Tải bản đầy đủ (.doc) (58 trang)

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường “Nhà máy sản xuất bao bì nhựa mềm màng ghép phức hợp và thiết bị điện”

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.67 MB, 58 trang )

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường “Nhà máy sản xuất bao bì nhựa mềm màng ghép
phức hợp và thiết bị điện”

MỤC LỤC
CHƯƠNG I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ..........................................2
1. Tên chủ dự án đầu tư...................................................................................................2
2. Tên dự án đầu tư..........................................................................................................2
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư....................................4
3.1. Công suất dự án đầu tư.............................................................................................4
3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư......................................................................5
3.2.1. Quy trình sản xuất các sản phẩm nhựa (đui đèn, phích cắm, ổ cắm):...............5
3.2.2. Quy trình lắp ráp sản phẩm:.................................................................................6
3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư......................................................................................7
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn
cung cấp điện, nước của dự án đầu tư............................................................................7
4.1. Nhu cầu nguyên, vật liệu...........................................................................................7
4.2. Nhu cầu tiêu thụ điện, nước.....................................................................................8
5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư.........................................................8
5.1. Sơ bộ tình hình triển khai xây dựng và hồn thành các hạng mục chính của dự
án....................................................................................................................................... 8
5.2. Dây chuyền máy móc thiết bị đã đầu tư của dự án.................................................9
5.3. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án.......................................................................19
CHƯƠNG II. SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ
NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG.....................................................................20
1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch tỉnh, phần vùng môi trường...............................................................................20
2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của mơi trường..............20
2.1. Mơi trường khơng khí.............................................................................................20
2.2. Mơi trường nước.....................................................................................................20
CHƯƠNG III. KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO
VỆ MƠI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ.................................................................22


1. Cơng trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải....................22
1.1. Thu gom, thoát nước mưa......................................................................................22
1.2. Thu gom, thoát nước thải........................................................................................22
1.3. Xử lý nước thải........................................................................................................25
1.3.1. Nguồn phát sinh nước thải:.................................................................................25
1.3.2. Quy trình cơng nghệ xử lý:..................................................................................26
2. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải.................................................................29
3. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường..........................31
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Công nghệ và phát triển Ice Star
SĐT: 0843 988 555

Page i


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường “Nhà máy sản xuất bao bì nhựa mềm màng ghép
phức hợp và thiết bị điện”

3.1. Chất thải rắn sinh hoạt...........................................................................................31
3.2. Chất thải rắn cơng nghiệp thơng thường..............................................................31
4. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại.........................................33
5. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung................................................35
5.1. Nguồn phát sinh......................................................................................................35
5.2. Biện pháp giảm thiểu..............................................................................................36
6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường................................................37
7. Cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường khác (nếu có).........................................41
7.1. Biện pháp bảo đảm mơi trường làm việc về an tồn lao động.............................41
7.2. Biện pháp phòng cháy, chữa cháy..........................................................................42
7.3. Sự cố rò rỉ, tràn đổ hóa chất...................................................................................42
7.4. Sự cố ngộ độc, sự cố dịch bệnh..............................................................................43
8. Biện pháp bảo vệ môi trường đối với nguồn nước cơng trình thủy lợi khi có hoạt

động xả nước thải vào cơng trình thủy lợi (nếu có).....................................................43
9. Kế hoạch, tiến độ, kết quả thực hiện phương án cải tạo, phục hồi mơi trường,
phương án bồi hồn đa dạng sinh học (nếu có)............................................................43
10. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo
đánh giá tác động môi trường nhưng chưa đến mức phải thực hiện đánh giá tác
động môi trường.............................................................................................................43
CHƯƠNG IV. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG..............40
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải..........................................................40
2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải.............................................................41
3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung (nếu có)...............................41
Nguồn phát sinh tiếng ồn, độ rung................................................................................41
Quy chuẩn kỹ thuật môi trường đối với tiếng ồn, độ rung.........................................41
4. Nội dung đề nghị cấp phép của dự án đầu tư thực hiện dịch vụ xử lý chất thải
nguy hại (nếu có)............................................................................................................42
5. Nội dung đề nghị cấp phép của dự án đầu tư có nhập khẩu phế liệu từ nước ngồi
làm ngun liệu sản xuất (nếu có).................................................................................42
6. Nội dung đề nghị cấp phép của dự án đầu tư đối với chất thải..............................42
6.1. Đối với chất thải sinh hoạt......................................................................................42
6.2. Đối với chất thải rắn công nghiệp thông thường..................................................42
6.3. Đối với chất thải nguy hại.......................................................................................44
7. Các yêu cầu khác về bảo vệ môi trường..................................................................45
7.1. Yêu cầu về cải tạo, phục hồi môi trường..............................................................45
7.2. Yêu cầu về bồi hoàn đa dạng sinh học..................................................................45
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Công nghệ và phát triển Ice Star
SĐT: 0843 988 555

Page ii


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường “Nhà máy sản xuất bao bì nhựa mềm màng ghép

phức hợp và thiết bị điện”

Chương V: KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ........................45
1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải.....................................45
2. Kết quả quan trắc mơi trường định kỳ đối với khí thải..........................................46
CHƯƠNG VII. KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÁC CƠNG TRÌNH XỬ
LÝ CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG CỦA.......47
DỰ ÁN............................................................................................................................. 47
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm các cơng trình xử lý chất thải của dự án..........47
1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm................................................................47
1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của cơng trình, thiết bị xử
lý nước thải..................................................................................................................... 47
2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của
pháp luật......................................................................................................................... 47
2.1. Chương trình quan trắc mơi trường định kỳ........................................................47
2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải..............................................48
2.3. Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ, quan trắc môi trường tự động, liên
tục khác theo quy định của pháp luật có liên quan hoặc theo đề xuất của chủ dự án
......................................................................................................................................... 48
2.4. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hàng năm............................................48
Chương VII: KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
ĐỐI VỚI CƠ SỞ............................................................................................................49
CHƯƠNG VIII. CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ.........................................50
1. Cam kết về tính chính xác, trung thực của hồ sơ đề nghị cấp giấy phép môi
trường.............................................................................................................................50
2. Cam kết việc xử lý chất thải đáp ứng các quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật về môi
trường và các yêu cầu về bảo vệ mơi trường khác có liên quan.................................50
2.1. Các tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng.......................................................................50
2.2. Các cam kết khác....................................................................................................50
PHỤ LỤC 1. CÁC GIẤY TỜ PHÁP LÝ CỦA DỰ ÁN...............................................52

PHỤ LỤC 2. CÁC BẢN VẼ LIÊN QUAN CỦA DỰ ÁN............................................53

Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Công nghệ và phát triển Ice Star
SĐT: 0843 988 555

Page iii


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường “Nhà máy sản xuất bao bì nhựa mềm màng ghép
phức hợp và thiết bị điện”

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
BTCT
BTNMT
BYT
CTNH
CTR
CTSH
HTXL
KCN
NTSH
NTSX
PCCC
PTN
QCCP
QCVV

Bê tông cốt thép
Bộ tài nguyên môi trường
Bộ y tế

Chất thải nguy hại
Chất thải rắn
Chất thải sinh hoạt
Hệ thống xử lý
Khu công nghiệp
Nước thải sinh hoạt
Nước thải sản xuất
Phịng cháy chữa cháy
Phịng thí nghiệm
Quy chuẩn cho phép
Quy chuẩn Việt Nam

Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Công nghệ và phát triển Ice Star
SĐT: 0843 988 555

Page iv


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường “Nhà máy sản xuất bao bì nhựa mềm màng ghép
phức hợp và thiết bị điện”

Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Công nghệ và phát triển Ice Star
SĐT: 0843 988 555

Page iv


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường “Nhà máy sản xuất bao bì nhựa mềm màng ghép
phức hợp và thiết bị điện”


DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 1. 1. Vị trí địa lý khu vực thực hiện Dự án................................................................2
Hình 1. 2. Quy trình sản xuất các sản phẩm nhựa trong thiết bị điện.................................5
Hình 1. 3. Quy trình lắp ráp sản phẩm của nhà máy...........................................................6
Hình 1. 4. Hình ảnh về sản phẩm của dự án.......................................................................7
Hình 1. 5. Sơ đồ tổ chức quản lý của Cơng ty..................................................................19
Hình 3. 1. Sơ đồ hệ thống thu thốt nước mưa.................................................................22
Hình 3. 2. Sơ đồ hệ thống tuần hồn nước thải sản xuất của nhà máy.............................23
Hình 3. 3. Sơ đồ thu gom, xử lý nước thải sinh hoạt phát sinh từ nhà bếp.......................23
Hình 3. 4. Sơ đồ cấu tạo bể tách dầu mỡ..........................................................................24
Hình 3. 5. Sơ đồ thu gom, xử lý nước thải sinh hoạt phát sinh từ nhà vệ sinh..................24
Hình 3. 6. Sơ đồ cấu tạo bể tự hoại 3 ngăn.......................................................................24
Hình 3. 7. Sơ đồ quy trình cơng nghệ hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt........................27
Hình 3. 8 Hình ảnh hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt....................................................29
Hình 3. 9. Thùng chứa rác thải sinh hoạt..........................................................................31
Hình 3. 10. Khu lưu trữ chất thải rắn thơng thường.........................................................33
Hình 3. 11. Khu lưu trữ chất thải rắn nguy hại.................................................................36

Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Công nghệ và phát triển Ice Star
SĐT: 0843 988 555

Page v


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường “Nhà máy sản xuất bao bì nhựa mềm màng ghép
phức hợp và thiết bị điện”

DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1. 1. Tọa độ khu vực dự án.......................................................................................3
Bảng 1. 2. Danh mục sản phẩm của Công ty......................................................................7

Bảng 1. 3. Nhu cầu nguyên, vật liệu...................................................................................7
Bảng 1. 4. Hiện trạng xây dựng các hạng mục cơng trình của dự án..................................9
Bảng 1. 5. Bảng danh mục máy móc thiết bị đã đầ tư của dự án........................................9
Bảng 3. 1. Thông số kỹ thuật các bể xử lý của hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt..........28
Bảng 3. 2. Định mức sử dụng hóa chất của HTXL nước thải sinh hoạt...........................29
Bảng 3. 3. Thành phần và khối lượng chất thải rắn..........................................................32
Bảng 3. 4. Lượng chất thải nguy hại phát inh từ hoạt động của Nhà máy........................33
Bảng 3. 5. Tổng hợp một số biện pháp ứng phó sự cố máy móc thiết bị HTXL nước thải
sinh hoạt........................................................................................................................... 38
Bảng 3. 6. Nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt Đề án....................................43
Bảng 4. 1. Quy chuẩn kỹ thuật địa phương về nước thải sinh hoạt
45
Bảng 4. 2. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn
46
Bảng 4. 3. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung
46
Bảng 4. 4. Khối lượng, chủng loại chất thải rắn thông thường phát sinh thường xuyên 47
Bảng 4. 5. Khối lượng, chủng loại chất thải nguy hại phát sinh thường xuyên
49
Bảng 5. 1. Bảng tổng hợp kết quả quan trắc nước thải từ 2020 đến 2022........................51

Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Công nghệ và phát triển Ice Star
SĐT: 0843 988 555

Page vi


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường “Nhà máy sản xuất bao bì nhựa mềm màng ghép
phức hợp và thiết bị điện”


MỞ ĐẦU
Năm 2007, Công ty TNHH Mai Lâm đã được Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên
cấp giấy chứng nhận đầu tư số 051 01 000 051 ngày 01/8/2008 chấp thuận dự án “Nhà
máy sản xuất bao bì nhựa mềm màng ghép phức hợp ” trên khu đất có diện tích
15.298m2 thuộc địa phận phường Dị Sử, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên.
Năm 2009, Công ty TNHH Mai Lâm được UBND tỉnh Hưng Yên cấp Giấy
chứng nhận đầu tư số 051 01 000 224 chứng nhận lần đầu ngày 20 tháng 7 năm 2009
chấp thuận dự án đầu tư điều chỉnh “Nhà máy sản xuất bao bì nhựa mơm màng ghép
phức hợp và thiết bị điện” trên khu đất có diện tích 15.298m 2 thuộc địa phận phường Dị
Sử, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên. Với quy mơ cơng suất sản xuất bao bì 8,5 triệu
m2/năm, ô cắm, công tắc, phụ kiện điện: 3,5 triệu sản phẩm/năm; máng đèn, chấn lưu:
2,5 triệu sản phẩm/năm; aptomat dân dụng: 1 triệu sản phẩm/năm; bóng đèn: 4,5 triệu
sản phẩm/năm.
Năm 2016, Công ty TNHH Mai Lâm được UBND tỉnh Hưng Yên phê duyệt Đề
án bảo vệ môi trường chi tiết đối với Nhà máy sản xuất bao bì nhựa mềm màng ghép
phức hợp và thiết bị điện tại Quyết định số 832/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2016
cho mục tiêu sản xuất, lắp ráp các thiết bị điện từ cuối năm 2009 và chưa thực hiện mục
tiêu sản xuất bao bì nhựa mềm màng ghép phức hợp.
Dự án có tổng vốn đầu tư là 79.469.000.000 đồng - dự án thuộc nhóm B được
phân loại theo tiêu chí tại khoản 1, điều 9, Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14 ngày
13/6/2019. Dự án thuộc mục số 17, mức III, phụ lục II Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi
trường. Dự án đã được phê duyệt Đề án bảo vệ môi trường chi tiết. Theo khoản 1, điều 39
và theo mục c, khoản 3, điều 41 Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14, Dự án
thuộc đối tượng phải lập báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường gửi Sở Tài ngun
và Mơi trường xem xét tiếp nhận, trình UBND tỉnh cấp Giấy phép môi trường.
Thực hiện Luật Bảo vệ môi trường, công ty TNHH Mai Lâm tiến hành lập báo
cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường cho dự án đầu tư “Nhà máy sản xuất bao bì nhựa
mềm màng ghép phức hợp và thiết bị điện” theo hướng dẫn tại phụ lục X, Nghị định số
08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật

Bảo vệ mơi trường trình cơ quan quản lý Nhà nước về BVMT xem xét cấp Giấy phép
môi trường.

Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Công nghệ và phát triển Ice Star
SĐT: 0843 988 555

Page 1


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường “Nhà máy sản xuất bao bì nhựa mềm màng ghép
phức hợp và thiết bị điện”

CHƯƠNG I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. Tên chủ dự án đầu tư
- Tên chủ đầu tư: CÔNG TY TNHH MAI LÂM
- Địa chỉ văn phòng: Km31 đường Nguyễn Văn Linh, phường Dị Sử, thị xã Mỹ

Hào, tỉnh Hưng Yên, Việt Nam.
- Người đại diện theo pháp luật: Ông Hồ Văn Hùng;
- Điện thoại: 0913 208293

Chức vụ: Giám đốc;

- 0903416849

Fax: 049437918;

- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0900249568 do Phòng Đăng ký kinh

doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hưng Yên cấp lần đầu ngày 12/4/2005, đăng ký

thay đổi lần thứ 7 ngày 29 tháng 11 năm 2019;
- Giấy chứng nhận đầu tư số 051 01 000 224 do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên
cấp chứng nhận lần đầu ngày 20 tháng 7 năm 2009.
2. Tên dự án đầu tư
- Tên dự án đầu tư: Dự án đầu tư “Nhà máy sản xuất bao bì nhựa mềm màng ghép
phức hợp và thiết bị điện”
- Địa điểm thực hiện dự án đầu tư: Dự án được xây dựng tại một khu đất có tổng
diện tích 15.298 m2 thuộc địa phận phường Dị Sử, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên.

CÔNG TY TNHH MAI
LÂM

Hình 1. 1. Vị trí địa lý khu vực thực hiện Dự án

Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Công nghệ và phát triển Ice Star
SĐT: 0843 988 555
Vị trí thực hiện dự án

Page 2
Vị trí thực hiện dự án


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường “Nhà máy sản xuất bao bì nhựa mềm màng ghép
phức hợp và thiết bị điện”

Bảng 1. 1. Tọa độ khu vực dự án
Điểm 1

X = 2315134,09


Y = 590091,26

Điểm 2

X = 2315081,95

Y = 560276,28

Điểm 3

X = 2315008,67

Y = 560278,21

Điểm 4

X = 2315054,37

Y = 560088,32

Dự án được thực hiện trên khu đất thuộc địa bàn phường Dị Sử, thị xã Mỹ Hào,
tỉnh Hưng n.
Phía Bắc: giáp Cơng ty TNHH Thuận Phát
Phía Nam: giáp khu dân cư
Phía Đơng Bắc: giáp mương thốt nước và khu dân cư
Phía Tây: giáp đường quy hoạch
*) Mối tương quan của dự án đối với các đối tượng xung quanh
- Giao thông: Dự án nằm gần đường quốc lộ 5B về phía Nam, vì vậy điều kiện
giao thơng tương đối thuận lợi cho việc vận chuyển nguyên, nhiên vật liệu và tiêu thụ ra
vào công ty, thuận lợi cho hàng hóa được lưu thơng ra các tỉnh lân cận.

- Thủy văn: Cạnh vị trí thực hiện dự án về phía Đơng có mương thốt nước của
khu vực chảy ra sông Bần Vũ Xá, đây cũng là nguồn tiếp nhận nước thải sau xử lý của dự
án.
- Khu dân cư: nằm sát dự án về phía Nam và phía Đơng của dự án. Do đó hoạt
động của dự án có tác động đến người dân sống xung quanh khu vực dự án.
- Di tích văn hố – lịch sử: Trong khu vực dự án khơng có cơng trình kiến trúc,
cơng trình Quốc gia và di tích lịch sử văn hố.
*) Văn bản thẩm định thiết kế xây dựng, các loại giấy phép có liên quan đến
mơi trường, phê duyệt dự án:
+ Mặt bằng quy hoạch tổng thể đã được Sở Xây dựng thẩm định tại Thông báo
chấp thuận MTQHTTDC số 309/TB-SXD ngày 11/9/2019.
+ Giấy phép xả nước hải vào nguồn nước số 36/GP-UBND ngày 10/01/2022 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên.
+ Quyết định phê duyệt Đề án bảo vệ môi trường:Quyết định số 832/QĐ-UBND
ngày 29/04/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên phê duyệt Đề án bảo vệ môi
trường chi tiết đối với Nhà máy sản xuất bao bì nhựa mềm màng ghép phức hợp và thiết
bị điện của Công ty TNHH MAI LÂM.
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Công nghệ và phát triển Ice Star
SĐT: 0843 988 555

Page 3


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường “Nhà máy sản xuất bao bì nhựa mềm màng ghép
phức hợp và thiết bị điện”

+ Sổ đăng ký chủ nguồn thải mã số 33.000378.T ngày 26/02/2016 do Sở Tài
nguyên và Môi trường tỉnh Hưng Yên cấp lần thứ nhất.
Hiện trạng dự án đã xây dựng cơ bản hoàn thiện và đi vào hoạt động sản xuất từ
năm 2009. Khu đất đã được UBND tỉnh Hưng Yên cấp quyền sử dụng đất, quyền sở hữu

nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại giấy chứng nhận số BH 670793 ngày
28/11/2014 với hiện trạng khu đất là đất cơ sở sản xuất phi nơng nghiệp. Trong q trình
hoạt động của dự án khơng khai thác nước ngầm. Bên cạnh đó, dự án là dự án sản xuất có
phát sinh nước thải, bụi ra mơi trường phải được xử lý. Vì vậy, dự án thuộc đối tượng
phải có giấy phép mơi trường.
*) Quy mơ của dự án đầu tư:
- Loại hình dự án:
Dự án có tổng vốn đầu tư 79.469.000.000 VNĐ ((phân loại theo tiêu chí quy định
của pháp luật về đầu tư cơng): Dự án đầu tư nhóm B (dự án thuộc lĩnh vực cơng nghiệp
có tổng mức đầu tư từ 60 tỷ đồng đến dưới 1.000 tỷ đồng).
Theo Giấy chứng nhận đầu tư số 051 01 000 224 do UBND tỉnh Hưng Yên chứng
nhận lần đầu ngày 20 tháng 7 năm 2009 chấp thuận dự án đầu tư điều chỉnh “Nhà máy
sản xuất bao bì nhựa mơm màng ghép phức hợp và thiết bị điện” trên khu đất có diện tích
15.298m2 thuộc địa phận phường Dị Sử, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên. Với quy mô
công suất sản xuất bao bì 8,5 triệu m2/năm, ơ cắm, cơng tắc, phụ kiện điện: 3,5 triệu sản
phẩm/năm; máng đèn, chấn lưu: 2,5 triệu sản phẩm/năm; aptomat dân dụng: 1 triệu sản
phẩm/năm; bóng đèn: 4,5 triệu sản phẩm/năm. Như vậy, cơ sở thuộc danh mục loại hình
sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường với công suất lớn quy
định tại mục số 17, mức III, phụ lục II, nghị định 08/2022/NĐ-CP do đó cơ sở có tiêu chí
mơi trường thuộc dự án nhóm I.
Tuy nhiên, cơ sở đã được Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hưng Yên phê duyệt
Đề án bảo vệ môi trường chi tiết tại Quyết định số 832/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm
2016. Do đó, Dự án thuộc đối tượng phải lập báo cáo đề xuất cấp giấy phép mơi trường
trình Sở Tài ngun và mơi trường thẩm định, trình UBND tỉnh cấp Giấy phép môi
trường.
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư
3.1. Công suất dự án đầu tư
Căn cứ theo Giấy chứng nhận đầu tư số 051 01 000 224 chứng nhận lần đầu ngày
20/7/2009 của UBND tỉnh Hưng n thì quy mơ, cơng suất của Dự án như sau:
+ Mục tiêu: Sản xuất bao bì nhựa mềm màng ghép phức hợp; sản xuất, lắp ráp thiết bị

điện dân dụng và công nghiệp.

Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Công nghệ và phát triển Ice Star
SĐT: 0843 988 555

Page 4


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường “Nhà máy sản xuất bao bì nhựa mềm màng ghép
phức hợp và thiết bị điện”

+ Quy mô: ổ cắm, công tắc,phụ kiện điện 3,5 triệu sản phẩm/năm; máng đèn, chấn
lưu 2,5 triệu sản phẩm/năm; aptomat dân dụng 1 triệu sản phẩm/năm; bóng đèn 4,5 triệu
sản phẩm/năm; bao bì 8,5 triệu m2/năm.
Tại thời điểm lập báo cáo đề xuất Giấy phép Môi trường này, cơ sở đang thực hiện
mục tiêu sản xuất, lắp ráp thiết bị điện dân dụng và công nghiệp với công suất đạt khoảng
100% công suất so với công suất đăng ký trong giấy chứng nhận đầu tư. Còn đối với mục
tiêu sản xuất bao bì nhựa mềm màng ghép phức hợp, hiện tại và tương lai gần Công ty chưa
có kế hoạch triển khai, Chủ đầu tư cam kết sẽ xin cấp Giấy phép môi trường khi thực hiện
mục tiêu đó.
3.2. Cơng nghệ sản xuất của dự án đầu tư
Để sản xuất ra các sản phẩm của nhà máy cần phải trải qua các công đoạn sản xuất
trong quy trình sản xuất dưới đây.
3.2.1. Quy trình sản xuất các sản phẩm nhựa (đui đèn, phích cắm, ổ cắm):

Hình 1. 2. Quy trình sản xuất các sản phẩm nhựa trong thiết bị điện
Thuyết minh:
Nguyên liệu để sản xuất vỏ ổ cắm điện, chân phích cắm, đui đèn là các hạt nhựa
nguyên sinh, Sử dụng máy ép ngang - công nghệ hiện đại kép kín, hạt nhựa được đưa vào
máy ép gia nhiệt thành dạng nhựa lỏng, quá trình này khép kín khơng phát sinh ra hơi

nhựa (VOCs).
Nhựa này sẽ được ép trong khuôn, trong khuôn đã được lắp các chi tiết cần thiết
của linh kiện ví dụ như chân phích cắm. Sau đó máy ép nhựa sẽ ép vào khuôn để tạo

Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Công nghệ và phát triển Ice Star
SĐT: 0843 988 555

Page 5


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường “Nhà máy sản xuất bao bì nhựa mềm màng ghép
phức hợp và thiết bị điện”

thành sản phẩm có hình dạng, kích thước như yêu cầu. Trong công đoạn này sẽ phát sinh
các đầu mẩu bavia, diềm nhựa khi tách sản phẩm khỏi khn.
Sau đó, sản phẩm sẽ được đưa qua khay nước làm mát để hạ nhiệt độ và tăng tính
đơng cứng của sản phẩm. Sản phẩm được hong khô tự nhiên và đưa đi lắp ráp, đóng gói.
Đối với đầu mẩu bavia, diềm nhựa thừa phát sinh từ công đoạn ép nhựa sẽ được thu
gom, đưa vào máy nghiền để tuần hồn cho q trình sản xuất của nhà máy.
3.2.2. Quy trình lắp ráp sản phẩm:
Để tạo ra các sản phẩm hoàn thiện cung ứng cho thị trường và người tiêu dùng thì
các sản phẩm của quy trình sản xuất trên cùng phụ kiện máng đèn (Công ty đã dừng sản
xuất máng đèn, nhập trực tiếp thành phẩm máng đèn để làm nguyên liệu trong quá trình
sản xuất) được đưa đi lắp ráp hồn chỉnh các bộ phận và đóng gói. Cụ thể quy trình lắp
ráp sản phẩm như sau:

Hình 1. 3. Quy trình lắp ráp sản phẩm của nhà máy
Thuyết minh:
Quy trình lắp ráp các sản phẩm của nhà máy trải qua 4 bước đơn giản, đầu tiên các
bộ phận của từng sản phẩm sẽ được kiểm tra chất lượng, thông số kĩ thuật xem đã đạt yêu

cầu chưa, sau đó các bộ phận này được đưa vào lắp ráp với nhau. Công đoạn lắp ráp sản
phẩm chủ yếu được cơng nhân nhà máy thực hiện thủ cơng có kèm theo thiết bị phụ trợ.
Các linh kiện sau khi được lắp ráp tại thành sản phẩm thiết bị điện gồm bóng đèn, ổ cắm,
Đơn vị tư vấn: Cơng ty Cổ phần Công nghệ và phát triển Ice Star
SĐT: 0843 988 555

Page 6


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường “Nhà máy sản xuất bao bì nhựa mềm màng ghép
phức hợp và thiết bị điện”

cơng tắc, aptomat, bóng chấn lưu sẽ được kiểm tra chất lượng sản phẩm xem đã đạt yêu
cầu kỹ thuật sản phẩm chưa, khi đạt yêu cầu sản phẩm sẽ được đưa đi đóng gói và nhập
kho.
3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư
Bảng 1. 2. Danh mục sản phẩm của Công ty
STT
1
2
3

Tên sản phẩm
Ổ cắm, công tắc,
phụ kiện điện
Aptomat
Bóng đèn (đèn led)

Đơn vị


Cơng suất

Sản phẩm/năm

3.500.000

Sản phẩm/năm
1.000.000
Sản phẩm/năm
4.500.000
Nguồn: Công ty TNHH Mai Lâm

Aptomat

Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Công nghệ và phát triển Ice Star
SĐT: 0843 988 555

Ổ điện

Page 7


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường “Nhà máy sản xuất bao bì nhựa mềm màng ghép
phức hợp và thiết bị điện”

Bóng đèn led
Thiết bị điện
Hình 1. 4. Hình ảnh về sản phẩm của dự án

4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn

cung cấp điện, nước của dự án đầu tư
4.1. Nhu cầu nguyên, vật liệu
Các nguyên vật liệu cần thiết cho hoạt động sản xuất của dự án được thống kê
trong bảng dưới đây:
Bảng 1. 3. Nhu cầu nguyên, vật liệu
STT

Nguyên, nhiên liệu

Đơn vị

Khối lượng

1
Máng nhôm
Tấn/năm
3.375
2
Hạt nhựa nguyên sinh
Tấn/năm
1.940
3
Lá đồng
Tấn/năm
350
4
Lõi nhơm
Tấn/năm
140
5

Chíp Led, nguồn, bản mạch
Chiếc/năm
4.500.000
6
Mặt đậy, thân cơng tắc
Chiếc/năm
3.500.000
7
Linh kiện điện aptpmat
Bộ/năm
1.000.000
8
Khăn mềm
kg/năm
15
9
Vỏ hộp các loại
Chiếc
11.500.000
4.2. Nhu cầu tiêu thụ điện, nước
*) Nhu cầu tiêu thụ điện năng:
Mục đích sử dụng điện: Điện được sử dụng cho tất cả các hoạt động của dự án:
hoạt động của máy móc, thắp sáng, các thiết bị văn phịng,… Cơng ty đã ký hợp đồng với
Sở Điện lực Hưng Yên để xây dựng trong khuôn viên nhà máy một trạm biến áp với công
suất 400 KvA cung cấp điện cho hoạt động sản xuất. Ngồi ra nhà máy cịn 1 máy phát
điện riêng với cơng suất Cơng suất dự phịng: 110 kVA/ 88 kW, Công suất liên tục:
100kVA/ 80kW để tiến hành sản xuất khi bị mất điện. Hệ thống điện đi trong khu xưởng
được thiết kế máng đỡ, nguồn điện động lực được đi trong ống lồng kéo từ máng cáp tới
điểm đấu nối vào thiết bị theo quy chế kỹ thuật điện.
Nhu cầu sử dụng điện trung bình: khoảng 110.000 KWh/tháng.

*) Nhu cầu về cấp nước, sử dụng nước:
Nguồn nước cấp sử dụng cho Công ty là nước sạch được nhà máy nước Dị Sử do
công ty TNHH Thành Trung cung cấp, nước phục vụ chủ yếu cho nhu cầu sinh họat và
sản xuất của dự án.

Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Công nghệ và phát triển Ice Star
SĐT: 0843 988 555

Page 8


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường “Nhà máy sản xuất bao bì nhựa mềm màng ghép
phức hợp và thiết bị điện”
- Lượng nước dùng cho sinh hoạt: Hiện tại số cán bộ, công nhân viên đang làm việc

ở dự án khoảng 140 người. Nhu cầu sử dụng nước sinh hoạt là: 140 người × 100
lít/người/ngày = 14,0m3/ngày.
- Lượng nước dùng cho sản xuất dùng chủ yếu cấp trong quá trình làm mát sản
phẩm, lượng nước cung cấp ban đầu khoảng 10 m3, tuy nhiên nước này được quay vịng
tuần hồn lại để tiếp tục sử dụng, lượng nước bay hơi và hao hụt sẽ được bổ sung hàng
ngày, lượng nước bổ sung hiện nay là khoảng 0,5m3/ngày đêm.
- Nước dùng cho hoạt động tưới cây, rửa đường trong khu vực nhà máy là 2,0m3/ngày.
- Nước dùng cho PCCC: Lượng nước dự trữ cấp nước cho hoạt động chữa cháy

được tính cho 01 đám cháy trong 2 giờ liên tục với lưu lượng 15 lít/giây/đám cháy. Tuy
nhiên, lượng nước này không sử dụng thường xuyên, chỉ sử dụng trong khi có sự cố xảy
ra. Nước dùng cho PCCC khơng được tính vào nhu cầu nước thường xun sử dụng của
dự án mà Chủ dự án sẽ xây dựng bể chứa để dự trữ cấp nước cho hoạt động chữa cháy.
5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư
5.1. Sơ bộ tình hình triển khai xây dựng và hồn thành các hạng mục chính của dự án

Các hạng mục cơng trình của dự án đều đã được xây dựng và bố trí chức năng sử
dụng tổng hợp trong bảng sau:
Bảng 1. 4. Hiện trạng xây dựng các hạng mục cơng trình của dự án
TT
1
1.1
1.2
1.3
1.4
1.5
1.6
1.7
1.8
2
2.1
2.2
2.3
2.4
2.5
2.6

Các hạng mục cơng trình đầu tư Đơn vị

Khối lượng

Hạng mục cơng trình chính
Cổng nhà bảo vệ
m2
20
Nhà điều hành

m2
216
Nhà làm việc của chuyên gia
m2
162
Xưởng sản xuất thiết bị điện số 1
m2
1.920
2
Xưởng sản xuất thiết bị điện số 2
m
1.680
2
Nhà ăn ca công nhân
m
180
2
Xưởng sản xuất bao bì
m
1.440
Kho tổng hợp
m2
1.440
Cơng trình phụ trợ
Hệ thống đèn chiếu sáng
HT
01
Hệ thống PCCC
HT
01

Trạm điện
Trạm
100
2
Hệ thống thoát nước
m
500
2
Sân đường nội bộ cây xanh
m
5.640
Hệ thống xử lý nước thải
m2
15

Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Công nghệ và phát triển Ice Star
SĐT: 0843 988 555

Tình trạng
Đã xây dựng
Đã xây dựng
Đã xây dựng
Đã xây dựng
Đã xây dựng
Đã xây dựng
Chưa xây dựng
Đã xây dựng
Đã xây dựng
Đã xây dựng
Đã xây dựng

Đã xây dựng
Đã xây dựng
Xây mới
Page 9


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường “Nhà máy sản xuất bao bì nhựa mềm màng ghép
phức hợp và thiết bị điện”

5.2. Dây chuyền máy móc thiết bị đã đầu tư của dự án
Danh mục máy móc thiết bị đã đầu tư được thể hiện trong bảng sau:
Bảng 1. 5. Bảng danh mục máy móc thiết bị đã đầu tư của dự án
TT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17

18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29

Tên thiết bị
Đơn vị Số lượng Năm sản xuất Tình trạng
Máy ép đúc phun nhựa Plastic và phụ
Cái
16
2014
Hoạt động tốt
kiện đồng bộ kèm theo
Máy sấy cuộn cảm
Cái
2
2015
Hoạt động tốt
Máy in nổi in bằng khuôn In cứng
Cái
2
2015

Hoạt động tốt
bằng thép
Khuôn bằng kim loại để đúc sản phẩm
Cái
21
2015
Hoạt động tốt
Khuôn bằng thép để đúc sản phẩm
Cái
74
2014
Hoạt động tốt
Máy ghim chân nắp bịt nhơm vào bầu
Cái
1
2016
Hoạt động tốt
nhựa bóng đèn và thử sáng
Máy phun keo thủ công
Cái
2
2016
Hoạt động tốt
Máy băng tải cao su
Bộ
1
2016
Hoạt động tốt
Máy khắc laze fiber
Bộ

2
2009
Hoạt động tốt
Khn ép vỏ linh kiện
Cái
7
2009
Hoạt động tốt
Máy đóng gói
Cái
5
2017
Hoạt động tốt
Máy biến áp MBA 3 pha 560KA
Cái
1
2017
Hoạt động tốt
Máy ép nhựa
Cái
70
2020
Hoạt động tốt
Day truyền băng tải xích
Cái
1
2020
Hoạt động tốt
Máy mài kim loại
Cái

1
2020
Hoạt động tốt
Máy ép đùn Plastic
Cái
1
2020
Hoạt động tốt
Máy đúc khn ép nhựa cơng nghiệp
Cái
1
2020
Hoạt động tốt
máy đánh bóng rung
Cái
1
2020
Hoạt động tốt
Khuôn đúc sản phẩm nhựa
Cái
2
2020
Hoạt động tốt
Máy dập
Cái
1
2020
Hoạt động tốt
máy buộc dây
Cái

19
2020
Hoạt động tốt
Lõi khuôn
Cái
13
2020
Hoạt động tốt
Máy hàn điện trở
Cái
1
2020
Hoạt động tốt
Máy đột đinh tán
Cái
2
2020
Hoạt động tốt
Máy pha chế và ép keo tự động
Cái
11
2020
Hoạt động tốt
Máy cắt dây nhiều lần CNC
Cái
3
2020
Hoạt động tốt
Máy kiểm tra đóng ngắt Aptomat
Cái

2
2020
Hoạt động tốt
Máy làm mát nước dùng cho máy ép
Cái
1
2020
Hoạt động tốt
nhựa
Máy phát điện 110 kVA
Cái
1
2020
Hoạt động tốt
Ngồi ra, dự án cịn sử dụng một số thiết bị cho văn phòng khác như: máy tính,
điều hịa, quạt cây, máy in, bàn ghế….. được sản xuất tại Việt Nam.
5.3. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án
Số công nhân viên của Công ty hiện có khoảng 140 người với cơ cấu tổ chức quản
lý và bộ máy của Công ty TNHH MAI LÂM như sau:
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Công nghệ và phát triển Ice Star
SĐT: 0843 988 555

Page 10


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường “Nhà máy sản xuất bao bì nhựa mềm màng ghép
phức hợp và thiết bị điện”

Giám đốc


Phó giám đốc
kinh doanh

Phịng hành
chính

Phịng kế
tốn

Phó
giám đốc
sản xuất

Tổ đèn
led

Tổ ổ cắm, cơng
tắc, aptomat

Tổ
nhựa

Tổ lắp
ráp

Hình 1. 5. Sơ đồ tổ chức quản lý của Công ty

Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Công nghệ và phát triển Ice Star
SĐT: 0843 988 555


Page 11


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường “Nhà máy sản xuất bao bì nhựa mềm màng ghép
phức hợp và thiết bị điện”

CHƯƠNG II. SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH,
KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG
1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch tỉnh, phần vùng môi trường
Công ty TNHH Mai Lâm không thuộc vùng bảo vệ nghiêm ngặt và vùng hạn chế
phát thải nên việc dự án đầu tư là phù hợp với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia.
Khu đất thực hiện dự án của Công ty TNHH MAI LÂM nằm trên trục quốc lộ 5B,
nơi có vị trí giao thông thuận lợi cho hoạt động vận chuyển và mua bán hàng hóa đáp ứng
nhu cầu của người dân khu vực. Vì vậy, dự án hồn tồn phù hợp với quy hoạch sử dụng
đất của Huyện Mỹ Hào nói riêng và tỉnh Hưng Yên nói chung.
2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của mơi trường
2.1. Mơi trường khơng khí
Thời điểm hiện tại, do có thay đổi mục tiêu sản xuất và cơng nghệ sản xuất nên
q trình sản xuất khơng phát sinh ra khí thải.
Trong q trình hoạt động, chủ dự án tiến hành lấy mẫu môi trường định kỳ, qua
các kết quả nhận thấy tất cả các thơng số phân tích đều nằm trong giới hạn cho phép của
QCVN 03:2019/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về giá trị giới hạn tiếp xúc cho
phép của 50 yếu tố hóa học tại nơi làm việc và QCVN 05:2013/BTNMT: Quy chuẩn kỹ
thuật Quốc gia về châts lượng khơng khí xung quanh.
(kết quả phân tích được đính kèm tại phụ lục của báo cáo).
Ngồi ra, chủ dự án đã áp dụng các biện pháp nhằm giảm thiểu mùi hôi phát sinh
từ các khu vực nhà vệ sinh, khu xử lý nước thải tập trung bằng các chế phẩm vi sinh do
đó hạn chế được mùi và khí thải phát sinh ảnh hưởng đến sức khỏe người lao động.
2.2. Môi trường nước

Chủ cơ sở đã đầu tư xây dựng 01 HTXL nước thải sinh hoạt công suất 15m 3/ngày
đêm nằm ở cuối khu đất về phía Đơng của nhà máy . Cơng suất và cơng nghệ của hệ thống xử lý
nước thải đảm bảo theo báo cáo Đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt. Nước
thải sau xử lý đảm bảo nằm trong giới hạn cho phép của QCVN 14:2008/BTNMT – Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt và QCĐP 01:2019/HY - Quy chuẩn kỹ
thuật địa phương về nước thải sinh hoạt.
Nguồn tiếp nhận nước thải của Dự án là mương thốt nước phía Nam giáp với
cơng ty sau đó chảy về sông Bần Vũ Xá. Sông Bần Vũ Xá, con sông nhỏ bắt nguồn từ xã
Giai Phạm thuộc huyện Yên Mỹ chảy qua thị trấn Bần và các xã Minh Hải (huyện Văn
Lâm), xã Phan Đình Phùng, xã Cẩm Xá, xã Dương Quang, xã Hòa Phòng (thị xã Mỹ
Hào). Mặt khác, Sông Bần Vũ Xá làm nhiệm vụ tiêu nước và cung cấp nước cho hoạt
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Công nghệ và phát triển Ice Star
SĐT: 0843 988 555

Page 12


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường “Nhà máy sản xuất bao bì nhựa mềm màng ghép
phức hợp và thiết bị điện”

động sản xuất nông nghiệp của tỉnh, đặc biệt là khu vực thị xã Mỹ Hào. Do đó với lượng
nước thải khoảng 15 m3/ngày đêm của dự ánsẽ khơng ảnh hưởng đến khả năng tiêu thốt
nước của khu vực.

Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Công nghệ và phát triển Ice Star
SĐT: 0843 988 555

Page 13




×