Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Aashto t44 90 độ hòa tan của các vật liệu bi tum

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (578.54 KB, 4 trang )

Phương phấp thí nghiêm tiêu chuẩn để

DO HOA TAN CUA CAC VAT LIEU BI TUM
AASIITO

danh

mue

T 44-90

1.PHAM VT ÁP DỤNG
1.1 Phuong pháp này bao gồm việc xúc dịnh dộ hòa tan trong tricleetylen cửa các vật nhựa
dường chứa ít hệc khơng chứa chất khống.

3. TĨM TẮT PHƯƠNG PHÁP
2.1 Mẫu dược hồ tan trong Triclotylen hoặc trong 1.1.1 Tricloetan và lọc qua một màng
lọc. chất liệu kêng hòa tan được rửa sạch sấy khơ vì cân.

3. Ý NGHĨA VÀ CƠNG DỰNG

„o4

:

3.1 Phuong phap này lì quá trình do độ hồn tìn của nhựa đường trong Tricloetylen heặc
:
`

3
`


"
,
Be ey ad
1.1.1 tricloetan. Phan how tan trong Tricloetvlen hofic 1.1.1 Tricloetan dic trumg cho cae chat

có hoạt tính kết dính.

,

4d, TRANG THIẾT BỊ VÀ VẬT LIỆU
4.1 Lắn thiết bị như vẻ ở hình

1. Chỉ tiết cửa các bộ phận dược cấu thành như sau: 4.1.1

Chén gút- dược trắng men phía trong vít phía ngồi, trư mặt dây phía ngồi, Có kích thước
tương dương lì dường kính 41 mm trên miệng, thất ki dén 36 mm ỡ dáy, sâu 28 mm.
4.1.2 Đệm sợi thủy tỉnh- 3.2-3.5 cm hoặc 3.7 em chiều đài (Xem chú thích)
4.1.3 Binh lọc thành day cd dung tich 250 ml hod lon hon.
4.1.4 Ong lọc có dường kính trong từ 30 - 32 mm
4.1.5 Ống cao su nối giữa Gút với ống íọc.
Giỉ chui 7- Có thể đùng các thiết bị ghép thích hợp khác cho phép tiến hành q trình lọc

bằng chân khơng với chén gút.

4.2 Bình tam giác 125 ml, hoc mt bỡnh cha thớch hp khỏc.
ô
ơ
4.3 = T sy - Có khả năng duy trì một nhiệt đỗ ]]Ú # s0°C
(230+
90 F)


4,4 Cần phần tích cấp A- Phù hợp với các véu cấu Kỳ thuật của AASHTM chuyén nganh M

mn

"AI

, DŨNG

XIỎI

Ấ.[ Trí clotylen hoặc I.1.¡ Trickxetin cấp kỳ thuật,

6. VAN DE BAO VE AN TOAN


6.1

Tricleewlen

hode

boll

Tricleerin

Ea nbtme

wat licu độc


siphon

tuần thủ theo dieu quidinh bao ve an tein doi với vật liều, Chú ý:
Tricleetvlen

hoặc

T.1.1 Tricleetan

đn mịn cựu kỳ manh.

loan

Khi có nhiệt và nơi ẩm có thể tao thành

seit nghiem

neat,

những axít có tính

7. CHUẨN BỊ CHÉẾN GỨT
7,1 Lấp thiết bị như hình vé 1. Dat alia loc vào trong chiếc gút, thấm dĩa lọc với dung môi và

dắt nó chắc chắn xuống dáy chén với một lực hút nhẹ. Đặt cả thiết bị lọc này vào tủ sấy & 110
C+ 53°C (280 £9 F) ít nhất lì 20 phút. rồi fam nguội trong bình hút ẩm và cân lèn. Lặp lại q

trình sấy khơ cho đến khi cân khói lượng khơng dối (0,3 mg). Lun lai trong bình hút ẩm cho

dến khi cần sử dụng.


8. CHUAN BE MAU
8.1 Nếu mẫu khơng lỏng thì dun nóng lên tụi nhiệt dộ bấy kỳ thích hợp nhưng trong bấy kỳ

trường hợp nào cũng khơng q 100°C (180C).

9. QUI TRÌNH
`

9.1 Để bảo đảm an toàn dễ cập phan 6, ly khoang 2 ør mẫu cho bình tam giác đã cin trong
lương khơng. có dun tích 135 mÌm, hoặc một bình chứa thích hơn nào khác, để cho bình mẫu
nguội xuống nhiệt độ trong phịng vì cần đến độ chính xác | imm. cho thém 100 ml trictoetylen

hoặc T.1.T tricloetin vào bình chứa theo từng phần nhỏ, khuấy tròn liền tục cho dến khi vật liệu
tan họn tồn, khơng có lượng mẫu nào khơng bị hơi tan dính vào bình chứa.

[Đây nút bình và đây bình chứa và dễ t nhất

92 EXát

[Š phút,

chén dút đã chuẩn Dị rước gà cần trêng Tường vo ống lọc. Thấm it cng loe vor mor

te
in
st

ít ding mơi sạch s 21 rốt dụng viích đỏ cho chủy qua many toe eu chén gút với một lực hút nh.
Khi chất không hồn mn đã thấy Ni nhữn giữ En cùng nhữu càng tốt trong bình chứa cho d

khí dụng dịch dã chất xuốnthết khỏi mùng lọc, Rơa bình chứa với một íLcll dụng mơvà hàng


cách phú cđìng mơi từ một hình tia, chị

cn HE cä các chat king how tia sia mean chiến ch

Nếu cần tich bất kỳ tí chất khơng tần nào đính vào bình chứa thì đùng một mảnh giấy lọc ch

cần thành, trắng bình chứa và giấy bằng dụng mơi rửa dĩ rữa lại thật kỹ các chất không tran trong
chén bằng dung môi cho tới khi nước lọc thức sự khơng có mầu, sau đó hút manh để loại bộ chất

dung mơi cưn lại, [ấy chén ra. rừn đầy để khơng cịn chất hồi tin và đất chén trên đỉnh cửa một
lù sấy hoặc trên hếp cách thủy cho dến khí mùi cửa dung mai khang con nữa f Xem hảo vệ an
3

.
Opa
20~^
wyatt
yk
cd
+
.
trừn
ở5 mục 6),
Cho vào tủ sấy TI0PC=š?€ (3302= 10 “F) trong thời gian ít nhất lì 30 phút,7

[im nguội trong bình hút ẩm, sấy lại vì cần cho đến khi có trọng lượng khơng dỗi( =0.3 mẹ).
Các dĩa lọc bằng sợi thủy tỉnh chỉ dược phép dùng một lần mì thơi.

10 TINH TOAN

VÀ BẢO CAO

10.1 Tính tốn xác định phần trăm tồn bộ các chất khơng ha tran hoặc nhần trăm của mau

hoi tan trone dụng môi như sau:
Phan cam, khong how n

= AB x T00

I'hần trăm lv! tn = T0- (A⁄BR x 100)

:

-

Trong dd:
Az tein bo trong luumg khong hoa tan
B: Toán bộ trọng lượng mu
Veit

le

ohiin

cram

chiar


khane

lew

tant

thm

t8

những tế lš phím trăm eta chat khang bow tan bine 1.0 hoơặc lớn hơm. thì báo cáo chính vác rới
(1%.
:

11. DO CHÍNH

XÁC

o

:

L1.1 Đánh giá dộ léch tiêu chuẩn cho qui trình này và tiêu chuẩn dé phân dịnh công nhân
kế: qửa (95 %“ mức độ tin cậy) được chỉ ra ò bảng có tựa để “ Đơ lệch tiểu chuẩn” dắnh giá do
léch tiêu chuẩn dựi trên cơ Sở sau:

Bang sé liéu sai sé cho phép
Vật liều

Da lip

Dung moi
Phịng thí nghiệm

l

Nhua dường

4
3
1

Độ tư de:

Sai sO trong phong thí nghiệm
Smi số trong các phịng thí nghiêm

:

139
SI

Đồ lệch tiên chuẩn (S) cửa số liệu:

Sai sd trng phịng thí nghiệm
Sai số gim các phịng thí nghiệm
(7

i0z0

dl hoxy tamed ste niu đường hem 92 “e (rrickwtvien hoặc Í Ì 1b tricicetiin)



E35 lệch

tieu chuận

Trong nhịng thí nghiệm1)
Đồ lệch tiêu

đc phịng thí nghiệm

Tinh lip lat

Độ lệch tiêu

Tỉnh chế

được Chì
0.035

lai ƯỢC

0.10.

0.000

().26

Pare
ee:

:
2 sie hss
od
3 s1
;
aha
ode
A) Để dịnh nghĩa các thuật nưữ sỉ kiến nghị ứng dụng chỉ số chính xác, xem tài liệu “ Kiến
nghị hướng dẫn sử dụng các thuật ngữ, đơ chính xác và tính đúng dắn để áp dụng do tính chất
của vật liệu (ASTM)

E 177.
+

a

yA

..

z

2



`

.


.
ne
.~

^ : _
B) Độ lệch tiêu chuẩn cho biết hiện dien của độ lệch tiêu chuận được xác dịnh cho một qứa

trình đo cho những diều kiện đã dược khẳng dịnh. Chúng được tính tốn bằng cách nhận do

lệch tiều chuẩn của các số liệu ứng dụng với hệ số I+1/⁄4.(N-1).

“Trong đó À

là số các thí nghiền trong một tập hợp các số liệu.

C) Hai két qửa nhận được do một người thao tác trên cùng một mẫu được xem như bị nghi

ngờ nếu chúng khác hơn nhiều so với số liệu dã công bố. Theo như dịnh nghĩa trong * Kiến nơi
hướng dẫn E 117" thì đó Bì ” hiệu số của hai Sienu” giới hạn cho dộ chính xác cửa mỘt người
thao tác- một phùng thí nghiệm - Một phịng thí nghiệm trong nhiều ngày.
..

,

.

be
`
se
8

~
«
*
sp
bi xem
D) Hai kết qửa nhận dược do nhiều người thì tắc ở CáC phịng thí nghiệm khác nhau
nghĩa ở trong”
là nghỉ ngờ nếu chúng khác hơn nhiều so voi số liệu đã cơng bố. Theo như đỉnh

chính
Kiến nghị hướng dẫn E 1177 Thì dó chính Bì * Fiiệu số cửa hai Sidma” giới hạn cho dê

xác cửa nhiều phòng.



×