Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

Đáp án trắc nghiệm quản trị sản xuất ba10 thi trắc nghiệm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.58 KB, 24 trang )

ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM QUẢN TRỊ SẢN XUẤT BA10 _THI TRẮC
NGHIỆM
Ghi chú (Đ) là đáp án
Câu 1
Bài toán giao việc Hungary chỉ có mục đích là phân giao cơng việc sao cho:
a. Tối đa hóa lợi nhuận thu được
b. Tối thiểu hóa thời gian thực hiện
c. Tổng thời gian thực hiện của n đối tượng nhỏ nhất hoặc giảm thời gian ứ
đọng(Đ)
d. Tối thiểu hóa chi phí thực hiện
Câu 2
Bài toán giao việc Hungary được áp dụng trong trường hợp:
a. Mỗi người có thể thực hiện được mọi việc
b. Thứ tự thực hiện các công việc là liên tục
c. Mỗi người chỉ có thể thực hiện một số việc
d. Mỗi người chỉ thực hiện một cơng việc(Đ)
Câu 3
Bố trí lại nhân sự là giải pháp được thực hiện khi:
a. Công suất vừa đủ
b. Không cần thực hiện
c. Thiếu hụt công suất
d. Dư thừa công suất(Đ)
Câu 4
Chức năng quản trị sản xuất và quản trị marketing có quan hệ với nhau:
a. Mang tính thống nhất
b. Khơng có quan hệ
c. Vừa thống nhất, vừa mâu thuẫn(Đ)
d. Mang tính mâu thuẫn
1



Câu 5
Các chiến lược sau chiến lược nào không là chiến lược thụ động:
a. Thay đổi tốc độ sản xuất
b. Tác động đến nhu cầu(Đ)
c. Thay đổi nhân lực theo mức cầu
d. Thay đổi mức tồn kho
Câu 6
Cây quyết định giúp lựa chọn cơng suất chính xác hơn:
a. Đúng(Đ)
b. Sai
c. Không khẳng định được
Câu 7
Công suất của doanh nghiệp được quyết định bởi:
a. Khả năng bảo đảm lao động
b. Khả năng bảo đảm nguyên vật liệu
c. Khả năng về vốn đầu tư
d. Nhu cầu về sản phẩm trên thị trường(Đ)
Câu 8
Cơng suất hiệu quả chính là cơng suất đạt được trên thực tế.
a. Đúng
b. Sai(Đ)
c. Khó xác định
Câu 9
Cơng suất hiệu quả là mục tiêu phấn đấu của quản trị sản xuất:
a. Chưa chắc
b. Sai
c. Đúng(Đ)
Câu 10
Công suất là:
2



a. Lượng sản phẩm do công nghệ mang lại trong một thời đoạn
b. Lượng sản phẩm trung bình do cơng nghệ mang lại trong một thời đoạn
c. Lượng sản phẩm tối thiểu do công nghệ mang lại trong một thời đoạn
d. Lượng sản phẩm tối đa do công nghệ mang lại trong một thời đoạn(Đ)
Câu 11
Chi phí đặt hàng được xác định là:
a. Hiệu giữa số lần đặt hàng trong năm và chi phí cho mỗi lần đặt hàng.
b. Tổng giữa số lần đặt hàng trong năm và chi phí cho mỗi lần đặt hàng.
c. Tích giữa số lần đặt hàng trong năm và chi phí cho mỗi lần đặt hàng.(Đ)
d. Thương giữa số lần đặt hàng trong năm và chi phí cho mỗi lần đặt hàng.
Câu 12
Chỉ số tới hạn < 1 chứng tỏ công việc đang:
a. Không xác định
b. Đúng tiến độ
c. Vượt tiến độ
d. Chậm tiến độ(Đ)
Câu 13
Chỉ số tới hạn = 1 chứng tỏ công việc đang:
a. Không xác định
b. Đúng tiến độ(Đ)
c. Chậm tiến độ
d. Vượt tiến độ
Câu 14
Chỉ số tới hạn >1 chứng tỏ công việc đang:
a. Không xác định
b. Vượt tiến độ(Đ)
c. Đúng tiến độ
d. Chậm tiến độ

Câu 15
3


Chỉ số tới hạn cho biết tình hình thực hiện công việc:
a. Theo khối lượng
b. Theo thời gian(Đ)
c. Theo thứ tự
d. Theo giá trị
Câu 16
Chỉ tiêu maximax cho phép lựa chọn được mức công suất với:
a. Mức độ rủi ro thấp
b. Khơng có rủi ro
c. Mức độ rủi ro cao(Đ)
d. Mức độ rủi ro vừa phải
Câu 17
Chỉ tiêu maximin cho phép lựa chọn được mức cơng suất với:
a. Khơng có rủi ro
b. Mức độ rủi ro thấp(Đ)
c. Mức độ rủi ro cao
d. Mức độ rủi rovừa phải
Câu 18
Chỉ tiêu may rủi ngang nhau cho phép lựa chọn được mức công suất với:
a. Khơng có rủi ro
b. Mức độ rủi ro vừa phải(Đ)
c. Mức độ rủi ro cao
d. Mức độ rủi ro thấp
Câu 19
Chiến lược “đặt cọc trước” trong hoạch định tổng hợp có nguy cơ:
a. Khơng làm thỏa mãn nhu cầu khách hàng(Đ)

b. Làm tăng chi phí tiền cơng
c. Làm tăng chi phí lưu kho
d. Làm doanh nghiệp mất khách hàng
4


Câu 20
Chiến lược “làm thêm giờ” trong hoạch định tổng hợp có nhược điểm là:
a. Làm tăng chi phí trả cho người làm thêm giờ(Đ)
b. Làm tăng số lượng lao động
c. Làm tăng chi phí nguyên vật liệu
d. Làm tăng chi phí lưu kho
Câu 21
Chiến lược “thay đổi cường độ lao động” trong hoạch định tổng hợp là:
a. Chiến lược bị động(Đ)
b. Chiến lược hỗn hợp
c. Chiến lược nguồn nhân lực
d. Chiến lược chủ động
Câu 22
Chiến lược “thay đổi nhân lực theo mức cầu” trong hoạch định tổng hợp có
nhược điểm là:
a. Làm tăng chi phí thiết bị
b. Làm tăng chi phí tuyển dụng và đào tạo, trợ cấp thơi việc(Đ)
c. Làm tăng chi phí lưu kho
d. Làm tăng chi phí vận chuyển nội bộ
Câu 23
Chiến lược “thuê lao động ngồi” trong hoạch định tổng hợp có ưu điểm là:
a. Chi phí nhân cơng thấp
b. Phản ứng nhanh với sự thay đổi nhu cầu và tận dụng năng lực sản xuất(Đ)
c. Dễ kiểm sốt q trình

d. Giảm chi phí ngun vật liệu
Câu 24
Chiến lược sử dụng hàng dự trữ trong hoạch định tổng hợp có ưu điểm là:
a. Tiết kiệm chi phí tiền cơng
b. Tiết kiệm chi phí lưu kho
5


c. Thuận lợi trong điều hành sản xuất(Đ)
d. Tiết kiệm diện tích kho tàng
Câu 25
Chiến lược sử dụng hàng dự trữ trong hoạch định tổng hợp không giữ được
sự ổn định lao động
a. Đúng
b. Khơng có liên quan
c. Khó khẳng định
d. Sai(Đ)
Câu 26
Chu kỳ sống của sản phẩm có ảnh hưởng đến dự báo cầu
a. Đúng(Đ)
b. Không liên quan
c. Lúc có lúc khơng
d. Sai
Câu 27
Chức năng quản trị sản xuất và quản trị marketing có quan hệ với nhau:
a. Khơng có quan hệ
b. Mang tính mâu thuẫn
c. Mang tính thống nhất
d. Vừa thống nhất, vừa mâu thuẫn(Đ)
Câu 28

Dự báo nhu cầu sản phẩm/dịch vụ đối với các dn trong giai đoạn ngày nay
là:
a. Không cần thiết
b. Lúc cần lúc không
c. Rất cần thiết(Đ)
Câu 29
Dự báo nhu cầu sản sản xuất sản phẩm là:
6


a. Dự báo mức sản phẩm mà các dn cần chuẩn bị để đáp ứng
b. Dự báo khả năng có thể sản xuất của doanh nghiệp
c. Dự báo mức sản phẩm mà thị trường có nhu cầu
d. Tất cả các phương án(Đ)
Câu 30
Đặt hàng theo EPP:
a. Khoảng cách đặt hàng khơng đổi
b. Giảm chi phí đặt hàng
c. Tăng chi phí lưu kho
d. Giảm thiểu tổng chi phíhi đặt hàng và lưu kho(Đ)
Câu 31
Đặt hàng theo một số giai đoạn cố định có tác động:
a. Khơng có ảnh hưởng
b. Làm giảm chi phí lưu kho
c. Làm tăng chi phí đặt hàng
d. Làm giảm số lần đặt hàng(Đ)
Câu 32
Đặt hàng theo nhu cầu thực có tác động:
a. Giảm chi phí đặt hàng nhưng tăng chi phí lưu kho
b. Khơng có chi phí lưu kho nhưng tăng chi phí đặt hàng(Đ)

c. Làm giảm chi phí đặt hàng
d. Làm tăng chi phí lưu kho
Câu 33
Đất đai khơng chỉ có ý nghĩa là điều kiện cần thiết cho quá trình sản xuất
diễn ra:
a. Đúng(Đ)
b. Sai
Câu 34
Để hoạch định tổng hợp cần biết số liệu dự báo nhu cầu sản phẩm:
7


a. Theo năm
b. Theo quý
c. Theo tuần
d. Theo tháng(Đ)
Câu 35
Để hoạch định tổng hợp, phải biết chiến lược hoạch định lựa chọn:
a. Đúng(Đ)
b. Ý kiến khác
c. Sai
d. Không nhất thiết
Câu 36
Điểm đặt hàng giúp doanh nghiệp khắc phục được thiếu hụt nguyên liệu
trong sản xuất
a. Đúng(Đ)
b. Sai
Câu 37
Giảm thời gian từ khi đặt đến khi nhận được hàng là xu hướng quan trọng
ngày nay.

a. Đúng(Đ)
b. Sai
Câu 38
Hệ số san bằng mũ có ảnh hưởng đến độ chính xác của kết quả dự báo:
a. Hệ số bằng 1 là chính xác nhất
b. Hệ số càng cao càng chính xác
c. Hệ số hợp lý(Đ)
d. Hệ số càng thấp càng chính xác
Câu 39
Hệ số sử dụng và hệ số hiệu quả trong quản trị cơng suất có ý nghĩa:
a. Giống nhau(Đ)
8


b. Khác nhau
c. Không khẳng định được
Câu 40
Hệ thống dự trữ cố định khoảng cách có khối lượng mua/lần khơng đổi:
a. Đúng
b. Sai(Đ)
Câu 41
Hệ thống dự trữ cố định khối lượng mua/lần có khoảng cách cũng khơng
đổi:
a. Đúng
b. Sai(Đ)
Câu 42
Hoạch định tổng hợp bằng phân tích chiến lược được thực hiện trên cơ sở
sử dụng:
a. Chiến lược thay đổi mức dự trữ
b. Chiến lược làm thêm giờ

c. Đồ thị biểu diễn các chiến lược(Đ)
d. Chiến lược nhận đặt gia công
Câu 43
Hoạch định tổng hợp có nhược điểm là hay bỏ sót nhu cầu của khách hàng:
a. Đúng
b. Sai(Đ)
Câu 44
Hoạch định tổng hợp giúp doanh nghiệp thích ứng với:
a. Sự thay đổi của cầu trên thị trường(Đ)
b. Sự thay đổi của nguồn nhân lực
c. Sự thay đổi của địa điểm bán hàng
d. Sự thay đổi của nhà cung ứng
Câu 45
9


Hoàn thiện quản trị sản xuất trong giai đoạn ngày nay là một tất yếu do:
a. Khách hàng yêu cầu
b. Nhà nước yêu cầu
c. Các nhà cung ứng yêu cầu
d. Thách thức của cạnh tranh và sự phát triển của khoa học công nghệ(Đ)
Câu 46
Kết cấu sản phẩm là căn cứ quan trọng để:
a. Lựa chọn nhà cung ứng
b. Xác định tiến độ cung cấp vật liệu
c. Xác định nhu cầu phụ thuộc(Đ)
d. Xác định nhu cầu độc lập
Câu 47
Kết quả dự báo nhu cầu càng chính xác nếu có MAD:
a. Càng gần 0(Đ)

b. Cành gần 2
c. Nhỏ hơn 0
d. Càng gần 1
Câu 48
Kết quả dự báo nhu cầu được lựa chọn, nếu có:
a. MAD lớn nhất
b. MAD trung bình
c. MAD nhỏ nhất
d. MAD nhỏ hơn(Đ)
Câu 49
Kết quả dự báo theo phương pháp bình quân di động so với theo phương
pháp san bằng mũ:
a. Chính xác hơn
b. Phụ thuộc vào hệ số san bằng mũ(Đ)
c. Không xác định được
10


d. Kém chính xác hơn
Câu 50
Khả năng về vốn của chủ đầu tư có ảnh hưởng đến lựa chọn cơng suất
a. Đúng(Đ)
b. Sai
c. Không khẳng định được
Câu 51
Khắc phục khâu yếu là giải pháp được thực hiện khi:
a. Công suất vừa đủ
b. Công suất thiếu hụt(Đ)
c. Công suất dư thừa
d. Khơng cần thực hiện

Câu 52
Mơ hình EOQ được áp dụng với gỉa thiết:
a. Nhận hàng nhiều lần và giá thay đổi theo lượng mua mỗi lần
b. Nhận hàng nhiều lần và giá không thay đổi theo lượng mua mỗi lần
c. Nhận hàng một lần và giá không thay đổi theo lượng mua mỗi lần(Đ)
Câu 53
Mơ hình nào mà hàng được đưa đến làm nhiều chuyến?
a. ROP
b. POQ(Đ)
c. EOQ
d. QDM
Câu 54
Mô hình POQ được áp dụng với gỉa thiết:
a. Nhận hàng một lần
và giá không thay đổi theo lượng mua mỗi lần
b. Nhận hàng nhiều lần và giá thay đổi theo lượng mua mỗi lần
c. Nhận hàng nhiều lần và giá không thay đổi theo lượng mua mỗi lần(Đ)
11


Câu 55
Mục đích của điều độ sản xuất là:
a. Đảm bảo cung cấp hàng hóa theo kế hoạch
b. Tất cả các phương án(Đ)
c. Giảm thiểu chi phí sản xuất
d. Giảm thời gian chuẩn bị sản xuất
Câu 56
Mục đích của mơ hình EOQ là xác định quy mơ đơn hàng sao cho:
a. tối thiểu hố chi phí đặt hàng/năm
b. tối thiểu hố chi phí lưu kho/năm

c. tối thiểu hố chi phí mua hàng/năm
d. Tổng chi phí dự trữ thấp nhất(Đ)
Câu 57
Mục đích của mơ hình QDM là xác định quy mơ đơn hàng sao cho:
a. tối thiểu hóa chi phí đặt hàng/năm
b. tối thiểu hóa chi phí lưu kho/năm
c. tối thiểu hóa chi phí mua hàng/năm
d. Tổng chi phí đặt hàng, lưu kho và mua thấp nhất(Đ)
Câu 58
Mục tiêu của nguyên tắc Johnson:
a. Phải làm sao cho tổng thời gian thực hiện các công việc là lớn nhất
b. Điều chỉnh thứ tự ưu tiên để thay đổi theo yêu cầu của các công việc
c. Phải làm sao cho tổng thời gian thực hiện các công việc là nhỏ nhất(Đ)
d. Theo dõi chặt chẽ sự tiến triển của các công việc
Câu 59
Mục tiêu của quản trị sản xuất là bảo đảm chất lượng sản phẩm/dịch vụ:
a. Cao nhất
b. Trung bình
c. Theo đúng yêu cầu của khách hàng(Đ)
12


d. Tối thiểu
Câu 60
Mục tiêu của quản trị sản xuất về mặt chi phí là:
a. Giảm chi phí sản xuất.(Đ)
b. Giảm tổng chi phí biến đổi hàng năm
c. Giảm chi phí cố định hàng năm
d. Giảm tổng chi phí biến đổi và cố định hàng năm
Câu 61

Mục tiêu tổng quát của quản trị sản xuất là:
a. Giảm chi phí, đảm bảo chất lượng, xây dựng hệ thống sản xuất có độ linh hoạt
cao, rút ngắn thời gian sản xuất.(Đ)
b. Lợi nhuận trung bình
c. Lợi nhuận cao nhất
d. Rủi ro tài chính thấp nhất
Câu 62
Mức dự trữ trung bình trong mơ hình EOQ và POQ đều được xác định
như nhau:
a. Đúng
b. Sai(Đ)
c. Khơng rõ ràng
Câu 63
Ngun tắc LPT có nghĩa:
a. Cơng việc có thời điểm giao hàng trước làm trước.
b. Cơng việc nào đặt hàng trước làm trước
c. Cơng việc có thời gian thực hiện dài nhất làm trước.(Đ)
d. Công việc có thời gian thực hiện ngắn nhất làm trước.
Câu 64
Nguyên tắc SẢN PHẨMT có nghĩa:
a. Cơng việc có thời điểm giao hàng trước làm trước.
13


b. Cơng việc có thời gian thực hiện dài nhất làm trước.
c. Công việc nào đặt hàng trước làm trước
d. Cơng việc có thời gian thực hiện ngắn nhất làm trước.(Đ)
Câu 65
Nhà quản trị sản xuất giỏi cấn có kỹ năng quan trọng nhất là:
a. Kỹ năng chuyên môn

b. Kỹ năng nhận thức hay tư duy(Đ)
c. Kỹ năng quan hệ, giao tiếp
d. Kỹ năng ra quyết định
Câu 66
Nhận hàng một hay nhiều lần đều không ảnh hưởng đến quy mô đơn hàng:
a. Đúng
b. Sai(Đ)
Câu 67
Nhiệm vụ của điều độ sản xuất là:
a. Điều phối phân giao công việc cho các bộ phận
b. Kiểm soát việc bảo đảm đầu vào cho sản xuất
c. Tất cả các phương án(Đ)
d. Xây dựng lịch trình sản xuất
Câu 68
Nhờ dự trữ an tồn có thể khắc phục được thiếu hụt hàng hóa trong tiêu
thụ.
a. Đúng(Đ)
b. Sai
Câu 69
Nhờ dự trữ doanh nghiệp có thể lợi dụng được chính sách bán của nhà
cung ứng:
a. Đúng(Đ)
b. Sai
14


Câu 70
Nhu cầu độc lập là:
a. Các bán thành phẩm mua về để lắp ráp sản phẩmhẩm
b. Các sản phẩm mua về để bán

c. Nhu cầu về sản phẩm cuối cùng và chi tiết bộ phận(Đ)
d. Nguyên vật liệu cuối cùng trong sơ đồ hình cây
Câu 71
Nhu cầu phụ thuộc là:
a. Các sản phẩm mua về để bán
b. Ý kiến khác
c. Các sản phẩm làm ra để bán
d. Nhu cầu cần có để lắp ráp sản phẩm(Đ)
Câu 72
Phân biệt nhu cầu độc lập và nhu cầu phụ thuộc là cơ sở quan trọng để:
a. Áp dụng MRP(Đ)
b. Lựa chọn nhà cung ứng
c. Tính tồn lượng nhu cầu cần đáp ứng
d. Xác định tiến độ giao hàng
Câu 73
Phân tích Delphy là phương pháp dự báo dựa vào:
a. Ý kiến của chuyên gia(Đ)
b. Ý kiến của khách hàng
c. Ý kiến của người bán hàng
d. Ý kiến của lãnh đạo doanh nghiệp
Câu 74
Phương pháp cân bằng tối ưu trong trong hoạch định tổng hợp có ưu điểm
là:
a. Hiệu quả cao nhất(Đ)
b. Làm giảm chi phí lưu kho
15


c. Giữ được ổn định lao động
d. Thuận lợi trong điều hành sản xuất

Câu 75
Phương pháp Johnson được áp dụng trong trường hợp:
a. Các công việc được thực hiện trên hai máy
b. Các công việc được thực hiện trên một máy
c. Thứ tự thực hiện các công việc là tuần tự
d. Các công việc được thực hiện tuần tự trên 2 máy(Đ)
Câu 76
Phương pháp phân tích hịa vốn cho phép lựa chọn mức công suất:
a. Cao hơn nhu cầu thị trường
b. Bằng nhu cầu thị trường
c. Tối thiểu để duy trì hoạt động sản xuất(Đ)
d. Thấp hơn nhu cầu thị trường
Câu 77
Quản trị sản xuất là:
a. Kiểm tra giám sát hệ thống sản xuất
b. Thiết lập, tổ chức điều hành và kiểm tra giám sát hệ thống sản xuất(Đ)
c. Thiết lập hệ thống sản xuất
d. Tổ chức điều hành hệ thống sản xuất
Câu 78
Quy trình hoạch định cơng suất bao gồm:
a. 4 bước
b. 7 bước
c. 6 bước(Đ)
d. 5 bước
Câu 79
Tiếp cận cổ điển trong quản trị sản xuất nhấn mạnh vai trò của:
a. Hiệu quả kinh doanh(Đ)
16



b. Tính hệ thống
c. Nhà lãnh đạo
d. Người lao động
Câu 80
Tiếp cận hành vi trong quản trị sản xuất nhấn mạnh vai trò của:
a. Người lao động(Đ)
b. Hiệu quả kinh doanh
c. Tính hệ thống
d. Nhà lãnh đạo
Câu 81
Tiếp cận khoa học và tiếp cận hành vi trong quản tri sản xuất:
a. Giống nhau tuyệt đối
b. Khác nhau hoàn toàn
c. Ý kiến khác(Đ)
Câu 82
Tính mùa vụ của nhu cầu khơng ảnh hưởng đến lựa chọn công suất:
a. Đúng
b. Không khẳng định được
c. Sai(Đ)
Câu 83
Theo chỉ tiêu EMV, mức công suất được chọn với:
a. Khơng có rủi ro
b. Mức độ rủi ro
trung bình
c. Phương án có tổng giá trị mong đợi lớn nhất(Đ)
d. Mức độ rủi ro thấp
Câu 84
Theo EOQ, quan hệ giữa chi phí đặt hàng hàng năm và quy mơ đơn hàng:
a. Không xác định
17



b. Ý kiến khác
c. Tỷ lệ nghịch(Đ)
d. Tỷ lệ thuận
Câu 85
Theo EOQ, quan hệ giữa chi phí lưu kho hàng năm và quy mô đơn hàng:
a. Ý kiến khác
b. Không có quan hệ
c. Tỷ lệ thuận(Đ)
d. Tỷ lệ nghịch
Câu 86
Theo EOQ, quan hệ giữa giá mua hàng hóa và việc lựa chọn quy mơ đơn
hàng:
a. Có ảnh hưởng rất lớn
b. Có ảnh hưởng nhưng khơng nhiều
c. Khơng có ảnh hưởng(Đ)
d. Có lúc ảnh hưởng có lúc khơng
Câu 87
Theo EOQ, việc giảm quy mơ đơn hàng làm cho tổng chi phí dự trữ hàng
năm:
a. Giảm xuống
b. Không thay đổi(Đ)
c. Không ảnh hưởng
d. Tăng lên
Câu 88
Theo MRP, có mấy cách xác định quy mô lô hàng:
a. Ba
b. Hai
c. Bốn(Đ)

d. Một
18


Câu 89
Theo MRP, dự trữ hiện có là:
a. Lượng dự trữ đang trên đường chuyển về
b. Lượng dự trữ đã mua nhưng chưa chuyển về
c. Lượng dự trữ đã mua về để trong kho
d. Tổng dự trữ đang có ở thời điểm bắt đầu của từng thời kỳ(Đ)
Câu 90
Theo MRP, kế hoạch tiến độ sản xuất là cơ sở để:
a. Xác định nhu cầu nguyên vật liệu
b. Huy động vốn cho đầu tư
c. Xác định tiến độ cung cấp vật liệu(Đ)
d. Huy động nhân lực cho sản xuất
Câu 91
Theo MRP, nhu cầu thực là:
a. Lượng dự trữ an toàn
b. Lượng dự trữ sẵn có đầu kỳ kế hoạch
c. Tổng số lượng nguyên vật liệu cần thiết sau khi đã tính đến dự trữ hiện có(Đ)
d. Lượng nguyên vật liệu vừa đủ để lắp ráp sản phẩm
Câu 92
Theo POQ, chi phí lưu kho hàng năm và quy mô đơn hàng:
a. Không có quan hệ
b. Tỷ lệ thuận(Đ)
c. Ý kiến khác
d. Tỷ lệ nghịch
Câu 93
Theo POQ, quan hệ giữa chi phí đặt hàng và chi phí lưu kho hàng năm:

a. Bằng nhau(Đ)
b. Chi phí đặt hàng < chi phí lưu kho
c. Khơng xác định
19


d. Chi phí đặt hàng > chi phí lưu kho
Câu 94
Theo POQ, quan hệ giữa giá mua hàng hóa và việc lựa chọn quy mơ đơn
hàng:
a. Có ảnh hưởng nhưng khơng nhiều
b. Có ảnh hưởng rất lớn
c. Khơng có ảnh hưởng(Đ)
d. Ý kiến khác
Câu 95
Theo QDM, quan hệ giữa giá mua hàng hóa và việc lựa chọn quy mơ đơn
hàng:
a. Ảnh hưởng khơng nhiều
b. Có ảnh hưởng(Đ)
c. Khơng ảnh hưởng
d. Quyết định
Câu 96
Trong dự báo cầu, giới hạn kiểm soát cho phép có được kết quả dự báo:
a. Theo mong muốn của người dự báo(Đ)
b. Theo yêu cầu của nhà cung ứng
c. Theo yêu cầu của khách hàng
d. Theo đòi hỏi của thị trường
Câu 97
Trong dự báo cầu, phương pháp bình qn giản đơn áp dụng cho loại cầu:
a. Có xu hướng lên xuống thất thường

b. Có xu hướng giảm dần
c. Có xu hướng ổn định(Đ)
d. Có xu hướng tăng dần
Câu 98
Trong dự báo cầu, phương pháp định lượng so với phương pháp định tính:
20



×