
64.0
3.6

4 Approx.

32.5



18

cứ

2.4h
wt

M

r

3

10


`

14
1.6

67

vil)

9

Max
24)
72

In

O16 Appeny,

0.35
0.07
0.11
1,01

_

aay ee
:

2


,

a ee,

|

|

1

„...
|

=

A/?

Ũ
wiLLime

`

a0

,

về

8


+

F

0.1

9.18

KOMIM EL
HO

34

wow



g3A.c?9
yr

DỊA.

Cae

apove
Shige

wownway


Dia

(222

ty

AEPVE

Lote

Ge

tote)

vayrtviM
wee

PICU 4

al

KOWAL

2124

{rs uw
RAP

MCMET


a

tee

,



Teed

Fling Level Gage

WM
0.9
ñ.13
od

“9

FIGURE 3° Cleveland Open Cup



$1
yd

tis

2.8


0

“am

Max

Min

é

:

Inches

Min
1.6

aL


*



+

s

ô


&

tr-Tz
`
slr

SL
bot
`
`
&

to

:

:

fagtetece

4

x

-



aie


Ay Se

eS

r

&

a

mc5

z2
oe

|

al

4


=

=

|

|


`

spel

IA

Te

`

`

icXè4_
a
fons



;

`

a

.

I

=


i
ơ.
395%
te OP

Zo

2

5

,
%

ee

4

fone



4

2

h

=
=

3

5

"

c

=

%tr

=

et
us:
=
=


Ww

&

&

=




<
x
5



>
=
3

3

=

*

n

ooo

aS





n

=i


vo

x oo,
eee
â

oes

eno
3

<6

*
~

â

*



:
la
2
mp2
=Y
ue 8
oeei
x

yuttere

z

3
=

ee

574
â
+
ô

2

ơ
Z=

=
3

;

a

(10

(10w44v


-

ne

=

HIY

is



a

|

Paya

MOFixy

molio#g

oO}

dNOD

n2

TYHDI1140 20`Y10
BILIMOMVIKL


Ovad

20

40 #01108 70IKI~]

20
20

C2

1

TYL3m

pe

-

VO1Y21144Y
3HY14 1671

LN

ovae

8

2PY1/) V31Y71H

1144nt

9372

*Y10~ q
'TI0—Y

20 ˆYI0- 2

40 ENMYN-3

32141⁄0

ONTAT

d1
,ÊU
wolvaMady

VO

SS

(1411 18162"

~a

tntoyw

_


039) 091220)

ae

re)

=

tơ)


XT
MỊN
§3V13N1111R

oF
05

“ost

(xXOuddy

Fe

v0jz2vdd da

Bro

03:0)


woo
~:.

recuday ISCO} - (XOMddv
“ore
oro

'OH

1631

xR
KIRK
E2HOHI

n

31Y4

putea
i

dn2

21!

V313nDPk3HL

'


-



*

2605


12 ER
q11

một

ba CÚI Củ

Timg rầị nưntzm

lirme sau đây:

Điểm bốc chấy
Điểm

2.2

TIẾP qưun

chúy


dự

tm nh



henge

khae aha

¬

Do lap

8°C (15 F)

Do tap

8°C

(1S F)

Những kết qủa của các phịng thí nghiệm khác nhấu được xem TÀ có nghĩ ngờ nếu hiệu

xố của chúng lớn hơm số lượng sàn đấy:

Điểm bốc cháy

Điểm cháy


:

Đo trùng lặp
Deo trùng lặp

17°C (30 F)

14°C (25 F)

PHAN PHU LUC

At - Cốc thí nghiệm bằng đồng thau, có cần như hình 3 nguyễn bản.
A2 - Bếp diện bằng đồng, sắt hình hố bao quanh bằng các sơi Amiang- lích thước bếp như ở
hình 2. Tuy nhiên có thể dùng bếp vng bọc Amiang cach dién.
A3 - Đền châm lửa hất cứ loại đền nào phù hợp Fì dùng dược, nhưng đầu mũi dèền phải có kích

thước đường kính từ 1,6- 5.0 mm. Cổ miệng đèn có dường kính 0,8 mm

Ad- Bộ đánh lửa - Dùng đèn khí hay đền cồn, tốt nhất là đùng bộ. đánh lửa hằng diện.
As- Giá dỡ nhiệt kế - Thiết bị bất kỳ có thể đỡ được nhiệt kế tại vị trí cố định trong suất thời

gian thí nghiệm và dể tháo ra sau khi fim xong thí nghiệm.
Aá- Giá dỡ bến diện- Thiết bị bất kỳ nào có thể giữ chắc chắn bếp Viện dịnh vị một chỗ.
Ate Thiet hi rat mi
9-10mim.

xác lượng mẫu vào cốc đầy đến vạch cách miệng




×