Phương
pháp thí nghiệm
XÁC ĐINH HÀA! LƯỢNG
KHÍ TRONG VỮA XI NIĂNG
AANSTETO danh
(ASTM
danh
tiêu chuẩn để
mue T 137-90
mue C 183-88)
LPUAM VIAP DUNG
Lt Phoony phiip nay ding de xác dịnh hầm lượng khí trong vữa xỉ mũng, dưới những diều
kiện qui dịnh sau này.
2. TALLEY THAM KHAO
2.1 AASHTO T 127 Lay mau xi many thủy lực.
M 152 tính chất cửa bằng độ chảy ứng dung trong thí nghiệm xi mang thiy tue.
T 162 - Tron máy hồ xỉ mặng thủy lực và cúc loại vữa dẻo.
M201 Đặc tính kỹ thuật của bng ấm. phịng ấm, bể nước, bản dưỡng dùng cho thí nghiệm
Xỉ mắng thủy lực và bé tong.
3.3 .ASTMC 778 Tính nắng kỹ thuật cửa các tiều chuẩn C.1005 tính năng kỹ thuật của các
qun cần, thiết bị cần dùng trong thí nghiệm vật lý xi máng thủy lực.
A, TÓAIT T.VF PHƯƠNG PHẬP THÍ NGHIÊM
Vữn dược chuẩn bị với các tiểu chuẩn và xỉ măng cần thí nghiệm: lượng "ước vìm dủ để cho
xi mãng vừa dẻo chảy được, Vữa được đầm chất trong một dụng cụ đồ biết trước thể tích và cần
trọng lượng.
Tim lượng khơng khí trong vữa dược tính từ dụng trọng do dược:của vữa là dụng trong cửa
những vật liệu thành phần và tỷ lệ phần trăm của hỗn hợp.
So tt tá
4.THIET BI
4.1 Bàn runu- Khuôn rung, và thước cấp tuần theẻo vêu cầu của chuyên mục M
1S2.
4,3 Dụng cụ do - Ơng đong hình tru có đường kính trong 3 21/16 inch (76.2 1.46mi) via
lì 3.15/32 inch (88.1 mìm) dược hiệu chính bằng cách hiệu chuần với nước chứa tC) = |
mỊ tri 33C +1.7?G (Ghi chủ 3) Để phục vụ cho thí này, dụng tích bình do tính bằng miiifit
chỉnh llt trang lượng nước cửa bình do tính bang #am chía cho 0997 khơng hiệu chính tác dịng
khí bề mặt, Bình do có dõ dây thành dang déu. Oo day cla thinh và đấy bình do khơng hơn
dds
3.92 mm, Tổng
trong lượng bình khơng dược qui 900 . Bình do lun bằng kim leat khong bi
T1
dụng,
XI Nfng
bịc
Rea
=)
-~
TU
v
ss
‘
.
.
Ss
2
Ậ
v
.
.
C7 chủ 3< Liều chuẩn bình do sới TU mH nước cất tài 33< 17C dến diểm sắt miện hình
nhìn
EXH một nưếng kính lên miệng bình do, dế cho nưốc thừa trần ra và Khơng có bọt khi
qua
tấm
kính
thấy nước
đã đấy hồn
trủn + Phải rhần trong thấm
Khơ nước
thứ
ứ mất
nữ
bình do trước khi càn,
4.3 May tron, dao tron, c6e.. thea nhu AASTTTO T 162
4.4 Thove gat phang khong ngin quad ineh (102 mm)vi đây từ 1/16 ich = 11S inch (1.6
mm-3,2
min).
4.5 Dao tran mau - Bang kin loa co ban dit @ inch (132 mm)
cạnh và có cần gỗ,
cao,
và rộng
1⁄2 inch (13 min) sic
4.6 Qua cin va dung cụ cân- Theo ASTM € 1025 khả năng cân được 2 kự với dộ chính xác
4.7 Cốc thủy tỉnh chía độ - Cốc thủy tỉnh chít đơ có dung tích 2Š ml và độ chía là 2 ml, ơ
nhiệt dộ 68 E (302C) sai số cho phép =2 ml. Vạch chià chính lì vịng trịn có dánh số, các vạch
chía nhỏ nhất có độ đài bằng 1/7 đường trịn - các vạch giữa ít nhất bằng 1/5 vịng trồn - các vạch
chia nhỏ ít nhất là do 10 mÍ,
1.8 Đầm - Bằng kim lồi khơng thấm. khơng mịn. khơng đồn cứng như hỗn hợp cao su. có
độ cứng Shore A 80 +1, mặt đầm phải bằng phẳng vịt thẳng uóc với chiều dài cửa đầm.
4.9 Chay - (dùi) hằng gỗ cứng dường kính 16 mm (5/8 inch) và đ
152mm (6 inch).
4.10 Mi bằng kim loại - đầu ít nhất 9 inch (330 mm ) với thân môi khoảng 4 inch (100
mm)}.,
ta
.1 Nhiệt độ trong nhịng cửa vật liều khơ dược duy trì giữa 20°C - 77°C (68 - 81.5 F).
in
š. NHIỆT ĐỘ VÀ ĐỘ AÀi
.2 Nude dé tron theo véu Gin ctia M201
23°C + 1.7°C (73.4 £9 F)
5.3 Do Am tuimg đối của nhồng thí nghiệm khơng nhỏ hơn 50 %.
6. CÁT TIÊU CHUẨN
Cát sử dụng lìm vữa tiêu chuẩn sẽ lì cất silic tự nhiên Theo C 778 - cát tiêu chuẩn 20-30.
7.1LXY MẪU THÍ NGHIỆM
8. QUTI TRÌNH
8.] Chuẩn bị vật liệu- Theo thành pin cửa vữa tiểu chuẩn 350 œr xi mãng,
1100 gr cất. tiêu
chuẩn 30-30 và lương nước vừn dù dể có độ chất dẻo lì S7.5 27.5 %.
§3 Trên vữa - Theo phương pháp như trong T Ta,
1.3 Nae dink dé chay
lau chùi sanh sẽ, khô bàn đần và đất khn thí nghiềm vĩo
choxi khn
T lớp đây
T inch (2Š mm7 và đầm 31 Em, địt tực
giữa
bản dẫn, dùng
muôi lấy vữa
iim vữa đủ đảm bảo cho vữa
deny điều trang khn, sau đó lai cho vữa tiếp đầy khn và lầm tường tự nhĩ trên, sau đó lấy
thước gạt trên miệng khn. lìu sạch bàn vật cạnh khn, tháo khn ra để | phút và nhanh
chóng nhất bàn dần lên dộ cao 1/2 inch (12,7 mm) thả xuống cứ như thế 10 lần trong 6 giây độ
chảy của vữa là kết qửa tăng đường kính của vữa trên bàn, dùng thước kẹp (caliper) do dường
kính ít nhất 4 vị trí nhỏ nhất, sau dó lây trung bình, quá trình dược lập lại vài fần với tỷ lệ nước
khác nhau. sau dớ chia lấy trung bình.
3.4 Dùng vữa có độ châu 87,5 =7,š 2%, Khơng sử dụng phần vữa đã xác dịnh độ chảy ở phần
trên) cho vữa vào bình đo có dung tích 4100 ml thành 3 lớp bằng nhau và đầm tìng lớp một và
mỗi lớp dầm 20 fần (dùng chày gỗ) và chú ý đầm đều mốt lượt quanh mặt vữa dể tránh vữa có
khí ở dưới. Mỗi lần sau khi đầm xong và lại cho thêm lớp khác và thực hiện như trên cho đến
khi đầy bình, dùng chày số gỗ nhẹ lên vài điểm quanh ngồi bình do ít nhất 5 điểm khoảng cách
đều nhau ở thành bình nhằm mục dích loại trừ khơng khí ở ngồi cịn đọng lại.
Dùng thước sắc cạnh gạt bằng bình do, và rạch trên bề mặt mẫu cửa bình do 2 rãnh vng
góc với nhau và lại đầm tiếp để vữa chảy xuống lấp kín 2 rãnh. Lau sạch ngồi bìni và nước xung
quanh bình, dem cân cả bình và vữa, sau đó trừ trọng lượng bình, còn lại trọng lượng vữa cửa
400 ml
.
9. TINH TOAN
`
9.1 Hầm lượng khí chứa trong vữa xi mng dược tính theo cơng thức sau:
Hầm lượng khơng khí 2 thể tích = 100 - W
((188,7 +P/(2000 + 4.P)]
Trong đó:
W; trọng lượng cla 400 ml via (gr).
P: Tỉ lệ nước đã trộn so với xi mĩng đã dùng.
(Trọng lượng riêng của xỉ măng lấy chung là 1.35, trọng lượng riêng của cát tiêu
chuẩn là 2,65).
:
9.2 Chi lam T thí nghiệm hàm lượng khí cho | mé xi ming.
10. ĐỘ CHÍNH XÁC
10.1 Trong tổng số 8- 19% hàm lượng khí, do dó kết qửa của 2 thí nghiệm dúng cùng Ì người
thao tc trên cùng một mẫu khơng được khác nhau q 1.6 6.
®
10.2 Độ lệch tiêu chuẩn của thí nghiệm ở những phịng thí nghiệm khác nhau là I % trong
giới hạn 8- 19 % lượng khí. Do dó kết qửa của 2 thí nghiệm cửa 2 nhồng thí nghiệm khác nhau
khơng dược quá 2,8 #6.
11.BÁAO CÁO.
=
w
tử
Khi phương nhấp thí nghiệm lưn dúng - Giá trí hầm lượng khi bào cáo chink xác tới lễ