“Tiêu chuẩn
§
ký thuật
DAY CAP BOC KEM VA THIET BL DUNG
LAM LAN CAN PITONG CAO TỐC
AASHTO M30 -89
ai
-
ASTALA741-86
.
a
=
1, PILAM VEST DUNG
`
I.I Tiểu chuẩn này qui định loại dây cấp bọc thép 3⁄4 và Iineh (19 và 3Š mm) và thiết bị sử
dụng để xây:dưng lan cạn dường cao tốc,
1.2 Cae tri số viết trong dưn vị inch-pound
dược xem lầ trị số tiều chuẩn.
2. TÀI LIỆU SỬ DỤNG
2.) Tit chudin AASHTO
MULT
Boo kém cite toad sin phim in rừ thép cán, ép, đúc (đầm, tấm. thành v.v...).
M 120 Kem (kém tím)
=
%
M 232 Roe kém các sân phẩm sắt thép
"
T4635 Tronyg luong ena lp ma trong cic vat leu kém
=
T244 Cie dinh nyhia vi phuomy phap thirco hoe cic san phim bing thép.
_'*
. 3. THONG TIN DAT HANG
3,1 Don dat hone dé mua vic liéu Bio lim cạn bằng dây cấp trong tiểu chuẩn này phải có các
=
thơng số sau dây:
3,121 Đường kính cửa dây
=
ˆ
3.1.2 Loai dav
3.1.3 Loai kem bọc véu cầu (Bảng 2)
1.1.1 Số lutmg tt ví chiều dc? một cuốn
3.1.3 Số hiệu cứi ASETTO
š
Ghielni:
don dat mg
thông
thuờng
như sau: dây thép
boe
kem
ding
lam
lan can
dường kinh 32! Ínch, leui bom kém leat A dai $0,000 túc (334.300 m). Có 40 cuộn mỗi cuộn
2000 Fat L608 m) AASTITO M-30,
s
:
4.V AT LIEU:
4/1 Ni
=
Mot
vũ nưày sản xuất
ĐỚN
Tai cốt Liteat hep duce sie xuất theo qui trình bat kỳ có chất lượng như chất
GỮI CD Và cửa các đây dơn eda cuca
têu chưàn này,
4.23 Rentex Km
dùng để at Bọc kẽm
EL led êm
dán ứng các yếu cầu của XE
T2A,
§.YEU CẤU CƠ HỌC
4.1 Cường dễ đứt- Dây cần học kem phải đấp ứng các tính chất cơ học ghí trong bàng | vi
khí thí nghiếm
thì căn cứ vào T 2441, Sử dụng
thiết bị kẹp
thích
hop
như qui định
như trong
nhu lục VII T334.
Ñ.3 Cấu to: Dây cấp bọc kẽm và các dây đơn phái đấp ứng kích thước vật yêu cầu cấu tro của
bang |
$.3 Da dea cia thép - Day boc kem đơn có khả năng cuộn dune 2 vong xoan Ge wai te do 1S
vùng/phút quanh lôi st tron cd dutmy kinh bing 3 Era đường kính cửa dây, dây khơng bị nút
hoặc vỡ.
3.4 Trọng lượng cửa lứp bọc kẽm - Lúp› vỏ bọc do người mui vều cầu. Trọng lượng của lớp
học cửa từng sơi dưm dối với một lội nhất dịnh và kích thước hợp lý không dụt
whoa qui
dịnh trong bằng 2 khi thử theo cách thử nghiệm tude v4 TOS,
3.5 Độ dính kết cửa vỗ bọc - Dây cấp đơn bọc kem
vòng qưanh lơi thép với vận tốc IŠ vịng/phút. Dường
kính cửa sơi đây - dây học kẽm không nứn. vỡ đến mức
hợn lớn kẽm cửa dây cấp bọc kem duọc đánh bóng bỉ
q trình thử dõ dính kết vẫn được xem l dâm
phit† có khả nàng chia.
án Đai
kính của Tđ thép nềv b>ne Š tần Cuờng
du + tay trần có thể lách cược,
Traut
¿ phường pháp cơÌ:
PTE
We rE
5.6 Be nyodi- Sơi dây G s¡ có tiết tiền hình tron, đồng chất vài khơng có khuyết tật, Niỗi
có vỏ bọc kem
liền tục với rõ cấy họp lệ thống nhất,
6. DAY CAP
6.1 Dây cáp duợc dit du din. div dt. co dang cfu wo nhu trong hang |. Cũc sợi cập dược
x@in thea chieu kim dong ho, Dang efiu tio cửa cấp do người múa ghí rõ.
7. MỐI MỐI VÀ CHỖ GHÉP
7.1 Dây dmm - Khoảng cách giữa mỗi nội trong bất kỳ lái sợi dây dơn nào không dược nhỏ
hon 18 inch (160 mm). Cae mai noi trong si dây hoặc phải được hàn hoặc phủ đồng.
428
r
ny
fat
| Lon
Dường
|
|
ino sO
kinwin
[PS
xũ dây
(inm)
DI
môi cáp]
|
:
|< TT
xs
m
Perel
Cường dù
ị
cấp max In
(mịn)
3g (190)
| 35.U00(110) |
ÍE [| 3⁄4(19)
6 nhận 9
42.8000
# nhân?
|
|
|
454100
|
gmt
DAO
Chiêu dài đất
LRBFIKV)
ä nhằnd
1/25
Ais
Cap
| dứt tôi thiến
I J 3/19)
|
`
dây
vớ
`
Chit u dai dit dav | Dường
trong cập maxin
|
10 chủ
kính của dầy
J bọc kẽm trong cap
(min)
inch (mm)
4.5 (114)
U.I117+0,124
45
(2.97 + 3,15)
Thay dối
14)
0.195 +(1116
(2.67 +2.84)
Banexg 2: Trọng
tối thiểu cửa lớp4 vỏ bọc
Me lượng
TCM
Trọng lượng cửa lốp vỏ tối thiểu
C Z/FT2 của bè ma9t dãy khơng bọc
m2
Bọc lồi
Dường
`
|
Kính của sợi dây không phủ
^
|
bề mặt sợi dầy không bọc
:
5
G
Bọc leai
A
B
~
U040-40,061
(03+1.Sã
0.40
0.80
1.20)
122
244
0,060+0,079
1584201
: 0,50
Luo
1.30
132
303
|
366
ASS
U,080-£0,002
2.034234
0,60
1.20
Lso
ISS
36
02093<~1)103
3,36 +3,02
0,70
LA
2.10
214
427
440)
Ú.I044+01.119
3,064 +32
O80
1.60
1.40
344
488
732
BS +3.61
U.SŠ
170
2.55
259
318
E200, 142
'
|
Cc
|
|
|
|
s49
T78
Trong mối nối bài z phường pháp hịn dối đầu, tất cả các chÕ cháy sém phải dược tẩy
sạch. Khí sử dụng mối nói bằng phương pháp bọc đồng thì chiều dầu của tấm bọc khơng nhỏ
hơn 3 lần dường kính cửa dây, mặt bọc phải phẳng sạch và dược phủ kín kim lơại. Tất c¿ các
mối nỗi nhải được phủ hại sau khi hàn dễ chốngăn mòn,
T,3 Cấp - Dây dược nối -Nếu người mưa có ý kiến bằng văn bản,
& LAY MAU
VA THU
8.1 Mot méu day dem thử phải dược lấy từ từng lô. Một lô không lớn hơn 20 tấn cùng một
loại dây dem đến cing thin gian,
8.3 Mẫu thử phái có chiều địi thuận kại trong mọi thí aghiém trong tiéu chuin nay.
3 Tối thiểu phi 1ï lấy4 mẫu thi sổ ật từ các sựi đây chính và phải dược chẹn bất kỳ đấn nữ
8.3
U của ca mục 3.3, 3.4 vind
woop
ay
2
Ars
không dịp ứng cúc yêu cầu của tiêu chuẩn này thì cuốn đây ty sẽ Dị tear bo. #a
AY
phấn tiến banh thêm hai thinwhien trên các nấu dây
`
ph
*
th,
lấy từ bài cuồn khde nhau treng lỗ dây này,
/
.
-
d9
- Nếu thí naghigm khơng đạt véư cầu, lỗ
1£ kiêm tra từng cuốn về những tính chất khơng địt vì loại bộ các cuộn có khuyết tật,
=
9. KIEM TRA
9.1 Tất cả các thí nghiệm và kiểm trà phải dược tiến hành tri nơi sản xuất nếu khơng có các
yếu cầu khác. sao cho không cần trở đến công việc sản xuất, Người sản xuất sẽ mùi thanh tra dại
điện cho người mưa dể chứng mình rằng vật liệu dược cấp dáp ứng tiêu chuẩn này, Khi có qui
định thì có thể khơng phải kiểm tra và các bản gạo có xác nhận của báo cáo kết qửa thí nghiệm
sẽ được cung cấn. Người mưa có quyền tiến hành thí nghiệm các sợi dây đơn trên cơ sở yêu cầu
phần 5.2, 5.3 và 5.4 và dây cáp bọc kem gìu khí sản xuất,
10: DONG
GOI.
10.1 Thực tế. tiêu chuẩn hiện hành lì cuốn dây trên cuộn gỗ dể chuyên chớ. Mỗi cuộn phải
"ï rõ chiều đủ, đường kính. trọng lượng loại hình cấu tạo, tên và nhân hiệu cửa nhà sản xuất
vần chặt vào cuộn, trne gỗ để cuộn đấy khí đẩy phải Em đuộc về phía truức và phía sau,
s
II. CHÍ TIẾT NỔI.
`
11.1 Trong thiết kế phải ghỉ rõ các chỉ tiết nối, Cúc chỉ tiết này phải có những chỉ tiết cần
thier dé ving dé hen ¢
aay
Cap.
11.2 Chỉ tiết nối phải có vơ bọc kẽm đồng nhật, dap ứng các yêu cầu của MÍTET hoặc MS: