Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Đáp án địa giữa kỳ i 2023 2024 (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (445.85 KB, 9 trang )

PHỊNG GD&ĐT NG BÍ
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃING THCS NGUYỄN TRÃIN TRÃI

HƯỚNG DẪN ƠN TẬP GIỮA HỌC KÌ I NG DẪN ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I N ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I P GIỮA HỌC KÌ I A HỌC KÌ I C KÌ I
NĂM HỌC KÌ I C 2023 – 2024
MƠN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7CH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 VÀ ĐỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7A LÍ 7
Phần Địa lí 7n Địa lí 7a lí 7

PHẦN 1. HỆ THỐNG KIẾN THỨCN 1. HỆ THỐNG KIẾN THỨC THỐNG KIẾN THỨCNG KIẾN THỨCN THỨCC

CHÂU ÂU

Vị trí địa lí, đặc điểm tự
nhiên châu Âu

Vị trí địa lí, hình
dạng, kích thước

Đặc điểm
tự nhiên

Đặc điểm dân cư, xã
hội châu Âu

Cơ cấu dân


Đơ thị hóa

Khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên
nhiên ở châu Âu



Di cư

Vấn đề bảo
vệ môi
trường

Vấn đề bảo
vệ đa dạng
sinh học

Vấn đề ứng
phó biến đổi
khí hậu


PHẦN 1. HỆ THỐNG KIẾN THỨCN 2. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬPI VÀ BÀI TẬP GIỮA HỌC KÌ I P
I. Trắc nghiệm
Câu 1. Châu Âu có diện tích là
A. 9 triệu km2.
B. 10 triệu km2.

C. 11 triệu km2.

Câu 2. Phần lớn lãnh thổ châu Âu nằm trong đới khí hậu nào?
A. Đới ơn hịa.
B. Đới lạnh.
C. Đới nóng.

D. 12 triệu km2.

D. Cả 3 đới.

Câu 3. Ở châu Âu, thảm thực vật thảo nguyên ôn đới chủ yếu nằm ở khu vực nào?
A. Phía bắc.
B. Phía nam.
C. Phía đơng nam.
D. Phía tây.
Câu 4. Các sông lớn ở châu Âu là
A. Đa-nuyp, Rai-nơ và U-ran.
C. Đa-nuyp, Rai-nơ và Von-ga.

B. Đa-nuyp, Von-ga và U-ran
D. Rai-nơ, Von-ga và U-ran.

Câu 5. Năm 2020, số dân của châu Âu khoảng:
A. 747 triệu người.
B. 767 triệu người.
C. 757 triệu người.
D. 777 triệu người.
Câu 6. Dân cư châu Âu có:
A. tỉ lệ người dưới 15 tuổi và người từ 65 tuổi trở lên đều thấp.
B. tỉ lệ người dưới 15 tuổi và người từ 65 tuổi trở lên đều cao.
C. tỉ lệ người dưới 15 tuổi thấp, tỉ lệ người từ 65 tuổi trở lên cao.
D. tỉ lệ người dưới 15 cao và tỉ lệ người từ 65 tuổi trở lên thấp.
Câu 7. Đơ thị hóa ở châu Âu có đặc điểm là
A. tỉ lệ dân thành thị thấp.
B. đơ thị hóa nơng thơn kém phát triển.
C. các đô thị mở rộng và nối liền nhau tạo thành các dải đơ thị.
D. châu lục có mức đơ thị hóa thấp.



Câu 8. Năm 2020, tỉ lệ dân đô thị ở châu Âu là khoảng
A. 60%.
B. 65%.
C. 70%.

D. 75%.

Câu 9. Châu Âu nằm trải dài trên khoảng bao nhiêu vĩ tuyến?
A. 34.
B. 35.
C. 36.

D. 37.

Câu 10. Châu Âu tiếp giáp với các biển và đại dương nào?
A. Bắc Băng Dương, Đại Tây Dương, Thái Bình Dương.
B. Bắc Băng Dương, Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương.
C. Bắc Băng Dương, Đại Tây Dương, Địa Trung Hải.
D. Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương, Thái Bình Dương.
Câu 11. Khu vực địa hình nào chiếm phần lớn diện tích châu Âu
A. Cao nguyên.
B. Núi già.
C. Núi trẻ.
D. Đồng bằng.
Câu 12. Dân số châu Âu đứng thứ tư trên thế giới sau châu lục nào?
A. Châu Á, châu Phi và châu Mỹ
C. Châu Phi, châu Mỹ và châu Đại Dương.
B. Châu Á, châu Phi và châu Đại Dương
D. Châu Á, châu Mỹ và châu Đại Dương

Câu 13. Ý nào không phải là đặc điểm cơ cấu dân cư châu Âu?
A. Cơ cấu dân số già.
C. Tỉ lệ nữ nhiều hơn nam.
B. Cơ cấu dân số trẻ.
D. Trình độ học vấn cao
Câu 14. Giải pháp bải vệ môi trường nước ở châu Âu là
A. trồng rừng và bảo vệ rừng.
B. đầu tư công nghệ xanh, năng lượng tái tạo.
C. kiểm soát đầu ra của cac nguồn rác thải, hóa chất động hại từ sản xuất nơng nghiệp.
D. sử dụng nhiều nhiên liệu hóa thạch trong sản xuất cơng nghiệp.
Câu 15. Giải pháp bải vệ mơi trường khơng khí ở châu Âu là
A. kiểm soát đầu ra của các nguồn rác thải.


C. đánh thuế phát thải các-bon, giảm lượng xe lưu thông.
B. tăng cường tái chế và tái sử dụng chất thải
D. xử lí chất thải sinh hoạt và chất thải công nghiệp trước khi thải ra môi trường.
Câu 16. Năm 2020, các đô thị nào trong các đô thị dưới đây ở châu Âu có số dân từ 10 triệu người trở lên?
A. Xanh Pê-téc-bua, Ma-đrít.
C. Béc-lin, Viên.
B. Mát-xcơ-va, Pa-ri. (Xem kí
D. Rơ-ma, A-ten.
hiệu bản đồ)
II. Tự luận.
Câu 1. Phân tích đặc điểm các khu vực địa hình miền núi ở châu Âu.
Châu Âu có hai khu vực địa hình chính là: đồng bằng và miền núi.
- Ở khu vực đồng bằng chiếm 2/3 diện tích châu lục, gồm: đồng bằng Bắc Âu, đồng bằng Đông Âu, các đồng bằng trung lưu và
hạ lưu Đa-nuýp,... Các đồng bằng được hình thành do nhiều nguồn gốc khác nhau nên có đặc điểm địa hình khác nhau.
Ở khu vực miền núi, bao gồm:
- Địa hình núi già phân bố ở phía bắc và trung tâm châu lục, gồm các dãy: Xcan-đi-na-vi, U-ran,... Phần lớn là các núi có độ cao

trung bình hoặc thấp.
- Địa hình núi trẻ phân bố chủ yếu ở phía nam, gồm các dãy An-pơ, Các-pát, Ban-căng,... Phần lớn là các núi có độ cao trung
bình dưới 2 000 m. Dãy An-pơ cao và đồ sộ nhất châu Âu, có nhiều đỉnh trên 4 000 m.
Câu 2. Tại sao châu Âu có mức độ đơ thị hóa cao?
- Do q trình cơng nghiệp hóa diễn ra sớm và nhanh.
- Trình độ dân cư cao
- Chích sách mở rộng đơ thị của các nước …
Câu 3. Giải thích tại sao có sự khác biệt về mặt khí hậu giữa phía đơng và phía tây dãy Xcan-đi-na-vi.
- Khí hậu giữa phía đơng và phía tây dãy Xcan-đi-na-vi khác nhau là do: Tác động của bức chắn địa hình dãy Xcan- đi – na- va
+ Phía Tây dãy Xcan-di-na-vi đón gió từ biển thổi vào nên có khí hậu ơn đới hải dương mưa nhiều.
+ Phía đơng dãy Xcan-đi-na-va địa hình khuất gió nên có khí hậu ơn đới lục địa mưa ít


Câu 4. Trong những ngày qua, nắng nóng khắc nghiệt đã bao trùm lên khu vực châu Âu với mức nhiệt cao kỉ lục nhiều nơi lên tới
hơn 400C, gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến cuộc sống của hàng triệu người. Ngày 22/7, văn phòng tổ chức Y tế thế giới WHO khu
vực châu Âu đã kêu gọi chung tay hành động chống biến đổi khí hậu trong bối cảnh nắng nóng thiêu đốt đã khiến hơn 1700 người
ở bán đảo Iberia tử vong, nhiều quốc gia như Italia, Anh, Pháp,Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha đã phải ban bố cảnh báo đỏ do nắng
nóng và hạn hán, cháy rừng. Từ những kiến thức đã học và tìm hiểu thực tế, em hãy nêu một số giải pháp nhằm ứng phó với biến
đổi khí hậu ở châu Âu.
Giải pháp:
- Trồng rừng bảo vệ rừng: Diễn giải (SGK trang 106)
- Hạn chế sử dụng nhiên liệu hóa thạch: Than, dầu khí..
- Kiểm sốt lượng khí thải trong khí quyển
- Đầu tư phát triển công nghệ xanh, sử dụng năng lượng tái tạo (năng lượng gió, mặt trời, thủy trinđể dần thay thế năng lượng hóa thạch
- Giảm lượng xe lưu thơng trong thành phố , ưu tiên giao thông công cộng, người đi xe đạp và đi bộ…
Câu 5. Dựa vào bảng số liệu sau:
Nhóm tuổi
Năm
1990
2020


0-14 tuổi

15-64 tuổi

Từ 65 tuổi trở lên

20,5
16,1

66,9
64,8

12,6
19,1

a. Vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu dân số theo nhóm tuổi ở Châu Âu năm 1990 và năm 2020.



b. Nêu nhận xét
C cấu dân số theo nhóm tuổi của Châu Âu có sự thay đổi qua các nămu dân số theo nhóm tuổi của Châu Âu có sự thay đổi qua các năm theo nhóm tuổi của Châu Âu có sự thay đổi qua các nămi của Châu Âu có sự thay đổi qua các năma Châu Âu có sự thay đổi qua các năm thay đổi của Châu Âu có sự thay đổi qua các nămi qua các năm
+ Nhóm tuổi của Châu Âu có sự thay đổi qua các nămi 0 – 14 tuổi của Châu Âu có sự thay đổi qua các nămi gi m t 20,5% năm 1990 xuố theo nhóm tuổi của Châu Âu có sự thay đổi qua các nămng cịn 16,1% năm 2020 (gi m 4,4%) và chi ếm tỉ lệ thấp nhất năm m t ỉ lệ thấp nhất năm l ệ thấp nhất năm th ấu dân số theo nhóm tuổi của Châu Âu có sự thay đổi qua các nămp nh ấu dân số theo nhóm tuổi của Châu Âu có sự thay đổi qua các nămt năm
2020
+ Nhóm tuổi của Châu Âu có sự thay đổi qua các nămi 15-64 tuổi của Châu Âu có sự thay đổi qua các nămi gi m t ……(
+ Nhóm tuổi của Châu Âu có sự thay đổi qua các nămi t 65 tuổi của Châu Âu có sự thay đổi qua các nămi tr lên tăng t 12,6% năm 1990 lên 19,1% năm 2020. (tăng 6,5%).Cao th ứ hai trong cơ cấu nhóm hai trong c c ấu dân số theo nhóm tuổi của Châu Âu có sự thay đổi qua các nămu nhóm
tuổi của Châu Âu có sự thay đổi qua các nămi(2020)
->Dân số theo nhóm tuổi của Châu Âu có sự thay đổi qua các năm Châu âu ngày càng già hóa

Câu 6. Dựa vào bảng số liệu sau:

Năm
Giới tính
Nam
Nữ

1990

2000

2010

2020

48,1
51,9

48,2
51,8

48,2
51,8

48,3
51,7

c. Vẽ biểu đồ trịn thể hiện cơ cấu dân số theo giới tính ở Châu Âu năm 2010 và năm 2020.



d. Nêu nhận xét.

- Cơ cấu dân số theo giới tính của Châu Âu năm 2010 và 2020 có sự chênh lệch
+ giới tính nam chiếm tỉ lệ ít hơn và có xu hướng tăng nhẹ từ 48,1% 1990 lên 48,3% năm 2020
+ giới tính nữ chiếm tỉ lệ cao và có xu hướng giảm nhẹ từ…
> Châu Âu có sự chênh lệch giới tính nữ nhiều hơn nam

Câu 7. Xác địa lí 7nh m i bi u đ nhi t đ và lư ng mưa dưới đây thuộc kiểu khí hậu nào ở châu Âu. Giải thích vì saoi đây thu c ki u khí h ậu nào ở châu Âu. Giải thích vì saou nào ở châu Âu. Giải thích vì sao châu Âu. Gi ải thích vì saoi thích vì sao

- Anh: Ki u khí h u ôn đ i h i dư ng: Khí h u ơn hịa, mùa đơng tư ng đố theo nhóm tuổi của Châu Âu có sự thay đổi qua các nămi ấu dân số theo nhóm tuổi của Châu Âu có sự thay đổi qua các nămm, mùa hạ mát,mưa nhiều quanh năm mát,mưa nhi ều quanh năm u quanh năm
(1228mm)
- I-ta-li-a: Ki u khí hâu c n nhiệ thấp nhất năm t đ a trung h i: mùa đông ấu dân số theo nhóm tuổi của Châu Âu có sự thay đổi qua các nămm và mưa nhiều quanh năm u, mùa hạ mát,mưa nhiều quanh năm nóng và khơ, ít m ưa
- U-Crai-na: Ki u khí h u ôn đ i l c đ a:Mùa đông lạ mát,mưa nhiều quanh năm nh và khô, mùa hạ mát,mưa nhiều quanh năm nóng . l ượng mưa nhỏ (441 mm)ng m ưa nh ỏ (441 mm) (441 mm)
(Lưu ý mùa hạ mát,mưa nhiều quanh năm B c Bán C u t tháng 5 đếm tỉ lệ thấp nhất năm n tháng 10), mùa đông t tháng 11 đ ếm tỉ lệ thấp nhất năm n tháng 4 năm sau)



×