-
Phương phap thí nghiệm để
XÁC ĐỊNH ĐỘ DÈO TIỂU CHUẨN CỦA XI NĂNG
(LƯỢNG NƯỚC TIỂU CHUAN)
AASIHTTO đành mc
(ASTM danh mut
T 129-88
187-86)
1. PHAM VI AP DUNG :
hương
pháp
này nhằm
xắc dịnh độ dẻo tiêu chuẩn
của xỉ mãng duce coi
cd dé déo tiéu
chuẩn nếu như trong 30 giấy kim vicắt xuvén sâu vĩo trong mẫu thí nghiệm với dộ sâu là 10 mm.
Đồ dẻo tiêu chuẩn của xỉ măng phụ thuộc vào lượng nước sử dụng để trộn xi măng.
3. TIỂU CHUẨN THÂN KHẢO
AASHTO
ASTM
os
T 162 va M 210
E 177 v8 C 1005
3. Y NGIIĨA VÀ ỨNG DỤNG
3.1 Phương nhấp này nhằm mục dích ứng dụng để xác định lượng nước cần để chuẩn bị hồ
xỉ máng cho thí nghiệm.
4. THIẾT BỊ
4,1 Thiết bí viết- Thiết bị vicát gồm 1 git (2V) hình 1 xirthanh chạy (B). trọng lượng 3001
ưr, đường kính 1 mm, đài 50 mm. Tiên thánh chạy có gần kim dường kính = Timm. dài ŠU) mm
để do sự chuyển động của thanh chạy trên thước chữa dộ được gắn chặt vào giá. Mỗi vạch chỉa
do dai 1mm
Khi xác định độ dẻo tiêu chuẩn cửa hồ xỉ măng thì cắm kim to vào thanh chav.
Ehi xác đỉnh thời nian đồng đặc cửa ho xi mang thi thay kim kim to bằng kim nhỏ. Đầu kim
to phải lun bằng thén cứng, không gỉ, khơng bị cong. mì sẵn mặt ngồi, Đầu kim to và kim
nhỏ phải sach. Ho xi mang được đất trong khu hình nón cứng làm bằng thén khơng vi bing
chat déo hay bang thay tinh. khiu duce đặt trên Ì miếng kính 10 em mỗi cạnh kích thước vành
khẩu, đương kính trong của đáy 70 mm và phần trên 60 mm, chiếu cao 40 mm.
4.2. Ngoài các phần kể trên. dụng cụ vicat phải thôn mãn các êu cầu sau:
~ Trong lượng thanh 300 er, sai số ().Š gr
- Đường kinh đầu đìi hơn cửa thành TÚ mm. sai số 0.005 mim
- dư mg kính kh
- mg
- Đường
Ì nm sử số (,UŠ nìm
Rính treng của đầy dưới khẩu 7Ø mm, sai số 3 mm
1 trong của đấy trên khẩu 00 mm, gai số 1 mm
Chiữu củo khẩm 4 mm sai số Imam
- Thước
tỷ lệ vách,
chín
đệ chính
xác, chữa
vạch
có thẻ so sinh
với vạch
chuẩn
0.1mm,
Ù
iy
Kone
Vics
1 mar by $0 mom
ealed in End
af Shell
8
vạch chia không lớn quá 0.05 mm ở hất cứ diễm nao.
4.3 Cân và qửa cản- Cân sử dụng có dộ sai số cho phép nhỏ hơn 1.0 gr với khối lượng cần [00
ơr. Vì bằng 1/2 giá trị sai sẽ trên đối với cân mới. Phải tuân theo yêu cầu lý thuật cua ASTM
C1005.
&
,
+“
~-
.
4.4. Ong nghiệm - Một ống nghiệm có chữa độ với đụng dịch 200 dé dang nước, ống nghiệm
có dung tích kể trên với nước ở 20C. Sai số cho phép +1 mi.
š. NHIỆT ĐỘ YÀ ĐỘẢM.
ˆ
$.1, Nhiệt độ trong phịng thí nghiệm khí tiến hành thí nghiệm từ 20°C đến 27,5°C
2
va của
nước xấp xỉ là 23C và chênh lệch khơng q 1,7°C.
2 Độ âm của phịng thí nghiệm khơng nhỏ hơn Š0 %.
6. Q11 TRÌNH
6.1. Cần 05H gr xỉ máng vịt đặt trên mặt phẳng không hút nước hay chào đã được lìu sạch
bằng vié âm, Dùng bày mọi thành hốc ở tiểu,
6.3. Đỏ lượng nuốc đã dược dong vào giữa đống xỉ mắng, Thao tắc này được thực hiệt 30
giv,
Lines
Có thể bắt dầu với lugny nude win dung, kheainy 21 7% khối lượng xí mắng (120 nH),
Ww
tơ
Ww,
Nếu trường herp lượng nước tày chưa dủ inny thừa thì sẽ tầng hay giàm Tường nước theo từng
trường hợp, !ể lượng nước dạt dược dộ ciêo tiêu chuẩn,
6.3, Khi dị nước xong thì vụn
trong T.Š phút,
(
xỉ mắng
vào, sau 3Ð giật thị đồng
tay số dị găng
`
trần mung
:
.4 tình thành hồn xỉ ting, hắt từ Gìv nọ sàng tay
Khơng cách giữa hai ban tay "1 15
cm.
:
6.5 Cho khối bị tròn xi măng vào
(
khẩu (đưa qua đây rồng ) xeœay try Bộ bót phần thừm,
.đ Dùng dao con đã lau sạch gạt cho hồ xỉ măng bằng miệng khẩu,
6.7 Đặt khâu vào dụng cụ vicắt, với chỉ số ở f1, Fla kim xuống sắt mặt đồng hỗ rồi vận vít lại.
sau đó tháo vít cho kim tự do rợi xuống trong 30 dày, sau khí tháo vít thì dọc đồ xuyên sâu của
kim ro trên thang chỉa vạch, Nếu dọc số tường ứng với TÚ = ] mm chỉ hằng lượng nước dù đạt
độ đẻo-tiêu chuẩn,
6.3. Nếu độ dẻo chưa đúng thì phải cần lượng xí mắng vì thí nghiệm lại từ đầu. đến khi đạt
JO xuyén siu cin thiét (101 mm),
7.TÍYH TỐN
[ ương nước vẽu cầu đế đạt dược dẻo tiêu chuẩđi (biểu thí bằng #2 với khối lương xỉ mắng).
A
Độ dẻo tiêu chuẩn =
`
-xI0)
`
650
Ä - Lưng
:
nước sử dụng đề trộn xỉ mãng đạt được độ dẻo tiểu chuin (ml).
650 - Khoi luemg xi mang sử dụng (#).
Tinh tean lay da chinh sae dén 0.1 7. trong báo cáo lấy dển:(1.Š
3 tú
2=8
8. DO CHINU XAC