Phương
pháp tí nghiệm
tiên chuẩn
để
XAC DINH DO MIN CUA XT MANG BANG SANG
SO 100 (150 MM) VA SO 200 (75 MM)
AASHTO
danh
mue T 128-86
(1990)
(ASTM danh mue © 184-83)
1. PHAM
VIÁP
DỤNG
1.1 Phường pháp này nhằm xác định độ mìn của xi mắng bằng sng số 100 (0,150 mm) va
số 200 (0.075mm} -
1.2. Cae git tri tinh tein iy theo gid tri mét im tiêu chuẩn,
1.3.
khong
mì
đề xác
Tiêu chuẩn này có liên quan đến các vị liều, vận hành thiết hị nguy hiểm. Tiêu chuẩn này
nhiim mục đích chỉ rõ vấn đề an tồn có liên quản đến sử dụng tiêu chuẩn. Đó là trách
cửa người đẳng tiêu chuẩn từ vấn vì thiết lập tính an tồn riềng và tình trạng sức khỏe
dịnh khinăng diều chỉnh các hạn chế trước khí dùng,
2, TÀI LIỆU T SAXI KHẢO, (Xem nguyên bản)
3. THIẾT BI
`
3.1. Sing - Sang tiều chuẩn số 100 (0,150 mm) vit 200 (0.075 mm) thea AASHTO M 92 ray
lưới bằng sơi luới đồng, có khung day hinh tron hing & inch (203 mm) va chiến cao tỉ đỉnh
hkhúng
tổng mắt luới lì 2 inch (mm).
3.2. Cân và qửa cần- sử dụng cần phần tích s¡ qửa cân để xác định độ mịn của ximũng theo
yeu cau AASHTO T 105 phần 4.1 vì 4.5,
3.3. ChOi lone dé quét râv có bề rộng 1.5 inch (25-38 mm) vi các chai dai 10 inch (230 mm).
4. THIỆN CHỈNH LAI SÀNG TRƯỚC KHI SỬ DỤNG
4.1. Đối với sàng số T00 (TŠ0 mm) khơng cần nhải hiệu chỉnh khí cịn có vật liệu trên sàng.
4.2. Đối với sìng 200 (0/075 mm} tùv theo yêu cầu xác dịnh độ mịn cửa xỉ măng. Trong cùng
phịng thí nghiệm khơng cĩn hiệu chỉnh. Nếu muốn so sẵnh kết qủa giữa các phịng thí nghiệm
nhải cócó hệhệ sẽ
sế hiệu
sang. Í Lim theo
quit trìnhj mẻ tìtrở ở nhụ
nhụ lục
lục AT AT (X(Xem ngun
thì1ì phải
hiệu chinh
chỉn
sang.
tÌ
ven
hi hẳn).
8, OULTRINH
Š,1. Cần 80 cam xỉ mắng dã sấy o nhiét do 1OS-1 10°C trang thời giìn | ait dé nendi ar hie
Am theo nhiệt độ trung bình trong
¬.......
POO hon
3H, đã nu sách, đây
nất đất
sing vo
nàn vì củo
máy chạy, Nhi may chụy được Šs” chút thì đứng đỗ xí màng và dùng chối quét sịch đấy ng và
Le
Ned
ts
lai dep
tue sane
Khơng quả 105 g thí dừng khơng sing nữ đem cần phần còn lại trên sàng,
6. TINH TOAN
6.1 Độ mịn của xí máng lt tỉ số giữn khói lượng phần cịn lại trên sang vit khối lượng mẫn?
in
đầu, tính hãng %, chính xác đến 0,122.
6.1.1. Khi khơng diều chính số cửa sàng thì tính theo cơng thức sau:
E=100-(Rc.100)/W
E- do mịn cửa xỉ măng, thể hiện bằng ? qua sang sd 100 hoặc số 200
Re - Phần còn lại trên sàng số 100 heäc số 200 (gr)
W - Trọng tải của mẫu ban đầu (gr)
6.1.2 Hai điều chỉnh số của sàng
Ae = (Rs. 100)W +C
F =
100- Re
F- Dò mịn của xỉ măng, thể hiện bằng ZZ6 qua sàng số 300 (
Đã)
Rs - Phần còn lại trên sàng số 200 (ụr)
W - Trọng tải mau (gr)
6.1.2.1 thí dụ : Sang cỡ 0.075 mm (sở 30)0)
Phần mẫu xí mắng cịn lại trên gỉ tứ thí nưhiềm được tì 0,82 ở số hiệu chỉnh áp dụt ; cho
phần tram con lai tren sang la 0,20
Trong tai mau :50,00 2
Phan xi mang con lai duae higu chinh = ((0,82.100)/50]-0,2 = 1.64-0.2 = 1,424
Luong mau qua sing ef 0/075 mm (xố 200) lì 2 = 100-. 1.
98.6%
= 98.56 2, [Làm tron số thành
7. BẢO CÁO
7.1 Báo cáo độ mịn bằng lượng mẫu qua cỡ sàng xác dịnh.
8. SANG MAY
8.1 Ca thé ding sing may dé thi nghiềm. Nhưng không được bỏ xỉ măng nếu như dùng
phương pháp sng tay mất kết của thí nghiệm do min van đắp ứng u cầu như đã mơ tì ở mục
Š
9 ĐỘ CHÍNH XÁC
9,1 Khơng có số liêu chính Ý
nein dime sa
wop v ce
cu
: duce Be)
‘
dụng cho ứng dụng giới hạn của phương phật này
a thì nghiệm ena be.
I
TTtrình dị chính xác ở phịng
Tần do