VAT LIEU DUNG LAM COT LIEU, COT LIEU
DEM NEN DAT, COT LIEU MONG VA LOP PHỦ
(Materiais
for \eeresate
and Soil - \wuregate
Subbase,
Base and Surface Courses)
AASITVO M47
-65 (1990)
1. PITAATVI
[.{ Tiêu chuẩn này qui định chất lượng và thành phần hạt cửa hồn hợp cát, dất sét, sơi, đá,
xỉ săng, có liệu thỏ dược nghiến từ sỏi, đá nghiền vị xỉ trộn vữa dất hoặc không, hcặc bất cứ hỗn
hợp nào từ các loại vật liệu này dùng để Em lóp dệm, móng và lớp phủ bề mặt. Tiều chuẩn này
chỉ qui định vật liệu có trọng luimg riêng, độ hút vị đặc trưng cấp phối trung hình hoặc bình
thường. ÍChí sử dụng các loại vàtNg
việc sử dụng chúng.
khúc phái qui đỉnh các giới hạn tương ứng và nhù hợp với
IN
2. YÊU CẤU CHUNG
LE Cot lieu tha
2.1.1 Cốt liệu thỏ bị giữ lai wen sing 2.00 mim (N10) báo ưồm các viên cứng, hền hoặc
đá, xói hoặc xí, Vật liệu bị vở khí cho dáng băng và tran băng liên tục hoặc khi nưầm nước
mnh
vậ phơi khó liên tế sẽ Khơng duoc sử dụng,
2.1.3 Cốt liệu thỏ có tý lệ phần trăm bị mịn
LosAnueles. AASHTO T9,
khơng lớn hơn §0 theo thí nghiệm cửa
_Ght chi 1: Ty le phan tim bi mon cao hon hogie thip hon
¬
19
liêu hiện có.
Cốt liệu mịn
3.3/1
do kỹ sư qui định trên cơ sở vật
:
:
Cốt liệu mịn lọt sìng 2,00 mm
(N10) gồm cát tự nhiền hoặc cắt nghiền và các hạt
khoáng mịn lọc qua sang 0/075 nan (N°.200).
3.2.3 Số lượng các hịt lọt quá sàng 0,075 mm khong duge qua 2/3 eie hat lot sing 0,125 mm
(N°40). Cae hat lor qua sing 0425 mo e6 vidi han long khong lin hon 25 va chỉ số dếo không
km hon 6.
3.3 Tất cả các lui vật liệu khơng được có bà thực vật, sét cục. Vật liệu gồm cot ligu và dit
phái đất ứng cac vêu cầu cấp phối trong bảng L, Yêu cầu cấp phối các cốt liệu hòn hợp do ky
sư qui dịnh.
3. MT
LIỆU LỚP DEM.
3E Vật Hiểu lốp đệm phái itp vag ce dụ cầu vứa phần 2 ví 3 cho các cấp phối ¿\, BC, Ơ,
E hóc TP, Phái qui định lon và Hưanh phần hạt,
.
483
a
7
clmí S: £Í những
ac
vững 075
nam
(N
wa
nói nào theo Rinh nụ
.
ee
.20U) nhỏ hm
8
.
:
fa phương
ˆ
so với yeu râu 8 hí trong băng
ni tý lệ phần
1ÿ nhưng
oe
Fete
`
hat
anv
tet
L
lạt cần dùng detain
-vật liệu dém với một mục dích chống lại sự phá hoại của băng giá thì kỹ sư phải ghí rõ các tỳ lệ
:
;
phần trăm thấp hem do.
‘
›
h
4. VAT LIEU LAM LOP NEN
L
4,1 Vật liệu để lim lớp nền nhải đấp (mơ các yêu cầu trang phần 2 dối với các cấp phối A,
B.C.D.E.E. Cúc cấp phối được đề nghĩ thêm phải được ghi rõ.
1
Ghỉ ciuí 3: €J những nơi nào theo kinh nghiệm địa phương mà tỷ lệ phần trăm các hạt lọt
qua sang 0.075 mm
(N°.200)
thap hon so vat yeu chu hi trong bang
1, nhưng cần dùng dé kim
^¬
vật liêu lầm nền với một mục dích chống li sự phá hoại của băng giá thì người kỹ sư phải chỉ rõ
L
2
các tỷ lệ phần trăm thấp hơn dó.
5. VAT LIEU PHU BE MAT
L
Š.T Vật liều phủ bề mặt phải dap ứng các vên cầu trong phần 2 vi 3 vai cic ejip phoi A.B,
C.D. EL. F. Cae cap phối monự muốn phúi duợc qui dính,
L
Ghi chi 4: CÍ những nơi vật liều phú bề mật Em bằng cốt liệu
vài năm không căn vử lý hè mắt bit hoặc lớp phủ không thấm
rõ một tỷ lệ tối thiếu 844 eve hat lor qua sing 0.075 mim (N00)
ghỉ trong bảng † đối với loại cấp phối C, D và E và dồng thời ehí
chi sd déo tr 4-9 thay cho wet han wht wong 2.2.2.
đất bám vững trong thời giam
nước khắc thì kỹ sư phải uhi
thay cho phần trầm tối thiếu
rõ giới hạn lòng tối địa lì 3S vì
L
+
6. DOAM
|
: L
6.1 Tất cả các loại vật liều phải có dỗ Äm bằng hoặc điấp hơn một ít số với độ Ẩm tối tà để-
L
khẳng định rằng vẻu cầu độ chặt thiết kế đã địt được khí vật liệu được đâm chất,
7. CHẤT PHTVf GIÁ
|
7.1 Clorua cansi strdung u@ diéu chink défim phải dap my véu clu ky thuat cla Clortrl canxi
ˆ
Ï
(AASTITO MI).
+
8. PHUONG
8.1 Lấy
-
=
`
.
£
PITAP LAY ALAU VA THU AAU
mẫu vì thử mẫu phải được tiến hành theo các phường phần tiều chuẩn sau dây của
|
|
AASHTO:
í
Phan tích sine 27
họnc TRN
—
[ ấy mẫu
Chuẩn bí mẫu
TS7
——
Khảo sắt và lấy mâu đất!ể Em nến dự mg cao ie T 46
C701 hàn lòng T9
)"
%
Giới hạn dếo và chỉ số dếo T90
Tỷ tự phần trim bi mon TG
Lot sane 1.075 mim THI
Bảng t- YEU CAU DOE VOI VAT LIEU LAM BANG COT LIEU DAT
Phân trầm khối lượng lọt sành
Cosine
Tiêu chuẩn,|_
Cấp phối C
Cấp phối D
Cñp phối E
Cấp phối F
ton
-
a
š
.
75-95
110-75
30-60,
20-45
13.30
100
50-85
35-65
75-50)
15-20
100
100
55-100
40-100
20-50
70-100
55-100
30-70
Cñp phối A | Cấp phối B
Biến dối
mm
x0
aay
gà
4.75
2.00
0425
H75
:
|
|
'
2 inch
Linch
3/N inch
No.4
No.
Nod0
Nang
|
100
:
30-65
25-55
15-40
3M
2s
5.20
5.15
1n0
60-100
- 50-85
40-70
28-45
5.20
`
6-20
3.25
485