Tải bản đầy đủ (.pdf) (45 trang)

XÂY DỰNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN VÀ ĐÁP ÁN MÔN HỌC QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP CHO HỌC SINH TẠI TRƯỜNG TRUNG CẤP KINH TẾ TÀI CHÍNH HÀ NỘI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (517.79 KB, 45 trang )

Ths NguyÔn ThÞ Kim Quy Tr-êng Trung cÊp Kinh tÕ -Tµi chÝnh Hµ Néi
0
BÁO CÁO
SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM
TÊN SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM
XÂY DỰNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN VÀ ĐÁP ÁN MÔN
HỌC QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP CHO HỌC SINH TẠI TRƯỜNG
TRUNG CẤP KINH TẾ TÀI CHÍNH HÀ NỘI




SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG TRUNG CẤP KINH TẾ - TÀI CHÍNH HÀ NỘI







NĂM HỌC 2013-2014
Lĩnh vực: Chuyên ngành
Tác gi
ả: Ths Nguyễn Thị Kim Quy
Chức vụ: Phó trưởng Khoa Kinh tế - Thương mại
Tài liệu kèm theo: File tệp dữ liệu
Ths NguyÔn ThÞ Kim Quy Tr-êng Trung cÊp Kinh tÕ -Tµi chÝnh Hµ Néi
1
MỤC LỤC
NỘI DUNG TRANG


A. THÔNG TIN CHUNG V
Ề SÁNG KIẾN 2
B. N
ỘI DUNG BÁO CÁO SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM 3
1. M
Ở ĐẦU 3
1.1. Lý do tri
ển khai và thực hiện báo cáo sáng kiến kinh nghiệm 3
1.2. M
ục đích triển khai và thực hiện báo cáo sáng kiến kinh nghiệm 3
1.3. Đối tượng triển khai và thực hiện báo cáo sáng kiến kinh nghiệm 3
1.4.
Phương pháp triển khai và thực hiện báo cáo sáng kiến kinh
nghiệm
3
1.5. Ph
ạm vi triển khai và thực hiện báo cáo sáng kiến kinh nghiệm 4
2. N
ỘI DUNG SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM 4
2.1. Nh
ững vấn đề lý luận liên quan tới sáng kiến kinh nghiệm
2.1.1. Khái niệm về câu hỏi trong dạy học
2.1.2. Các loại câu hỏi trong dạy học
2.1.3. Các loại câu hỏi trắc nghiệm trong dạy học
2.1.4. Tầm quan trọng của câu hỏi trắc nghiệm khách quan trong việc nâng
cao chất lượng dạy học
2.2. Thực trạng trước khi triển khai và thực hiện báo cáo sáng kiến kinh
nghiệm
4
4

4
5
7
7
2.3. Mô t
ả sáng kiến kinh nghiệm 8
Ph
ần thứ nhất: Câu hỏi trắc nghiệp 8
Chương 1: Những vấn chung về Quản trị doanh nghiệp 8
Chương 2: Quản trị nhân sự và kỹ thuật cong nghệ trong DN 17
Chương 3: Quản trị chi phí, kết quả và các chính sách tài chính trong DN 26
Chương 4: Công tác kiểm soát trong doanh nghiệp 34
Ph
ần thứ 2: Đáp án 38
2.4. Nh
ững kết quả đạt được 40
3. K
ẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ 41
3.1. K
ết luận 41
3.2. Khuy
ến nghị 42
4. TÀI LI
ỆU THAM KHẢO 42
Ths NguyÔn ThÞ Kim Quy Tr-êng Trung cÊp Kinh tÕ -Tµi chÝnh Hµ Néi
2
SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM
Năm học 201
3-2014
A. THÔNG TIN CHUNG V

Ề SÁNG KIẾN
1. Tên sáng kiến kinh nghiệm: XÂY DỰNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
KHÁCH QUAN VÀ ĐÁP ÁN MÔN HỌC QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP CHO
HỌC SINH TẠI TRƯỜNG TRUNG CẤP KINH TẾ TÀI CHÍNH HÀ NỘI
2. Thuộc chương trình: sáng kiến kinh nghiệm phục vụ việc giảng dạy
và học tập trong chiến lược đào tạo và phát triển nguồn nhân lực cho sự
nghiệp CNH-HĐH Thủ đô.
3. Cơ quan quản lý đề tài:
Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội
Đ
/c số 23 Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội
Số điện thoại phòng KH-CNTT: 0439363257
4. Cơ quan thực hiện đề tài:
Trường Trung cấp Kinh tế - Tài chính Hà Nội
Đ
/c số 65 Quốc lộ 6A, Phường Phú Lãm, Hà Đông, Hà Nội.
Điện thoại: 0433533733
5. Tên tác giả:
Họ và tên: Nguyễn Thị Kim Quy
Học hàm, học vị: Thạc sỹ Quản trị kinh doanh
Chức vụ: Phó trưởng Khoa Kinh tế Thương mại
Đơn vị công tác: Trườ
ng Trung cấp Kinh tế - Tài chính Hà Nội
Điện thoại li
ên hệ: 0904598756
6. Cơ quan phối hợp thực hiện đề tài: không
7. Cán bộ phối hợp: không
8. Thời gian viết sáng kiến:
Thời gian bắt đầu: ngày 10/9/2013
Th

ời gian kết thúc: ngày 10/5/2014
9. Địa chỉ ứng dụng kết quả sáng kiến kinh nghiệm:
Trường Trung cấp Kinh tế - Tài chính Hà Nội
Các trường TCCN trên địa
bàn Hà Nội
Ths NguyÔn ThÞ Kim Quy Tr-êng Trung cÊp Kinh tÕ -Tµi chÝnh Hµ Néi
3
B. NỘI DUNG BÁO CÁO SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM
1. MỞ ĐẦU
1.1. Lý do triển khai và thực hiện báo cáo sáng kiến kinh nghiệm
Kiểm tra, đánh giá là một khâu rất quan trọng trong quá trình dạy học.
Nếu kiểm tra, đánh giá phản ánh tốt mục tiêu trong quá trình dạy học thì kết quả
kiểm tra sẽ cung cấp thông tin phản hồi đáng tin cậy để điều chỉnh các yếu tố
khác trong quá trình dạy học như nội dung, chương trình đào tạo, phương pháp
dạy học, phương tiện dạy và học
Trong nhiều năm qua, kiểm tra, đánh giá người học bậc TCCN chủ yếu
nhằm mục tiêu đánh giá, xếp loại người học còn mục tiêu điều chỉnh chưa được
đánh giá đúng tầm quan trọng.
Hình thức kiểm tra chủ yếu được sử dụng từ
trước đến nay l
à tự luận, hình thức này có nhiều ưu điểm song nó cũng bộc lộ
nhiều hạn chế như không bao quát được toàn bộ môn học nên kết quả kiểm tra
không đủ thông tin phản hồi về kết quả học tập của cả môn họ
c nên không góp
ph
ần tích cực trong việc điều chỉnh kiến thức, kỹ năng và thái độ của người học.
Tuy nhiên, kiểm tra, đánh giá người học thông qua hình thức xây dựng
câu hỏi trắc nghiệm khách quan lại có nhiều ưu điểm như bao quát được toàn bộ
môn học, phản ánh đúng kết quả của người học, góp phần đáng kể trong việc
điều chỉnh kiến thức, kỹ năng và thái độ của người học. Hơn nữa, h

ình thức
kiểm tra, đánh giá theo câu hỏi trắc nghiệm khách quan là một xu hướng đánh
giá tất yếu trong thời đại ngày nay, nó góp phần tích cực trong việc đổi mới
phương pháp dạy v
à học nhằm phát huy tính chủ động, sáng tạo của người học.
Xuất phát từ nhận thức trên tôi lựa chọn đề tài “Xây dựng hệ thống câu hỏi
trắc nghiệm khách quan và đáp án môn học Quản trị doanh nghiệp cho học
sinh tại trường Trung cấp Kinh tế - Tài chính Hà Nội”
1.2. Mục đích triển khai và thực hiện báo cáo sáng kiến kinh nghiệm
Nhằm đóng góp hệ thống câu hỏi trắc nghiệm phục vụ cho công tác giảng
dạy của giáo viên và học tập của học sinh đồng thời giúp học sinh củng cố kiến
thức môn học qua hệ thống câu hỏi trắc nghiệm.
1.3. Đối tượng triển khai và thực hiện báo cáo sáng kiến kinh nghiệm
- Học sinh Khóa 34 và 35 trường Trung cấp Kinh tế - Tài chính Hà Nội;
- Kết quả học tập và rèn luyện của học sinh Khóa 34 và 35 trường Trung
cấp Kinh tế - Tài chính Hà Nội
1.4. Phương pháp triển khai và trình bày báo cáo sáng kiến kinh nghiệm
- Phương pháp nghiên cứu lý luận:
Thu thập những tài liệu về quản trị doanh nghiệp của Nhà trường, của các
trường Cao đẳng
và Trung cấp trên địa bàn Hà Nội và tài liệu trên internet.
Ths NguyÔn ThÞ Kim Quy Tr-êng Trung cÊp Kinh tÕ -Tµi chÝnh Hµ Néi
4
- Phương pháp quan sát:
Quan sát thái độ học tập và rèn luyện của học sinh trên lớp kết hợp với kết
quả học tập và rèn luyện qua mỗi học kỳ.
- Phương pháp tổng kết kinh nghiệm:
+ Tham khảo những bản báo cáo, tổng kết hàng năm của Nhà trường.
+ Tham kh
ảo kinh nghiệm của giáo viên chủ nhiệm và giáo viên bộ môn.

- Phương pháp thử nghiệm:
Thử áp dụng các kinh nghiệm trên vào học sinh Khóa 34 trườngTrung cấp
Kinh tế - Tài chính Hà Nội.
1.5. Phạm vi triển khai và thực hiện báo cáo sáng kiến kinh nghiệm
- Phạm vi nghiên cứu:
H
ọc sinh Khóa 34 và 35 Trường Trung cấp Kinh tế - Tài chính Hà Nội.
- Phạm vi áp dụng:
Kinh nghi
ệm này đã được áp dụng cho Khóa 34 tại Trường Trung cấp
Kinh tế - Tài chính Hà Nội và có thể đưa vào áp dụng tại các trường Trung cấp
chuyên nghiệp trên địa bàn Hà Nội.
- Kế hoạch nghiên cứu:
+ Thời gian nghiên cứu:
+ Bắt đầu: từ tháng 10/9/2013
+ K
ết thúc: tháng 10/5/2014
2. NỘI DUNG SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM
2.1. Những vấn đề lý luận liên quan tới sáng kiến kinh nghiệm
2.1.1. Khái niệm về câu hỏi trong dạy học
Aristotle là người đầu tiên đã phân tích câu hỏi dưới góc độ logic ông cho
rằng: “Câu hỏi là một mệnh đề trong đó chứa đựng cả cái đã biết và cái chưa
biết “.
Ngoài ra, khái niệm câu hỏi cũng được diễn đạt dưới dạng khác như: Câu
hỏi là dạng cấu trúc ngôn ngữ, diễn đạt một yêu cầu, một đòi hỏi, một mệnh lệnh
cần được giải quyết. Trong dạy học, câu hỏi được sử dụng như là một công cụ
dùng để tổ chức hướng dẫn quá tr
ình nhận thức, quá trình kiểm tra, tự kiểm tra
và tự học. Đó là những yêu cầu được đặt ra (trong câu hỏi) mà người học cần
phải giải quyết.

2.1.2 . Các loại câu hỏi trong dạy học
Tuỳ theo bản chất, mục đích, cách sử dụng mà người ta chia câu hỏi thành
nhi
ều loại khác nhau:
a. Dựa vào mức độ nhận thức của học sinh
- Câu hỏi yêu cầu tái hiện sự kiện, hiện tượng, quá trình…
-Câu h
ỏi yêu cầu mức hiểu khái niệm.
- Câu hỏi yêu cầu mức vận dụng khái niệm.
- Câu hỏi yêu cầu mức sáng tạo.
b. Dựa vào sự phát triển năng lực nhận thức của học sinh
- Câu hỏi rèn luyện kỹ năng quan sát
- Câu hỏi rèn luyện kỹ năng phân tích
- Câu hỏi rèn luyện kỹ năng tổng hợp
Ths NguyÔn ThÞ Kim Quy Tr-êng Trung cÊp Kinh tÕ -Tµi chÝnh Hµ Néi
5
- Câu hỏi rèn luyện kỹ năng so sánh
- Câu hỏi rèn luyện kỹ năng sử dụng con đường quy nạp
- Câu hỏi rèn luyện kỹ năng sử dụng con đường diễn dịch
c. Dựa vào các khâu của quá trình dạy học:
- Câu hỏi sử dụng trong khâu nghiên cứu tài liệu mới.
- Câu hỏi sử dụng trong khâu ôn tập, củng cố, hoàn thiện, nâng cao.
- Câu hỏi sử dụng trong khâu kiểm tra, đánh giá.
d. Dựa vào mức độ tích cực:
- Câu hỏi tái hiện thông báo
- Câu hỏi tìm tòi bộ phận
- Câu hỏi kích thích tư duy, tích cực
e. Dựa vào mối quan hệ của câu hỏi cần xác định:
- Câu hỏi định tính
- Câu hỏi định lượng

g. Dựa vào hình thức câu hỏi:
- Câu hỏi trắc nghiệm tự luận
- Câu hỏi trắc nghiệm khách
2.1.3 . Các loại câu hỏi trắc nghiệm trong dạy học
a. Trắc nghiệm tự luận
* Khái niệm trắc nghiệm tự luận: Là dạng câu hỏi dùng những câu hỏi mở
đ
òi hỏi học sinh tự xây dựng câu trả lời. Câu trả lời có thể là một đoạn văn ngắn,
một bài tóm tắt, một bài diễn giải hoặc một tiểu luận
* Ưu điểm:
Trắc nghiệm tự luận đòi hỏi thí sinh tự trả lời và diễn đạt bằng ngôn ngữ
của chính mình, giáo viên ít tốn thời gian cho việc soạn thảo câu hỏi, thí sinh có
thể tự do diễn đạt ý tưởng phát huy khả năng sáng tạo, cách thức giải quyết vấn
đề, r
èn luyện ngôn ngữ cho học sinh.
* Nhược điểm:
Trắc nghiệm tự luận có số lượng câu hỏi ít, giá trị nội dung không cao,
chấm bài tốn thời gian, cho điểm gặp khó khăn, tính khách quan không cao nên
độ tin cậy thấp.
b. Trắc nghiệm khách quan
* Khái niệm trắc nghiệm khách quan:
Trên th
ế giới người ta đã sử dụng câu hỏi trắc nghiệm khách quan vào quá
trình d
ạy học từ những năm 1930 của thế kỷ XX. Đã có nhiều nhà lý luận đi sâu
vào nghiên cứu về trắc nghiệm khách quan và đưa ra định nghĩa “trắc nghiệm
khách quan là bài tập làm trong một thời gian ngắn nhất, mà thực hiện bài tập
đó nhờ có sự đánh g
iá về số lượng và chất lượng, có thể coi là dấu hiệu về sự
hoàn thiện một số chức năng tâm lý” hoặc “trắc nghiệm khách quan là thử

nghiệm mang tính tích cực”. Theo Trần Bá Hoành 1990: “trắc nghiệm khách
quan có thể tạm dịch là trắc nghiệm, là một phương pháp đo để thăm dò một số
đặc điểm năng lực trí tuệ của học sinh (chú ý, tưởng tượng, ghi nhớ, thông minh,
năng khiếu …) hoặc để kiểm tra đánh giá một số kiến thức kỹ năng, kỹ xảo, thái
độ của học sinh
Ths NguyÔn ThÞ Kim Quy Tr-êng Trung cÊp Kinh tÕ -Tµi chÝnh Hµ Néi
6
* Trắc nghiệm khách quan có thể phân chia thành những loại sau:
- Loại câu hỏi lựa chọn TNKQ (chọn phương án trả lời đã có sẵn) gồm 4 loại:
+ Loại câu đúng - sai ký hiệu ( Đ-S)
Là m
ột dạng câu hỏi được trình bày dưới dạng một câu phát biểu và thí
sinh ph
ải trả lời bằng cách lựa chọn đúng (Đ) hoặc sai (S)
Ưu điểm: Loại câu hỏi này rất thông dụng vì nó thích hợp với những kiến
thức sự kiện, các định nghĩa, khái niệm, công thức; Có thể đưa ra rất nhiều câu
hỏi trong cùng 1 bài kiểm tra; Dễ chấm điểm
Nhược điểm: Rất khó để đưa ra những câu hỏi khác
h quan; Những thuật
ngữ mơ hồ có thể khiến học sinh khó khăn trong việc lựa chọn đáp án; Có ít
phương án để lựa chọn ( Đúng
–Sai ) vì thế khó xác định được điểm yếu của học
sinh do yếu tố đoán mò, xác suất đúng / sai là 50%, có độ tin cậy thấp. Loại câu
hỏi này thường chỉ đòi hỏi trí nhớ, ít kích thích suy nghĩ, khả năng phân biệt học
sinh giỏi và học sinh kém rất thấp.
+ Loại câu lựa chọn đa phương án
Khái niệm: Là dạng câu hỏi trong đó trước một câu dẫn hay một câu hỏi
có từ 3-5 câu trả lời sẵn, trong đó chỉ có 1 phương án là đúng hoặc đúng nhất,
còn những phương án khác là phương án “gây nhiễu”.
Ưu điểm: Có nhiều phương án để học sinh lựa chọn (3

-5 phương án) giảm
khả năng học sinh có thể suy đoán được đáp án đúng. Nhiều câu hỏi sẽ giúp học
sinh trong việc so sánh và giảm đi sự mơ hồ của nội dung câu hỏi. Rất linh hoạt
trong đánh giá các cấp độ tư duy của học sinh: ghi nhớ, thông hiểu, vận dụng
mức độ thấp, vận dụng, mức độ cao.
Nhược điểm: Thời gian đọc đề bài tăng lên theo số lượng phương án đưa
ra cho mỗi câu hỏi. Mất nhiều thời gian để biên soạn câu hỏi.
+ Loại câu ghép nối
Là dạng câu hỏi mà trong đó gồm những câu hỏi có 2 dãy thông tin, một
bên là câu hỏi, bên kia là câu trả lời, học sinh phải ghép với nhau trở thành
thông tin hoàn ch
ỉnh.
Ưu điểm: Loại này thích hợp với các câu hỏi sự kiện, khả năng nhận biết
kiến thức hay tìm những mối tương quan (giữa cấu tạo và chức năng, đặc điểm
với cấu trúc…)
Nhược điểm: Khó có thể đánh giá học sinh ở mức độ tư duy cao do học
sinh có thể đạt điểm bằng cách loại suy chứ không phải bằng kiến thức
+ Loại câu điền khuyết
Là loại câu trong đó câu dẫn có để một vài chỗ trống học sinh phải điền
vào chỗ trống những từ thích hợp. Có 2 dạng: Có thể là những câu hỏi với giải
đáp ngắn hay l
à những câu phát biểu với một hay nhiều chỗ trống, thí sinh phải
điền v
ào bằng một từ hay một nhóm từ thích hợp.
Ưu điểm: L
àm mất khả năng đoán mò cuả học sinh và có cơ hội trình bày
nh
ững câu trả lời phát huy óc sáng tạo; Giáo viên dễ soạn câu hỏi, thích hợp với
các môn tự nhiên.
Nhược điểm: Nhược điểm lớn nhất của loại trắc nghiệm này việc chấm

bài mất nhiều thời gian. Hơn nữa giáo viên sẽ khó cho điểm và tính khách quan
Ths NguyÔn ThÞ Kim Quy Tr-êng Trung cÊp Kinh tÕ -Tµi chÝnh Hµ Néi
7
không cao, đối với những câu trả lời của học sinh không đúng với đáp án mà vẫn
có lý
- Lo
ại câu hỏi bổ sung (bổ sung vào câu trả lời ) . Loại câu bổ sung được
chia làm 4 loại:
+ Loại câu hỏi điền vào ô trống
+ Loại câu trả lời ngắn
+ Loại câu có giới hạn
+ Loại câu trả lời mở rộng
2.1.4. Tầm quan trọng của câu hỏi trắc nghiệm khách quan trong việc
nâng cao chất lượng dạy học:
Trước đây trắc nghiệm khách quan chỉ dùng với mục đích kiểm tra đánh
giá và đã mang lại hiệu quả cao trong kiểm tra đánh giá mà câu hỏi trắc nghiệm
tự luận không đạt được đó là trắc nghiệm khách quan cho phép trong một thời
gian ngắn kiểm tra được nhiều kiến thức cụ thể, nhiều khía cạnh khác nhau của
một kiến thức, giảm thiểu việc “học tủ” học lệch” của học sinh. Trắc nghiệm
khách quan tốn ít thời gian thực hiện, đặc biệt là khâu chấm bài. Trắc nghiệm
khách quan đảm bảo tính khách quan khi chấm bài, nhất là chấm bằng máy tính.
Có thể áp dụng toán thống kê trong việc xác định giá trị câu hỏi. Trắc nghiệm
khách quan gây hứng thú và tính tích cực học tập cho học sinh.
Ngày nay, do đổi mới phương pháp dạy học,
tích cực hoá hoạt động học
tập, trắc nghiệm khách quan còn có thể sử dụng trong việc hình thành kiến thức
cho học sinh ở các khâu của quá trình dạy học và cả trong khâu nghiên cứu tài.
2.2. Thực trạng trước khi triển khai và trình bày báo cáo sáng kiến
kinh nghiệm
Thông thường kết quả học tập của các môn học được đánh giá theo

thang điểm 10 và chủ yếu đánh giá qua các nội dung sau:
Đánh giá kết quả qua kiểm tra định kỳ và kiểm tra thường xuyên
Hình thức kiểm tra định kỳ của giáo viên rất phong phú:

n cứ vào số tiết quy định của mỗi môn học, giáo viên sẽ đưa ra số
lượng b
ài kiểm tra định kỳ cho phù hợp. Kiểm tra định kỳ bao gồm bài kiểm tra
hệ số 1 (thời gian làm bài dưới 30 phút) và bài kiểm tra hệ số 2 (thời gian làm
bài thường là 45 phút). Việc kiểm tra như vậy sẽ giúp giáo viên hiểu được trình
độ học tập của sinh viên và giúp học sinh tích cực hơn trong học tập.
Đánh giá kết quả thi hết môn
Có nhiều hình thức đánh giá mà các giáo viên thường sử dụng để đánh giá
kết quả thi hết môn của học sinh. Nhưng hiện nay ở Trường Trung cấp Kinh tế
Tài chính Hà Nội chủ yếu sử dụng phương pháp thi viết mà đề thi viết vẫn chủ
yêu là câu hỏi trắc nghiệm tự luận. Việc thi hết môn như vậy sẽ giúp giáo viên
hi
ểu được trình độ học tập của sinh viên qua mỗi môn học và giúp học sinh tích
cực hơn trong học tập.
Về quy trình ra đề thi, sử dụng ngân hàng đề thi, nhân đề thi, coi thi, chấm
bài thi, lưu giữ b
ài thi…Thì tuân theo quy định của nhà trường
Ths NguyÔn ThÞ Kim Quy Tr-êng Trung cÊp Kinh tÕ -Tµi chÝnh Hµ Néi
8
Thưc̣ tế hiện nay, mặc dù phương pháp đánh giá đã có nhiều cải tiến tích
c
ực nhưng vẫn còn nhiều vấn đề cần phải đổi mới để tiếp tục hoàn thiện :
-
Hình thức thi và kiểm tra: chưa phong phú, chủ yếu vẫn là thi và kiểm
tra vi
ết

-
Phạm vi thi và kiểm tra: vẫn còn tình trạng một số môn học giới hạn
phạm vi qúa hẹp trên một diện rất rộng kiến thức sinh viên được học, do đó dẫn
t
ới tình trạng sinh viên học tủ, học lệch, học đối phó.
- N
ội dung thi và kiểm tra: các câu hỏi thi và kiểm tra chủ yếu là trắc
nghiệm tự luận, còn nhiều trùng lắp, thiếu sáng tạo. Nhiều câu hỏi chủ yếu là tái
hi
ện kiến thức lý thuyết, thậm chí ra đúng như đề mục trong bài, vì vậy nhiều
h
ọc sinh bỏ tiết không đi học nhưng vẫn thi đươc̣ là nhờ học thuộc lòng (học vẹt,
không c
ần hiểu) hoặc quay cóp, tính khách quan trong việc đánh giá kết quả học
sinh thấp.
- Ngoài ra vẫn còn có tình trạng (mặc dù rất là cá biệt) giáo viên, khoa, bộ
môn do chạy theo thành tích nên dẫn tới tâm lý dễ dãi trong vấn đề đánh giá học
sinh của mình, ảnh hưởng đến tính động viên thi đua trong học sinh và giữa các
khoa b
ộ môn.
2.3. Mô tả sáng kiến kinh nghiệm
Sáng kiên kinh nghiệm được chia làm hai phần
Phần 1: Câu hỏi trắc nghiệm khách quan nhiều lựa chọn
Phần 2: Đáp án
PHẦN THỨ NHẤT
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Chương 1
NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP
Câu 1: Từ góc độ tái sản xuẩt xã hội doanh nghiệp được hiểu là 1 đơn vị
A. Sản xuất của cải vật chất

B. Phân phối của cải vật chất
C. Phân phối và sản xuất của cải vật chất
D. Cả 3 ý trên
Câu 2: Tìm câu trả lời đúng nhất. Theo luật doanh nghiệp thì
A. Doanh nghiệp là 1 tổ chức kinh tế
B. Doanh nghiệp là 1 tổ chức chính trị
C. Doanh nghiệp là 1 tổ chức xã hội
D. Doanh nghiệp là 1 tổ chức chính trị xã hội
Câu 3: Doanh nghiệp là 1 tổ chức kinh tế do ai đầu tư vốn
A. Do Nhà nước
B. Do đoàn thể
C. Do tư nhân
D. Do Nhà nước,đoàn thể hoặc tư nhân
Câu 4: Mục đích hoạt động chủ yếu của các doanh nghiệp là
A. Thực Thực hiện các hoạt động sản xuất – kinh doanh hoặc hoạt động công ích
Ths NguyÔn ThÞ Kim Quy Tr-êng Trung cÊp Kinh tÕ -Tµi chÝnh Hµ Néi
9
B. hiện các hoạt động sản xuất kinh doanh
C. Thực hiện các hoạt động công ích
D. Thực hiện các hoạt động mua bán hàng hoá sản phẩm
Câu 5: Quản trị doanh nghiệp là 1 thuật ngữ ra đời gắn liền với sự phát triển của
A. Nền công nghiệp hậu tư bản
B. Nền công nghiệp tiền tư bản
C. Nền công nghiệp xã hội chủ nghĩa
D. Cả 3 ý
Câu 6: Luật doanh nghiệp do Quốc Hội nước CHXHCN Việt Nam thông qua lần
đầu tiên vào năm:
A. Năm 1977
B. Năm 2001
C. Năm 1999

D. Năm 2000
Câu 7: Hiện nay ta có bao nhiêu thành phần kinh tế?
A. 4 thành phần
B. 5 thành phần
C. 6 thành phần
D. 7 thành phần
Câu 8: Luật doanh nghiệp nhà nước được thông qua lần đầu tiên vào năm:
A. Năm 1995
B. Năm 1997
C. Năm 1999
D. Năm 2001
Câu 9: Trong các loại hình doanh nghiệp dưới đây, loại hình doanh nghiệp nào
đóng vai trò chủ đạo trong nền kinh tế quốc dân?
A. Doanh nghiệp tư nhân
B. Doanh nghiệp Nhà nước
C. Công ty THNN
D. H
ợp tác xã
Câu 10: Trong các loại hình doanh nghiệp sau, doanh nghiệp nào có 1 chủ sở
hữu?
A. Doanh nghiệp tư nhân
B. Doanh nghiệp nhà nước và Doanh nghiệp tư nhân
C. Công ty TNHH
D. H
ợp tác xã
Câu 11: Trong các khái niệm về doanh nghiệp Nhà Nước, khái niệm nào đúng?
A. Doanh nghiệp Nhà nước là tổ chức kinh tế do Nhà Nước đầu tư vốn,
thành lập và tổ chức quản lý
B. Doanh nghiệp Nhà Nước có tư cách pháp nhân, có các quyền và nghĩa
vụ dân sự

C. Doanh nghiệp Nhà Nước có tên gọi, có con dấu riêng và có trụ sở
chính trên lãnh thổ Việt Nam
Ths NguyÔn ThÞ Kim Quy Tr-êng Trung cÊp Kinh tÕ -Tµi chÝnh Hµ Néi
10
D. Cả 3 ý trên
Câu 12: Thành viên của công ty TNHH có thể là:
A. Cá nhân
B. T
ổ chức
C. Cá nhân hoặc/và tổ chức
D. Không câu nào đúng
Câu 13: Hội đồng thành viên của công ty TNHH có thể là tổ chức, cá nhân, có
số lượng tối đa không vượt quá
A. 2
B. 11
C. 21
D. 50
Câu 14: Hội đồng thành viên của công ty TNHH có thể là tổ chức, cá nhân có số
lượng tối thiểu
A. 2
B. 11
C. 21
D. 50
Câu 15: Hội đồng thành viên của công ty TNHH có các quyền, và nhiệm vụ sau đây
A. Quyết định phương hướng phát triển công ty, quyết định cơ cấu tổ
chức quản lý
B. Quyết định tăng hoặc giảm vốn điều lệ, phương thức huy động vốn
phương thức đầu tư và dự án đầu tư
C. Bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm các chức danh cua Hội đồng thành viên,
ban điều hành trong toàn hệ thống

D. Cả 3 ý trên
Câu 16: Trong các loại hình doanh nghiệp sau, loại hình nào được phát hành cổ
phiếu ra thị trường?
A. Công ty TNHH
B. Doanh nghi
ệp Nhà Nước
C. Công ty cổ phần
D. Doanh nghiệp tư nhân
Câu 17: Công ty cổ phần có thể có cổ phần ưu đãi. Người sở hữu cổ phần ưu
đ
ãi gọi là cổ đông ưu đãi. Cổ phần ưu đãi gồm các loại sau đây?
A. Cổ phần ưu đãi biểu quyết
B. Cổ phần ưu đãi cổ tức, cổ phần ưu đãi hoàn lại
C. Cổ phần ưu đãi khác do điều lệ công ty quy định
D. Cả 3 ý trên
Câu 18: Trong công ty cổ phần, số cổ đông tối thiểu để thành lập công ty là
A. 3 người
B. 5 người
C. 7 người
D. 11 người
Câu 19: Loại hình doanh nghiệp nào quy định số vốn tối thiểu?
Ths NguyÔn ThÞ Kim Quy Tr-êng Trung cÊp Kinh tÕ -Tµi chÝnh Hµ Néi
11
A. Doanh nghiệp cá thể tiểu chủ
B. Công ty TNHH
C. Công ty c
ổ phần
D. Doanh nghiệp nhà nước
Câu 20: Phương pháp tiếp cận quản trị doanh nghiệp là theo:
A. Quá trình xác định hệ thống mục tiêu phát triển và hoạt động sản xuất

kinh doanh
B. Quá trình t
ổ chức hệ thống quản trị kinh doanh để đạt được mục tiêu
C. Quá trình
điều khiển, vận hành và điều chỉnh hệ thống đó nhằm hướng
đích hệ thống đó đạt được hệ thống mục ti
êu
D. C
ả 3 ý
Câu 21: Mục tiêu của doanh nghiệp bao gồm nhiều loại khác nhau, song suy
đến c
ùng mỗi doanh nghiệp đều phải theo đuổi:
A. Lợi nhuận
B. An toàn trong kinh doanh
C. Th
ế lực
D. Cả 3 ý
Câu 22: Mục tiêu hàng đầu của doanh nghiệp hoạt động kinh doanh là:
A. Lợi nhuận
B. An toàn trong kinh doanh
C. Th
ế lực
D. Cả 3 ý
Câu 23: Theo Henry Fayol, ông chia quá trình quản trị của doanh nghiệp thành
5 ch
ức năng. Cách chia nào đúng nhất?
A. Hoach định, tổ chức, chỉ huy, phối hợp và kiểm tra
B. T
ổ chức, phối hợp, kiểm tra, chỉ huy và hoạch định
C. Chỉ huy, kiểm tra, phối hợp, hoạch định và tổ chức

D. Dự kiến, tổ chức, phối hợp, chỉ huy và kiểm tra
Câu 24: Abraham Maslow đã xây dựng lý thuyết về “nhu cầu của con người”
gồm 5 loại được sắp xếp từ thấp đến cao. Hãy sắp xếp theo cách đúng đắn
A. Vật chất, an toàn, xã hội, kính trọng và “tự hoàn thiện”
B. Xã hội, kính trọng, an toàn “tự hoàn thiện” về vật chất
C. An toàn, vật chất, “ tự hoàn thiện” kính trọng, xã hội
D. Vật chất, an toàn, xã hội, “tự hoàn thiện” , kính trọng
Câu 25: Tố chất cơ bản cua một giám đốc doanh nghiệp :
A. Có kiến thức, có óc quan sát, có phong cách và sự tự tin
B. Có năng lực quản lý và kinh nghiệm tích luỹ, tạo dựng được một ê kíp
giúp vi
ệc
C. Có khát vọng làm giàu chính đáng, có ý chí, có nghị lực, tính kiên
nh
ẫn và lòng quyết tâm
D. Cả 3 ý
Câu 26 : Đặc điểm lao động chủ yếu của giám đốc doanh nghiệp là:
A. Lao động trí óc
B. Lao động quản lý kinh doanh
Ths NguyÔn ThÞ Kim Quy Tr-êng Trung cÊp Kinh tÕ -Tµi chÝnh Hµ Néi
12
C. Lao động của nhà sư phạm
D. Lao động của nhà hoạt động xã hội
Câu 27 : Các cấp quản trị trong doanh nghiệp bao gồm
A. Cấp cao
B. Cấp trung gian ( cấp thừa hành)
C. C
ấp cơ sở ( cấp thực hiện )
D. Cả 3 ý trên
Câu 28: Ai là quản tri điều hành cấp dưới trong doanh nghiệp

A. Quản đốc phân xưởng
B. Giám đốc
C. Đốc công
D. Kế toán trưởng
Câu 29: Trong tổ chức bộ máy quản lý phân xưởng còn có ai ?
A. Nhân viên kĩ thuật
B. Nhân viên điều độ sản xuất
C. Nhân viên kinh tế phân xưởng
D. Cả 3 ý trên
Câu 30: Lãnh đạo thành công là việc tác động đến người khác để họ thực hiện các
hoạt động nhằm đạt kết quả như mong muốn cho dù là người nhận tác động :
A. Mong muốn hay không mong muốn
B. Chấp nhận hay không chấp nhận
C. Tâm phục khẩu phục
D. Cả 3 ý trên
Câu 31: Những công việc nào dưới đây nhằm giúp doanh nghiệp thích nghi được với
môi trường KD ?
A. Kế hoạch hoá quản trị
B. Kế hoạch hoá chiến lược
C. Kế hoạch hoá doanh nghiệp
D. Cả 3 ý trên
Câu 32: Doanh nghiệp là :
A. Tế bào của xã hội
B. Tế bào của chính trị
C. Tế bào của kinh tế
D. Cả 3 ý trên
Câu 33: Tìm câu trả lời đúng nhất : Quản trị là một khái niệm được sử dụng ở tất cả
các nước
A. Có chế độ chính trị - xã hội khác nhau
B. Có chế độ chính trị - xã hội giống nhau

C. Có chế độ chính trị - xã hội đối lập tư bản
D. Có chế độ chính trị - xã hội dân chủ
Câu 34: Doanh nghiệp có chức năng
A. Sản xuất kinh doanh
B. Lưu thông, phân phối
C. Tiêu thụ sản phẩm
Ths NguyÔn ThÞ Kim Quy Tr-êng Trung cÊp Kinh tÕ -Tµi chÝnh Hµ Néi
13
D. Thực hiện, dịch vụ
Câu 35: Sản phẩm của doanh nghiệp không phải là
A. Hàng hoá
B. D
ịch vụ
C. Ý tưởng
D. Ý chí
Câu 36: Ngân hàng thương mại VN là :
A. Doanh nghiệp một chủ
B. Doanh nghiệp nhiều chủ
C. Công ty TNHH
D. Công ty TN vô h
ạn
Câu 37: Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn thương tín là :
A. Doanh nghiệp một chủ
B. Doanh nghiệp nhiều chủ
C. Công ty TNHH
D. Công ty TN vô h
ạn
Câu 38:Trong doanh nghiệp nhân vật trung gian là
A. Khách hàng
B. Khách hàng bán l


C. Khách hàng bán buôn
D.
Người tiêu dùng
Câu 39: Trong doanh nghiệp thương mại nhân vật trung gian là
A. Khách hàng
B. Khách hàng bán l

C. Khách hàng bán buôn
D.
Người tiêu dùng
Câu 40: Căn cứ vào quy mô vốn và số lượng lao động, doanh nghiệp có quy mô nhỏ là
doanh nghi
ệp
A. Có số vốn dưới 1tỷVNĐ và có dưới 10 lao động.
B. Có số vốn từ 1tỷ VNĐ đến dưới 100 tỷ VNĐ và từ 10 đến dưới 500 lao động.
C. Có số vốn trên 100 tỷ VNĐ và trên 500 lao động
Câu 41: Căn cứ vào quy mô vốn và số lượng lao động, doanh nghiệp có quy mô vừa là
doanh nghi
ệp
A. Có số vốn dưới 1tỷ VNĐ và có dưới 10 lao động.
B.Có số vốn từ 1tỷ VNĐ đến dưới 100 tỷ VNĐ và từ 10 đến dưới 500 lao động.
C.Có số vốn trên 100 tỷ VNĐ và trên 500 lao động
Câu 42: Căn cứ vào quy mô vốn và số lượng lao động, doanh nghiệp có quy mô lớn là
doanh nghi
ệp
A.Có số vốn dưới 1tỷVNĐ và có dưới 10 lao động.
B.Có số vốn từ 1tỷ VNĐ đến dưới 100 tỷ VNĐ và từ 10 đến dưới 500 lao động.
C.Có số vốn trên 100 tỷ VNĐ và trên 500 lao động
Câu 43: Môi trường kinh doanh chung ( môi trường vĩ mô chủ yếu) không phải là :

A. Môi trường kinh tế
B. Môi trường chính trị pháp luật
Ths NguyÔn ThÞ Kim Quy Tr-êng Trung cÊp Kinh tÕ -Tµi chÝnh Hµ Néi
14
C. Môi trường tự nhiên
D.
Môi trường văn hoá xã hội
Câu 44: Môi trường kinh doanh bên ngoài doanh nghiệp là :
A. Hệ thống toàn bộ các tác nhân bên ngoài doanh nghiệp
B. Môi trường kinh doanh đặc trưng ( môi trường vi mô )
C. Môi trường kinh doanh chung ( môi trường vĩ mô )
Câu 45: Môi trường kinh doanh bên trong của doanh nghiệp là
A. Các yểu tố vật chất
B. Các yếu tố tinh thần
C. Văn hoá của tổ chức doanh nghiệp
D. Cả 3 ý trên
Câu 46: Quản trị là
A. Khoa học
B. Nghệ thuật
C. Công tác hành chính
D. Khoa h
ọc và là nghệ thuật
Câu 47: Thực chất quản trị doanh nghiệp là :
A. Quản trị doanh nghiệp mang tính khoa học
B. Quản trị doanh nghiệp mang tính nghệ thuật
C. Quản trị doanh nghiệp là một nghề
D. Cả 3 ý trên
Câu 48: Quản trị doanh nghiệp có bao nhiêu chức năng ?
A. 3
B. 4

C. 5
D. 6
Câu 49: Cách tiếp cận các trường phái đánh dấu giai đoạn phân kì trong phát triển
các tư tưởng hiện đại không có đóng góp
chủ yếu của học thuyết quản trị doanh
nghiệp thuộc
A. Trường phái quản trị khoa học
B. Trường phái quản trị kĩ thuật
C. Trường phái quản trị hành chính
D.
Trường phái quản trị tâm lí – xã hội
Câu 50: Mục tiêu lâu dài, thường xuyên và đặc trưng của các tổ chức doanh nghiệp là
A. Thu lợi nhuận
B. Cung cấp hàng hoá - dịch vụ
C. Trách nhiệm xã hội
D. Đạo đức doanh nghiệp
Câu 51: Quyết định về sứ mệnh của doanh nghiệp , các mục tiêu của doanh nghiệp
trong từng thời kì, các mục tiêu bộ phận và lựa chọn các phương án chiến lược hay
các biện pháp tác nghiệp liên quan đến :
A. Hoạch định
B. Tổ chức
C. Lãnh đạo
Ths NguyÔn ThÞ Kim Quy Tr-êng Trung cÊp Kinh tÕ -Tµi chÝnh Hµ Néi
15
D. Kiểm soát
Câu 52: Quyết định áp dụng một biện pháp khen, thưởng và ra 1 văn bản hướng dẫn
nhân viên dưới quyền thực hiện 1 công việc nào đó liên quan đến
A. Hoạch định
B. Tổ chức
C. Chỉ huy

D. Kiểm soát
Câu 53: Lựa chọn một phương pháp đo lượng kết quả, đưa ra đánh giá 1 kết quả và
quy
ết định một hành động điều chỉnh sẽ được áp dụng liên quan tới
A. Hoạch định
B. Tổ chức
C. Lãnh đạo
D. Kiểm soát
Câu 54: Hoạch định đòi hỏi các điều kiện trả lời các câu hỏi về bản th©n doanh
nghi
ệp
A. Chúng ta đã làm gì ?
B. Chúng ta s
ẽ làm gì ?
C.
Chúng ta đang ở đâu, muốn đi về đâu ?
D. Chúng ta sẽ đi về đâu ?
Câu 55: Điểm cuối cùng của việc hoạch định, điểm kết thúc của công việc tổ chức chỉ
đạo, kiểm tra l
à :
A. Mục tiêu
B. Chi
ến lược
C. Chính sách
D. Th
ủ tục
Câu 56: 1 kế hoạch lớn, chương trình hành động tổng quát, chương trình các mục tiêu
và vi
ệc xác định các mục tiêu dài hạn cơ bản của doanh nghiệp là :
A. Mục tiêu

B. Chi
ến lược
C. Chính sách
D. Th
ủ tục
Câu 57: Giai đoạn thứ nhất của hoạch định là :
A. Dự báo
B. Chuẩn đoán
C. Ước lượng
D. Ước tính
Câu 58: Giai đoạn cuối cùng của hoạch định là :
A. Tìm các phương án
B. Lựa chọn phương án
C. So sánh phương án
D. Quyết định
Câu 59: Lập kế hoạch chiến lược được tiến hành ở :
A. Cấp điều hành cấp cao
B. Cấp điều hành trung gian
Ths NguyÔn ThÞ Kim Quy Tr-êng Trung cÊp Kinh tÕ -Tµi chÝnh Hµ Néi
16
C. Cấp cơ sở
D. Cấp dịch vụ
Câu 60: Yếu tố không ảnh hưởng chủ yếu đến người tiêu dùng là
A. Yếu tố văn hoá
B. Yếu tố xã hội
C. Yếu tố tâm lý
D. Yếu tố chính trị
Câu 61: Yếu tố ảnh hưởng chủ yếu đến người tiêu dùng là
A. Thị trường
B. Cơ chế

C. Chính sách
D. C
ả 3 ý trên
Câu 62: Công việc tổ chức được coi là
A. Thành lập mạng lưới hoạt động của doanh nghiệp
B. Xây dựng mạng lưới khách hàng
C. Ho
ạt động với việc phân công lao động khoa học, phân hạn quyền quản trị
và xác định tổ chức
D. Tổ chức công việc cần phải làm và mối liên hệ giữa các bộ phận
Câu 63: Lãnh đạo trong doanh nghiệp là
A. Thực hiện hoạt động theo ý muốn của lãnh đạo
B. Sự tác động tới người bị lãnh đạo, thực hiện theo ý muốn của người lãnh đạo
C. Thực hiện theo ý muốn của người bị lãnh đạo
D. Cả 3 ý
Câu 64: Lãnh đạo hiệu quả là :
A. Lãnh đạo thành công
B. Lãnh
đạo không thành công
C. Lãnh
đạo thành công trên cơ sở chấp nhận, tự nguyện, nhiệt tình, tự giác của
người nhận tác động
D. Cả 3 ý trên
Câu 65: Người lãnh đạo không nên phát huy một cách quá mức 1 trong các khả năng
dưới đây :
A. Khả năng thuyết phục
B. Khả năng mệnh lệnh, áp đặt
C. Khả năng đánh giá cá nhân
D. Khả năng động viên người khác một cách khéo léo
Câu 66: Người lãnh đạo trong doanh nghiệp không nhất thiết phát huy một trong

các tố chất dưới đây :
A. Gan dạ, tin cậy
B. Thống nhất, nhạy bén
C. Quá coi trọng tình cảm
D. Phán xét, tôn trọng
Câu 67: Kiểm soát trong doanh nghiệp là
A. Quá trình đo lường kết quả thực hiện
B. Quá trình thẩm định kết quả thực hiện
Ths NguyÔn ThÞ Kim Quy Tr-êng Trung cÊp Kinh tÕ -Tµi chÝnh Hµ Néi
17
C. Quá trình chẩn đoán kết quả thực hiện
D. Cả 3 ý trên
Câu 68: Phân loại kiểm soát theo nội dung không phải là :
A. Kiểm soát toàn bộ
B. Kiểm soát bộ phận
C. Kiểm soát theo mục tiêu hay kết quả
D. Kiểm soát cá nhân
CHƯƠNG 2
QUẢN TRỊ NHÂN SỰ VÀ KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TRONG DOANH NGHIỆP
Câu 1 : Quản trị nhân sự trong doanh nghiệp là:
A. Tuyển dụng nhân sự
B. Đào tạo , phát triển nhân sự
C. Đãi ngộ nhân sự
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 2: Quản trị nhân sự là :
A. Biện pháp và thủ tục tổ chức
B. Nghệ thuật tuyển dụng nhân sự
C. Hoạt động tạo ra duy trì phát triển và sử dụng có hiệu quả nhân sự
D. Đào tạo phát triển con người để đạt mục tiêu tối đa về năng suất, chất lượng
công việc

Câu 2: Yếu tố quyết định trong sản xuất kinh doanh là
A. Lãnh đạo
B. Tổ chức
C. Kiếm soát
D. Nhân sự
Câu 4: Loại vốn quan trọng nhất là :
A. Vốn vật chất
B. Vốn tài chính
C. V
ốn con người
D. Cả 3 ý trên
Câu 5: Định nghĩa nào sau đây là đúng?
A. Công nghệ là tất cả những gì dùng để biến đổi đầu vào thành đầu ra
B. Công nghệ là một hệ thống những kiến thức được áp dụng để sản xuất một
sản phẩm hoặc một dịch vụ
C. Công nghệ là khoa học và nghệ thuật dùng trong sản xuất và phân phối hàng
hoá và d
ịch vụ
D. Cả 3 ý trên
Câu 6: Công nghệ được chia ra thành mấy phần cơ bản ?
A. Phần cứng là phần chỉ các phát triển kĩ thuật như máy móc thiết bị, công cụ,
dụng cụ, năng lượng, nguyên vật liệu
B. Phần mềm là phần chỉ các vấn đề kĩ năng của người lao động, các dữ kiện
thông tin và các vấn đề tổ chức quản lý
C. Cả 2 ý trên
Ths NguyÔn ThÞ Kim Quy Tr-êng Trung cÊp Kinh tÕ -Tµi chÝnh Hµ Néi
18
Câu 7: Công nghệ bao gồm những yếu tố nào cấu thành dưới đây ?
A. Phần kĩ thuật(T) , phần thông tin(I)
B. Phần con người (H)

C. Phần tổ chức (O)
D. Cả 3 ý trên
Câu 8: Nhân tố nào sau đây quyết định nhất đến hiệu quả đổi mới công nghệ của
doanh nghiệp ?
A. Năng lực công nghệ của doanh nghiệp
B. Khả năng tài chính
C.
Tư tưởng của người lãnh đạo
D. Trình độ tổ chức quản lý và trình độ của công nhân
Câu 9: Điều kiện để lựa chọn được phương án công nghệ tối ưu dựa vào ?
A. Phương án có giá thành cao nhất.
B. Phương án có chi phí cao nhất.
C. Phương án có giá thành thấp nhất.
D. Phương án có chi phí thấp nhất.
Câu 10: Những tính chất đặc trưng của chất lượng sẩn phẩm ?
A. Tính kinh tế
B. Tính kĩ thuật và tính tương đối của chất lượng sản phẩm
C. Tính xã hội
D. Cả 3 ý trên
Câu 11: Chọn câu trả lời đúng: Vai trò của chất lượng trong nền kinh tế thị trường là
A. Chất lượng sản phẩm ngày càng trở thành yếu tố cạnh tranh hàng đấu, là điều
kiện tồn tại và phát triển của doanh nghiệp
B. Chất lượng sản phẩm là yếu tố đảm bảo hạ giá thành sản phẩm, tăng lợi
nhuận cho doanh nghiệp
C. Chất lượng sản phẩm là một trong những điều kiện quan trọng nhất để không
ngừng thoả mãn nhu cầu phát triển liên tục của con người
D. Cả 3 ý trên
Câu 12: Sản phẩm của doanh nghiệp không phải là
A. Hàng hoá
B. D

ịch vụ
C. Ý tưởng
D. Ý chí
Câu 13: Hoạt động kinh doanh chủ yếu của doanh nghiệp thương mại
A. Mua chỗ rẻ bán chỗ đắt
B. Mua của người thừa, bán cho người thiếu
C. Yêu cầu có sự tham gia của người trung gian giữa nhà sản xuất và người tiêu
th

D. Cả 3 ý trên
Câu 14: Thực chất hoạt động của doanh nghiệp thương mại là
A. Hoạt động mua bán
B. Hoạt động dịch vụ thông qua mua bán
C. Hoạt động dịch vụ cho người bán
Ths NguyÔn ThÞ Kim Quy Tr-êng Trung cÊp Kinh tÕ -Tµi chÝnh Hµ Néi
19
D. Hoạt động dịch vụ cho người mua
Câu 15: Nhiệm vụ của các doanh nghiệp thương mại là
A. Tạo các giá trị sử dụng
B. Tạo ra các giá trị mới
C. Thực hiện giá trị
D. Cả 3 ý trên
Câu 16: Hoạt động chủ yếu của các doanh nghiệp thương mại bao gồm các quá trình
A. Tổ chức
B. Kinh tế
C. Kỹ thuật
D. Cả 3 ý trên
Câu 17: Nội dung của quản trị nhân sự không phải là:
A. Mô hình, cấu trúc tổ chức
B. Phân tích công việc

C. Tuyển dụng, đào tạo, phát triển nhân sự
D. Đãi ngộ nhân sự
Câu 18: Mục đích của phân tích công việc là:
A. Tuyển chọn người
B. Sử dụng người
C. Chọn đúng người, đúng việc
D. Cả 3 ý trên
Câu 19: Kết quả phân tích công viêc thường được trình bày dưới dạng
A. Báo cáo kết quả phân tích công việc
B. Mô tả công việc
C. Bản tiêu chuẩn công việc
D. B&C
Câu 20: Nguồn tuyển dụng nhân sự mới của doanh nghiệp thường là
A. Nguồn bên trong
B. Ngu
ồn bên ngoài
C.
Các trường đại học và dạy nghề
D. Các công ty giới thiệu việc làm
Câu 21: Tuyển dụng nội bộ không phải là:
A. Đề bạt
B. Thuyên chuyển công tác
C. Tuy
ển mới
D. Tuyển con em những người trong doanh nghiệp
Câu 22 : Ông A đang làm giám đốc tại 1 công ty trực thuộc 1 tổng công ty, vì yêu cầu
nhiệm vụ mới của tổng công ty, ông về đảm nhận chức phó TGĐ, trong trường hợp
này ông A được :
A. Đề bạt
B. Thuyên chuyển

C. Bổ nhiệm
D. Cả 3 ý trên
Câu 23: Như câu 22. Trong trường hợp này ông A là :
Ths NguyÔn ThÞ Kim Quy Tr-êng Trung cÊp Kinh tÕ -Tµi chÝnh Hµ Néi
20
A. Tuyển mới
B. Tuyển dụng nội bộ
C. Tuyển bên ngoài
D. C
ả 3 ý trên
Câu 24 : Mục đích nâng cao tay nghề, kỹ năng người lao động là :
A. Tuyển dụng nhân sự
B. Đào tạo, huấn luyện nhân sự
C. Đãi ngộ nhân sự
D. Cả 3
Câu 25: Đãi ngộ tài chính đối với nhiệm vụ trong doanh nghiệp bao gồm:
A. Tiền lương
B. Tiền thưởng
C. Phúc lợi trợ cấp
D. Cả 3
Câu 26 : Đãi ngộ nhân sự hiện nay vẫn tồn tại dưới hình thức
A. Đãi ngộ vật chất
B. Đãi ngộ tài chính
C.
Đãi ngộ phi vật chất
D. Cả 3
Câu 27: Đãi ngộ tài chính trực tiếp là :
A. Lương thưởng
B. Phúc lợi
C. Trợ cấp

D. Cả 3
Câu 28:Đãi ngộ tài chính gián tiếp là :
A. Tiền lương
B. Tiền thưởng
C. Trợ cấp, phúc lợi
D. Cả 3
Câu 29: Đãi ngộ phi tài chính không phải là:
A. Đãi ngộ thông qua công việc
B. Đãi ngộ thông qua môi trường làm việc
C. Lương thưởng
D. Sự quan tâm đến đời sống tinh thần người lao động
Câu 30: Các chức danh nhân sự trong doanh nghiệp theo cấp độ quá trình quản trị
gồm
A. Cấp cao
B. Cấp trung gian
C. Cấp thấp
D. Cả 3
Câu 31 : Đối với nhà quản trị tiền lương là :
A. Giá cả sức lao động
B. Yếu tố kích thích vật chất
C. Công cụ duy trì, phát triển nhân sự
Ths NguyÔn ThÞ Kim Quy Tr-êng Trung cÊp Kinh tÕ -Tµi chÝnh Hµ Néi
21
D. Cả 3
Câu 32: Đào tạo trong doanh nghiệp nhằm mục đích:
A. Giúp cho mọi người nâng cao trình độ
B. Khắc phục tình trạng yếu kiém của đội ngũ lao động
C. Tránh được tình trạng sai lỗi trong qúa trình làm việc
D. Cả 3
Câu 33: Tìm câu trả lời đúng trong các câu trả lời sau :

A. Tuyển mộ nhân sự nhằm thu hút những người đang có nhu cầu xin việc tới
công ty để nộp đơn xin việc để đáp ứng nguyện vọng của m
ình
B. Tuy
ển mộ nhân sự là quá trình tìm kiếm, thu hút những người có đủ khả
năng ( trong và ngoài doanh nghiệp) tới doanh nghiệp để nộp đơn ứng thi v
ào
các v
ị trí cần thiết mà doanh nghiệp đang cần tuyển
C. Tuyển mộ nhân sự là quá trình hấp dẫn, khuyến khích người lao động tham
gia ứng thi vào các chức danh trong doanh nghiệp khi có nhu cầu
D. Tuyển mộ nhân sự là quá trình hấp dẫn lôi cuốn mọi người đến doanh nghiệp
để lựa chọn
Câu 34: Chương trình hội nhập môi trường làm việc sẽ:
A. Giúp người lao động tránh được lỗi sai trong quá trình làm việc, tránh được
sự mặc cảm tự ty, e dè khi người lao động chưa quen với môi trường mới
B. Giúp người lao động nhanh chóng thích nghi hội nhập môi trường mới và
s
ớm phát huy khả năng của mình
C. Cung c
ấp cho người lao động các thông tin đầy đủ về doanh nghiệp cũng như
công việc của mình
D. T
ạo được ấn tượng tốt về hình ảnh của công ty trong mắt người lao động mới
giúp họ tránh được những thất vọng do ảo tưởng
Câu 35: Việc đào tạo nguồn nhân lực tại doanh nghiệp nhà nước thường dựa vào:
A. Hoàn toàn do ngân sách nhà nước cấp
B. Ngân sách được trích từ các khoản lợi nhuận của doanh nghiệp
C. Từ quỹ đào tạo của doanh nghiệp và ngân sách hỗ trợ của nhà nước
D. Ngân sách từ các quỹ hỗ trợ bên ngoài doanh nghiệp

Câu 36: Hoạch định nguồn lực nhằm mục đích:
A. Triển khai các chương trình nhằm cung cấp lực lượng đúng số lượng, phân
bổ đúng nơi, đúng lúc đáp ứng nhu cầu của các tổ chức trong doanh nghiệp ở
mỗi thời kỳ kinh doanh
B. Cung cấp đúng số lượng và chất lượng lao động cần thiết trong doanh nghiệp
C. Đáp ứng nhu cầu và chuẩn bị một cách có hệ thống các công việc có liên
quan t
ới nhân sự của tổ chức
Câu 37: Căn cứ để thăng chức:
A. Dựa vào mục tiêu, nhiệm vụ hoàn thành công việc, thời gian làm việc tại
doanh nghiệp
B. Dựa vào khả năng trình độ đáp ứng nhu cầu công việc mới
C. Dựa vào yêu cầu sắp xếp của doanh nghiệp, năng lực quản lý, trình độ đáp
ứng y
êu cầu của công việc mới
D. Dựa vào thành tích công tác của bản than cống hiến cho doanh nghiệp
Ths NguyÔn ThÞ Kim Quy Tr-êng Trung cÊp Kinh tÕ -Tµi chÝnh Hµ Néi
22
Câu 38: Tác dụng của thăng chức:
A. Lựa chọn được những người có năng lực, phù hợp với việc thực hiện các
chức quản trị trong công việc, phát huy đầy đủ trí lực của đội ngũ quản trị
viên giỏi và công nhân lâu năm, lành nghề
B. Tạo dựng đội ngũ quản trị viên kế cận với các vị trí quản trị và đội ngũ
những người lao động có trình độ tay nghề giỏi
C. Kích thích đội ngũ nhân viên, quản trị viên các cấp không ngừng học tập, bồi
dưỡng nâng cao tr
ình độ
D. Cả 3
Câu 39: Tìm câu trả lời sai: Doanh nghiệp buộc thôi việc người lao động khi :
A. Năng suất lao động thấp. thường hay kêu ca, phàn nàn về lương thấp, hay đòi

h
ỏi thuyên chuyển ý thức kém
B. Mắc khuyết điểm gây hậu quả nghiêm trọng tới quyền lợi chung của doanh
nghiệp
C. Thường xuyên vô tổ chức kỷ luật không chấp hành nội quy, quy định chung
làm thất thoát tài sản của doanh nghiệp
D. Các lý do có trong nội dung đều chưa đến mức buộc người lao động thôi việc
Câu 40: Công nghệ bao gồm:
A. 1 yếu tố cấu thành : phần vật tư kỹ thuật
B. 2 yếu tố cấu thành : phần con người, phần vật tư kỹ thuật
C. 3 yếu tố cấu thành: phần con người, phần vật tư kỹ thuật, phần thông tin,
phần tổ chức
D. 4 yếu tố cấu thành : phần con người, vật tư kỹ thuật, thông tin, tổ chức
Câu 41: Thị trường chuyển giao công nghệ bao gồm :
A. Thị trường phần cứng
B. Thị trường phần mềm
C. A & B đúng
D. A & B sai
Câu 42: Nhu cầu đổi mới công nghệ được bắt nguồn từ:
A. Nhu cầu của doanh nghiệp
B. Thị trường
C. Các chính sách
D. C
ả 3
Câu 43: Hoạt động chuyển giao công nghệ được phát triển mạnh tại các nước
A. Chậm phát triển
B. Đang phát triển
C. Phát triển
D. Cả 3
Câu 44: Công nghệ đầu tiên trong toàn bộ công tác tính giá thành sản phẩm là :

A. Xác định được các chi phí đã bỏ ra trong quá trình sản xuất sản phẩm
B. Xác định đối tượng tính giá thành sản phẩm
C. Xác định được chi phí trực tiếp và gián tiếp
D. Cả 3
Câu 45: Công nghệ là :
Ths NguyÔn ThÞ Kim Quy Tr-êng Trung cÊp Kinh tÕ -Tµi chÝnh Hµ Néi
23
A. Việc áp dụng khoa học vào công nghệ bằng cách sử dụng các kết quả nghiên
c
ứu và xử lý nó một cách có hệ thống và method
B. H
ệ thống kiến thức về quy trình và kỹ thuật dùng để chế biến vật liệu và
thông tin nó bao g
ồm cả kỹ năng kiến thức thiết bị và method sử dụng trong
sản xuất chế tạo dịch vụ và quản lý thông tin
C. Tất cả những gì dùng để biến đổi đầu vào thành đầu ra
Câu 46: Phần cứng của công nghệ là :
A. Bao gồm toàn bộ máy móc thiết bị nguyên vật liệu, phương tiện được coi là
c
ốt lõi của công nghệ
B. Chi các vấn đề kỹ năng của lao động các dữ liệu thông tin, các vấn đề tổ chức
quản lý
C. Các phương tiện kỹ thuật như máy móc trang bị công cụ năng lượng nguyên
v
ật liệu
D. Cả 3
Câu 47: Phần vật tư kỹ thuật được coi là :
A. Sức mạnh của công nghệ
B. Cốt lõi của công nghệ
C. Động lực của công nghệ

D. Cả 3
Câu 48: Chuyển giao công nghệ là :
A. Hoạt động nhằm đua công nghệ tiên tiến đến tay người tiêu dùng ( trước hết
là những sản xuất kinh doanh chủ yếu dưới hình thức mua bán trên thị trường
đặc biệt l
à thị trường quốc tế)
B. Hoạt động chuyển giao các bí quýêt MMTB cho các doanh nghiệp dưới hình
th
ức mua bán, biếu , tặng, cho
C. Đưa các thiết bị nghiên cứu khoa học từ nơi này nước này sang nơi khác
nước khác
D. Những cuộc tham quan nghiên cứu khảo sát ở nước ngoài, những hội nghị
khoa học quốc tế mà ở đó người mua và người bán có thể gặp nhau cùng giới
thiệu hoặc thoả thuận về công nghệ chuyển giao
Câu 49: Thị trường phần cứng là :
A. Thị trường mà ở đó người mua và bán các trang thiết bị đã được sản xuất đặt
trả và đã bán với giá ổn định trên thị trường
B. Thị trường mà ở đó người ta mua và bán các thiết bị hoặc các phát minh sáng
chế còn nằm trong giai đoạn nghiên cứu thử giá cả của các loại sản phẩm này
thường không ổn định và không theo quy luật giá trị
C. A & B đúng
D. A & B sai
Câu 50: Chuyển giao dọc là :
A. Quá trình chuyển giao công nghệ đã hoàn thành ở giai đoạn sản xuất thử
nghiệm vào quá trình sản xuất
B. Quá trình chuyển giao công nghệ đã được triển khai từ 1 nơi, 1 khu vực 1
ngành và 1 quốc gia khác
Ths NguyÔn ThÞ Kim Quy Tr-êng Trung cÊp Kinh tÕ -Tµi chÝnh Hµ Néi
24
C. Quá trình chuyển giao công nghệ với điều kiện, yếu tố giá không đổi chi phí

về MMTB nặng vốn tăng lên và chi phí về lao động giảm xuống
D. Quá trình chuyển giao công nghệ trong đó các yếu tố về lao động MMTB
tăng lên và chi phí về lao động giảm xuống
Câu 51: Chuyển giao công nghệ là :
A. Bên giao và bên nhận thuộc 2 quốc gia khác nhau
B. Bên giao và bên nhận thuộc 1 quốc gia
C. Không cần thiết đến quốc tịch của 2 bên miễn là việc giao nhận xảy ra trong
cùng 1 qu
ốc gia
D. Cả 3
Câu 52: Chuyển giao công nghệ trực tiếp xảy ra khi :
A. Quá trình chuyển giao có mặt của 2 bên giao và nhận
B. Quá trình chuyển giao có mặt của cả 2 bên giao và bên nhận hoặc đựơc thực
hiện qua 1 hay nhiều trung gian
C. Quá trình chuyển giao được thực hiện khi bên giao và bên nhận không thuộc
1 tổ chức
D. Quá trình chuyển giao được thực hiện khi bên giao và bên nhận thuộc cùng 1
t
ổ chức
Câu 53: Khi lựa chọn phương án công nghệ tối ưu trên quan điểm giá thành:
A. Phương án nào có giá thành lớn nhất được xem là phương án tối ưu
B. Phương án nào có giá thành lớn hơn chi phí được xem là phương án tối ưu
C. Phương án nào có giá thành nhỏ hơn chi phí được xem là phương án tối ưu
D. Phương án nào có giá thành hạ được xem là phương án tối ưu
Câu 54: Công thức chung được sử dụng để chọn phương án tối ưu dựa trên quan điểm
giá thành là :
A. Z = C + V.Q
B. Z = C.V.Q
C. Z = Q + VC
D. Z = Q – VC

Câu 55: Trong công thức Z = C + VQ người ta phân chia chi phí cố định và chi phí
bi
ến đổi căn cứ vào :
A. Mối quan hệ giữa giá thành và chi phí
B. M
ối quan hệ giữa giá thành và sản lượng
C. Mối quan hệ giữa chi phí sản lượng và chi phí
D. M
ối quan hệ giữa chi phí và sản lượng
Câu 56: Giá thành sản phẩm của doanh nghiệp là :
A. Biểu hiện bằng tiền của toàn bộ những hao phí lao động sống và lao động
văn ho
á mà doanh nghiệp phải chi ra trong 1 thời kỳ để thực hịên các hoạt
động sản xuất kinh doanh các loại
B. Biểu hiện bằng tiền của toàn bộ những hao phí lao động sống và lao động
văn hoá mà doanh nghiệp phải chi ra để sản xuất v
à tiêu thụ sản phẩm
C. Biểu hiện bằng tiền của toàn bộ những hao phí và chi tiêu mà doanh nghiệp
phải chi ra trong kỳ kinh doanh

×