TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
NGUYÊN LÝ KĨ THUẬT ĐIỆN TỬ
BÁO CÁO THỰC HÀNH THỰC NGHIỆM 5
BỘ KHUẾCH ĐẠI THUẬT TOÁN 1
Mai Văn Trường – 21021379
1. Đo các thông số và đặc trưng cơ bản của một nộ KĐTT
1.1 Đo thế nguồn offset
Đo giá trị điện thế lối ra Voffset(ra) = -9,52
Tính giá trị: Voffset (vào) = Voffset(ra)/Ao = -4,76.10-5
1.2 Đo đáp ứng biên độ
Bảng A5-B1
Uvào(H)
- 0,47
-0,21
Ura(C)
-9,65
-9,65
-0,10
-9,65
0,10
-9,65
0,51
-9,65
0,8
11,02
Lập đồ thị sự phụ thuộc thế ra (trục y) và thế vào (trục x). Xác định giá trị điện thế ra
cực đại và cực tiểu của IC. Tính số % giá trị này so với thế nguồn.
Trên cơ sở đồ thị, xác định độ nhạy của IC .
Căn cứ độ dốc đồ thị, xác định hệ số khuếch đại hở của bộ KĐTT.
Giá trị điện thế ra cực đại Vmax = 11,02V ; % so với thế nguồn = 91,83%
Giá trị điện thế ra cực tiểu Vmin = -10,65V ; % so với thế nguồn = 88,75%
Độ nhạy IC = 0,8V
Căn cứ độ dốc, hệ số khuếch đại hở của bộ khuếch đại thuật tốn bằng vơ cùng.
1.3 Đo đáp ứng tần số
Bảng A5-B2
100hz
Uvào
0,989mV
Ura
0,989mV
K=
1
1khz
0,8mV
0,8mV
1
10khz
12mV
12mV
1
100khz
-1,1mV
0,7V
500khz
-1,2mV
1,6V
Khoảng tần số làm việc của sơ đồ KĐTT từ 100Hz đến 10KHz
1Mhz
-1,2mV
1,6V
2Mhz
-1,2V
1,617V
1.4 Đo điện trở vào Rin
Vi = 0,827
ViF = 0,926
R3 = 100K
=> Rin =
𝑅3 ⋅𝑉𝑖
𝑣𝑖𝐹−𝑣𝑖
= 835353,5354𝛺
1.5 Đo điện trở ra Ro
VO = 1,553
Vof = 1,542
R4 = 560
=> RO =
𝑣0 ⋅𝑅4
𝑣0𝑓
− 𝑅4 = 3,9948𝛺
2 Khảo sát bộ lặp lại thế lắp trên bộ KĐTT
Bảng A5-B3
Uvào(E) 0,001V 1,595V 3,495
6,534
Ura(C)
0,001V 1,595V 3,495
6,534
7,122
7,122
Khoảng làm việc tuyến tính cho sơ đồ
Vo = Vin
Rin rất lớn và Rout rất nhỏ, nên bộ khuếch đại trên làm bộ đệm.
8,889
8,889
9,5
9,5
3. Khảo sát các bộ khuếch đại không đảo và đảo.
3.1 Khảo sát bộ khuếch đại khơng đảo
Bảng A5-B4
Vin
Dạng tín hiệu ra
Phan cực tín hiệu ra
Vout(nối K với K1)
Ad1 = Vout/Vin
Vout(nối K với K2)
Ad2 = Vout/Vin
Vout(nối K với K3)
Ad3 = Vout/Vin
Vout(nối K với K4)
Ad4 = Vout/Vin
Tính các giá trị
At1 = R3/R1 = 1
At2 = R4/R1 = 2
At3 = R5/R1 = 5,1
At4 = R6/R1 = 10
100mV
Vuông
Thuận
0,21
2,1
0,286
2,86
1,153
11,53
2,094
20,94
200mV
Vuông
Thuận
0,46
2,3
0,505
2,525
1,7
8,5
2,295
11,475
300mV
Vuông
Thuận
0,63
3,165
0,9
3
1,87
6,2
3,365
11,217
400mV
Vuông
Thuận
0,8
2
1,2
3
2,2
5,5
3,97
9,9225
500mV
Vuông
Thuận
1,001
2,002
1,4
2,8
2,9
5,8
5,1
10,2
So sánh giá trị Ad và At cho các trường hợp
Ad tương đương At + ~1
Sai số ~ 0
3.2 khảo sát bộ khuếch đại đảo
Bảng A5-B5
Vin
Dạng tín hiệu ra
Phan cực tín hiệu ra
Vout(nối K với K1)
Ad1 = Vout/Vin
Vout(nối K với K2)
Ad2 = Vout/Vin
Vout(nối K với K3)
Ad3 = Vout/Vin
Vout(nối K với K4)
Ad4 = Vout/Vin
100mV
Tam giác
Ngược
0,112
1,12
0,183
1,83
0,459
4,59
0,863
8,63
200mV
Tam giác
Ngược
0,237
1,185
0,498
2,49
0,985
4,925
1,98
9,9
300mV
Tam giác
Ngược
0,354
1,18
0,567
1,89
1,591
5,303
2,845
9,483
400mV
Tam giác
Ngược
0,498
1,245
0,777
1,943
1,897
4,743
3,465
8,663
500mV
Tam giác
Ngược
0,503
1.006
0,921
1,842
2,255
4,51
4,923
9,846
At1 = R3/R1 = 1
At2 = R4/R1 = 2
At3 = R5/R1 = 5,1
At4 = R6/R1 = 10
- Các kết quả đo xấp xỉ kết quả tính At. Điểm (-) hay gọi là cực đảo của sơ đồ ( điểm đất
ảo) vì Rin là vơ cùng, dẫn tới dịng Iin bằng 0, nên Vin(-) = 0 và gọi là đất ảo.
4 Bộ lấy tổng đại số tín hiệu tương tự
4.1. Phép lấy tổng thực hiện với tổng 2 số hạng
4.1.1 Phép thử 1: lấy tổng các giá trị điện thế
Bảng A5-B6
E nối H
E nối I
E nối K
F nối H
F nối I
F nối K
Giá trị đo Vo -2,87
1,43
3,45
7,66
6,12
5,77
Giá trị tính Vo -2,55
1,3
3,56
7,6
6,32
5,57
Rj =
R5=1K
R6=2K
R7=5K
R5=1K
R6 = 2K R7=5K
Nguyên nhân sai số do việc chỉnh các biến trở P1,P2,P3 và do trở suất linh kiện.