/
`
\
`
—
ie
ị
Of
-a
“~~
(OMuc tiéu bai hoc
c—
UNgir phap
Mục tiêu bài học: Giải thích về trang phục,
cho lời khuyên
—O}/0{ HO|C, -74]
L]Từ vựng
Từ vựng: Trang phục, thái độ
LlThơng tin Văn hóa
Trang phục nơi làm việc
7
|
c+
`
nm
ro
3
iC
no
tội
s|ặt
ao
Biết là như vậy nhưng...
Thi
đê cập
Thừa nhận nội dung được
sung
đến ở về trước nhưng có bo
thêm mộtý kiến khác.
A
^^
đang
inoal
r^
AT
nói (
Z lan,
Sat
clot Ml, Mị 2t22=0| # 01#z|H|S.
Rihan à, trông anh thật hợp với bộ đồng phục mới.
-_Idl©? *i= AI|šE 57IA| #zj0‡ HA
8 =ieLHrl|, =9! MỊ= #09?
Vậy à? Tơi cảm thấy hơi khó chịu khi phải kéo khóa
SAZ IE :EI, 0|Z2I s0† 44#
9†1s†L|7I5.
Oh
Tơi cũng thấy vậy. Nhưng phải làm thế này thì mới
. 7E 0| ®5#U! 88 Bot
an tồn khi làm việc.
:
t8.
thoải
này
thao
thể
Đơi giày
mái thật.
LE 222! sta, US HỊMN
SAR.
mua được.
“ar
lên tận cổ. Anh Tuấn thấy thế nào?
¬122|E Hal
Đúng vậy, thế nhưng mà
nó q đắt nên tôi không
r
inan
[ Oli
_ 6>
—
`
|
to
¡
|
;P
|
HỊ tA] L
|
E0I MỊ BO SOQ. Teja AS > Atet
Hast G40] 0} SQ. ASolet F =
THofAAIGt Ol
Anh Tuấn nói đúng đấy. Và bây giờ trông hai anh thật
đẹp trong dáng vẻ gọn gàng, chỉnh tề. Mới đầu thì có
vẻ hơi bất tiện nhưng quen rồi thì sẽ thấy khơng sao
đâu.
L
“mm—..
Trở nên...
et hop với tính từ
trạng thái biến đổi, để diễnlễ
`
“SPSS OLY 7 [=
0|
S0L019.
Được gặp Các bạ
n nên tâm
trạng tôi trở nên
Vui hơn,
NERY
SOURpy
7| SASS.
Thời tiết ngày Càng trở
nên
lạnh hon, vì thế nên
bạn hãy
can than khơng bị
cảm,
t2
‹ %4120I2I= 3448 90|0† 59.
Phải mặc đồng phục lao động tại nơi làm việc.
- 8LIS8 9J©LỊ7| EiAlã 142.
Anh mặc đồng phục trông rất gọn gàng.
KOH
te
7485
S| |=
-ARAE
Mol 3486! SA
SO
To
đồng phục làm việc
đồng phục
CASI}
2S |C}
chinh té
Urs
eq
cài cúc áo
5I0†
SI|É3.
Phải mặc trang phục gọn gàng, sạch sẽ tại nơi
làm việc.
gon gang
2MB
SHOlE
kéo khóa lên
that ca vat
=c]H
RS
Ni
HS
2c}
cởi cúc áo
= HELO
LỊ|z|L†
=q
kéo khóa xuống
cởi cà vạt
©124ư|/|9. Hãy xem tranh v ni tranh vi t tng ng.
@
đ
â
8
@
đ
@
@
@
đ
Qo
đ
@
@ Yes scr â AitELizlrl
â diEl0|#njr| đ
wees
đ tr#óơrl
`-
Siem
G-@â
@-â
@-â
@-@
â-O@
36 Nhin anh that gon gang, chinh té. 83
Ngữ pháp này kết hợp với tính từ, biểu thị sự dự đốn về đối tượng nào đó.
F, + —~ 0} ⁄40|F†
1, x, l v.v
—~ -0| O/C
AIC} ~ SO} S10|C}
ð}t†
— äl| 0|F†
5I9JCỊ — 9I9J0| z0|E† | EtHlốir†—~ EMöI SOIC
- 7Ƒ: SOF |, 0†^ HE; S072. Anh Tuan này, trông anh có vẻ bận.
Lt |, 2 9!0| & 809. Vâng, hơm nay tôi hơi nhiều việc.
- JE Of HBS SA A9.
X|2‡ 0S91019. Anh ăn thử bánh này xem.
Lt: 348 5!210| 019. Trơng có vẻ rất ngon.
- 7: 8 5fiäã| t0|E=rl| ##Ÿ0‡©9? Trơng có vẻ khó chịu, anh có sao khơng?
L†: d4ỊE†0|S 501021069. Tơi phải tháo cà vạt mới được.
Ngồi ra, có một số tính từ có thể sử dụng ở dạng -”l| 40|F†' mà khơng có sự thay đổi
lớn về ý nghĩa.
» TLS AOL
SSH 409. Mặc áo đó nên trơng có v mnh mai.
(= ơ S8 9JâL7 8I|2I| 409.) ( = Mặc áo đó nên trơng mảnh mai.)
=:
[HAY WH Thong tin ddi chiéu
Trong tiếng Việt, khi nhìn một sự vật và muốn truyền dat cam nghi ‘nhin + tinh tle + day/ nh?. Nhung
trong tiếng Hàn sẽ sử dụng cấu trúc 'tính từ + 0|/0{ t40|LƑ.
- 0|t| t40{9. Nhìn đẹp đấy.
- 1910| 20{9. Nhìn ngon đấy.
2. —0|/0| 40|LFS Atsư5llA| HỊS‡š #†2‡5|A|S.
Hãy sử dụng '-0|/0| t40|F†' đê hoàn thành hội thoại.
1) 7E z|ệt M|, HRS BRE OQ?
Anh Rihan, anh có thể cởi cúc ra?
Lt: Te42? A Be SHopA| ore.
ss
PSH
13015.
2) 7L: IE†0|E 1|LỊ7‡ 02
. [H45ITII
Anh thắt cà vạt nên trơng có vẻ.
L†: 149? 3AI8LILI.
Vậy sao? Xin cảm ơn.
3) 2 MẼ MỊ?†©E
. [H#ưIrIl
Hơm nay anh Jihun trông.
Lt: OA SAA] SS ofA] TA A #09.
Hôm qua làm đến muộn nên có lẽ như vậy.
`_
SS
lt m
0| #0 4019
[>
36
0x
84
rm
1) Sesh HOYQ 2) Ho} HOHQ 3) Dis Hoye
lot MI, 212! L† 8 318.
hihan à, anh gặp tôi một chút nhé.
LU]? +2 240|2In|s?
Vâng, có chuyện gì vậy ạ?
72H Cho du vậy
Z1L_. Qt=
[mm
n|ệt 1|, G2 910| 8!0LA| §|E
HHL, JeS AAS PS SS al,
. 0| HS YS HIMES, ele
sind] BYE oat osBBL
St Z1I0|0||S2.
I9140|A| =12I HEE 7 YA ojo]
Quyén sach nay rat dat. Mac
dù vậy đây là quyền sách bắt
LL
buộc phải có nếu mn học
tiếng Hàn.
Xt
lại một thơng tin mà cả
“|
St
_
SHR.
HOR.
HE PSAMSOLUA
Tôi xin lỗi. Tôi đã vô ý cáu giận nên mới có
những hành động như vậy.
°
se
%‹
nt
ee
wm
z
"
ˆ
ee
DT
z
2S Gs _!š 708. 1= ASNT
Hey SAIC.
ee
noi vả "gười nghe đều đã biết.
- 2} “let MI= OA] TStoH4
đá thình thịch vào máy móc và làm ôn ở nơi làm
iêc làlà mộtmot hành
hà
A
and
lì sự.
việc
động
không
lịch
xong việc này trong hôm
———
lên tả ý xác minh hoặc sủ
Hs 0| Lễ 0‡9.
anh rât vât vả. Mặc dù vậy hành động lây chân
Toi thay mệt mỏi và vat va qua.
Mặc dù vậy tôi vẫn phải làm
HA
a=
Rihan a, tôi biết dạo này công việc nhiêu nên
Zsa §|s019. -14l~= 2
s7 8 #tL|0F 5S.
nay.
L_ 8
7‡
# -zoe
poe
anh RihIhan quay
trở ¡ lạinào đây?
-
4: US B02.
Ngay mai anh ấy quay lại
- 2F 9j 0|E12|| zI0| =z†äIJ©2
này HE 5 lại đông thế
LỊ: Xl# El2 A|z!0|ã!0(9,
Sao
đ
ờ
j
Đây giờ đang giờ tan
tầm mà.
Dạo này có lẽ tắt cả mọi người đều như thế. Mỗi
người hãy quan tâm đên nhau một chút là được.
$l=<= 5019? Rihan đã có hành động gì?
|El 848 $012? Tai sao Rihan lai có hành động như thế?
1. 7|2E #tZ SS ÃL¬!, Z‡91200||2| 37] HSUHQ. 2. MSO] Ld T3H0j2.
36 Nhìn anh thật gọn gàng, chỉnh té. 85
Ấ
CE)
mì or
?
0|°|7† S4H†
0|°|7! xH
gts ofc
khơng lịch sự
lịch sự
ESIC}
ans aich
nói trống khơng
nói kính trọng
HỊl24ð|T†
nhường nhịn/ chăm sóc
Dols= Ct
= SH
=1I|ølL†
lam phién
tHlzt0J| 3= #618 (2|)0|11 #e‡ 82
oe
TA|øit†
không thoải mái
coi thường
= ?35H||8.
Hãy chon trong <Mẫu> cach biéu đạt phù hợp đề điền vào ô trống hoàn thành câu
[^120|2I AJZI0t # 21]
2004| 40| 2# tỊE A|=
FAQ.
2) +lÐJ AJl0J2I<= #34 31
FAQ.
3) SEY AAS
FAIL.
tỊA||S.
4) SS S = & AOA
5) CE Ate SUS
8
£@soø|
Of SH2.
Lots+
ae
oft
BABS oft
befotct
a
S
GED
86
36 Fast SSO0| #0 z09
1) tHetol 2) EWBS of 3) ZSoH 4) Woks A] 5) StS of
Ngữ pháp này gắn phía sau thân tính từ, biến tính từ thành phó từ bổ nghĩa cho động từ.
- 7: #zl|5‡2I| 5l|^| đ|©†ưl|S. Xin lỗi vì đã làm anh khơng thoải mái.
LỊ: 0L.
+I24 42 đ|AJ|G.. Khơng sao đâu. Anh ng bn tõm.
- #Hlll 4|A| ơ1n91â. 3!912I 2 194019. Cm ơn vì đã mời tơi. Tơi đã ăn rất ngon.
- AAA = HL] V7] HSoHOF 5l|©3. Ở nơi làm việc cần hành động một cách có phép tắc.
‘AE
SSAAUM 12
27] GSH ot He.
Đây là nơi công cộng nên không được làm ồn lớn như thé.
Một số tính từ sử dụng dạng phó từ khác mà khơng phải thêm “'-7|'. Cũng có một số
trường hợp ngay từ đầu đã chỉ có dạng phó từ.
Ví dụ) ‡0|(nhiều), #i2|(xa), 9!5(sớm), Sã(ít),
#!#|(nhanh), 4 Mo|(cham), #0|(cao)
=:
Uh
[HAA Wt Thong tin ddi chiéu
Trong tiếng Việt sẽ dùng cụm từ 'một cách' để đính kèm phía trước tính từ để tạo thành phó từ, con
tiếng Hàn thì dùng “2l! sau tính từ.
- 0|t(CJ : 0|t#2I|, 3(CJ): SAI, ^(C) : ZH] đẹp : một cách đẹp đẽ, to: một cách to lớn, nhỏ bé: một cách nhỏ bé
: 0FSH(ŒD: 08H21, 215C) : 7I15I1I, 5C)
: =S5PI
đẹp: một cách đẹp đẽ. sạch: một cách sạch sẽ. yên lặng: một cách yên ắng.
2. CHSHS QI st= LỊđ38 1181|. Hãy đọc hội thoại và lựa chọn câu trả lời phù hợp.
])_.-
7y: LỊ0J2LZ‡© AlE†Etr| tFglS 8|! ọt so?
Có thể nói trống khơng với người bằng tuổi được khơng?
LỊ: 0‡2| #lư|X| 9)OPIFỊEAlES —
Nếu vẫn chưa thân thiết thì có thể
@ Shan
2)
người khác.
@ Susp
>i: zIglOJA
Allêlõ|2l1 A12: tI/2ðL= 2| #019.
Trong cơng ty, nếu muốn sinh hoạt
thì việc nhường nhịn lẫn nhau là tốt.
LỊ: 5†0t9. 1|ưlS 1 ọ! s|©. Đúng rồi. Gây tổn hại là khơng được.
® #£PI
3)
#2+9l0|9.
¿r: oj cl
Li
@) Biệt
©8an
Đây là cái ghế
|, DOK.
OIKHLIN} 04704] SOA.
hơn, hãy ngồi ở đây.
Vang, xin cam on.
(2 #1ưL7|
-
1)@ 2)@® 3)®
36 Nhìn anh thật gọn gàng, chỉnh té. 87
`
-
Z
N
ALA OBO] Bet O, X |^9JLỊL†. # 3¬! #0
đ5I4|S.
Dưới đây là một bài trắc nghiệm đúng sai liên quan đến phép tắc nơi làm việc. Hãy đọc và trả lời cõu hi.
1. 5tâ1 â, se|Ei X0l| #AJ|J4|đ. Nộu ỳng ỏnh dấu O, nếu sai đánh dấu X.
1. ^|2‡0|A|= t†ãlö‡! 2557| SS 91010† #tLỊLI.
O
xX
2. ^eIS # t= HASS| HS SOF SUC.
Khi làm việc phải cởi cúc áo đồng phục lao động.
O
xX
3. FAAOAE HES SSIE=1A| 3‡olöt= 2410| S@LỊLỊ.
Tại nơi làm việc cần kiểm tra lại xem đã buộc dây giầy hay chưa.
O
xX
4. 0|9|2‡ SILr= 248 L†S AIä‡S tl|z‡5l= Z491LỊL|.
Phép tắc lịch sự chính là việc biết nhường nhịn người khác.
O
xX
5. US Che CE ASS PAlotE 2O| SSUCt.
Khi làm việc tốt hơn hết là không nên để ý đến người khác.
O
xX
6. %A[zi0|?ll= BASS ofOf SUCt.
Phải nói tơn trọng đối với người nhiều tuổi hơn.
O
xX
7, Ast SSE BBS ofS SUC.
Có thể nói trống khơng với những đồng nghiệp thân thiết.
O
xX
8. OFSMAFEFOAS Of] IQ] HSOHOF SFLICY.
O
xX
9. lst SHOA| HAS ofS BUC.
Có thể cư xử tùy tiện với những bạn đồng nghiệp thân thiết.
O
xX
10. LịS AziS S2I\6l2| 5= $<= 5|AI 30}0‡ $†LỊL{.
O
xX
Tại nơi làm việc phải mặc quan áo gọn gàng, sạch sẽ.
Phải hành động lịch sự ngay cả với người dưới.
Đừng có những hành động khiến người khác khó chịu.
2. BSS BT, AES
SHS Aldtoy BAL. SA St 1220|0|S.
Hãy xem dap án và tính điểm của các bạn. Mỗi câu tương ứng với 1 điềm.
LỊ9| 2> Điềm của tôi
1.O 2.X 3.O 4.O 5.X 6.O 7.O 8.O 9.X 10.O
3. 01z1Z£ 01ữrl A‡#‡0|0|G? 0†4A|S. Bạn là người như thế nào? Hãy thử cùng tìm hiểu nhé.
AZO] OAS Zt a Yaa!
Bạn hiểu rất rõ những phép tắc tại nơi làm việc.
AAA
Hof ZS LỊ 49-†5l| HAIL.
Ban hay suy nghi, quan tam hon mét chut dén
phép tac noi lam viéc.
AY OHO Hof CA] SHFotAlaQ.
Ban hay hoc lai vé phép tac noi lam viéc.
XY
88
4
36 Hast SS0| FO} HL
2l #ک| =:2!
Đồng phục tại nơi làm việc
3a
02
ngành nơng nghiệp
ngành ngư nghiệp
XI=#(8®)
ngành chế tạo (hàn xì)
Ma
XI2(3ä 389)
đe
ngành chế tạo
ngành xây dựng
#StGI8 1â)
ngành lưu thơng hàng hóa
(đóng gói san pham)
`¬—-——.x
5.
nen
`
(cơng đoạn nghiền)
a
F80 ã019. Tơi rất hài lịng.
7L: 0| 2†H† 0l? Cái áo khốc này thế nào?
L†: 1E30l| S019. Tơi rất hài lòng.
XU Hn BH
ss
es ss
ss
es
HE
HE
NET HE TEEN TINH TINH TH TH TH TEN HINH HE HE TEE TEE TNH TH INH INH INH TH TH TH TH TEN HN HINH HN INH INH INH INH NINH INH INH HINH NNH HE NGHNNENNENNH NH YẾ
36 Nhìn anh thật gọn gàng, chỉnh té. 89
[1-2] CS 14S Su sore H038 11£A19.
Hãy xem tranh và chọn câu trả lời phù hợp.
Hãy nghe câu hỏi và chọn câu trả lời phù hợp.
3. OSE AWS S212.
Ost ASS Beg.
@ el RS 7ASAL.
4 Ä|7t khéS8 Š+187|8.
4. @› Ä|7† ö5†SLIHI.
@ POSE AYSA.
@USA HAI Sila.
@ 14, CS] SAS.
5. 0/07
Ei Bzo SoS HS TEYAlL.
Hãy nghe nội dung câu chuyện và chọn câu trả lời phù hợp.
SAV O|OA| & HSCS SE AS DSYAlL.
Hãy chon hnh ng k tip ca nhõn vat nam.
â
@
@
đ
FSS LC.
t8 351=rtl
48S CFS EC.
48S des 82K.
df > =7| CHE Kich ban bai nghe
1. @) 0: 2453 9J91L|. Anh áy đã mặc trang phục lao động.
@ OF: 3483 A34ãLI9. Anh áy đã bắt đầu làm việc.
@ 0: 2†818 5|! 91H|9. Anh ấy đang làm việc.
@ 0: 49 0I 50121H|9. Anh áy đã đi vào chỗ làm.
2.H:
HS
2 Ft: XS
Ä—1"! 9019. Anh ấy đang cài cúc áo.
8382|! 91019. Anh ấy đang kéo khóa lên.
® &: SUBS UD WO. Anh ấy đang mặc đồng phục.
@® d: 3JE†0|S |! 9109. Anh ay đang thắt cà vạt.
3. OF: YUL. AHS SHE AHS
AMS 4 SclOF ofQ.
Xin chờ một lát. Khi làm việc nhất định anh phải kéo khóa lên áo đồng phục
4. đd: 1827| AA] OOF Job GE ASO]
DoS ® 2 21019.
Nếu anh nói chuyện to như thế có thê làm phiền người khác đấy.
5. Of: Ot M), Of APPS HS OF YAO 2?
Tuấn à, tại sao anh không cài cúc áo trang phục lao động?
dH: L£ H44 ã 59199.
Vì nóng q nên tôi đã cởi ra.
OO: GAS FANS AHS SH OAH. IAA HHorl7t SES ä—1A|.9. Dù nóng nhưng anh cũng
khơng được cởi cúc áo ra như vậy. Làm vậy sé rat nguy hiém nén anh hãy mau cài cúc áo vào đi.
4
`
1.@ 2.@ 3.® 4.@ 5.@
#†‡2† f2 Luyện tập mở rộng
đbL-3
1. UstS21 Ato SAE AS 1<#AIS.
Nghe đoạn hội thoại và lựa chọn đáp án đúng với câu hỏi.
đE
9| 4ei<5 HT! 20] Sly?
SEN
Vì sao nhân vật nam muốn đổi đồng phục làm việc?
@ 4ei=0|7|A|
LG HH HH. NET. NHƠN
d > 2
2440|^Z7L 81012
NHƠN
AS S7| GE
HẠ
NHƠN
HN
NHGỚNH HÀNG NHƠỚNH
@ £i=0| 40|XA|
NHANH NHGNH
NHANH NHG NHANH NHNH NHỚNẠH
NHỢNẠH
© AHO] QeysA
NHANH NHNẠH
NHANH NHƠN
NHÀNẠH NUNG NHƠN
HN
NGÔ
Kich ban bai nghe phần luyện tập mở rộng
Et: BRE] 57-1? *4s0| 340019. Tẻ trưởng, trong lúc làm việc, đồng phục của tôi bị rách.
0: -13J©? Ly} Ai B= Alot SSL.
Vậy à? Tơi sẽ đăng ký cho anh bộ mới.
đi: 0|340|P1 2ø Œ Al0|^Ss SAI SUSU.
Nếu được thì cho tơi cỡ lớn hơn một chút thì tốt lắm ạ.
Œ: 91209. A‡0|Z7L 01821 =|A|S? Tơi biết rồi. Cỡ đồng phục của anh như thế nào?
-
EEB 1.9
36 Nhin anh that gon gang, chinh té. 91
[1~2] 8
188
Hủn 5L=—trrc=
8218 1182|A|©., Hãy xem tranh và chọn câu phù hợp.
C28 S71 QSUCt.
27 YSUCt.
@ dE|0|E Bz
® KIS Welz 2
[3~4] #170 SO{Zt 7A VttS AS TEAA|@. Hay chon cau tra loi phu hop để điền vào ô trống.
3.
-
a
^I20|A|= S†e†
Trong công ty, phải ln ln mặc đồ
@ 5H
:
=8 §J0|0† #‡L|LỊ.
@ Sifopl
@ ZS ol
AMS IS OH HS STK
†LỊr.
Khi mặc quần áo lao động, phải
2S
fUl0
5. Ch
0|0
@› S0l0F
(2 sel0‡
Ya S80]
SSRYAI®.
ÄIB|S12I
khóa áo lên tận cơ.
(3 9J100†
@ B00}
Hay doc doan van sau và trả lời câu hỏi.
Z[ㆠ4iêi8 š† tị= CHSiẽ! SZ|Et8 ã|0† šILỊL. A|?2I© 9†5‡0|LỊ #i^‡8 $|n! SE|O|E 91
MAIZE DEMO} AHS OT) BHO] X= H SELUCL HS Ws Vee
EAC! AS OSSUCt.
Khi lam viéc, ban can phai mac trang phục gọn gàng. Bộ phận văn phòng mặc âu phục và thắt cà
vạt. Bộ phận sản xuất mặc đồng phục lao động và kéo khóa áo khốc ngoài lên. Mặc trang phục
gọn gàng và sạch sẽ là phép tắc làm việc cơ bản nhất.
Bl] UST SA] GFE 248 ~24LI7P?
Chọn câu không đúng với nội dung được đề cập đến trong đoạn văn trên?
@ St
24 0I49/LIr†.
(9.41412| ZIIĐ #iAl8 £# 9lâLIL —
(2 t†48! SX‡äS 5I|0‡ E†LỊL|.
@AFE2LA|RIĐ 958 9Iủ HỊE|O|E 9LIri
1.@2.@
92
36 dã! 20| S0} 209
3.® 4.@ 5.@
-
-
—
EEEEEEHEE EEE NET EE HEE HE
HE
ww
Oeil 9JA| Hlẻ|A|S.
@ QHIDES BEA] MAAC.
@ Ya HE SSS YOAAL.
® JUSS AS PEA SclHAle.
Hãy lựa chọn từ phù hợp nhát để điền vào chỗ trống.
UA AAA
45 3 tl0l=
Hale Ca + SUC
S/S MOF SUC. SES ROA SUO| 30|X|gi
Khi làm việc tại công trường xây dựng phải
. Đồ vật ở trên cao có thê rơi xuống và làm
đầu bị thương.
® Horry
3.
@ O}AS
^‡912l0l|AE
LỊL..
@ 9tKl~
SH5I0L 8†LILI. ?IE†E† 7|ASO| WOH ä4ö|đl L† + VS
Ở nơi làm việc phải cân thận
thể bị thương.
® 4⁄24
@ Sh
@ aq
. Vì có nhiều máy móc nguy hiểm nên nếu làm sai thì có
@ ate
® 7S
ee
Ew
#
[2~3] #710] SHA 7S Vote AS TEAAS.
NO
EEEOEENEEEHEEEEEEENEEHEEEEEENEEENEIEEHEHEEEOEEENHEEEHEENEEEOANEEHEEEEEHEE
Hãy lựa chọn giải thích đúng với hình ảnh sau.
EEE HE EEEEEHENE EEEEEHENN HE
EEEEEEENEEEIEEN HE HEECEEH HE
1.05 EA|E 2| 381! 28 Peele.
1.@ 2.@ 3.@
Hãy nghe kỹ và lặp lại.
Các phụ âm ¬[k], T![k], [kh] được phát âm như âm ["] ở vị trí phụ âm cuối của âm tiết.
(1) #1, =, 9, 2S, šlm
(2) S†, ZH†, HAI, et
(3) 4 A9 / s rỊ #AI9
36 Nhìn anh thật gọn gàng, chỉnh tè. 93