Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Aashto t51 89 astm d113 85 xác định độ kéo dãn dài của vật liệu bitum

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (707.62 KB, 5 trang )

Phorong phap thi nghiém

tiền chuẩn

XAC.DINH DO KEO DAN CUA VAT LIEU BITUM
AASTITO danh mue T S1-89
ASTAT danh mục D T13- Sẽ

1.PHAM VI ÁP DỤNG
1.1 DO kéo dai cửa vật liệu bitum là khoảng cách do được khí kéo dì nó trước khi hị dứt, Khi

2 đầu khuôn mẫu (Phần mục 2) dược kéo địi vớivận tốc và nhiệt độ qui dịnh. thí nghiệm này
được tiến hành ở nhiệt độ 25+00.S°C (77+0.9E). với nhiệt độ 50 mm/phút

0/5 khí khơng có

q định nào khác, Khi cần muốn thí nghiệm dộ kéo đi ở nhiệt dộ thấp, sẽ tiến hành ở nhiệt
độ 4°C (39,2 F) và vậ tác kéo dai 10 mmm/phút.
1.2 Phương

pháp này có liên quan đến các vật liêu độc hai, vận hành và các thiết bị nguy

hiểm. Tiêu chuẩn này khơng nhằm mục dích chỉ ra tất cả những vấn đề an toàn lao động liên

quan đến việc sử dụng. Đó là trách nhiệm cửa người sử dụng tiêu chuẩn để thiết lập tinh an teain
hợp lý xác và tình trạng sức khòởs và xác đỉnh khả năng hạn chế rủi ro truốc khí sử dụng.

2. TÀI LIỆU THAATI KHẢO
3.1 Cát tiêu chuẩn của AASHTMM
T9


Phương phán thí nghiệm xuyen các vật liệu bum,

T179 Phương pháp tí nghiệm tắc dụng của nhiệt và khơng khí lề vật liệu Asphan (Thí
wchifm mang mong khi sấy).
T240 Phương pháp thí nghiệm tác dung cửa nhiệt và khơng khí lên chuyển đơng cửa mìng
Asphan (Thí nghiệm lin mang mong khi sấy).
`
3.3

Các tiêu chuẩn cửa ,XSTMI

C670 hướng dẫn xử lý độ chính xác trong các phương pháp thí nghiệm vật liệu xây dựng.
EI Đặc tính kỹ thuật của nhiet ke ASTM.

3. Ý NGHĨA VÀ ỨNG DỤNG
3.1 Phương pháp thí nghiệm này cũng cấp một cách do tính chất kéo của vật liệu bitum va
có thể ứng dụng dể dodỡ kéo dđầú cho những yếu cầu qui dịnh.

4. THIẾT BI
4.1 Khn giống như thiết kế trình bẵnở hình 1. Các kích thước có kem dụng sai cho phép.
Khn Eum bằng đơng hài đầu b vi đầu gì kẹp và phần a và
lì các mặt của khn, Kích
thước của khn phải như dã chỉ ra ở hình T với sứ số cho phép như đã qui dịnh.
`

268:


4.2 Tấm


dáy- Tấm

dây lim" bằng vathieu khơng

hấp

thụ có dộ đầy vừa dù ‹ lec hong bién đang

và kích thước phải thời mãn dể giữ dược Hong ngắn gồm 2 khuôn nhưý muốn, Đầy khn phải

phẳng sờ khơng thấy vị vhề.
4.3 Bếp cách thủy- Trong qua trìnuthí nghiệm nhiệt độ trước duce doy trì theo nhiệt độ qui
ew



x

ead

*

3

2

š

3


:

+

`
dịnh, khơng
q 2 0,12C (0.18 F). The tích nước trong bếp khịng nhỏ hơn T0 lít. mẫu phải được
.

ngàm vào trong đó, chiều sâu ngập nước khơng khí hơn š0 mm đồng thời mẫu dược giữ trên

tấm kim Ieai có khoan lỗ, khn dược ngâm ở dộ sàu 25 mm.

trong bếp cách thủy không dược

chứa đầu, vi và các chất hữu cơ.

`

4.4 Máy để thí nghiệm để kéo dãn khn bitum cd dùng bất kỳ dụng cụ nào có thể sử dụng,

làm sao cho mẫu được ngâm liên tục trong nước, như đã qui định ở mục 5.4 trước khí 2 đầu kẹp
mẫu dược kéo ra với vận tốc không thay dối, theo qui định khơng có sự rung động q lớn.
Bi.
pe
aaa,
se
`
)
&\

puất

nat
isa .
2
4.5 Nhiệt kế- Để thí nghiệm ở 35C (77F) có thẻ xử dụng nhiệt kế của máy saybolt theo
ASTM - 17C (17E) dé có thể do nhiệt độ cửa bể nước và cha nude trong may thi nghiệm.

4.6 Dụng cụ gia nhiệt- Có thể dùng hếp diện. hếp ưa dé cd thé lam chảy vật liều bitum.
4,7 Hiệp chứa mẫu- Bất cứ loại hộp nào phù hợpdều có dùng dể giữ vật liệu bitum khi dun
nóng chảy,
4.8 Dao gọt- Bất cứ dụng cự nào phù hợp như dao, dào trộn cóghẻ đùng đề cất các đầu thừa.
đao thẳng bản rộng ít nhất là 38 mm.

5. QUI TRINH
5.1 Chuẩn bị thiết bị- Lắp tấm day vio khudn dé phịng vật liệu thí nghiệm dính vào khn,

Phải tra đầu nhờn, øeixelin hoặc mỡ vào dây vị các thành của shn.

bình chứ
2 Đồ mẫu vào khn- Dun cho chảy hồn tồn lượng bítum sẽ thí nghiệm. trong
(No
đố: ‘Duy trì nhiệt dộ tối thiểu cần thiết dể fim héa lỏng bitum. Cho bitum ndang qua sang

50, 0.397 mm) và khuấy d6 vio khuôn. Đặt kuôn lên một lá đồng để tránh birum dính vào. Phết
đều trên hề mặt lá đồng và bề mặt trong cửa tấm dệm phụa và a hình 1 Tấm dồng phải phẳng
nhẫn sao cho khn

tiếp xú hồn tồn với nó. Phải cần thận khí đổ bitum vào khn. cho chảy


nhựa thành dịng nhỏ dằng sau ra truốc vài từ đầu này tới đầu kiacủa khn. cho đến khi day dén
nóng gọt
mặt khn. sau đó dể nưuội với nhiệt độ rong phịng khoảng 30-40 phút. dùng dao hơ

phẳng mặt bitum ở khuôn.

hếp cách
5.3 Duy tri miu ở nhiệt lộ bình thường. Đặt lí đồng có bộ khn màu bitum lên
các mát
thủy và duy trì ở nhiệt độ q dịnh trong khoảng 45-05 phút. Sau dó nhất tấm dáy ra, gữ

khn xung quanh và thi nghiém nựay lập tức,

phải dỗ ngập cả
3.4 Thí nghiệm- IKhí bát đầu thí nghhém nước trong thùng máy thí nghiệm
diều cho pháp sai số tỐc
hai mặt trên và dưới 35 mịn lắp mì nu vào máy vì duy trì tốc dộ kéo đồng
ngay thin diéim mau bi dut.
dộ Eì (Theo qui định)= tốc dộ qui dinh. Do khoảng cách bang mm
`
iệm
aes
ngh ,
ey
ok
dịch nào dó khơng lm anh hưởng tỏi thí
Nếu cần thiết có thể sử dụng một dụng
ch vật liều bittim khơng
lương rít nụ của dụng dịch trong mắt thí nghiệm sao cho


Điều chỉnh trệng

os

269


noi lén ba mat cing khong chim xuống dáy trong thời giam thí nghiệm có thể đùng NaC]
hộcưn Mlethylic.

6. BAO CAO
6.1 Mot hi nghiém bình thường khi hitum dược kéo đài thành sợi chi bitum dén khi din. Thời
gian này tiết diện sơi chỉ bitum gần như bằng 0 Độ kéo dài, tính bằng mm, là trị số trung hình

của kết qùa dọc sau 3 lần thí nghiệm với 3 mẫu thử.

6.2 Nếu sợi chỉ bitum tiếp xúc với mặt nước hay dáy hộp, thí nghiệm dó khơng dược xét Ja
bình thường (Tiêu chuẩn). Điều chỉng trong lượng riêng của dung dich bang cach cho alcol

metilen hay clorusu natri, để cho trong suốt q trình thí nghiệm sợi bitum khơng dược tiếp xúc
day hoặc bề mặt nước.
:
6.3 Nếu trong 3 lần thí nghiệm liên tiếp khơng gạt được một thí nghiệm tiêu chuẩn, thì báo
cáo khơng đạt dược độ dân dài dưới các diều kiện thí nghiệm.

7. ĐỘ CHÍNH XÁC
7.1 Tiêu chuẩn để đánh giá thừa nhận kết quả thí nghiện dộ dẫn đài là tại 25C nhận dượcở
phương pháp này dược hỉ ở hình 2.
;
`

Giữ ciní 3- TĐánh giá độ chính xác của dộ kéo đài như đã chỉ ở hình 2 lì đưa vào thí nghiệm
trên tiến hành với xỉ măng Asphan. Độ chính xác của các thí nghiệm dư như các thí nghiệm
thu dược từ T.179 và T. 240 không xác dịnh duọc.
Chỉ chú 4- Các con số ghỉ ở hình 2 đại diện cjo gối hạn (1S và D25) cho độ chính xác của

mộ người thao tác và độ chính xác củ anhiều phịng thí nghiệm như dã mô tả trong ASTM “
Kiến nghĩ hướng dẫn C 670 xử lý dộ chính xác cho phương pháp thí nghiệm vật liệu xây dựng”.
Ghỉ chú Š- Các số liệu khơng dủ cũng có thể dùng cho các xác dịnh đúng tại nhiệt độ 15,6
°C - Tuy nhién phan tích số liệu được lm từ 13 phịng thí nghiệm trên cùng một loại Asphan
mà kết qủa thi nghiệm độ kéo dài trung bình lì 45 cm cho biết độ chính xác của nhiều phịng
thí nghiệm D25) là 23 cm.


IỊ!'PBEET

Mold for Duetility

Test Speegener

ree

cự


wo

*
Mule Lewormtory

(0251


or
tự,

¿
-

+

A
ond

Ob,

:

2

+

3

so7

it

ow

270


e0!

30

DUCTILITY,em

FIGURE2

Precision. Data

ˆ

SỐ



!CƠ

=



or

ty.

O2F

%


STANOARD

tor

Cy)

DEVIATION

CCEPTABLE

RANGE

ol 2R SULTS

TOP



by



×