Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề & Đáp án KTCL giữa KÌ I Toán 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.67 KB, 3 trang )

Trng THCS Trc Cỏt
=====o0o=====
KSCL GIA K I.
Nm hc: 2009- 2010
Mụn: Toỏn 8 ( Thi gian 90 phỳt)
======o0o======
Phn I: Trc nghim khỏch quan(1,5im).
Khoanh trũn vo ch cỏi in hoa ng trc cõu tr li m em cho l ỳng
trong cỏc cõu sau:
Cõu 1: Tớnh (x- 2)
2
c kt qu:
A. x
2
+ 4x + 4 B. x
2
+ 4 C. x
2
- 4 D. x
2
4x + 4
Cõu 2: Tớnh (3a- 2)(3a+ 2) c kt qu:
A. 3a
2
+ 4 B. 3a
2
- 4 C. 9a
2
- 4 D. 9a
2
+ 4


Cõu 3: Tớnh (x
2
- 2xy+y
2
): (y- x) c kt qu :
A. 2 B. -2 C. y -x D. x - y
Cõu 4 : Giỏ tr biu thc : x
3
- 9x
2
+ 27x- 27 ti x = 2 l :
A. -1 B. 0 C. 1 D. -3
Cõu 5 : Hỡnh thang cõn l hỡnh:
A. Khụng cú trc i xng
B. Cú mt trc i xng
C. Cú hai trc i xng
D. Cú vụ s trc i xng
Cõu 6: Cho
ABC

vuụng ti A, AB = 9cm, AC = 12cm, trung tuyn AD.
di on thng AD bng:
A. 4,5cm B. 6cm C. 7,5cm D. 10cm
Phn II: T lun (8,5im).
Cõu 7: (2,25 im). Phõn tớch cỏc a thc sau thnh nhõn t:
a) 3x(y 1) + 2y(1 y) b) x
2
xy + 4x 2y + 4; c) x
2
+ x 6.

Cõu 8 : (1,5 im). Tỡm x bit :
a) x
2
4x + 4 (x 2)(x + 2) = 0 ; b) 3x
2
+ 6x = 0.
Cõu 9 : ( 1,5 im). Cho hai a thc : A = 4x
3
6x
2
+ 8x v B = 2x 1
a) Thc hin phộp chia A cho B.
b) Tỡm cỏc giỏ tr nguyờn ca x a thc A chia ht cho a thc B.
Câu10: (3,25 điểm) Cho hình bình hành ABCD. Gọi M và N lần lợt là trung
điểm các cạnh AB; CD. Đờng chéo BD cắt AN tại G và cắt CM tại H.
a) Chứng minh tứ giác AMCN là hình bình hành.
b) Chứng minh DG = GH = HB
c) Gọi E là điểm đối xứng với D qua A. Chứng minh C đối xứng với E qua M.
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM :
Phần I: Trắc nghiệm khách quan. Mỗi câu dúng 0,25 điểm.
Câu 1 22 3 4 5 6
Đáp số D C C A B C
Phần II: Tự luận.
Câu 7
(2,25
điểm)
a) 3x(y – 1) + 2y(1 – y)
= 3x(y – 1) – 2y(y – 1)
= (y – 1)(3x – 2y)
0,5 điểm

0,25 điểm
c) x
2
– xy + 4x – 2y + 4
= (x
2

+ 4x + 4)

– ( xy + 2y
)
=
(x + 2)
2





y(x + 2)
=(x + 2)(x –y +2)
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
c) x
2
+ x – 6.
= x
2
- 2x + 3x – 6

= x(x – 2) + (3x – 2)
= (x + 3)(x - 2)
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Câu 8
(1,5
điểm)
a) x
2
– 4x + 4 – (x – 2)(x + 2) = 0
(x – 2)
2
- (x - 2)(x + 2) = 0
(x- 2)(x – 2 – x – 2) = 0
x = -2
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
b) 3x
2
+ 6x = 0.
3x(x + 2) = 0
x = 0 hoặc x =-2
0,5 điểm
0,25 điểm
Câu 9
(1,5
điểm)
a) thương : 2x

2
- 2x + 3 dư 3 0,75 điểm
b)x = ( - 1 ; 0 ; 1 ; 2 ) 0,75 điểm
C©u10:(3,25®iÓm)
D
H
G
N C
B
M
A
E
a, (1,25điểm)
+ tg ABCD là hình bình hành => AB//CD và AB = CD 0,25 điểm
+ Chứng minh: AM // CN 0,25 điểm
+ Chứng minh: AM = CN 0,5 điểm
+ => tg AMCN là hình bình hành 0,25 điểm

b. (0,75 điểm)
+ Tam giác ABG có:
- M là trung điểm của AB
- MH//AB
=> H là trung điểm của BG => BH = HG (1) 0.25điểm
+ Chứng minh tơng tự: DG = HG ( 2) 0.25điểm
Từ (1) và (2) => BH = HG = DG 0.25điểm
c,(1,25 điểm)
+ Chứng minh AN là đờng trung bình của tam giác ACE
AN// CE ,(3 ) 0.25điểm
+ Chứng minh: AN // CM (4 ) 0.25điểm
Từ (3 ); (4 ) => C; M; E thẳng hàng

+ Chứng minh CM = EM 0.5điểm
=> C đối xứng với E qua M 0.25điểm
Chú ý:
Học sinh có thể làm theo các cách khác nhau giáo viên chia điểm
theo thang điểm trên.

×