Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Aashto t11 90 astm c117 87 xác định vật liệu nhỏ hơn sàng 0 075mm trong cốt liệu khoáng bằng phương pháp rửa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (570.89 KB, 4 trang )

Phương pháp thí nghiệm tiều chuan dé

XAC BINH VAT LIEU NHO HƠN SÀNG 0.075 mm (N® -200)
TRONG COT LIEU KHOANG. BANG PHU'ONG PHAP RUA
AASHTO

(ASTM

danh:muc T 11-90

dant muc C 117-87)

1. PHAM VAP DUNG
1.1 Thí nghiềm này có mục dích xác dinh khối ủợng tơng cộng hạt mịn có trong cốt liệu và
"hân qua sàng 0.075 mm (NŸ-200) bằng phương pháp rủa. Cac vật liệu hoa tan vào nước sẽ
tách khỏi cốt liêu trong q trình rửa.

1.2 Có hai qui trình thực hiền
- Sử dụng nước để rửa cốt liệu
- Sử dụng hoá chất làm ẩm cốt liệu và: khử các vật liệu nhỏ hơn 0,075 mm (số 200). Nếu
khong có những qui dịnh khác, thì dùng phương. pháp A (chi ding nước) để xác dịnh.
1.3 Các giá trị dược thể hiện bằng các dơn vị đo lường dã dược thừa nhận là dơm vị tiêu chuẩn

1.4 Tiêu chuẩn này có liên quan dến các loại vật liệu. vận hành và trang thiết bị rimuy hiểm.
“Tiêu chuẩn này khơng nhằm mục dích chỉ ra các vấn đề an tồn có liên quan dến sử dụng. Đó

la trách nhiễm của người sử dụng tiêu:chuẩn dễxác lập tính an tơàn phù hợp và thực tế súc khoẻŠ ˆ

va xac dinh kha nang diều chỉnh các hạn chế đó trước khi dùng.

2: TÀI LIỆU THAM KHAO (xem ngur ban)


3. TĨM TẮT PHƯƠNG PHÁP*THÍ NGHIỆM"
Mẫu cốt liệu được cân trước và sau dó rửa bằng-nước lam am bang hea chất, lượng mất di !chi .
rửa dược coi lä lượng vật liệu nhỏ hơn 0,075 mmr(số 200)..

4. Ý NGHĨA VA UNG DUNG (xem nguyém bam)

5. THIET BI VA VATTU
“5.1 Hai sang - một sàng 0.075 mạn (số 200) và một sàng
ở trên
đều theo AASHTO M 92.

có lỗ 1,18 mm (s6 16). Tat ca

š.2 Một bình kim loại dung tich di dé chia mau và rước có nắp dậy kín dể khi lắc mạnh

khơng bị mất di cả nước lẫn mẫu.

Š$.3 Cân kỹ thuật - Theo như AASHTO M 231

5.4 Tủ sấy - Có khả năng ồn nhiệt tại 110 + 5”C (230 + 9F`
Š3.Š Hóa chất- Bấi kỳ loại hố chất nào hồ tan có thể tăng cường quá trình tách hạt mịn đều
“lùng dược.

140


Ghi chú ! - Không dược dùng sàng máy để tiến hành thao tác nia dé hao dam két qua phir
hợp với sàng tay. Dùng sàng may có thé fim cho mau diva vun ra.

6. LAY MAU sử .


-

6.1 Mau cét ligu lay thea AASHTO T 2. Néu cong mau nay lay dể thí nghiệm phân tích trên

sang they AASHTO T

27 thi tuan theo các yêu câu của phương pháp nay.

6.2 Trộn thật đều mâu cốt liệu lấy dể thí nghiệm và rút gọn mẫu dể có khối lượng phù kop
dể thí nghiêm như dã mơ tả trong AASIHTTO 248. Nếu cũng mẫu dó lấy dể thí nghièm theo

AASHTO T 27 thì khối lươn* mẫu tối thiểu lấy như đã mơ tả trong các mục của phương pháp
dó. Nếu khơng có qui dịnh gì khác, thì khối lượng màu thí nghiệm sau khi sấy khô dược lấy như

sau:

Bang |

`

Kich thutic I6n_nhat

2.36 mm (số 8)

+

4.75 mm ($6 4)

- 9,50 mm (3/8 irreh)


19.00 mm (3/4 inch)
37.50 mm [I(1/2) inch]

đc
—_

Khối



ah
lương mẫu nhỏ nhất

100 g

500 g

- 1000 g

2500g
3000ơ-

`

7. CHỌN QUI TRÌNH

=

7.1 Dùng qui trình A nếu khơng

có qui dịnh đối chứng hoặc của bên chủ quản.

8: QUT/TRÌNH A.- RỬA VỚI NƯỚC
8.1 Sấy khỏ mẫu cho đến khi khối lượng ổn dịnh tại nhiệt dộ 110 + 5°C. Xác dinh khối
lượng chínlr-xác đếm

0;1ø khối lượng màu thý nghiệm:
ir

8.2 Nếu yêu cầu qui dịnh răng lượng màu qua sàng 7# mmi sẽ được sát dinh trong phan mau
qua sàng kích thude bé hon qui utc tdi da cia cét liéu thi tactr mau trén sang duoc qui dinh và
khối lượng của phần nói trén của mau,
xác dịnh lượng vật liệu qua sàng dó chính xác tới 0,1
thí nghièm

dó. Dùng

khối lượng dé lam gốc khối lượng khổ cửa mẫu

thí nghiém

trong mục

10.1.

8.3 Sau khi sấy khơ. cho mau thi nghièm vào bìnir chứa, thêtn đủ nước cho nuập màu. khong
~
aus
`
=

~.

`
~,
~
M
a2
thém caca chat~, tay
nia.
chat~ khuvéch
tánz hoäe- các2 chất khác zo nước: Khuấy màu dủ dể tách hết
các hat mịn hơn 75 mm ra khỏi vật liêu thỏ. Gan nước rửa vào một sang min co Map sàng tho
tìm lên mặt phía trên.
7
84 Thém nước vào bình chứa và rửa lại fần thứ hai. Tiếp tục lấp lại thao tác cho đến khi nước
trở nèn trong suốt.

141


2

Z

52

ty

Aa


4

z

h

=

SỮm-.x

=

=

ere

8.5 coChuvén ican hỏ vật liêu trên sàng sấv khô tại 110 = š C và cần trọng iương chính xác tới
0.1% et trong lương ban cầu cửa màu.

2. QU1 TRÌNH B - RỬA VỚI HỐ CHẾT TẠM ƯỚT
9.1 Chuẩn bị mẫu như qui trình A
9.2 Sau khi sấy khơ. xác dịnh khối lượng, cho miẫu vào bình. Thêm nước dủ ngâm mẫu. thêm
hoá chất làm ầm, khuấy di dễ các hat mịn hơm.75 mm tách ra khỏi vật liệu thô và để cho vật liệu
mịr' 'ao thành thể huyền phù. Lập tức rót thể huyền phù va chat hoa tan qua sang min co lap

. sànơ:thô hơn ở trên.

>

).3 Thêm nước lần thứ hai (không thêm hoa chit udt). Thao tac nhu fan dau. Lap lại thao

tác dó cho tới khi nước rửa trở lên trong suốt.

9.4 Hoàn thành thí nghiệm dối với qui trình A.
) “TNH TỐN
10.1 Tinh lương vật liệu œ:a sang 75 rm bang phuong phap ria nhu-sau:
A = ((B-C)/€,

«

¡00

=

:

Trong da:
A = Phan trăm vật liệu mịn hơm 7Š mm dụ ¡

~ — nhối lượng mâu khô ban đầu (g}

C = Khối lượng mẫu khô sau khi ria (g)
11. BÁO CÁO
11.1 Báo cáo phần:trăm vật liệu mịn hơn.7S:rmm. dơ rữ»chínhxác tới 0;T2% chỉ trừ ki kết

qua dó là 10% hay cao hơn thì lấy số ngun..

11.2 Néu r6 phương pháp nào đã dùng cho thí nghiệm.

/


.

.

,

s

LZ. ĐỘ CHÍNH XÁC VÀ.SAI LỆCH
12.1 Tiêu chuẩn độ chính xác của phương pháp thí nghiệm ở bảng I lì dựa trên cơ sở kết quả
vật liêu tiêu chuẩn của AASHTO. Kết quả dó dựa trên 100 thí nghiệm dúp của từ 40-100 phịng
thí nghiệm.

142


Đảng

¡ - Độ chính

xác

tiêu chuan

Pha m vị thừa nhà n
của 2 kết qua

10,16

0,28


0,22

“0,62

Độ

lịch

~- Vật liệu thơ: -

Độ chính xác cửa |

người. làm thí nghiệm Độ chính xác của

nhiều phịng thí nghiệm
- Vật liệu min:

Độ chính xác của I
người làm thí nghiệm
Độ chính

0,15

xác của nhiều

phịng thí nghiềm

143




×