Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

tóm tắt ngữ pháp anh văn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (486.99 KB, 26 trang )

THÌ HIỆN TẠI ĐƠN
1. Công thức:
a. Khẳng định: S + V
1/S/ES

b. Phủ định: S + DO / DOES + NOT + V
0

c. Nghi vấn: DO / DOES + S + V
0
… ?
2. Từ gợi ý: always, usually, often, sometimes,
occasionally, frequently, normally, as a rule, seldom,
rarely, never,…
3. Ví dụ: The earth goes around the Sun.
We don’t want to waste our time.
They often get up early.
She usually attends our club.
THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN
1. Công thức:
a. Khẳng định: S + AM / IS / ARE + V
ING
….
b. Phủ định: S + AM / IS / ARE + NOT + V
ING
….
c. Nghi vấn: AM / IS / ARE + S + V
ING
….?
2. Từ gợi ý: now, at present, at the moment, Look!; Be
quiet!; Keep silent!


3. Ví dụ: She is cooking in the kitchen now.
I am doing my homework at present.
Look! They are approaching us.
Be quiet! Someone is knocking at the door.
She isn’t doing her homework right now.
THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN
1. Công thức:
a. Khẳng định: S + V
2/ED

b. Phủ định: S + DID NOT + V
0

c. Nghi vấn: DID + S + V
0
… ?
2. Từ gợi ý: yesterday, ago, last/in + tgian ở qkhứ, in the
past, before
3. Ví dụ: We didn’t make any mistakes.
He helped you overcome the problem.
I saw Nam yesterday.
I arrived here three days ago.
Did they build the bridge in 2000?
Last night, we talked to him in the hall.
THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN
1. Công thức:
a. Khẳng định: S + WAS / WERE + V
ING

b. Phủ định: S + WAS / WERE + NOT + V

ING

c. Nghi vấn: WAS / WERE + S + V
ING
… ?
2. Từ gợi ý: at+ tgian cụ thể, from + tgian + to + tgian
ở qkhứ, during + tgian ở qkhứ, while, when, as
3. Ví dụ: Were you doing homework at 7:00 p.m
yesterday?
What was Tom doing from 7:00 to 7:45
a.m yesterday?
I was watching TV during yesterday.
She wasn’t cooking when I came.
THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH
1. Công thức:
a. Khẳng định: S + HAVE / HAS + V
3/ED

b. Phủ định: S + HAVE / HAS +NOT + V
3/ED

c. Nghi vấn: HAVE / HAS + S + V
3/ED
… ?
2. Từ gợi ý: just, already, ever, never (giữa have/ has với V
3/ed
)
lately, recently, so far (cuối câu/ mệnh đề); yet (cuối câu phủ định)
since + mốc tgian, for + khoảng tgian, until now, up to
now, till now, once, twice, số lượng + times; before.

This is the + thứ tự + time + S + have / has + V
3/ED

This is the + thứ tự + noun + S + have / has + V
3/ED

This is the + so sánh nhất + time + S + have / has + V
3/ED

Nhớ kỹ: S + have / has + V
3/ED
…+ since + S + V
2/ED

THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH
1. Công thức:
a. Khẳng định: S + HAD + V
3/ED

b. Phủ định: S + HAD NOT + V
3/ED

c. Nghi vấn: HAD + S + V
3/ED
…?
2. Từ gợi ý: after, before, as soon as, no sooner …
than, before, when, as.
3. Ví dụ: After I had finished my task, I went home.
As soon as you had gone out, a thief
entered your house.

No sooner had you gone out than a thief
entered your house.
When you came, I had left this place.
THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN
1. Công thức:
a. Khẳng định: S + WILL / SHALL + V
0

b. Phủ định: S + WILL / SHALL + NOT + V
0

c. Nghi vấn: WILL / SHALL + S + V
0
…?
Ghi chú: will not = won’t ; shall not = shan’t
2. Từ gợi ý: tomorrow, later, next + tgian / noun; in +
tgian ở tglai, in the future.
3. Ví dụ: I will come to your party tomorrow.
Will you join our next trip to Hương Pagoda?
They will build a bridge here next month.
He won’t come here tomorrow.
THÌ TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH
1. Công thức:
a. Khẳng định: S + will / shall + have + V
3/ED
….
b. Phủ định: S + will / shall + not have + V
3/ED
….
c. Nghi vấn: Will / Shall + S + have + V

3/ED
….?
2. Từ gợi ý: by the time; by + tgian ở tglai; by next +
tgian; by this time + tgian ở tglai.
3. Ví dụ: By the time you come, they will have left for
London.
I will have finished my project by next May.
By this time next week, we won’t have
finished our report.
In 2100, all creatures will still be alive.
GV: Huỳnh Quang Minh Tuấn THPT Châu Thành 1, Đồng Tháp. 0916829468 email:
“ CHO DÙ/ MẶC DÙ”
1. IN SPITE OF
2. DESPITE
3. THOUGH
4. EVEN THOUGH S + V …
5. ALTHOUGH
Ví dụ: Although I have everything, I’m not happy.
Despite having everything, I’m not happy.
Though you are a rich man, you can’t buy love.
In spite of a rich man, you can’t buy love.
BECAUSE/ BECAUSE OF
(bởi vì)
1. BECAUSE OF + V
ing
phrase hoặc Noun phrase
2. BECAUSE + S + V ……
3. Ví dụ:
Because he is smart, he can do this exercise.
Because of being smart, he can do this exercise

Because he was absent from class, he couldn’t
understand the lessons.
Because of his absence from class, he couldn’t
understand the lessons.
IN CASE / IN CASE OF
(Trong trường hợp / Phòng khi)
1. IN CASE OF + V
ing
phrase hoặc Noun phrase
2. IN CASE + S + V + ….
3. Ví dụ: Take an umbrella with you in case it rains.
Take an umbrella with you in case of the rain.
In case you don’t see Nam, bring this gift to
his parents’.
In case of not seeing Nam, bring this gift to his
parents’.
In case of war, they would help the wounded.
CÁCH PHÁT ÂM -S/-ES CUỐI TỪ
Mẹo:
-s/es
/iz/ o sh z s ch x ge ce
/s/ k th t f gh p ph
/z/ Các nguyên âm và phụ âm còn lại
Mẹo nhớ lâu:
/iz/: ông, Sháu, zà, sợ, chị, xui, gê, cơ
/s/: không, thuộc, tớ, fải, ghi, pài, phạt
/z/ còn lại
Ngoại lệ:
+ Các chữ ploughs, cloths, clothes thì -s phát âm là
/z/

CÁCH PHÁT ÂM -ED CUỐI TỪ
Mẹo:
-ed
/id/ d t
/t/ k ch f x sh ce th f gh p s
/d/ Các nguyên âm và phụ âm còn lại
Mẹo nhớ lâu:
/t/: khi, chạy, éf, xe, SH, có, thằng, phải, ghé, pác, sĩ
Ngoại lệ:
+ naked /’neikid/
+ Các chữ ploughed, bathed, breathed thì -ed phát
âm là /d/
+ Chữ hundred thì -ed phát âm là /əd/
CÂU HỎI ĐUÔI (Dạng thường)
Cấu tạo chung của câu hỏi đuôi:
• Phần trình bày + , + phần câu hỏi đuôi
• Phần câu hỏi đuôi chỉ có 2 chữ
• S ở phần câu hỏi đuôi phải là đại từ tương đương của S ở
phần trình bày.
1. S + V
đb
+ ……, V
đb
+n’t + S?
2. S + V
đb
+ not……, V
đb
+ S?
3. S + V

S/ES
+ ……, doesn’t + S?
4. S + V
1
+ ……, don’t + S?
5. S + V
2/ED
+ ……, didn’t + S?
6. I am + ……, aren’t I?
7. I am + ……, am not I?
8. I am not + ……, am I?
CẤU TRÚC “….TOO … FOR O … TO….”
(… quá … cho O nên không thể làm … )
S + V + TOO + adj/adv + FOR + O + TO V
0

Ghi chú:
1. S + BE / linking V + TOO + adj + FOR + O + TO V
0

2. S + V
thường
+ TOO + adv + FOR + O + TO V
0

Ví dụ:
SUY LUẬN CÓ LÔ-GIC
1. Suy luận 1 điều ở hiện tại:
S + MUST V
0

… : S + có lẽ làm ….
2. Suy luận 1 điều ở quá khứ:
V
ing
phrase
Noun phrase
The exercise was too easy for him to do in ten minutes
The problem becomes too difficult for me to solve.
The time goes by too quickly for me to do the exercise.
S+ MUST HAVE V
3/ED
… : S + có lẽ đã làm …
3. Diễn tả sự bắt buộc:
S + MUST V
0
….: PHẢI LÀM ….
GV: Huỳnh Quang Minh Tuấn THPT Châu Thành 1, Đồng Tháp. 0916829468 email:
CÂU ĐIỀU KIỆN
1. Loại 1a: Điều kiện luôn luôn đúng:
IF + S + V
1/S/ES
+ …., S + V
1/S/ES
+ …
2. Loại 1b: Điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại/ tương lai:
IF + S + V
1/S/ES
+ …., S + will + V
0
+ …

3. Loại 2: Điều kiện không thể xảy ra ở hiện tại/ tương lai:
IF + S + were / V
2/ED
+ …., S + would + V
0
+ …
4. Loại 3: Điều kiện không thể xảy ra ở quá khứ:
IF + S + had V
3/ED
+ …., S + would have + V
3/ED
+ …
5. Đảo ngữ CĐK loại 3:
Had + S + V
3/ED
+ …., S + would have + V
3/ED
+ …
CÂU BỊ ĐỘNG
Câu bị động thường có ít nhất là: BE + V
3/ed

Cấu trúc thường gặp:
S + BE V
3/ED
… (BY + O.)
Cấu trúc đặc biệt:
1. It + is / was + V
3/ED
+ THAT + S + V …

2. S + is / was + V
3/ED
+ TO V
0

3. S + is / was + V
3/ED
+ TO HAVE V
3/ED

4. S + have / get + something + V
3/ED
….
5. S
vật
+ need + V
ING
…. = S
vật
+ need to be+ V
3/ED

CÂU TƯỜNG THUẬT
Những điều cần nhớ:
1. Không đổi lùi thì khi: Động từ giới thiệu (V
gt
) ở hiện
tại; câu trực tiếp chỉ điều luôn luôn đúng; câu điều kiện
loại 1a, loại 2, loại 3.
2. Trong câu gián tiếp: V

gt
không có say to, said to, tell
to, told to. Nhưng có thể có say, said, tell, told.
3. Trong câu gián tiếp, khi V
gt
ở quá khứ: Không có các
từ GẦN. Chỉ có các từ XA.
4. Phải nắm vững cách đổi các đại từ, cách đổi lùi thì.
5. Nên thuộc bài thơ hướng dẫn đổi.
CÂU ƯỚC AO
1. Ước ao về một điều có thể xảy ra ở htại/ tlai:
S + WISH + TO V
0

2. Ước ao về một điều không thể xảy ra ở htại/ tlai:
WERE …….
S + WISH + (THAT) COULD V
0
….
V
2/ED
……
3. Ước ao về một điều không thể xảy ra ở quá khứ:
S+ WISH + (THAT) + S + HAD V
3/ED
…….
TÓM TẮT CÁCH DÙNG ĐẠI TỪ QUAN HỆ (1)
1. …… Người + WHO + V …
2. …… Người + (prep) + WHOM + S + V …
3. …… Vật + (prep) + WHICH + …….

4. …….NOUN
1
+ WHOSE + NOUN
2
+ V …
Ghi chú: NOUN
2
thuộc về / CỦA NOUN
1
5. …….thời gian + WHEN + S + V …
6. …….nơi chốn + WHERE + S + V …
7. …….lý do + WHY / FOR WHICH + S + V …
Ghi chú: Nếu không dùng WHEN hoặc WHERE thì
dùng một GIỚI TỪ + WHICH
8. THAT thay thế cho WHO, WHOM hoặc WHICH
trong MĐQH có giới hạn (không có dấu phẩy)
CÂU NHỜ VẢ
1. ….nhờ người ta + làm cái gì.
S + HAVE / GET + something + V
3/ED
….
2. … nhờ ai đó + làm…
S + HAVE + somebody + V
0

3. ….nhờ ai đó + làm …
S + GET + somebody + TO V
0

CÁCH DÙNG ENOUGH

A. Cần nhớ :
1. ENOUGH đứng trước danh từ.
2. ENOUGH đứng sau tính từ hoặc trạng từ.
ĐỂ MÀ (KHÔNG)
1. SO THAT
2. IN ORDER THAT
3. SO AS (NOT) TO
4. IN ORDER (NOT) TO V
0
……
S + V ……
B. Cấu trúc :
1. S + V + ENOUGH + noun + (FOR O) + TO V
0

2. S + BE/ linking V + adj + ENOUGH + (FOR O) +
TO V
0

3. S + V
thường
+ adv + ENOUGH + (FOR O) + TO V
0

(FOR O có thể là FOR somebody hoặc FOR something)
5. (NOT) TO
Ví dụ: He studies hard so that he can pass the exam.
He studies hard in order that he can pass the
exam.
He studies hard to pass the exam.

He studies hard so as to pass the exam.
He studies hard in order to pass the exam.
GV: Huỳnh Quang Minh Tuấn THPT Châu Thành 1, Đồng Tháp. 0916829468 email:
CÁCH ĐỌC “CH”, “C”, “X”
/t∫/ hầu hết
1. CH /k/ sch-, chr-, che-, mechanic, ache
/∫/ machine, parachute, chef, champaign,
/k/ hầu hết
2. C /s/ ce-, -ce, ci-, sce-, sci-
/∫/ ocean, -cial, -cian, -cious, -cient
/t/ hầu hết
3. T / ∫/ -tial, -tient, -tion,
/t∫/ question

CÁCH ĐỌC “AGE”, “G”,“QU”,
/ idʒ/ usage, advantage, dosage, message,
garbage, luggage, drainage,… đa số
1. AGE /eidʒ/ age, teenage, cage, engage, stage
/a:dʒ/ massage, garage, collage, montage
2. G /g/ get, give, ga-, go-, gu-: hầu hết
/dʒ/ ge-, gi-, -gy
3. QU /kw/ queue, quote, quit, quite, quiet, …
Nhưng picturesque thì -que được phát âm là /k/.
CÁCH ĐỌC “S”, “X”, “J”, “ICE”
/s/ hầu hết “s” ở đầu chữ, giữa chữ, cuối chữ.
1. S /z/ giữa 2 nguyên âm, giữa nguyên âm và y,
cuối chữ (xem cách phát âm của -s/es cuối)
/∫/ sure, sugar
Lưu ý: house /haus/, nhưng houses /’hauziz/
2. X /ks/ mix, fix, six, X-mas, X-ray, …

3. J /dʒ/ just, June, July, Jane, justice, judge
/is/ police, surplice, Alice,
/ais/ ice, slice, nice, rice, mice, lice,
CÁCH ĐỌC “EA”, “EAR”, “EER”, “EE”, “EI”,
“IE”
/i:/ hầu hết
1. EA /ei/ great, break, beefsteak, breakfast
/e/ head, spread, deaf, instead, steady
Lưu ý: real /riəl/
2. EAR, EER /iə/ hear, near, fear, cheer, engineer
Lưu ý: tear /tiə/ (n) nước mắt; tear /teə/ (v) xé nát
3. EE, EI, IE /i:/ meet, beef, sleep, feet, steel, kneel,
teeth, receive, ceiling, belief, believe, achieve, niece…
CÁCH ĐỌC “OO”, “OOR”, “OE”, “ORE”
/u:/ hầu hết
1. OO /u/ -ook, good, mood, foot, boot.
/ʌ/ blood, flood.
2. OOR /ɔ:/ door, floor
/u:/ shoes, canoe,
/əu/ Joe, toe, foe
4. ORE /ɔ:/ more, chore, tore, wore, bore, core,…
CÁCH ĐỌC “I”, “Y”, “IR”
/ai/ I, mine, shine, five, fine, kind, nice, mice
1. I /i/ miss, kiss, his, mix, click, hit, fit, chicken
/ə/ ability, possibility,
/ai/ apply, shy, sky, beautify, supply,
2. Y /i/ sunny, cloudy, friendly, lucky, windy
/j/ you, young, yatch, yell, year, yeah, youth
/ə/ -ir-, -ir: shirt, skirt, sir, stir,…
/i/ ir-: irregular, irrespondent,

CÁCH ĐỌC “OU” CÁCH ĐỌC “O”
4. ICE
3. OE
3. IR
1. /ʌ/ cousin, cough, rough, tough, enough,
2. /əu/ though, although,
3. /au/ drought, mountain, couch, ouch, out, shout,
house, mouse, loud, cloud, amount, account, lousy,
ounce, pronounce, announce, pound, found, bounce,
4. /ɔ/ trough,
5. /ɔ:/ thought, bought, sought, wrought, ought to,
6. /u:/ boulevard, bougie, louvre, ouzel, could, would,
should,
7. /ə/ thorough, borough,
1. /ɔ/ hot, not, pot, respond, pond, cost, borrow,
sorrow, object, got, common
2. /ɔ:/ off, thorough, lost,
3. /əu/ go, no, gloves, close, tone, phone, throne, most,
host, lonely, alone, obese, nose
4. /ə/ of, obedient, obey, comb, complain, common
5. /ʌ/ ton, none, son, tongue, month, mother, brother,
love, won, one, wonderful, cover, become
6. /u:/ move, prove, improve, woman, lose,
7. /i:/ women,
GV: Huỳnh Quang Minh Tuấn THPT Châu Thành 1, Đồng Tháp. 0916829468 email:
CÁCH ĐỌC “B”, “W”, “H”, “G”
/b/ hầu hết
/câm/ -mb, -bt Ngoại lệ: timber /timbə/,
/w/ hầu hết
/câm/ wr-, who, whose, whom, whole, two

/h/ hầu hết
/câm/ rh-, hour, hon, honour, vehicle, exhaust,
honest, honesty, ghost
/k/ hầu hết
/câm/ kn-,
/g/ signal, signature và hầu hết
/câm/ gn-, -gn.
CÁCH ĐỌC “U”
1. /ju/ uni-, ub-, ud-, uk-, mule-, -uli-, -ula-, Ugandan,
2. /u/ put, push, bush, nub+nguyên âm,
3. /u:/ uhlan, Ulama
4. /ʌ/ ug-, ul-, um-, mud-, mug-, mulc-, mull-, mult-,
um-, -um-, nub+phụ âm,
5. /ə/ ur-, -ur, -ur-
6. /i/ business, busy,
7. /e/ bury
CÁCH ĐỌC “ACE”, “EW”, “OW”
/eis/ face, race, trace, grace, disgrace, shoe-
1. ACE lace,
lacelike, laceless, mace, dace, pace, ace.
/is/ surface, necklace
/ju/ new, few, fewness, knew, ewer, ewe, news
2. EW /u:/ flew, lewd,
/əu/ sew,
/əu/ sow, know, low, show, shown, showy,
lowness, blown, flown, blowpipe, known, tow,
3. OW towage, own, owe, owl, row
/au/ how, now, wow, cow, shower, town,
clown, down, clown, towel, vowel, plow
CÁCH ĐỌC “GH”, “SC”

/f/ hầu hết
/câm/ -ght, thigh, though, although,
borough, plough,
/sk/ hầu hết
/s/ sce-, sci-, muscle
/w/ hầu hết
/h/ who, whom, whose, whole, wholly.
/n/ hầu hết
4. N /ŋ/ -nk, -ndk, -ng
/câm/ -mn
CÁCH TÌM DẤU TRỌNG ÂM
1. Từ =2 vần: Stress ở vần đầu khi từ này là Noun, Adj,
Adv, -en, -ow, -ure, -ing.
Stress ở vần sau khi từ này là Verb, prep, although, be-
Ngoại lệ: visit, gather, allow, event,…
2. Từ >=3 vần: Stress ở vần thứ 3 kể từ vần cuối.
3. Đặc biệt với từ >=2 vần:
3a. Stress ở ngay vần tận cùng là -ade, -aire, -ee,
-een, -eer, -ese, -oo, -oon. Ngoại lệ: décade,
commíttee.
3b. Stress ở vần trước vần tận cùng là -ial, -ian, -iar,
-ic, -ics, -ical, -iant, -iance, -ient, -ience, -ion, -ious,
CÁCH NHẬN DẠNG MỘT TỪ LOẠI
1. Noun: -acy, -ance, -ar, -ation, -cy, -dom, -ee, -een,
-eer, -ence, -er, -ese, -ess, -ety, -hood, -ian, -ice, -ics,
-ier, -ion, -ism, -ist, -ity, -ix, -let, -ment, - ness, -ology,
-or, -ress, -ry, -ship, -sis, -tude, …
2. Adj: -able, -al, -ant, -ary, -ent, -ful, -ible, -ic, -ical,
-ory, -ious, -ish, -ive, -less, -like, N-ly, -some, -uous,
-y,

3. Adv: Adj-ly, -wards, -ally,
4. Verb: -ate, -fy, -ise, -ize, N/Adj-en, en-adj,
1. B
2. W
3. H
4. K
5. G
1. GH
2. SC
3. WH
-ure
TRẬT TỰ CÁC TỪ LOẠI
Giới từ
Động từ
Mạo từ
adv adj noun
Giới từ
Động từ
Tính từ sở hữu
Số lượng
Số thứ tự
Lưu ý: - S + be/ linking verb + (very) + adj + .
- S + V
thường
+ (very) + adv + .
- Compound Noun = Noun + Noun
- Adj có thể ở dạng V
ING
hoặc V
3/ED

“… .CŨNG VẬY”
Cũng vậy: có 3 cách nói như sau:
a1. S + V
đb
+ …. SO + V
đb
+ S.
a2. S + V
1/S/ES
+…. SO + do / does + S.
a3. S + V
2/ED
+…. SO + did + S.
b1. S + V
đb
+ …. S+ V
đb
+EITHER.
b2. S + V
1/S/ES
+…. S+ do / does + EITHER.
b3. S + V
2/ed
+…. S+ did + EITHER.
c1. S + V
đb
+ …. S+ V
đb
+, + TOO.
c2. S + V

1/S/ES
+…. S+ do / does + , + TOO.
c3. S + V
2/ED
+…. S+ did + , + TOO.
GV: Huỳnh Quang Minh Tuấn THPT Châu Thành 1, Đồng Tháp. 0916829468 email:
CỤM ĐỘNG TỪ THEO SAU LÀ V
-ING
1. can’t bear không thể chịu đựng được
2. can’t stand không thể chịu đựng được
3. can’t help không thể không
4. can’t resist không thể nhịn được
5. be busy bận rộn
6. be worth xứng đáng
7. It’s no good thật không tốt
8. It’s no use vô dụng
9. have trouble gặp rắc rối
10. have difficult gặp khó khăn
11. feel like cảm thấy thích
CÁCH DÙNG MẠO TỪ A/AN
1. A + từ bắt đầu bằng phụ âm và “H” câm.
2. AN + từ bắt đầu bằng nguyên âm và “UNI-“
3. A/AN + danh từ số ít, đếm được.
4. A/AN + danh từ lần đầu được đề cập đến.
5. A/AN + danh từ chỉ nghề nghiệp.
6. A/AN dùng để đưa ra một nhận định chung chung.
7. A/AN dùng để nói số lần trong MỘT khoảng tgian.
8. too/ so/ as + adj + A/AN + Noun
9. quite/ such/ very/ half + A/AN + adj + Noun
10. A/ AN được dùng trong câu hô thán.

CÁCH DÙNG MẠO TỪ THE
1. the + so sánh nhất / số thứ tự / cái duy nhất.
2. the + danh từ được đề cập đến lần thứ hai trở đi.
3. the + danh từ được đề cập đến lần đầu và được ngầm hiểu.
4. the + nơi giải trí, văn phòng, nơi công cộng, văn kiện
5. the + nhạc cụ (như violin, piano, drum, flute, organ…)
6. the + ADJ để tạo ra danh từ số nhiều chỉ giai tầng.
7. the + school / college / university + địa danh
8. the + khu vực địa lý.
9. the + danh từ riêng có -S/ES cuối.
10.the + tên các con tàu, xe lửa, máy bay nổi tiếng.
11.the + tác phẩm văn học nghệ thuật.
KHÔNG DÙNG MẠO TỪ VỚI
1. Các môn thể thao, danh từ chỉ khoa học, nghệ thuật
2. Tước hiệu + danh từ riêng chỉ người.
3. Ngày trong tuần, tháng, mùa trong năm.
4. Danh từ trừu tượng, danh từ chỉ bữa ăn.
5. Các danh từ số nhiều đại diện cả loài nhất định
6. Tên các sông, hồ, núi, quốc gia không có -S/ES cuối.
7. Tên các môn học phổ thông.
8. Tên người, tên tạp chí.
9. Các bữa ăn: breakfast, brunch, lunch, dinner, supper
TÍNH TỪ HOẶC TRẠNG TỪ NGẮN
Chỉ có 1 vần hoặc 2 vần với -y, -er, -ow, -ure, -ant, -ble,
-ple, -tle cuối, và quiet.
Ví dụ: thin, big, fat, small, large, happy, pretty, funny,
clever, narrow, mature, pleasant, noble, simple, gentle.
Ngoại lệ: guilty, eager là tính từ dài.
SO SÁNH HƠN VÀ SO SÁNH NHẤT
1. So sánh hơn: (Comparative)

a. Với tính từ/ trạng từ ngắn:
… adj-ER/ adv-ER + (THAN) …
b. Với tính từ/ trạng từ dài:
… MORE / LESS + adj / adv + (THAN) ….
2. So sánh nhất: (Superlative)
Lưu ý: Các chữ quiet, clever, narrow, simple, friendly có
thể được xem là tính từ dài hoặc tính từ ngắn đều được.
Nhưng thông thường thì ta ưu tiên dùng chúng như tính
từ ngắn.
a. Với tính từ/ trạng từ ngắn:
… THE + adj-EST / adv-EST …
b. Với tính từ/ trạng từ dài:
… THE + MOST / LEAST + adj / adv ….
… CÀNG NGÀY CÀNG ….
a. Với tính từ / trạng từ ngắn:
….
adj -
ER
AN
D
adj -
ER
….
adv adv
Ví dụ: The boy is taller and taller.
He works harder and harder.
b. Với tính từ / trạng từ dài:
…. MORE AND MORE + adj/adv …
…. LESS AND LESS + adj/adv …
Ví dụ: The boy is more and more handsome.

He drives less and less carelessly.
SO SÁNH CỦA CÁC TỪ ĐẶC BIỆT
Adj Adv comparative superlative
good well better best
bad badly worse worst
far far
farther farthest
further furthest
old old
older oldest
elder eldest
many
more most
much
little less least
GV: Huỳnh Quang Minh Tuấn THPT Châu Thành 1, Đồng Tháp. 0916829468 email:
ĐỘNG TỪ THEO SAU LÀ V
-ING
Gồm :
admit dread keep repent
appreciate enjoy love require
avoid escape mention resent
catch excuse mind risk
contemplate face miss shirk
consider fancy postpone spend
deny finish practise stand
delay forgive prefer suggest
detest hate purpose tolerate
dislike imagine recollect waste
ĐỘNG TỪ THEO SAU LÀ V

0
1. Modals: can, could, will, would, shall, should,
may, might, must, ought to, needn’t, had better, would
rather, won’t, shan’t, (dare)
2. Trợ động từ: DO, DOES, DID
3. …let / make / help + …. + V
0
….
Lưu ý: ….be + let/ made / helped + TO V
0
….
4. ….SUGGEST + somebody + V
0
….
hoặc ….SUGGEST + that + S + V
0
….
5. Dùng V
0
trong hiện tại giả định. (Xem HTGĐ)
6. Động từ chỉ giác quan, nhận thức: see, hear,
watch, notice,…
CÁC TRƯỜNG HỢP CHỦ TỪ SỐ ÍT
1. Một môn học; một tin tức; một bệnh tật; một số tiền;
một khoảng thời gian; một khoảng cách; mỘt khối
lượng; một tổ chức; một quốc gia, dân tộc; một địa
danh: Các từ này có –S/ES cuối.
2. THE NUMBER OF + NOUN
3. Cụm từ bắt đầu bằng One of; Every; Each; Any; The
only; Someone; Somebody; Something.

4. Hai danh từ được nối với nhau bởi AND nhưng cùng
chỉ về một đối tượng nào đó.
5. Một mệnh đề bắt đầu bằng THAT như:
THAT + S V … : là chủ từ số ít
6. Cụm động từ bắt đầu bằng V
ING
hoặc TO V
0

V
-ING
VÀ V
3/ED
DÙNG NHƯ TÍNH TỪ
1. Nguyên tắc chung:
a. V
-ING
dùng như Adj và mang ý nghĩa chủ động.
b. V
3/ED
dùng như Adj và mang ý nghĩa bị động.
2. Mẹo vặt để làm bài: (Xác xuất trúng khá cao)
a. S
VẬT
+ V + V
-ING(LY)
….
b. … + V
ING
+ VẬT….

c. S
NGƯỜI
+ V + V
3/ED(-LY)
….
d. … + V
3/ED
+ NGƯỜI….
IT WAS NOT UNTIL….THAT …
(Mãi cho đến khi……. thì ……)
Mốc tgian
S + V
2/ED
….
CÂU CHẺ
1. It be + noun / pron + who / that + V + O ….
Vd: Nam helped you.
→ It was Nam who / that helped you.
It was not until that + S + V
2/ED
….
Ví dụ:
1. She didn’t become a teacher until 1990.
→ It was not until 1990 that he became a teacher.
2. He didn’t come home until late in the evening
→ It was not until late in the evening that he came home.
3. He didn’t know how to swim until he was 30 years old.
→ It was not until he was 30 years old that he knew how
to swim.
* It is I who am responsible for the problem

2. It be + noun / pron + who / whom / that + S +V….
Vd: Nam helps Mai.
→ It is Mai who / that Nam helps.
* It is me who/ that is responsible for the problem.
3. It be + prep + noun / pron + that + S V + O….
It was on his birthday that we were dancing merrily.
It was at the shop that Nam bought a present for Mai.
ĐẢO NGỮ GIỮA CHỦ TỪ VÀ ĐỘNG TỪ
Cấu tạo :
Từ để đảo ngữ + V
đb
+ S + …
Từ để đảo ngữ gồm : Never (không bao giờ), Rarely (hiếm
khi), Seldom (hiếm khi), Scarcely (hiếm khi), Hardly (khó
lòng mà), Only (chỉ), Not only (không những), So (quá),
Such (quá), Either (hoặc), Neither (không), Not (không),
No (không), Under no circumstances (không có lý do gì),
No more (không còn… nữa), No longer (không còn… nữa),

Ví dụ: No more does he work for that company.
QUÁ KHỨ GIẢ ĐỊNH
Cách dùng: QKGĐ được dùng để đưa ra một giả định
không thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
Cấu tạo: WERE …
S + WOULD V
0
….
V
2/ED


Ứng dụng: QKGĐ được dùng trong câu điều kiện loại
2, câu ước ao, dùng sau AS IF hoặc AS THOUGH để
diễn tả điều không thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương
lai.
Ví dụ: If I were you, I would marry her.
He acts as if he could know everything.
GV: Huỳnh Quang Minh Tuấn THPT Châu Thành 1, Đồng Tháp. 0916829468 email:
ĐỘNG TỪ ĐẶC BIỆT
Nhóm 1: AM, IS, ARE, WAS, WERE
(V theo sau là TO V
0
, V
-ING
, V
3/ED
)
Nhóm 2: CAN, COULD, WILL, WOULD, SHALL,
SHOULD, MAY, MIGHT, MUST, OUGHT TO,
NEEDN’T, HAD BETTER, WOULD RATHER,
WON’T, SHAN’T, (DARE)
(V theo sau động từ khiếm khuyết là V
0
)
Nhóm 3: Trợ động từ: DO, DOES, DID
(V theo sau là V
0
thì do, does, did mới đặc biệt)
Nhóm 4: Trong thì HOÀN THÀNH: HAVE, HAS, HAD
(V theo sau là V
3/ED

thì have, has, had mới đặc biệt)
.…CÀNG …. THÌ …. CÀNG ….
THE + SS HƠN + (S V), THE + SS HƠN + (S V).
Ví dụ:
- The taller boy is, the happier they feel.
- The harder he works, the healthier he is.
-The more handsome he is, the more girlfriends he has.
- The more carefully he drives, the less accidents he
causes.
- The harder he works, the more tired he feels.
- The less intelligent he is, the slower she solves the
problem.
GIỚI TỪ ĐỨNG TRƯỚC THỜI GIAN
“IN” năm, “IN” tháng, “IN” mùa
Sáng, chiều, và tối thì vừa ba “IN”
Đổi giờ lấy “AT” làm tin
Tính ngày, tính thứ phải tìm đến “ON”
Ngay trưa, đêm tối hỏi dồn
Xin thưa “AT” đúng hoàn toàn cả hai
Còn như ngày tháng thêm dài
Thì “ON” đặt trước không sai chỗ nào
Ngày lễ công chúng thì sao?
Cứ việc dùng “AT” đời nào sai đâu.
CÁCH DÙNG GIỚI TỪ TRƯỚC NƠI CHỐN
CÁC TRƯỜNG HỢP CHỦ TỪ LÀ DANH TỪ GHÉP CÁC TRƯỜNG HỢP CHỦ TỪ SỐ NHIỀU
beside
over
in
at
above

on
behind
in front of
next to
under
between
below
outaround
Khi danh từ ghép từ nhiều từ loại khác nhau, muốn xác
định nó ở số ít hay số nhiều thì phải dựa vào Noun nào?
1. N
1
+ or / nor / but also + N
2
: Dựa vào N
2
2. N
1
+ prep
1
+ N
2
+ prep
2
+ N
3
….: Dựa vào N
1
3. No / None / Most / A lot+ of + danh từ số nhiều đếm
được: Là chủ từ số nhiều.

4. No / None / Most / A lot+ of + danh từ không đếm
được: Là chủ từ số ít.
5. Phân số/ phần trăm+ of + danh từ số nhiều đếm
được: Là chủ từ số nhiều.
6. Phân số/ phần trăm + of + danh từ không đếm được:
Là chủ từ số ít.
S
số nhiều
+ V
1
/ don’t V
0
+ ….
Các danh từ số nhiều nhưng không có -s/es cuối:
1. People, children, men, women, oxen, geese, mice,
lice, poultry, cattle, feet, teeth.
2. The + Adj.
3. The + thuộc quốc gia có -ese; -ch; -sh.
4. The + danh từ tập hợp
5. A NUMBER OF + NOUN
sn
PHRASAL VERBS CẦN NHỚ
1. GET + up / off / on / along with / back / over / in
2. GO + up / down / over / back / away / off / by / on /
out / after / into / through / with
3. TAKE + after / off / up / over / in / out / back / down
4. LOOK + at / for / down / over / up / after / into
5. KEEP + on / off / away / up with
6. DIE + of / off / for / by / out / down / away
7. TURN+ on / off / out / over / up / into

8. THINK + about / of / over
9. GIVE + up / away / off / back / in
10. CALL + in / on / at / for / of / out / up
VÀI TÍNH TỪ + GIỚI TỪ CẦN NHỚ (1)
1. ABOUT: excited, sad, confused,
2. AT: good, bad, present, skillful, clever, quick,
3. FROM: absent, safe, different,
4. IN: interested, successful, rich, absorbed
5. OF: afraid, fond, proud, tired, capable, aware, full
6. ON / UPON: reliable, dependent,
7. WITH: satisfied, crowded, bored, familiar, pleased,
friendly, well-fitted, popular, disappointed, angry
8. FOR: late, responsible, useful, available, thankful,
sorry, difficult,
9. TO: harmful, acceptable, kind, open, pleasant,
10. BY: frightened, surprised, delighted
GV: Huỳnh Quang Minh Tuấn THPT Châu Thành 1, Đồng Tháp. 0916829468 email:
VÀI ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC CẦN NHỚ (1)
be - was/were - been fall - fell - fallen
bear - bore - born feel - felt - felt
begin - began - begun find - found - found
break - broke - broken get - got - got (gotten)
bring - brought - brought give - gave - given
build - built - built go - went - gone
buy - bought - bought hold - held - held
come - came - come keep - kept - kept
do - did - done know - knew - known
drive - drove - driven leave - left - left
eat - ate - eaten lose - lost - lost
MẸO ĐỔI “…TOO…FOR…TO…” THÀNH “…SO

….THAT…”
1. Dạng 1:
S V
1/S/ES
+ TOO + adj/ adv + FOR O TO V
0

= S V
1/S/ES
SO+ adj/adv THAT S cannot V
0

Ví dụ: The water is too hot for me to drink.
→ The water is so hot that I cannot drink.
2. Dạng 2:
S V
2/ED
+ TOO + adj / adv + FOR O TO V
0

= S V
2/ED
SO + adj / adv + THAT S + could not V
0

Ví dụ: They talked too loudly for me to hear you.
→ They talked so loudly that I could not hear you.
MẸO ĐỔI “…TOO…FOR…TO…” THÀNH “IF /
UNLESS…” (Dạng 1)
1. S + V

1/S/ES
+ TOO + adj /adv + for O + TO V
0
….
IF S
WERE NOT
TOO
Adj
Adv,
S COULD V
0

DID NOT V
0
Ví dụ: The water is too hot for me to drink.
If the water weren’t (too) hot, I could drink.
2. S + do/does + not V
0
+ TOO + adj /adv + for O + TO V
0

MẸO ĐỔI “…TOO…FOR…TO…” THÀNH
“IF/UNLESS…” (Dạng 2)
1. S + V
2/ED
+ TOO + adj /adv + for O + TO V
0
….
= IF S had not V
3/ED

(too) adj/adv, S could have V
3/ED

Ví dụ: He talked too much for her to remember.
→ If he had not talked (too) much, she could have
remembered.
2. S did not V
0
TOO + adj /adv + for O TO V
0

= IF + S + WERE / V
2/ED
+ adj/adv, S + could V
0
….
Ví dụ: He doesn’t start too quickly for us to wait for him.
→ If he started (too) quickly, we could wait for him.
= IF S had V
3/ED
(too) adj/adv, S could have V
3/ED

Ví dụ: He weren’t too active for us to choose.
If he had been (too) active, we could have chosen her.
MẸO ĐỔI “BECAUSE…” THÀNH “IF / UNLESS…”
1. Because + S V
1/S/ES
…, S V …
= If S were(n’t)/ V

2/ED
/didn’t V
0
…, S would (not) V
0

1. Because you are late, you are not allowed to come in.
→ If you weren’t late, you would be allowed to come in.
2. Because you don’t eat fish, we won’t order it for you.
→ If you ate fish, we would order it for you.
2. Because + S + V
2/ED
/ didn’t V
0
…, S V …
= If S had(n’t) V
3/ED
…, S would (not) have V
3/ED

Because you weren’t old enough, we didn’t let you enter.
→ If you had been old enough, we would have let you enter.
MẸO ĐỔI “…SO / THEREFORE…” THÀNH “IF /
UNLESS…”
1. S V
1/S/ES
….So/Therefore, S V ….
=If S were(n’t)/V
2/ED
/didn’t V

0
…, S would (not) V
0

He isn’t here now. Therefore, he does meet Jane.
→ If he were here now, he would meet Jane.
2. S V
2/ED
/ didn’t V
0
….So/Therefore, S V ….
= If S had(n’t) V
3/ED
…, S would (not) have V
3/ED
….
They saw him there, so they didn’t come to his house.
→ If they hadn’t seen him there, they would have
come to his house.
MẸO ĐỔI “…THEN…” THÀNH “AFTER /
HAVING…”
1. S
1
+ V
2/ED
… THEN, S
2
+ V
2/ED
….

= AFTER + S
1
+ HAD V
3/ED
…, S
2
+ V
2/ED
….
Nam finished his task. Then you came in.
→ After Nam had finished his task, you came in.
2. S
1
+ V
2/ED
… THEN, S
1
+ V
2/ED
….
= AFTER + S
1
+ HAD V
3/ED
…, S
1
+ V
2/ED
….
= (AFTER) + HAVING V

3/ED
…, S
1
+ V
2/ED
….
Nam finished his task. Then, he went to bed.
→ After Nam had finished his task, he went to bed.
→ (After) having finished his task, Nam went to bed.
MẸO ĐỔI “…TOO…FOR…TO…” THÀNH
“….SO…”
1. S + V
1/S/ES
… too + adj/adv + for O + to V
0

= S + V
1/S/ES
… too + adj/adv, so + S + cannot V
0

The water is too hot for them to drink.
→ The water is too hot, so they cannot drink.
2. S + V
2/ED
… too + adj/adv + for O + to V
0

= S + V
2/ED

… too + adj/adv, so + S + could not V
0

The water was too hot for me to drink.
→ The water was too hot, so I could not drink.
GV: Huỳnh Quang Minh Tuấn THPT Châu Thành 1, Đồng Tháp. 0916829468 email:
TÓM TẮT CÁCH DÙNG ĐẠI TỪ QUAN HỆ (2)
A. Không được dùng THAT: Khi trước THAT là giới
từ; dấu phẩy; danh từ riêng; câu tường thuật thuật lại
câu hỏi (Yes / No hoặc WH-).
B. Bắt buộc dùng THAT:
1. It + be + adj +…
2. … Người + AND + Vật + ….
3. … the + only / unique + Noun + …. THAT + …
4. … the + so sánh nhất + Noun + …
5. … the + số thứ tự + Noun + …
BÀI THƠ GIÚP ĐỔI CÂU TƯỜNG THUẬT
LỜI TRỰC, LỜI GIÁN đổi ra
Phẩy bay, ngoặc biến, chữ hoa hoá thường
Dấu than, dấu hỏi về vườn
Các THÌ giáng cấp; gần nhường cho xa;
Ngôi Nhất theo Chủ về nhà;
Ngôi Hai theo Túc, ngôi Ba nằm lì;
That (phát), WETH., IF., WH. (nghi)
TO; NOT TO (lệnh), thay vì phẩy trên
TỪ ĐỊNH LƯỢNG
+ danh từ đếm được
+ danh từ không đếm được
many much
a great number of a great deal of

a large number of a large amount of
(a) few (of) (a) little (of)
ĐỔI GẦN THÀNH XA
this that
here there
now then
ago before
today that day
Con số Không có con số
+ hoặc NOUN đếm được hoặc NOUN không đếm được
all, most, several, plenty of, a lot of, lots of, half,
some, any, no, none
* Sau all, most, several, half, some, any, no, none nếu
có OF thì tiếp theo có THE + NOUN PHRASE
tonight that night
yesterday the day before
tomorrow the day after/later
last + tgian the + tgian + before
next + tgian the following + tgian
the day before yesterday two days before
the day after tomorrow two days after/later

DANH TỪ ĐẾM ĐƯỢC VÀ
DANH TỪ KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC
1. Danh từ đếm được:
- Là danh từ khi ở số nhiều, ta có thể thêm –S/ES cuối.
- Là danh từ mà ta có thể thêm số đếm ở trước nó.
- Là: people, men, women, children, oxen, geese, mice,
lice, feet, teeth.
2. Danh từ không đếm được:

- Là danh từ khi ở một lượng nhiều, ta không thể thêm
được –S/ES cuối: money, water, petrol, beer, …
- Là danh từ mà ta không thể thêm số đếm ở trước nó.
VÀI ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC CẦN NHỚ (2)
make - made - made sleep - slept - slept
meet - met - met speak - spoke - spoken
pay - paid - paid spend - spent - spent
put - put - put swim - swam - swum
read – read - read take - took - taken
run - ran - run tear - tore - torn
say - said - said teach - taught - taught
see - saw - seen tell - told - told
sell - sold - sold think - thought - thought
send - sent - sent wear - wore - worn
sing - sang - sung write - wrote - written
MẸO ĐỔI “…ENOUGH…FOR…TO…” THÀNH
“IF / UNLESS…” (Dạng 1)
1. S V
1/S/ES
+ adj/ adv + ENOUGH for O + TO V
0

IF S weren’t/ didn’t V
0
+adj/ adv, S wouldn’t V
0

Ví dụ: The food is good enough for them to taste.
If the food weren’t good, they wouldn’t taste.
2. S do/does + not V

0
+ adj/ adv + ENOUGH for O TO V
0

IF S were/ V
2/ED
+adj/ adv, S wouldn’t V
0

Ví dụ: He doesn’t run fast enough for us to wait.
If he ran fast enough, we would wait.
CHỦ TỪ LÀ DANH TỪ TẬP HỢP
Danh từ tập hợp (collective noun) như: school;
class; group; committee; assembly; troop; police;
team; family; crowd; faculty; government;
organization; Jury; public; crew; herd of dogs /
cattle; school of fish; flock of birds / sheep; swarm of
bees; pack of wolves; colony of ants;… được xem là:
- Số ít: Nếu xem nó như một đơn vị cấu thành.
- Số nhiều: Nếu xem nó như nhiều thành tố nhỏ cấu
thành.
Lưu ý: THE + Danh từ tập hợp + V
1
……
Ví dụ: The police are arresting the burglars.
GV: Huỳnh Quang Minh Tuấn THPT Châu Thành 1, Đồng Tháp. 0916829468 email:
CÂU HỎI ĐUÔI (Dạng đặc biệt 1)
- Let’s V
0
… , shall we?

- (Don’t) V
0
… , will you?
- Everyone / Everybody + V
đb
… , V
đb
+N’T + they?
- Everyone / Everybody + V
đb
+N’T … , V
đb
+ they?
- Everyone / Everybody + V
S/ES
… , don’t they?
- Everyone / Everybody + V
2/ED
… , didn’t they?
- No one / Nobody + V
đb
… , V
đb
+ they?
- No one / Nobody + V
S/ES
… , do they?
- No one / Nobody + V
2/ED
… , did they?

- Anyone / Someone + V
đb
+ … , V
đb
+ n’t + he/she?
- Anyone / Someone + V
đb
+ n’t + … , V
đb
+ he/she?
CÂU HỎI ĐUÔI (Dạng đặc biệt 2)
- Anyone / Someone + V
S/ES
+ … , doesn’t + he/she?
- Anyone / Someone + V
2/ED
+ … , didn’t + he/she?
- Anything / Everything + V
đb
…., V
đb
+ N’T + it?
- Anything/ Everything + V
đb
+ N’T …., V
đb
+ it?
- Anything/ Everything + V
S/ES
…., doesn’t it?

- Anything/ Everything + V
2/ED
…., didn’t it?
- Nothing + V
đb
…., V
đb
+ it?
- Nothing + V
S/ES
…., does it?
- Nothing + V
2/ED
…., did it?
- Phần trình bày có hardly, seldom, never, no, rarely,
scarely, no longer, no more và V khẳng định,V
đb
+ S?
HIỆN TẠI GIẢ ĐỊNH
1. Hiện tại giả định với động từ:
S + V + (that) + S + V
0

CÂU MỆNH LỆNH
1. (Please) + V
0
….
- Please help me with this heavy box.
- V gồm: insist, require, suggest, decree, propose, move,
advise, urge, recommend, obligate, ask, command,

prefer, request, stipulate, ….
2. Hiện tại giả định với tính từ:
It + be + adj + that + S + V
0

- Adj gồm: necessary, important, mandatory, obligatory,
proposed, recommended, required, suggested, urgent,
imperative, essential, advisable, ….
- Stand up.
2. (Please) Don’t + V
0

- Don’t make so much noise.
- Please don’t open your book.
3. Let’s V
0
….
- Let’s go out for dinner.
- Let’s make a tour of Vietnam.
4. Would you please (not) V
0
….?
- Would you please take out the garbage for me?
MẪU CÂU KHUYÊN BẢO
1. S + should (not) V
0

- You should go to bed earlier.
- You shouldn’t stay out too late at night.
2. S + advise + O + (not) to V

0
….
- I advise you to go there to see her off.
- He advises her not to go home so late.
3. S + had better + (not) V
0

- You’d better stay in bed at present.
- You’d better not go out with him.
MẪU CÂU YÊU CẦU, ĐỀ NGHỊ
1. V
0
….
2. Don’t + V
0
….
3. Let’s + V
0

4. Would / Will you + V
0
……?
5. Would you mind + V
ING
……?
6. What / How + about + V
ING
….?
7. Shall we + V
0

….?
8. S + suggest + V
ING
….
9. S + suggest + O + V
0
….
10. S + suggest (that) + S + V
0

MẪU CÂU (KHÔNG) ĐỒNG Ý
A. Đồng ý:
1. I (completely / absolutely / partially) agree with + O.
2. That’s a good idea.
3. Wonderful (idea)!
4. Exactly! …. / I think so, too.
B. Không đồng ý:
1. I (absolutely /partially) don’t agree with + O.
2. I (absolutely /partially) disagree with + O.
3. I don’t think it a good idea…. / I don’t think so.
4. That’s a good idea. But …
5. I’m afraid … (because) …
CÂU HÔ THÁN
1. WHAT A/AN + (Adj) + N
COUNT+SING.
+ !
2. WHAT + Adj + N
NON-COUNT
/ N
PL.

+ !
3. WHAT + A/AN + (Adj) + NOUN + S + V + !
4. HOW + Adj / Adv + S + V + !
5. HOW + Adj + !
6. HOW + S + V + !
7. S + V + SUCH + A/AN + Adj + N
COUNT+SING
+ !
8. S + V + SUCH + Adj + N
NON-COUNT
/ N
PL.
+ !
9. S + V + SO + Adj + !
10. Dùng từ cảm thán: Ouch!; Alas! Adieu! Hi!, …
GV: Huỳnh Quang Minh Tuấn THPT Châu Thành 1, Đồng Tháp. 0916829468 email:
THÀNH NGỮ CHỨA GIỚI TỪ CẦN THUỘC
in addition to by means of
keep pace with in case of
keep / lose touch with get along with
catch / lose sight of in contrast to / with
at the age of in terms of
(fall / be) in love with on account of
come along with at the end of
(be) in charge of in the end of
(be) in favor of look forward to
at / by the time of catch up with
(fall / be) in love with be fed up with
HAI BÀI THƠ VỀ SO SÁNH
BÀI 1

THE trước, -EST sau tính /trạng ngắn
THE MOST trước dài: NHẤT là đây.
-ER THAN sau ngắn: HƠN này
MORE dài, rồi mới thêm ngay THAN vào.
(HQM.Tuấn)
BÀI 2
Sánh hơn: -ER ngắn, MORE dài
Ngang AS, kém LESS hoặc xài NOT SO
Sánh nhất: THE…-EST, THE MOST
Kém nhất THE LEAST nhớ lâu không mờ
(sưu tầm)
KHI NÀO GẤP ĐÔI PHỤ ÂM CUỐI?
1. Gấp đôi phụ âm cuối khi ta thêm vào tiếp vị ngữ như:
-ing, -ed, -er, -est, -ar, -or, -ish, -ist, -ess, ….với:
- Từ 1 vần có tận cùng là –Phụ âm + nguyên âm + phụ
âm (-P+N+P): fatter, thinnest, beggar, bigger, hottest,
slimmer, stopped, reddish, …
- Từ 2 vần có tận cùng là -P+N+P và trọng âm ở vần
thứ 2 như: beginner, beginning, permitted, ….
2. Không gấp đôi phụ âm cuối khi:
- từ có tận cùng là –ow: allowed, narrowest, slower, …
- từ 2 vần có trọng âm ở vần đầu: visitor, happening,
- từ >=3 vần: fertilizing, …
DANH TỪ (NOUN)
1. Định nghĩa: Là từ để gọi tên hoặc xác định người, đồ
vật, sự vật, sự việc, nơi chốn,…
2. Chức năng trong câu:
Làm chủ từ (Subject); Làm tân ngữ (Object) cho động
từ, cho giới từ; Làm bổ túc từ (Complement) cho động
từ TO BE, liên động từ; Làm bổ nghĩa cho danh từ

khác.
3. Phân loại: Danh từ đếm được, danh từ không đếm
được, danh từ cụ thể, danh từ trừu tượng, danh từ tập
hợp, danh từ riêng.
4. Số của danh từ: danh từ số ít, danh từ số nhiều.
5. Giống của danh từ: giống đực, giống cái
TÍNH TỪ (ADJECTIVE)
1. Định nghĩa: Tính từ là từ dùng để phẩm định hoặc bổ
sung nghĩa cho danh từ bằng cách miêu tả các đặc tính
của sự vật mà danh từ đó đại diện.
2. Chức năng:
a. Trong cụm: bổ nghĩa cho danh từ hoặc tính từ khác.
Đứng trước danh từ hoặc tính từ mà nó bổ nghĩa.
b. Trong câu: làm bổ túc từ cho chủ từ. Sau TO BE hoặc
liên động từ.
3. Phân loại: Tính từ miêu tả (về màu sắc, hình dạng,
kích thước, chất liệu, quốc gia, thái độ, chất lượng); Tính
từ chỉ số đếm; Tính từ chỉ thị; Tính từ sở hữu; Tính từ
độc lập.
TRẠNG TỪ (ADVERB)
1. Định nghĩa: Trạng từ là từ dùng để bổ nghĩa cho các
động từ, tính từ hay trạng từ khác hoặc cho cả câu
2. Chức năng:
a. Trong cụm: dùng để bổ nghĩa cho động từ, tính từ,
một trạng từ khác.
b. Trong câu: dùng để bổ nghĩa cho cả câu.
3. Phân loại: Trạng từ chỉ cách thức (thể cách); Trạng
từ chỉ thời gian, Trạng từ chỉ tần suất (năng diễn);
Trạng từ chỉ nơi chốn; Trạng từ chỉ mức độ; Trạng từ
chỉ số lượng, Trạng từ nghi vấn; Trạng từ liên hệ.

THÁN TỪ (EXCLAMATION)
Adieu! Eureka! Oh!
Ah! Fantastic! Ouch!
Ahem! Geronimo! Sheesh!
Alas! Gosh! Timber!
Amazing! Hey! Tremendous!
Awesome! Hi! = Hello! Unbelievable!
Bravo! Hist! Well!
Brilliant! Hubba-hubba! Wonderful!
Bye! Hooray! Wow!
Bullshit! Jeepers! Wowsers!
Darn! Magnificent! Yeah!
ĐỘNG TỪ (VERB)
1. Định nghĩa: Là từ chỉ sự tồn tại, chỉ hành động hoặc
sự xuất hiện của chủ từ trong câu hoặc trong mệnh đề.
2. Phân loại:
Trợ động từ; Bán trợ động từ, Động từ khiếm khuyết;
Động từ thường (Trong đó có cả liên động từ, nội động
từ, ngoại động từ).
3. Cấu tạo:
-ise, -ize, -fy, -ate, en-Adj, en-Noun, Adj-en
GV: Huỳnh Quang Minh Tuấn THPT Châu Thành 1, Đồng Tháp. 0916829468 email:
GIỚI TỪ (PREPOSITION)
1. Định nghĩa: Là từ giới thiệu danh từ hoặc danh động từ
theo sau nó.
2. Phân loại:
a. Giới từ chỉ thời gian: at, in, on, from, to, until, till,
about, by, since, during, for
b. Giới từ chỉ nơi chốn: at, in, on, by, near, above, over,
behind, beside, under, in front of, next to, out, around,

opposite, between, among
c. Giới từ chỉ sự chuyển động: through, into, off, away,
up, down, over, from … to , across, against
LIÊN TỪ (CONJUNCTION)
1. Định nghĩa: Là từ dùng để nối các từ loại, các cụm
từ hay các mệnh đề lại với nhau.
2. Phân loại: Có 2 loại:
a. Liên từ đẳng lập (song song): and, but, or, both …
and…, not only… but also…, as well as, no less than,
either… or…, neither … nor…, however, then,
consequently, nevertheless, still, yet, or else, otherwise,
therefore, for, whereas, while, beside, moreover, so,
hence,…
b. Liên từ phụ thuộc: after, before, as, whereas, when,
d. Giới từ chỉ sự liên kết: for, with, along, without,… while, as if, if, because, for, since, although, though,

ĐẠI TỪ (PRONOUN)
1. Định nghĩa: Là từ được dùng để thay thế cho danh từ
nhằm tránh hiện tượng lặp từ hoặc dùng để xưng hô.
2. Chức năng trong câu:
Làm chủ từ (Subject); Làm tân ngữ (Object) cho động
từ, cho giới từ; Làm bổ túc từ (Complement) cho động
từ TO BE, liên động từ; Làm từ dùng để xưng hô
(Vocative); Làm đồng cách từ (Apposition); Làm chủ vị
tuyệt đối (Nominative absolute).
3. Phân loại: Đại từ nhân xưng; Đại từ sở hữu; Đại từ
chỉ định; Đại từ bất định; Đại từ quan hệ; Đại từ nghi
vấn.
CỤM DANH TỪ (NOUN PHRASE)
1. Định nghĩa: Là một cụm có nhiều từ ghép lại và có

Noun ở cuối cụm. Cụm danh từ (ngữ danh từ) này dùng
để xác định người, đồ vật, sự vật, sự việc, nơi chốn,
2. Chức năng trong câu: Giống chức năng của một
danh từ ; tức là, Làm chủ từ (Subject); Làm tân ngữ
(Object) cho động từ, cho giới từ; Làm bổ túc từ
(Complement) cho động từ TO BE, liên động từ; Làm
bổ nghĩa cho danh từ khác (hay làm ngữ đồng vị
(Appositional Phrase)).
“… CŨNG KHÔNG”
Cũng không: Có 2 cách nói như sau:
a1. S + V
đb
+ NOT…. NEITHER + V
đb
+ S.
Ví dụ: He does not come. Neither do I.
I can’t help you. Neither can they.
You didn’t come. Neither did I.
b1. S + V
đb
+ NOT …. S + V
đb
+N’T +EITHER.
Ví dụ: He does not come. I do neither.
I can’t help you. they can neither.
You didn’t come. I did neither.
GIỚI TỪ CHỈ SỰ DI CHUYỂN
MỆNH ĐỀ TÍNH NGỮ (ADJECTIVE CLAUSE)
1. Định nghĩa: Là mệnh đề có chức năng của một tính từ,
nghĩa là được dùng để phẩm định cho danh từ đứng trước

nó. Các mệnh đề này bắt đầu bằng các đại từ liên hệ như:
WHO, WHOM, THAT, WHOSE… hoặc các phó từ
liên hệ như WHY, WHERE, WHEN.
2. Chức năng: Giống như chức năng của tính từ,
nhưng mệnh đề tính ngữ nằm sau danh từ mà nó làm rõ
nghĩa.
3. Phân loại: Mệnh đề tính ngữ chỉ người, Mệnh đề tính
ngữ chỉ vật, Mệnh đề tính ngữ chỉ thời gian, Mệnh đề tính
ngữ chỉ sự sở hữu, Mệnh đề tính ngữ chỉ nơi chốn, Mệnh
đề tính ngữ chỉ lý do.
MỆNH ĐỀ TRẠNG NGỮ (ADVERBIAL CLAUSE)
1. Định nghĩa: Là mệnh đề đóng vai trò như một trạng
ngữ trong câu.
2. Đặc điểm: Trong câu, mệnh đề trạng ngữ là một
mệnh đề phụ, mệnh đề còn lại là mệnh đề chính.
3. Phân loại: Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian, Mệnh
đề trạng ngữ chỉ nơi chốn, Mệnh đề trạng ngữ chỉ
nguyên nhân, Mệnh đề trạng ngữ chỉ kết quả, Mệnh đề
trạng ngữ chỉ mục đích, Mệnh đề trạng ngữ chỉ sự
nhượng bộ (sự tương phản), Mệnh đề trạng ngữ chỉ
cách thức, Mệnh đề trạng ngữ chỉ điều kiện, Mệnh đề
trạng ngữ chỉ sự so sánh.
GV: Huỳnh Quang Minh Tuấn THPT Châu Thành 1, Đồng Tháp. 0916829468 email:
MỆNH ĐỀ DANH TỪ (NOUN CLAUSE)
1. Định nghĩa: Mệnh đề có chức năng của một danh từ.
2. Chức năng: Làm chủ từ của động từ, Làm tân ngữ
của động từ thường, Làm bổ túc cho động từ TO BE
hoặc liên động từ, Làm tân ngữ cho giới từ, Làm bổ ngữ
cho câu, Làm đồng cách cho danh từ.
3. Ví dụ:

MỆNH ĐỀ TRẠNG NGỮ CHỈ CÁCH THỨC
(ADVERBIAL CLAUSE OF MANNER)
1. As: (Như)
They fought as heroes did.
2. As if/ as though: (Như thể)
+ Diễn tả việc có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai
out
into
up down
off
across
from
to
through
What you said made me feel touched.
I’d like to have what he has.
I don’t believe in what he said.
Mary, who is standing over there, is my friend.
Mary is whom I want to see.
It looks as if it’s going to rain.
+ Diễn tả việc không có thật ở hiện tại.
He looks at me as if I were mad.
+ Diễn tả việc không có thật ở quá khứ
You look as if you had seen a ghost.
MỆNH ĐỀ TRẠNG NGỮ CHỈ SỰ NHƯỢNG BỘ
(ADVERBIAL CLAUSE OF CONCESSION)
1. Though/ although (mặc dù)
Though he looks ill, he is really very strong.
2. No matter how = however (dù như thế nào / dù ra sao)
3. No matter who = whoever (dù ai đi nữa / dù bất kỳ ai)

4. No matter where = wherever (dù bất kỳ ở đâu)
5. No matter what = whatever (mặc dù)
6. As (mặc dù)
Rich as he is, he never gives anybody anything.
Poor as she is, she doesn’t need any help from us.
MỆNH ĐỀ TRẠNG NGỮ CHỈ MỤC ĐÍCH
(ADVERBIAL CLAUSE OF PURPOSE)
1. So that: (Để mà)
She dresses like that so that everyone will notice her
2. In order that: (Để mà)
Some people eat so that they may live. Others seem
to live in order that they may eat.
3. For fear that: (Vì sợ rằng)
I am telling you this for fear that you should make a
mistake.
4. In case: (phòng khi)
We had better take an umbrella in case it rains.
MỆNH ĐỀ TRẠNG NGỮ CHỈ ĐIỀU KIỆN
(ADVERBIAL CLAUSE OF CONDITION)
1. If + S + V
1/S/ES
…, S + V
1/S/ES

- If you heat an iron bar, it expands.
2. If + S + V
1/S/ES
…, S + will V
0


- If he comes late, we will leave without him.
3. If + S + WERE/ V
2/ED
…, S + would V
0

- If I were you, I would marry her.
- If you came here earlier, you would meet her.
4. If + S + HAD V
3/ED
…, S + would have V
3/ED

- If he had been here yesterday, he would have met me.
- Had they been here yesterday, they would have met me.
MỆNH ĐỀ TRẠNG NGỮ CHỈ NGUYÊN NHÂN
(ADVERBIAL CLAUSE OF REASON)
1. Because + S + V…: (Bởi vì)
- He sold the car because it was too small.
2. As + S + V…: (Bởi vì)
- As he was tired, he sat down.
3. Since + S + V…: (Bởi vì)
- Since we have no money, we can’t buy it.
4. Seeing that + S + V…: (nhận thấy rằng)
- Seeing that you won’t help me, I must do the job
myself.

MỆNH ĐỀ TRẠNG NGỮ CHỈ KẾT QUẢ
(ADVERBIAL CLAUSE OF RESULT)
1. …SO + adj/ adv + THAT + S + V …

The coffee is so hot that I cannot drink.
2. … SO + many N
snđđ
/ much N
kđđ
+ THAT + S + V …
There are so many stars in the sky that I can’t count all.
There is so much beer that I can’t drink all.
3. …SUCH + a/an + (adj) + N
si.
+ THAT + S + V …
It was such a hot day that I took off my jacket.
4. …SUCH + (the) + (adj) + N + THAT + S + V …
It was such dirty water that I couldn’t drink.
They are such the good people that we want to talk to.
MỆNH ĐỀ TRẠNG NGỮ CHỈ SO SÁNH
(ADVERBIAL CLAUSE OF COMPARISON)
1. … AS + adj / adv + AS + S + V …
This exercise is as easy as I thought.
Everything happens as naturally as it is.
They were as friendly as we had expected.
2. … NOT SO + adj / adv + AS + S + V …
This exercise is not so easy as I thought.
The problem isn’t so smooth as I expected.
The room is not so large as we imagined.
GV: Huỳnh Quang Minh Tuấn THPT Châu Thành 1, Đồng Tháp. 0916829468 email:
MỆNH ĐỀ TRẠNG NGỮ CHỈ NƠI CHỐN
(ADVERBIAL CLAUSE OF PLACE)
1. Where: (Nơi)
MỆNH ĐỀ TRẠNG NGỮ CHỈ THỜI GIAN

(ADVERBIAL CLAUSE OF TIME)
Là mệnh đề bắt đầu bằng When, Whenever, While,
As, Whereas, Since, After, As soon as, Until, Till,
I will go where you tell me.
Where you go to will be a potential place.
I’ll move to where can make me happy.
2. Wherever: (Dù bất kỳ nơi nào)
Sit wherever you like.
Wherever you go, I will still follow you.
Kill him wherever you met.
Before, No sooner… than, Once, Just as, …
Ví dụ: She learned English before she came to England
When it rains, I usually go to school by bus.
Peter was typing while Mary was doing her homework.
I haven’t felt happy since you left for another place.
I’ll discuss it with you whenever you like.
I’ll stay here waiting for you till / until you get back.
He came after night had fallen.
THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN
1. Công thức:
Khẳng định: S + have / has + been + V
ING
….
Phủ định: S + have / has + not been + V
ING
….
Nghi vấn: Have / Has + S + been + V
ING
….?
2. Cách dùng: nhấn mạnh khoảng thời gian hoặc tính

liên tục của 1 hành động đã bắt đầu xảy ra trong quá khứ
và tiếp tục xảy ra tới hiện tại (có thể tới tương lai).
3. Từ gợi ý: all day now, all week, since, for, for a long
time, almost every day this week, recently, lately, in the
past week, in recent years, until now, and so far.
4. Ví dụ: I have been living alone for years now.
THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN
1. Công thức:
Khẳng định: S + had + been + V
ING
….
Phủ định: S + had not been + V
ING
….
Nghi vấn: Had + S + been + V
ING
….?
2. Cách dùng: nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành
động đã đang xảy ra trong quá khứ và kết thúc trước 1
hành động khác xảy ra kết thúc trong quá khứ
3. Từ gợi ý: until then, by the time, prior to that time,
before, after.
4. Ví dụ: By the time you came, I had been finishing
my homework.
THÌ TƯƠNG LAI TIẾP DIỄN
1. Công thức:
Khẳng định: S + will + be + V
ING
….
Phủ định: S + will not be + V

ING
….
Nghi vấn: Will + S + be + V
ING
….?
2. Cách dùng: diễn diễn tả hành động sẽ đang xảy ra tại
1 thời điểm nào đó trong tương lai.
3. Từ gợi ý: At + tgian ở tlai; from + tgian + to + tg ở
tlai; in the future, next year, next week, next time, and
soon.
4. Ví dụ: I will be doing my homework at 7:00a.m
tomorrow.
THÌ TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN
1. Công thức:
Khẳng định: S + will have been + V
ING
….
Phủ định: S + will have not been + V
ING
….
Nghi vấn: Will + S + have been + V
ING
….?
2. Cách dùng: nhấn mạnh khoảng thời gian hoặc tính
liên tục của hành động sẽ đang xảy ra trong tương lai và
sẽ kết thúc trước 1 hành động khác trong tương lai.
3. Từ gợi ý: từ gợi ý của thì HTHT + gợi ý của thì tiếp
diễn + tgian ở tương lai.
4. Ví dụ: I will have been living alone for 20 years at
12:00 tomorrow.

NGUYÊN TẮC ĐỔI TỪ CÂU TRỰC TIẾP SANG
CÂU GIÁN TIẾP
1. Đổi động từ giới thiệu (V
gt
):
- say to → tell, ask, order, suggest, advise, warn, ban, …
cho phù hợp với ngữ cảnh, ý của lời nói trực tiếp.
2. Đổi tất cả các đại từ trong câu trực tiếp.
3. Đổi các từ gần thành xa.
4. Đổi lùi thì khi V
gt
ở quá khứ.
Lưu ý: Không đổi lùi thì khi:
- V
gt
ở các thì hiện tại, thì tương lai.
- V
gt
ở quá khứ và câu trực tiếp là câu diễn tả điều luôn
luôn đúng; câu điều kiện luôn luôn đúng, không thật ở
hiện tại hoặc tương lai, không thật ở quá khứ.
BẢNG ĐẠI TỪ
Ngôi S O
Adj.
(của)
Pron.
(cái của)
Refl.
(chính)
I me my mine myself

We us our ours ourselves
yourself
yourselves
3
They
the
m
their theirs themselves
He him his his himself
She her her hers herself
It it its Ø itself
GV: Huỳnh Quang Minh Tuấn THPT Châu Thành 1, Đồng Tháp. 0916829468 email:
ĐÃ BAO LÂU KỂ TỪ KHI …& ĐÃ ĐẾN LÚC… GIÁ MÀ… (IF ONLY….)
1. Đã bao lâu kể từ khi….
It + BE + khoảng tgian + SINCE + S + V
2/ED
….
- It is four years since she got married to him.
- It’s three years since I left for this place.
2. Đã đến lúc ….
It + BE + (high) time + S + were / V
2/ED
/ would V
0
….
- It’s time she were independent from her parents.
- It’s time I got home to see that interesting film.
- It’s time he would receive the award from them.
It’s time + (for Somebody) + to V
0


- It’s time for her to go to bed now
1. Giá mà + một điều không có thật ở hiện tại:
If only + S + WERE / V
2 / -ED
/ could V
0
+ …
- If only Nam were here now
- If only Peter stayed at home now
- If only they could visit Effel Tower now
2. Giá mà + một điều không có thật ở quá khứ:
If only + S + HAD + V
3/ -ED
+ …
- If only they had joined in Mary’s party yesterday
- If only I had written to her last month
- If only she had been a lovely princess in the old times
NHƯ THỂ (AS IF / AS THOUGH)
1. … như thể + một điều không có thật ở hiện tại:
S + V …
AS IF
AS
THOUGH
S
were

V
2/ED
would

V
0
- He complains many things as if / as though he were our
boss at present.
2. … như thể + một điều không có thật ở quá khứ:
S + V …
AS IF
AS
THOUGH
S HAD V
3/ED

- They behave as if / as though they hadn’t met each
other before.
(AI ĐÓ) MẤT BAO LÂU ĐỂ LÀM GÌ
I
t
will
take
(O) Khoảng tgian
TO
V
0

takes
took
- It will take you an hour to drive to Long Xuyên City
- It takes me 30 minutes to go to Châu Đốc Town.
- It took her a year to wait for him.
- It will take 20 minutes to get there.

- It takes two days to arrive at that airport.
- It took three month to finish building this bridge.
VÌ SỢ RẰNG / E RẰNG
1. S + V + …… + LEST / for fear that+ S V + ……
- I have to study harder lest I will fail the exam.
- I have to study harder for fear that I will fail the exam.
- I refused this project lest I can’t afford it.
- I refused this project for fear that I can’t afford it.
2. S + BE + AFRAID THAT + S V + ……
- I am afraid that I will fail the exam.
- I am afraid that I can’t help you with this problem.
- I am afraid that they refuse your suggestions.
TÚC TỪ PHỤ “IT”
1: S + V + IT + adj / noun + to V
0

Các động từ nằm ở vị trí V thường là: think, make,
find, realise, recognise, believe, know,…
Ví dụ: I think it good to help the poor.
He found it a necessity to help the poor.
2: S + V + IT + adj + THAT+ S + V…
Các động từ nằm ở vị trí V thường là: think, make,
find, realise, recognise, believe, know,…
Ví dụ: George made it clear that he disagreed with
your opinion.
… KHÓ LÒNG MÀ… KHI … / NGAY KHI … THÌ …
1. S + had hardly + V
3/ED
+ … + when + S + V
2/ -ED


- I had hardly stopped my work here when no one did it
for me.
2. Hardly had + S + V
3/ED
+ … + when + S + V
2/ -ED

- Hardly had I stopped my work here when no one did it
for me.
- Hardly had I come here when they had their dinner.
KHÔNG BAO LÂU SAU KHI… THÌ …
1. S + had no sooner + V
3/ED
+ …+ than + S +V
2/-ED

- They had no sooner arrived than I went out.
- I had no sooner come here than they began dinner.
2. No sooner had S V
3/ED
+ … + than + S + V
2/-ED

- No sooner had they arrived than I went out.
- No sooner had you left here than she came in.
- No sooner had they married than they had a baby.
GV: Huỳnh Quang Minh Tuấn THPT Châu Thành 1, Đồng Tháp. 0916829468 email:
HOẶC …. HOẶC ….
1. S + V

THƯỜNG
+ either + O
a
+ or + O
b

2. S + Be / Linking Verb + either + C
a
+ or + C
b

3. Either + S
a
+ or + S
b
+ V
chia theo số của
S
b

4. S + either + V
a
…… + or + V
b

Ghi chú: S
a
và S
b
; V

a
và V
b
; O
a
và O
b
; C
a
và C
b
không
giống nhau
Ví dụ: Can he speak either Chinese or French?
He is either Nam or Hưng.
Either he or we go to England.
You either tell us the truth or are punished seriously.
I will either give you a lot of money or kill you.
CÁI NÀO / NGƯỜI NÀO …. CŨNG ĐƯỢC ….
1. EITHER + N
SING.
+ V
-S/ES

2. S + V + …. + EITHER + N
SING.
3. EITHER OF + the/ my/our/your/their/his/her/its +
N
pl.
+ V

-S/ES
….(formal style)
4. EITHER OF + the/ my/our/your/their/his/her/its +
N
pl.
+ V
1
….(informal style)
Ví dụ: If either of the boys phones, tell him I’ll be
back in this evening. (him = one of the boys)
If either of the boys phone, tell them I’ll be
back in this evening. (them = the boys)
Either car belongs to Nam.
KHÔNG NHỮNG … MÀ CÒN ….
1. S + V
THƯỜNG
+ not only + O
a
+ but also + O
b

2. S + be / linking verb + not only + C
a
+ but also + C
b

3. Not only + S
a
+ but also + S
b

+ V
chia theo số của
S
b

4. S + not only + V
a
+ but also + V
b

Ghi chú: S
a
và S
b
; V
a
và V
b
; O
a
và O
b
; C
a
và C
b
không
giống nhau.
Ví dụ: He loves not only Mai but also Ngan.
All what she wants is not only a car but also a big villa.

Not only they but also she gets angry.
He not only loves Mai but also wants to get married to
Ngan.
… KHÔNG …. CŨNG KHÔNG…
1. S + V
THƯỜNG
+ neither + O
a
+ nor + O
b

2. S + be / linking verb + neither + C
a
+ nor + C
b

3. Neither + S
a
+ nor + S
b
+ V
chia theo số của
S
b

4. S + neither + V
a
+ nor + V
b


Ghi chú: S
a
và S
b
; V
a
và V
b
; O
a
và O
b
; C
a
và C
b
không giống nhau
Ví dụ: She needs neither a car nor a villa.
I am neither a doctor nor an official.
Neither Tom nor his friends want to see you.
I neither play football nor go out with you.
I have neither a car nor a house.
MODALS
can: có thể, chỉ khả năng could: qkhứ của can
will: sẽ, chỉ lời hứa/ đề nghị would: qkhứ của will
shall: sẽ, chỉ lời hứa/ đề nghị should: qkhứ của shall
may: có thể, chỉ sự cho phép might: qkhứ của may
must: phải, chỉ sự bắt buộc had to: qkhứ của must
must: có lẽ, để suy luận logic
ought to: phải, chỉ luân lý

have to: phải, chỉ bổn phận had to: qkhứ của have to
could: có thể, chỉ khả năng
đặc biệt
should: nên, để khuyên bảo
THÊM –S, -ES, -ING CUỐI TỪ
1. Thêm –S hoặc –ES cuối từ khi ta muốn:
- Thành lập danh từ số nhiều: two cars; two matches
- Viết động từ ở thì hiện tại đơn theo sau ngôi 3 số ít.
a. Thêm –S: sau hầu hết các từ phải thêm –S hoặc –ES.
b. Thêm –ES: sau hầu hết các từ có tận cùng là -SH,
-X, -CH, S,–O, -Z. (SHáng, Say, CHiều, Xỉn, Ồ, Zé)
2. Thêm –ING vào cuối động từ:
a. Thêm thẳng –ING vào cuối động từ để thành lập
dạng V
ING
như: going, studying,
b. Từ có tận cùng là –IE, -C:
-IE → -YING: lie → lying, die → dying
-C → -CKING: traffic → trfficking
VERB + PREPOSITION CẦN NHỚ (1)
warn about arrive in insist on
warn against believe in keen on
arrive at confide in rely on
laugh at include in get on with
smile at participate in belong to
stare at succeed in listen to
apologize for trust in get up
vote for consist of give up
wait for base on wake up
prevent from congratulate on help with

protect from decide on provide with
stop from depend on/ upon supply with
VERB + NOUN + PREPOSITION CẦN NHỚ
catch sight of make use of
give way to pay attention to
give place to pay a vist to
have influence on put a stop to
keep pace with put an end to
keep touch with set fire to
lose sight of take a look at
lose touch with take account of
lose track of take advantage of
make fun of take care of
make fuss over/ about take charge of
make room for take notice of
h h
GV: Huỳnh Quang Minh Tuấn THPT Châu Thành 1, Đồng Tháp. 0916829468 email:
LIÊN ĐỘNG TỪ (Linking Verb)
1. Định nghĩa: Là động từ mang hình thức của động từ
thường nhưng có thể được thay thế bằng động từ TO BE
mà nghĩa của câu không thay đổi lớn.
2. Nghĩa: Nghĩa của linking verbs thường là “….có vẻ”,
“dường như”

3. Các linking verbs thường gặp là: seem, get, go, look,
sound, make, find, taste, smell, become, come, smell,…
4. Ví dụ:
She is getting prettier and prettier.
His words sound wonderful.
They look vey happy.

CÁCH RÚT GỌN MỆNH ĐỀ QUAN HỆ
Mẫu 1:
- …THE + so sánh nhất + Noun
- …THE + số thứ tự + Noun
- …The only + Noun
- Someone/ something/…
Mẫu 2: Mẫu 3:
Noun
WH-
V
1/s/es/2/ed

Nou
n
WH-
BE …
modal V
0
… modal BE
Noun
V
ING

Nou
n

PREPOSITION + NOUN + PREPOSITION
at the age of in contrast to/ with
at the end of in case of
in the end of in terms of

in times of in spite of
at / by the time of for the sack of
by means of at the beginning of
on account of under pressure of
on behalf of in charge of
on the occasion of in/on favour of
in place of (fall / be) in love with
in addition to (get / keep) in touch with
VERB + PREPOSITION + PREPOSITION
back out of look down on
catch on to look forward to
catch up with look out for
come down on/ upon run out of
come in on/upon look up to
come up against make off with
come up with make up for
get along with make up with
get on with put forward to
get out of take up with
keep up with watch out for
ĐỘNG TỪ THEO SAU Ở 2 DẠNG (1)
stop
V
-ing
dừng làm dừng hút thuốc
TO V
0
dừng để làm dừng để hút thuốc
try
V

-ing
thử làm thử mang giày
TO V
0
cố gắng làm cố gắng mang giày
begin
V
-ing
bắt đầu đã
làm
bắt đầu đã học
toán
TO V
0
bắt đầu để
làm
bắt đầu để học toán
start
V
-ing
bắt đầu đã
làm
bắt đầu đã chạy bộ
TO V
0
bắt đầu để
làm
bắt đầu để chạy bộ
remembe
r

V
-ing
nhớ đã làm nhớ đã gặp ai
TO V
0
nhớ sẽ làm nhớ sẽ gặp ai
ĐỘNG TỪ THEO SAU Ở 2 DẠNG (2)
forget
V
-ing
quên vì đã làm
TO V
0
quên sẽ phải làm
regret
V
-ing
hối tiếc vì đã làm
TO V
0
hối tiếc sẽ phải làm
need
V
-ing
cần được / bị làm
TO V
0
cẩn phải làm
continue
V

-ing
tiếp tục làm
TO V
0
tiếp tục để làm
like
V
-ing
thích làm (sở thích, thói quen)
TO V
0
thích làm (ngẫu hứng)
ĐỘNG TỪ THEO SAU Ở 2 DẠNG (3)
1. Theo sau các động từ sau đây sẽ là V
0
hoặc V
ING
: see,
hear, watch, notice, find, realize
Ví dụ: I saw a snake creeping across the street.
(Tôi thấy mọt con rắn đang bò qua đường)
… .QUÁ…. ĐẾN NỖI…
1. S V + SO + adj/adv + THAT + S V …
- Mr. Tuan is so handome that everybody likes.
2. S V + SO + many adj Noun
pl
+ THAT + S V…
- There are so many stars that I can’t count them all.
→ Viết lại phần này
(S) V

1/s/es/2/ed

(S) modal V
0

WH-
(for O) TO V
0

I saw a snake creep across the street.
(Tôi thấy mọt con rắn bò qua đường)
2. Theo sau be used to là V
0
hoặc V
ING
:
a. Vật + be used to + V
0
= Vật + be used for V
ING
:
…. được dùng để…
b. Người be used to V
ING
= Người get used to V
ING
:
….quen với ….
3. S V + SO + much adj Noun
non-count

+ THAT S V …
- There is so much dirty water that we can’t drink all.
4. S V + SUCH + A/AN + (adj) Noun + THAT + S V
- He is such a good student that everybody likes.
- He is such an intelligent person that we admire.
5. S V SUCH THE + (adj) Noun
non-count
THAT S V
- That is such the bad oil that we can use.
GV: Huỳnh Quang Minh Tuấn THPT Châu Thành 1, Đồng Tháp. 0916829468 email:
E10 - U1: A DAY IN THE LIFE OF…
daily routine: việc hằng ngày repair (v) sửa chữa
go off = ring (v) reo bank (n) bờ
get up (v) thức dậy pump (v) tát nước
boil (v) nấu nước, luộc plough = plow (v) cày
lead – led – led: dắt, dẫn harrow (v) bừa
buffalo (n) con trâu transplant (v) cấy
field (n) cánh đồng plot of land (n) thửa ruộng
take a rest: nghỉ ngơi plant = grow (v) trồng
take a bath: tắm scare (adj) sợ hãi
take a shower: tắm vòi sen scream (v) la ó, thét gàu
local (adj) thuộc địa phương frightening (adj) hãi hùng
crop (n) mùa vụ experience (n) trải nghiệm
101
E10 - U2: SCHOOL TALKS
attitude (n) thái độ enrollment (n) sự kết nạp
flat = apartment (n) căn hộ form (n) mẫu đơn
narrow (adj) hẹp fill in (n) điền vào
wide (adj) rộng provide (n) cung cấp
safety (n) sự an toàn somewhere (adv) ở đâu đó

safe (adj) an toàn as a result: kết quả là
worry (v) lo lắng cousin (n) anh, chị, em họ
awful (v) khủng khiếp in a hurry: vội vã
alone (adv) một mình look for

(v) tìm kiếm
comfortable (adj) thoải mái marvelous (adj) kỳ diệu
go for a swim: đi bơi lội nervous (adj) hồi hộp
employee (n) người làm thuê improve (v) cải thiện
102
E10 - U3: PEOPLE’S BACKDROUND
mature (adj) chính chắn pass (v) vượt qua, thi đậu
brilliant = smart (adj) sáng dạ join (v) tham gia
degree (n) văn bằng, học vị angry (adj) giận dữ
ease (v) xoa dịu manage (v) xoay sở
from then on: từ đó về sau Congratulation! Chúc mừng!
joy (n) niềm vui sướng obtain (v) đạt được
suffering (n) nỗi đau position (n) vị trí
private (adj) tư nhân take up = go on (v) tiếp tục
receive (v) nhận work as (v) làm việc như
research (v) nghiên cứu make a mess (v) làm lộn xộn
appearance (n) vẻ ngoài thief / thieves (n) kẻ trộm
attend (v) tham dự travel (v) đi du lịch
103
E10 - U4: SPECIAL EDUCATION
disable (adj) khuyết tật suspicious (adj) nghi ngờ
mute = dumb (adj) câm thanks to: nhờ vào
deaf (adj) điếc to be honest: thật tình thì
blind (adj) mù prevent … from (v) cản trở
mental (ajd) thuộc trí tuệ calm … down (v) trấn tĩnh

retarded (adj) thiểu năng comprise (v) gồm có
patient (adj) kiên nhẫn exhibit (n) triển lãm
chance (n) cơ hội fascinate (v) cuốn hút
effort (n) nổ lực complaint (n) sự phàn nàn
prove (v) chứng minh give up (v) từ bỏ
be proud of: tự hào về injured (adj) bị thương
unemployed (adj)thất nghiệp one by one: lần lượt
104
E10 - U5: TECHNOLOGY AND YOU
accuracy (n) sự chính xác instrument (n) dụng cụ
calculate (v) tính toán look after (v) chăm sóc
capable of (adj) có khả năng take care of (v) chăm sóc
device (n) thiết bị man-made (adj) nhân tạo
magical (adj) kỳ diệu patient (n) bệnh nhân
amount (n) số lượng towel (n) khăn choàng tắm
participant (n) người tham gia refuse (v) từ chối
since then (adv) từ đó trở đi adjust (v) điều chỉnh
make a call= ring (v) gọi điện instruction (n) hướng dẫn
make sure (v) bảo đảm relax (v) thư giãn
destroy (v) hủy hoại entertainment (n) giải trí
earthquake (n) trận động đất forest fire (n) cháy rừng
105
E10 - U6: AN EXCURSION
anxious (adj) lo lắng day off (n) ngày nghỉ
cave (n) hang động impossible (adj) không thể
excursion (n) chuyến đi chơi inform (v) báo tin
come to an end: sắp kết thúc pack up (v) thu dọn
complain (v) phàn nàn suppose (v) nghĩ rằng
formation (n) sự tạo thành get married to: kết hôn với
occasion (n) dịp convenient (adj) tiện lợi

permission (n) sự cho phép waterfall (n) thác nước
persuade (v) thuyết phục camping (n) cắm trại
rock (n) đá pick sb up (v) đón (ai) đi
share … with (v) chia …với festival (n) lễ hội
stay the night: ở qua đêm pay a visit to (v) viếng thăm
106
E10 - U7: THE MASS MEDIA
channel (n) kênh truyền hình cause (v) gây ra
comment (n) bình luận flood (n) lũ, lụt
E10 - U8: THE STORY OF MY VILLAGE
community (n) cộng đồng widen (v) mở rộng
export (n) xuất khẩu pull down (v) phá sập
ending (n) kết cục, kết thúc advantage (n) thuận lợi
folk song (n) dân ca aware (adj) ý thức
funny (adj) vui, hài effective (adj) hiệu quả
news headlines (n) điểm tin encourage (v) khuyến khích
people’s army (n) QĐND increase (v) gia tăng
portrait (n) chân dung popularity (n) tính phổ biến
deliver (v) cung cấp responsibility (n) trách nhiệm
distinctive (adj) riêng biệt demolish (v) phá huỷ
feature (n) đặc điểm

live on (v) sống nhờ vào
recommend (v) giới thiệu mistake (n) lỗi
107
import (n) nhập khẩu replace (v) thay thế
knowledge (n) kiến thức product (n) sản phẩm
lifestyle (n) lối sống atmosphere: bầu không khí
make ends meet: đủ sống direction (n) hướng dẫn
result in (v) dẫn đến kết quả follow (v) theo, theo sau

technical (adj) thuộc kỹ thuật keep on (v) tiếp tục
canal (n) con kênh at least: ít nhất
get around (v) đi lại disease (n) căn bệnh
raise (v) nâng lên put on (v) mặc vào
resurface (v) trải lại slippery (adj) trơn trợt
108
GV: Huỳnh Quang Minh Tuấn THPT Châu Thành 1, Đồng Tháp. 0916829468 email:
E10 - U9: UNDERSEA WORLD
analyse (v) phân tích maintain (v) duy trì
at stake (exp) bị đe dọa marine (adj) (thuộc) biển
balanced (adj) cân bằng mysterious (adj) bí ẩn
beneath (prep) bên dưới organism (n) sinh vật
biodiversity: đa dạng sinh học overcome (v) vượt qua
discovery (n) khám phá submarine (n) tàu ngầm
exist (v) tồn tại temperature (n) nhiệt độ
fall into (v) chia thành precious (adj) quý, hiếm
challenge (v/n) (sự) thử thách consequence (n) hậu quả
cover (v) bao phủ release (v) thả, phóng thích
investigate (v) thám hiểm endanger (v) gây nguy hiểm
device (n) thiết bị solution (n) giải pháp
109
E10 - U10: CONSERVATION
circulation

(n) sự lưu thông species (n) giống, loài
conserve

(v) bảo tồn take away (v) lấy đi
damage


(n) thiệt hại imprison (v) tống giam
destroy

(v) phá hủy sensitive (adj) nhạy cảm
disappearance(n)sự biến mất suffer from (v) chịu đựng
eliminate

(v) loại ra awful (adj) khủng khiếp
erosion

(n) sự xói mòn instead of (prep) thay vào đó
valuable

(adj) có giá trị prepare for (v) chuẩn bị cho
variety

(n) sự đa dạng organize (v) tổ chức
loss

(n) sự mất homeless (adj) vô gia cư
protect

(v) bảo vệ report (v) báo cáo
run

off

(v) chảy đi spread (v) lan rộng
1010
E10 - U11: NATIONAL PARKS

abandoned (adj) bị ruồng bỏ regret (v) tiếc nuối
chemical (n) hóa chất fauna (n) quần thể động vật
contain (v) gồm có flora (n) quần thể thực vật
contamination (n) sự làm bẩn invader (n) quân xâm lược
surprised (adj) ngạc nhiên acceptance (n) sự chấp nhận
survival (n) sự sống sót refusal (n) sự từ chối
establish (v) thành lập decline (v) khước từ
orphanage (n) trại mồ côi look after (v) chăm sóc
tropical (adj) nhiệt đới depend on (v) phụ thuộc vào
attack (v) tấn công injured (adj) bị thương
defeat (v) đánh bại pay attention (exp) chú ý
enemy (n) kẻ thù exit (n) lối ra
1011
E10 - U12: MUSIC
combination

(n) sự kết hợp appriciate (v) đánh giá cao
communicate

(v) giao tiếp compose (v) sáng tác
convey

(v) truyền tải mixture (n) sự pha trộn
criticise

(v) phê bình celebrate (v) tổ chức (lễ)
delight

(v) làm … vui contest (n) cuộc thi
emotion


(n) cảm xúc prize (n) giải thưởng
entertain

(v) giải trí relaxed (adj) thư giãn
integral

(adj) thiết yếu (be) proud of (adj) tự hào về
joyfulness

(n) sự vui mừng rousing (adj) khuấy động
lull

(v) ru ngủ solemn (adj) trang nghiêm
mention

to

(v) đề cập cheer up (v) làm phấn khởi
mournful

(adj) buồn thảm lyrical (adj) trữ tình
1012
E10 - U13: FILMS AND CINEMA
motion (n) sự vận động terrifying (adj) khiếp sợ
sequence (n) trình tự prefer… to (v) thích … hơn
movement (n) sự chuyển động detective (adj) trinh thám
existence (n) sự tồn tại thriller film (n) phim ly kỳ
scene (n) cảnh quay guess (v) đoán
character (n) nhân vật luxury (n) sự sang trọng, xa xỉ

audience (n) khán giả occur (v) xảy ra
rapid (adj) nhanh chóng base on (exp) dựa trên
screen (n) màn ảnh disaster (n) thảm họa
moving (adj) cảm động engaged (adj) đã hứa hôn
violent (adj) bạo lực generous (adj) hào phóng
horror film (n) phim kinh dị tragic (adj) bi kịch
1013
E10 - U14: THE WORLD CUP
compete

(v) thi đấu victory (n) chiến thắng
elimination

(n) sự loại bỏ witness (v) chứng kiến
event

(n) sự kiện penalty (n) phạt đền
gain

(v) giành được shoot-out (n) loạt đá
give

sb

a lift
:
cho quá giang score (n/v) tỉ số/ ghi bàn
honoured

(adj) vinh dự ambassador (n) đại sứ

host nation (n) nước chủ nhà hero (n) anh hùng
passionate

(adj) nồng nhiệt milestone (n) mốc lịch sử
runner
-
up

(n) á quân promote (v) thúc đẩy
take

part

in

(v) tham gia retirement (n) sự về hưu
tournament

(n) giải đấu take place (exp) diễn ra
trophy

(n) cúp postpone (v) trì hoãn
1014
E10 - U15: CITIES
art gallery (n) phòng triển lãm found (v) sáng lập
attract (v) thu hút reserved (adj) dè dặt, kính đáo
characterise (v) đặc trưng hóa suburb (n) nội ô
global (adj) toàn cầu transport (n) vận tải, chở
harbour (n) cảng biển friendship (n) tình bạn
headquarters (n) trụ sở chính material (n) vật liệu

metropolitan (adj) đô thị lớn cover (v) bao phủ
mingle with (v) hòa trộn với ideal (adj) lý tưởng
take over (v) đảm nhận get away from (exp) tránh xa
well-known for (adj) nổi tiếng destination (n) điểm đến
unusual (adj) khác thường neighbourhood (n) hàng xóm
convenient (adj) thuận tiện situate (v) đặt ở vị trí
1015
E10 - U16: HISTORICAL PLACES
banyan

tree

(n) cây đa engrave (v) chạm, khắc
behaviour

(n) cách ứng

xử feudal times (n) thời phgkiến
giant

(adj)

khổng

lồ tortoise (n) con rùa
memorialize
(
v)

tưởng


nhớ flourish (v) phát triển
pride

(n)

niềm tự hào function (n) chức năng
proud

of
(
adj
)
tự hào về well-preserved: bảo tồn kỹ
representative

(adj) đại diện stone (n) đá
royal

examination
:
thi đình admission (n) sự cho vào
scholar

(n) học giả bombardment (n) đánh bom
stele
/ stelae
(n) cái bia comprise (v) gồm có
talented


(adj) có tài maintenance (n) sự trùng tu
dynasty

(n) triều đại heritage (n) di sản
1016
GV: Huỳnh Quang Minh Tuấn THPT Châu Thành 1, Đồng Tháp. 0916829468 email:
E11 - U1: FRIENDSHIP
acquaintance (n) người quen give-and-take (n) cho và nhận
admire (v) ngưỡng mộ good-looking (adj) dễ nhìn
appearance (n) vẻ bề ngoài good-natured (adj) tốt bụng
attraction (n) sự thu hút gossip (v) ngồi lê mách lẽo
benefit (n) lợi ích honest (adj) trung thực
concerned (with) quan tâm hospitable (adj) hiếu khách
constancy (n) sự kiên định humorous (adj) hài hước
delighted (adj) vui mừng incapable of (adj) không thể
enthusiasm (n) sự nhiệt tình insist on (v) khăng khăng
generous (adj) hào phóng mutual (adj) lẫn nhau
be based on (exp) dựa vào last (v) kéo dài
changeable (adj) thay đổi selfish (adj) ích kỷ
111
E11 - U2: PERSONAL EXPERIENCES
appreciate (v) trân trọng memorable (adj) đáng nhớ
affect (v) ảnh hưởng replace (v) thay thế
attitude (n) thái độ rescue (v) cứu nguy, cứu hộ
complaint (n) lời phàn nàn realise (v) nhận ra
embarrassing (adj) ngượng sneaky (adj) lén lút
escape (v) thoát khỏi terrified (adj) kinh hãi
experience (n) trải nghiệm set off (v) lên đường
make a fuss (v) làm ầm ĩ turn away (v) quay đi, bỏ đi
fail (v) rớt, hỏng, thất bại unforgettable (adj) khó quên

glance at (v) liếc nhìn idol (n) thần tượng
grow up (v) lớn lên marriage (n) hôn nhân
imitate (v) bắt chước protect sb from: bảo vệ khỏi
112
E11 - U3: A PARTY
accidentally (adv) tình cờ hold – held – held: tổ chức
blow out (v) thổi tắt mention to (v) đề cập đến
decorate (v) trang trí mess (n) sự bừa bộn
celebrate (v) tổ chức lễ KN organise (v) tổ chức
count on (v) trông chờ vào refreshments (n) món ăn nhẹ
anniversary (n) lễ kỷ niệm serve (v) phục vụ
financial (a) (thuộc) tài chính slice (n) miếng, lát (thịt)
budget (n) ngân sách slip out (v) lỡ miệng
forgive (v) tha thứ tidy up (v) dọn dẹp, làm gọn
get into trouble: gặp rắc rối upset (v) làm bối rối, lo lắng
guest (n) người khách helicopter (n) trực thăng
guess (v) suy đoán candle (n) đèn cầy, nến
113
E11 - U4: VOLUNTEER WORK
assistance (n) sự giúp đỡ
gratitude (n) lòng biết ơn
fine (v) phạt tiền
handicapped (adj) tật nguyền
behave (v) cư xử
instruction (n) sự hướng dẫn
charity (n) tổ chức từ thiện
intersections (n) giao lộ
comfort (n) sự an ủi
orphanage (n) trại mồ côi
co-operate (v) hợp tác

overcome (v) vượt qua
co-ordinate (v) phối hợp
participate in (v) tham gia
deny (v) từ chối
take part in (v) tham gia
diary (n) nhật ký
touch (v) chạm, sờ
disadvantaged (adj) bất lợi
receipt (n) hóa đơn
donate (v) tặng, biếu, dâng
volunteer (v) tình nguyện
fund-raising (adj) gây quỹ
support (v) ủng hộ, hỗ trợ
114
E11 - U5: ILLTERACY
academy (n) học đường fight against (n) chống lại
campaign (n) chiến dịch honorable (adj) vinh dự
cheat (v) gian lận illiteracy (n) mù chữ
consult (v) hỏi ý kiến lifeguard (n) người cứu hộ
decline = decrease (v) giảm income (n) thu nhập
encourage (v) khuyến khích shortage (n) sự thiếu hụt
eradicate (v) xóa bỏ society (n) hội, xã hội
motivate (v) thúc đẩy strategy (n) chiến lược
performance (n) sự thể hiện strict (adj) khó tính
realistic (adj) thực tế survey (n) cuộc khảo sát
E11 - U6: COMPETITIONS
accuse … of (v) buộc tội
observe (v) quan sát
admit (v) thừa nhận
prevent … from (v) ngăn chặn

announce (v) công bố
recite (v) ngâm thơ
apologise (for) (v) xin lỗi
representative (n) đại diện
blame …. for (v) đổ lỗi cho
smoothly (adv) suông sẻ, mượt
competition (n) cuộc thi đấu
sponsor (v) tài trợ
contest (n) cuộc thi đấu
thank … for (v) cảm ơn
congratulate … on: chúc mừng twinkle (n) cái nháy mắt
creative (a) sáng tạo
warn … against (v) cảnh báo
insist … on (v) đòi nằng nặc
windowpane (n) ô cửa kính
reduce (v) làm giảm universalisation (n) phổ cập
self-respect (n) lòng tự trọng tutoring (adj) phụ đạo
115
judge (n) giám khảo
spirit (n) tinh thần
native speaker: người bản xứ
participant (n) người tham gia
116
E11 - U7: WORLD POPULATION
awareness (n) ý thức insurance (n) sự bảo hiểm
billionaire (n) nhà tỉ phú lack (n) sự thiếu hụt
carry out (v) tiến hành limit (n) giới hạn
claim (n,v) (sự) đòi hỏi living standard (n) mức sống
cranky (adj) hay gắt gỏng metal (n) kim loại
creature (n) sinh vật overpopulated (adj) quá đông

expert (n) chuyên gia policy (n) chính sách
explosion (n) sự bùng nổ punishment (n) sự trừng phạt
generation (n) thế hệ quarrel (n,v) (sự) cãi nhau
implement (v) thực hiện religion (n) tôn giáo
improvement (n) sự cải thiện solution (n) giải pháp
injury (n) chấn thương resource (n) tài nguyên
117
E11 - U8: CELEBRATIONS
agrarian (adj) nghề nông
Mid-Autumn (n) trung thu
cauliflower (n) bông cải
overthrow (v) lật đổ
comment (n) lời nhận xét
parade (v) diễu hành
crop (n) mùa vụ
apricot blossom (n) hoa mai
depend on (v) phụ thộc vào
peach blossom (n) hao đào
do a clean up (exp) dọn dẹp
pine tree (n) cây thông
evil spirit (n) hồn ma
pray for (v) cầu nguyện
kumquat tree (n) cây quất
preparation (n) sự chuẩn bị
longevity (n) trường thọ
shrine (n) đền thờ
lucky money (n) tiền lì xì
similarity (n) nét tương đồng
lunar calendar (n) âm lịch
solar calendar (n) dương lịch

mask (n) mặt nạ
sticky rice (n) nếp
118
GV: Huỳnh Quang Minh Tuấn THPT Châu Thành 1, Đồng Tháp. 0916829468 email:

E11 - U9: THE POST OFFICE
courteous (adj) lịch sự transfer (n;v) chuyển
advanced (adj) tiên tiến transmit (v) gửi, phát, truyền
equip (v) trang bị well-trained (adj) lành nghề
express (adj) nhanh customer (n) khách hàng
facsimile (n) bản sao, máy fax fee (n) chi phí
notify (v) thông báo coward (n) kẻ hèn nhát
parcel (n) bưu kiện install (v) lắp đặt
recipient (n) người nhận capacity (n) công suất
secure (adj) an toàn, bảo đảm commune (n) xã
service (n) dịch vụ reasonable (adj) hợp lý
spacious (adj) rộng rãi attitude (n) thái độ
subscribe (v) đăng ký arrogant (adj) kiêu ngạo
119
E11 - U10: NATURE IN DANGER
action (n) hành động interference (n) sự can thiệp
affect (v) ảnh hưởng preserve (v) bảo tồn
agriculture (n) nông nghiệp threaten (v) đe dọa
co-exist (v) cùng tồn tại devastating (adj) tàn phá
consequence (n) hậu quả protect (v) bảo vệ
destruction (n) sự phá hủy abundant (adj) dư giả, thừa thải
dinosaur (n) khủng long
responsible (adj) có trách nhiệm
endangered (a) có nguy cơ be in danger (exp) có nguy cơ
estimate (v) ước tính island (n) hòn đảo

extinct (a) tuyệt chủng serious (adj) nghiêm trọng
habit (n) thói quen fantastic (a) hay, hấp dẫn
human being (n) con người grateful to (a) biết ơn
1110
E11 - U11: SOURCES OF ENERGY
alternative (adj) thay thế surround (v) bao quanh
available (adj) sẵn có renewable (adj) có thể thay thế
coal (n) than đá run out (v) cạn kiệt
energy (n) năng lượng ecology (n) sinh thái học
exhausted (adj) cạn kiệt ocean (n) đại dương
infinite (adj) vô hạn replace (v) thay thế
make use of (exp) tận dụng consumption (n) sự tiêu thụ
geothermal heat (n) địa nhiệt make up of (v) chiếm
nuclear (n) hạt nhân apartment (n) căn hộ
pollution (n) sự ô nhiễm cause (n) nguyên nhân
reserve (n) trữ lượng progress (n) sự tiến triển
wave (n) sóng experiment (n) thí nghiệm
1111
E11 - U12: THE ASIAN GAMES
athletics (n) điền kinh recruit (v) tuyển
decade (n) thập kỷ upgrade (v) nâng cấp
enthusiasm (n) sự nhiệt tình widen (v) mở rộng
facility (n) trang thiết bị apply for a job (v) xin việc
host (v) đăng cai promote (v) quảng bá
intercultural (adj) liên văn hóa
skill (n) kỹ năng
medal (n) huy chương modern (a) hiện đại
purpose (n) mục đích repair (v) sửa
quality (n) chất lượng ring (n) chiếc nhẫn
solidarity (n) tình đoàn kết diamond (n) kim cương

record (n) kỷ lục gymnast (n) VĐV thể dục
advertise (v) quảng cáo bar (n) thanh, xà
1112
E11 - U13: HOBBIES
accompany (v) tháp tùng, theo politician (n) chính trị gia
accomplish (v) đạt được bygone (adj) quá khứ, qua rồi
admire (v) ngưỡng mộ continually (adv) liên tục
avid (adj) khao khát cope with (v) đối phó với
collect (v) sưu tập, tập hợp fairy tale (n) chuyện cổ tích
indulge in (v) say mê gigantic (a) khổng lồ
name tag (n) nhãn ghi tên profitably (adv) có lợi
E11 - U14: RECREATION
by far (exp) rất nhiều, hơn xa hire (v) thuê
glass (n) thuỷ tinh scenery (n) phong cảnh
instrument (n) công cụ spectacular (adj) ngoạn mục
on offer (exp) đã mở, có sẵn depressed (adj) chán nản
pastime (n) trò tiêu khiển desert (n) sa mạc
practical (adj) thực tế solitude (n) sự biệt lập
recreation (n) sự tiêu khiển waterfall (n) thác nước
broaden (v) mở rộng kiến thức imaginary (adj) tưởng tượng
category (n) loại, hạng frighten (v) làm khiếp sợ
classify (v) phân loại presence (n) sự hiện diện
exchange (v) trao đổi discard (v) vứt bỏ
overseas (adv) ở nước ngoài stranger (n) người lạ
1113
sophisticated (adj) phức tạp wilderness (n) nơi hoang dã
spare time (n) thời gian rãnh park (v) đậu xe
trend (n) xu hướng pedestrian (n) khách bộ hành
active (adj) năng động prince (n) hoàng tử
coach (n) xe đò wallet (n) ví tiền

1114
E11 - U15: SPACE CONQUEST
astronaut (n) phi hành gia uncertainty (n) sự không chắc
feat (n) chiến công venture (n) việc mạo hiểm
gravity (n) trọng lực artificial (a) nhân tạo
lift off (v) phóng vụt lên launch (v) phóng (phi thuyền)
name after (v) đặt tên theo satellite (n) vệ tinh
orbit (n) quỹ đạo achievement (n) thành tựu
tension (n) sự căng thẳng congress (n) quốc hội (Mỹ)
react (v) phản ứng quote (n) lời trích dẫn
set foot on (exp) đặt chân lên resign (v) từ chức
space (n) vũ trụ appoint (v) bổ nhiệm
failure (n) sự thất bại hurt (v) làm đau, đau
mission (n) nhiệm vụ biography (n) tiểu sử
1115
E11 - U16: THE WONDERS OF THE WORLD
chamber (n) buồng, phòng attraction (n) sự thu hút
circumstance (n) tình huống average (adj) trung bình
pharaoh (n) vua Ai Cập cổ construction (n) sự xây dựng
pyramid (n) kim tự tháp exit (n) lối ra
ramp (n) đường dốc journey (n) cuộc hành trình
spiral (a) hình xoắn ốc mandarin (n) vị quan
surpass (v) vượt trội hơn magnificence (n) vẻ tráng lệ
theory (n) lý thuyết significance (n) quan trọng
tomb (n) mộ, mồ, mả visible (a) có thể thấy được
treasure (n) kho báu heritage (n) di sản
strike (n) cuộc đình công in honour of: để tưởng nhớ
ancient (a) cổ, thời xưa marble (n) cẩm thạch
1116
GV: Huỳnh Quang Minh Tuấn THPT Châu Thành 1, Đồng Tháp. 0916829468 email:

E12 - U1: HOME LIFE
shift (n) ca kíp obedient to (adj) biết vâng lời
project (n) dự án end up (v) kết thúc
join hands (v) cùng nhau get

together
(v) họp lại
caring (adj) chu đáo close-knit (adj) khắng khít
responsibility (n) trách nhiệm support (v) ủng hộ
household chores (n) việc nhà come up (v) được đặt ra
suitable (adj) phù hợp frankly (adv) thẳng thắn
be willing to do: sẵn sàng làm secure (adj) an tâm
give a hand (v) giúp một tay separately (adv)tách biệt nhau
get on well with: hòa đồng với shake hands (v) bắt tay
attempt (n) sự cố gắng play tricks on sb (v)chơi xỏ ai
mischievous (adj) tinh nghịch make a decision (v)quyết định
121
E12 - U2: CULTURAL DIVERSITY
cultural (adj) thuộc văn hóa marry to (v) kết hôn với
diversity (n) sự đa dạng believe in (v) tin vào
precede (v) đến trước fall in love with = love (v)
confide in (v) tin tưởng vào On the other hand: mặt khác
partnership (n) sự cộng tác response = answer (n) trả lời
determine (v) xác định key value (n) giá trị cơ bản
sacrifice (v) hy sinh reject (v) khước từ, từ bỏ
oblige (v) bắt buộc point of view (n) quan điểm
approve (v) chấp thuận generation (n) thế hệ
be charge of: đảm trách typical (adj) điển hình
income (n) thu nhập independent (adj) độc lập
tradition (n) truyền thống conical (adj) có hình nón

122
E12 - U3: WAYS OF SOCIALISING
socialise (v) HX hóa, giao tiếp serious (adj) nghiêm trọng
verbal (adj) bằng lời particular (adj) đặc biệt
informal (adj) = friendly out of kindness: vì lòng tốt
approach (v) lại gần, đến gần heart attack (n) cơn đau tim
communicate (v) giao tiếp abrupt (adj) đột ngột
common (adj) thông thường thoughtful (adj) biết suy nghĩ
signal (n) dấu hiệu discourtesy (n) sự khiếm nhã
for instance: ví dụ như interruption (n) sự gián đoạn
obvious (adj) rõ ràng omission (n) sự bỏ đi
appropriate (adj) thích hợp at hand: sắp đến, sắp tới
absolutely (adv) tuyệt đối departure (n) sự khởi hành
object to (v) phản đối relate to (v) liên quan đến
123
E12 - U4: SCHOOL EDUCATION SYSTEM
include in (v) bao gồm be made up of: được tạo nên
posture (n) tư thế, dáng điệu consist of (v) bao gồm
facial expression (n) nét mặt design (v/n) (sự) thiết kế
parallel (adj) song song stay away from sb: tránh xa
core (adj) chính yếu, chủ yếu environment (n) môi trường
interpret (v) hiểu, thông dịch commerce (n) thương mại
fee (n) tiền thù lao, lệ phí optional (adj) tự chọn
lack of = shortage of: sự thiếu
last (v) kéo dài
level (n) mức độ, trình độ at the age of: lúc … tuổi
curriculum (n) chương trình tearaway (n) kẻ bốc đồng
look away (v) quay đi method (n) phương pháp
schooling (n) việc học hành powerful (adj) mạnh mẽ
124

E12 - U5: HIGHER EDUCATION
campus (n) khu đại học admit (v) cho vào
challenge (v/n) thách thức original (n) nguyên bản
daunting (adj) chán nản take part in = participate in
scary=frightening (adj) sợ hãi chance = opportunity: cơ hội
E12 - U6: FUTURE JOBS
vacancy (n) chỗ trống candidate (n) ứng viên
resumé (n) bản lý lịch employ (v) thuê, mướn
recommendation (n) đề nghị neatly (adv) 1 cách gọn gàng
jot down (v) ghi lại
concentrate on: tập trung vào
apply for (v) nộp đơn xin học creative (adj) sáng tạo
application form (n) tờ đơn knowledge (n) kiến thức
impression (n) ấn tượng society (n) xã hội
explanation (n) sự giải thích make friends (v) kết bạn
existence (n) sự tồn tại inflation (n) sự lạm phát
suddenly (adv) bất thình lình request (n) lời yêu cầu
fight back tears: gạt nước mắt mention to (v) đề cập đến
graduate from (v) tốt nghiệp appointment (n) cuộc hẹn
125
keen on (v) say mê aspect (n) khía cạnh
qualification (n) năng lực enthusiasm (n) sự nhiệt tình
interview (n) cuộc phỏng vấn
responsibililty (n) trách nhiệm
honesty (n) tính chân thật disappointed (adj) thất vọng
self-confident (adj) tự tin comment (n) lời phê bình
avoid (v) tránh né imagine (v) tưởng tượng
stressful (adj) căng thẳng event (n) sự kiện
find out (v) tìm ra, tìm hiểu construct (v) xây dựng
126

E12 - U7: ECONOMIC REFORMS
stagnant (adj) trì trệ renovation (n) sự đổi mới
eliminate (v) loại bỏ, loại trừ restructure (v) tái cơ cấu
subsidy (n) sự bao cấp priority (n) quyền ưu tiên
intervention (n) sự can thiệp product (n) sản phẩm
dissolve (v) giải tán, giải thể productivity (n) năng suất
substantial (adj) đáng kể, lớn invest (v) đầu tư
dominate (v) thống trị efficient (adj) có hiệu quả
commitment (n) lời cam kết adopt (v) thông qua
reform (v) cải tổ, cải cách cooperative (n) hợp tác xã
be aware of: có ý thức về expand (v) mở rộng
initiate (v) khởi xướng irrigation (n) sự tưới tiêu
overall (adj) toàn diện drainage (n) sự thoát nước
127
E12 - U8: LIFE IN THE FUTURE
pessimistic (adj) bi quan be similar to: tương tự
optimistic (adj) lạc quan average (adj) trung bình
terrorism (n) sự khủng bố affect (v) tác động tới
wipe out (v) xóa bỏ, hủy bỏ conflict (n) mâu thuẫn
depression (n) sự suy thoái harmony (n) sự hòa thuận
dramatic (adj) sâu sắc materialistic (adj) thực tế
astronaut (n) phi hành gia ideal (adj) lí tưởng
citizen (n) công dân face (v) đương đầu, đối phó
atmosphere (n) bầu khí quyển let sb down: bỏ rơi ai đó
prediction (n) sự dự đoán declare (v) tuyên bố
incredible (adj) không thể tin burden (n) gánh nặng
eradicate (v) thủ tiêu, tiệt trừ contribute (v) đóng góp
128
GV: Huỳnh Quang Minh Tuấn THPT Châu Thành 1, Đồng Tháp. 0916829468 email:
E12 - U9: DESERTS

sandy (adj) có nhiều cát firewood (n) củi đốt
enormous (adj) to lớn mosquito net (n) mùng
explore (v) thám hiểm blanket (n) chăn, mền
range (n) rặng (núi, cây) eucalyptus (n) cây bạch đàn
border (n) biên giới date palm (n) cây cọ
loose (adj) lỏng lẻo, rời rạc frog (n) con ếch
stable (n) ổn định lizard (n) thằn lằn
be over: kết thúc, chấm dứt fox (n) con cáo
extend (n) phạm vi rabbit (n) con thỏ
moisture (n) độ ẩm goat (n) con dê
arid (adj) khô cằn sheep (n) con cừu
heat (n) sức nóng oases (n) ốc đảo
129
E12 - U10: ENDANGERED SPECIES
danger (n) sự nguy hiểm impact (n/v): (sự) tác động
classify (v) phân loại in captivity: bị nhốt
identify (v) nhận ra, xác định protect from: bảo vệ …khỏi
habitat (n) môi trường sống wetland (n) đầm lầy
destruction (n) sự phá hoại tortoise (n) con rùa
deforestation (n) sự phá rừng rhinoceros (n) tê giác
urbanization (n)sự đô thị hóa fantastic (adj) hay, hấp dẫn
verge (n) bờ vực hunt – hunt – hunt: săn bắt
vulnerable (adj) dễ tổn thương
discharge (v) thải ra, đổ ra
enact (v) ban hành prohibit (v) cấm
select (v) lựa chọn maintenance (n) sự giữ gìn
illegal (adj) bất hợp pháp preserve (v) bảo quản
1210
E12 - U11: BOOKS
chew (v) nhai inspire (v) gây cảm hứng

swallow (v) nuốt assimilate (v) tiêu hoá
taste (v): nếm self-esteem (n) lòng tự trọng
digest (v) tiêu hóa brain (n) não, trí tuệ
personality (n) tính cách submit (v) qui phục
reunite (v) đoàn tụ non-fiction (n) phi tiểu thuyết
discovery (n) sự khám phá unnoticed (adj) không để ý
judgment (n) phán quyết fascinating (adj) hấp dẫn
mental (adj) thuộc trí tuệ well-read (n) sự quảng bác
expertise (n) sự tinh thông wilderness (n): vùng hoang dã
deadening (n) sự tiêu hủy forecast (v) dự báo
element (n) yếu tố first of all: trước hết
1211
E12 - U12: WATER SPORTS
sport (n) thể thao medal (n) huy chương
match (n) trận đấu rule (n) luật chơi
player (n) người chơi foul (n) lỗi
referee (n) trọng tài penalize (v) phạt
team (n) đội award (v) thưởng
pair (n) cặp, đôi competition (n) cuộc đấu
individual (n) cá nhân contest (n) cuộc thi
fellow (n) đồng đội break the rule: phạm lỗi
defeat (v) đánh bại score (n) ghi điểm
opponent (n) đối thủ tie (n) trận hòa
champion (n) nhà vô địch runner-up (n) người về nhì
unconscious (adj) vô ý thức exclude (v): tống ra
1212
E12 - U13: THE 22
ND
SEA GAMES
countryman (n) đồng hương spirit (n) tinh thần

E12 - U14: INTERNATIONAL ORGANIZATIONS
appalled (adj) bị choáng famine (n) nạn đói

×