CHƯƠNG 6 –
THANH TỐN ĐIỆN TỬ
Khoa Hệ thống thơng tin Quản lý
1
NỘI DUNG CHƯƠNG 6
1. Tổng quan về thanh toán điện tử
• Khái niệm
• Điều kiện thực hiện thanh tốn điện tử
• u cầu của hệ thống thanh tốn điện tử
• Lợi ích của hệ thống thanh tốn điện tử
2. Các hình thức thanh tốn điện tử phổ biến
2.1. Đối với B2C, C2C
• Thanh tốn bằng chuyển khoản ngân hàng
• Thanh tốn bằng thẻ
• Thanh tốn bằng ví điện tử
• Thanh tốn bằng điện thoại thơng minh
• Các hình thức thanh toán điện tử khác
2
NỘI DUNG CHƯƠNG 6
2.2. Đối với B2B
• Xuất trình và thanh tốn bằng hóa đơn
• Thư tín dụng L/C
• Thanh toán bằng chuyển khoản ngân hàng
3. Thanh toán điện tử tại Việt Nam
4. An tồn trong thanh tốn điện tử
• Bảo mật và an tồn trong thanh tốn điện tử
• Các giải pháp đảm bảo an toàn
3
1. Tổng quan về thanh toán điện tử
1.1. Khái niệm Thanh tốn điện tử (Electronic
payment):
• Thanh tốn dựa trên nền tảng công nghệ thông tin
thông qua các thông điệp dữ liệu, thay cho việc thanh
tốn tiền mặt.
• Q trình thanh toán sử dụng phương tiện điện tử
giữa ngân hàng, trung gian và các bên tham gia.
4
1.2. Điều kiện thực hiện
thanh toán điện tử
Điều kiện để phát triển hệ thống thanh tốn điện tử:
• Hệ thống thanh tốn ngân hàng
• Hạ tầng nhận thức và ứng dụng của xã hội
• Cơ sở pháp lý
• Hạ tầng an toàn bảo mật
Các bên tham gia vào giao dịch thanh tốn điện tử:
• Bên cung cấp hàng hóa, dịch vụ
• Bên mua hàng hóa, dịch vụ
• Tổ chức tài chính – ngân hàng
• Tổ chức cung cấp dịch vụ trung gian thanh toán
5
1.2. Điều kiện thực hiện
thanh toán điện tử
Đối với người sử dụng dịch vụ:
• Đăng kí các phương thức thanh toán điện tử khác nhau
theo phạm vi thanh toán trong nước hoặc nước ngoài
Đối với doanh nghiệp bán hàng:
• Cần có phương tiện để thực hiện thanh tốn.
• Doanh nghiệp kinh doanh trên website thì web phải có
các module thực hiện chức năng thanh toán.
6
1.3. u cầu của hệ thống
thanh tốn điện tử
Tính độc lập (Independence)
Tính tương tác và dịch chuyển (Interoperability and
Portability)
Tính an tồn và bảo mật
Tính ẩn danh
Tính phân đoạn (Divisibility)
Tính dễ sử dụng
Tính tiết kiệm / hiệu quả
Tính thơng dụng
Tính linh hoạt
Tính hợp nhất
7
1.4. Lợi ích của hệ thống
thanh tốn điện tử
Tạo thuận lợi cho các bên giao dịch về thời gian,
không gian
Tiết kiệm chi phí
Giảm thiểu rủi ro
Giao dịch nhanh chóng
Khoa Hệ thống thơng tin Quản lý
8
2. Các hình thức thanh tốn
điện tử phổ biến
• 2.1. Đối với mơ hình B2C, C2C
• Thanh tốn bằng chuyển khoản ngân hàng
• Thanh tốn bằng thẻ
• Thẻ tín dụng
• Thẻ ghi nợ
• Thanh tốn bằng ví điện tử
• Thanh tốn bằng điện thoại thơng minh
• QR code
• Cơng nghệ NFC
• Mobile money
• Tiền kỹ thuật số
• Các dịch vụ khác do ngân hàng cung cấp
Khoa Hệ thống thông tin Quản lý
9
2.1.1. Thanh tốn bằng
chuyển khoản ngân hàng
Đặc điểm:
• Là hệ thống thanh toán ra đời sớm nhất sử dụng vào
những năm 70.
• Việc chuyển tiền trực tiếp giữa các tài khoản ngân hàng
• Giao dịch được thực hiện bởi ngân hàng thơng qua mạng
ACH (Automated Clearing House)
• Tốc độ giao dịch nhanh chóng, an tồn.
• Giảm chi phí hành chính, tăng hiệu quả.
• Sổ sách kế tốn đơn giản, bảo mật cao hơn.
10
Chuyển khoản trong TMĐT
11
Chuyển khoản trong TMĐT
Khoa Hệ thống thông tin Quản lý
12
2.1.2. Thanh tốn bằng thẻ
1
Credit Card – Thẻ tín dụng
2
Debit Card – Thẻ ghi nợ
13
Ưu điểm của hệ thống
thanh tốn thẻ
Quy trình giao dịch được tiêu chuẩn hóa, đơn giản,
thống nhất, dễ thực hiện với khách hàng.
Cung cấp thêm các kênh thanh tốn đa dạng dựa trên
nền tảng kết nối sẵn có với ngân hàng.
Các luồng giao dịch được chuẩn hóa, hạn chế tối đa
các giao dịch rủi ro, sai lệch và lỗi.
Cơng cụ đối sốt, thanh quyết tốn tự động theo tiêu
chuẩn ngân hàng
Công cụ báo cáo giao dịch cho ngân hàng và đơn vị
bán hàng, quản lý rủi ro.
Hệ thống theo dõi cảnh báo giao dịch
14
Công nghệ bảo mật
thông tin trên thẻ
Từ ngày 31/3/2021, Ngân hàng Nhà nước thông
báo dừng phát hành thẻ từ, thay thế hồn tồn
bằng thẻ chip.
Khoa Hệ thống thơng tin Quản lý
15
Phân biệt thẻ từ - thẻ chip
Khoa Hệ thống thông tin Quản lý
16
Quy trình xử lý giao dịch
thẻ Chip EMV
Khoa Hệ thống thông tin Quản lý
17
2.1.2.1. Credit Card – Thẻ tín dụng
Là hình thức thay thế cho việc thanh toán trực tiếp:
cung cấp tài khoản cố định
Khoản tín dụng được đơn vị phát hành thẻ giới hạn.
Chủ thẻ phải trả khoản thanh tốn tối thiểu trước ngày
đáo hạn.
Tiền khơng bị trừ trực tiếp vào tài khoản tiền gửi của
chủ thẻ sau mỗi lần mua hàng.
18
Đặc điểm của thẻ tín dụng
1
Chi tiêu trước trả tiền sau
2
Chủ thẻ khơng phải trả lãi khi thanh tốn đúng hạn
3
Hạn mức tín dụng xác định dựa trên tài khoản hoặc
tài sản thế chấp
4
Hưởng lãi suất: tài khoản thế chấp là tiền mặt
5
Thanh tốn tồn bộ hoặc một phần số dư phát sinh
6
Chi tiêu bằng tất cả loại tiền
19
Điều kiện chấp nhận thanh tốn
thẻ tín dụng trong TMĐT
Yêu cầu của doanh nghiệp:
• Giao thức SSL (Secure Socket
Layer): Xác thực, mã hóa thơng
tin.
• Giao thức SET (Secure Electronic
Transaction): Bảo mật các giao
dịch thẻ tín dụng.
• Merchant Account: Tài khoản cho
phép chấp nhận thanh tốn bằng
thẻ tín dụng.
• Payment Gateway: Phần mềm
chuyền giao dịch từ website người
bán sang trung tâm thanh tốn thẻ
tín dụng.
20
Một số thuật ngữ
• Cơ sở chấp nhận thẻ (Merchant): Là các cơ sở kinh
doanh có ký kết với Ngân hàng về việc chấp nhận
thanh toán bằng thẻ: nhà hàng, khách sạn, cửa hàng….
• Ngân hàng đại lý hay ngân hàng thanh toán
(Acquirer): Là ngân hàng trực tiếp ký kết hợp đồng với
cơ sở tiếp nhận và thanh toán các chứng từ giao dịch.
• Ngân hàng phát hành thẻ (Issuer): Cung cấp thẻ cho
khách hàng
• Chủ thẻ (Cardholder): Là người chủ sở hữu thẻ, có
tên ghi trên thẻ
• Warning Bulletin: Liệt kê danh sách những số thẻ
không được phép thanh tốn hoặc mua hàng hóa
21
Một số thuật ngữ
• PIN (Personal Identificate Number): Mã số cá nhân
của chủ thẻ
• BIN (Bank Identificate Number): Mã số ngân hàng
phát hành thẻ
• Ngày hiệu lực:
▪ Ngày sao kê (Statement Date): Là ngày ngân hàng phát
hành thẻ lập các sao kê về khoản chi tiêu mà chủ thẻ
phải thanh toán trong tháng.
▪ Ngày đáo hạn (Due Date): Là ngày mà ngân hàng phát
hành qui định cho chủ thẻ thanh tốn tồn bộ hay một
phần trong giá trị sao kê.
22
Một số thuật ngữ
• Phí thường niên (Annual fee): Phí hàng năm mà chủ
thẻ phải trả cho ngân hàng.
• Lãi suất phần trăm bình quân hàng năm (Annual
Percentage Rate): Lãi suất hàng năm được tính dựa
trên khoản số dư thẻ tín dụng.
• Hạn mức tín dụng (Credit limit): Lượng tiền tối đa
chủ thẻ có thể sử dụng đối với một tài khoản
• Định mức tín dụng (Line of credit): Khả năng quản lý
và thanh tốn nợ tín dụng của cá nhân
• Số dư (Balance): Số tiền có trong tài khoản tiết kiệm
hoặc tài khoản thanh toán.
23
Thanh tốn bằng thẻ tín dụng
Mua hàng truyền thống
Mua hàng trực tuyến
Khách hàng xuất trình thẻ cho nhân viên thu ngân / Khách hàng thực hiện việc khai báo thông tin về
bán hàng
thẻ tín dụng trên trang web người bán
Nhân viên thu ngân kiểm tra thông tin trên thẻ, cà Người bán nhận thông tin và tự động chuyển
thẻ của khách hàng và truyền các thông tin giao thông tin về giao dịch đến nhà cung cấp dịch vụ
dịch
thanh toán(Payment Processing transaction) PPS
Thiết bị đọc thẻ gửi thông tin đến trung tâm xử lý Nhà cung cấp dịch vụ thanh tốn gửi thơng tin đến
dữ liệu thẻ thơng qua kết nối dial up
trung tâm xử lý dữ liệu
Trung tâm xử lý dữ liệu thẻ gửi thông tin đến ngân hàng phát hành thẻ
Ngân hàng phát hành thẻ sẽ chấp nhận / từ chối giao dịch và gửi kết quả ngược lại cho trung tâm xử lý
dữ liệu thẻ
Trung tâm xử lý dữ liệu gửi kết quả cấp phép đến Trung tâm xử lý dữ liệu thẻ gửi kết quả cấp phép
thiết bị đọc thẻ POS
đến PPS
Thiết bị đọc thẻ cho phép người bán biết có thực PPS chuyển kết quả cho người bán
hiện giao dịch hay không
Người bán đồng ý hoặc từ chối giao dịch
24
Quy trình thanh tốn bằng
thẻ tín dụng
25