Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

File câu hỏi CHUYÊN ĐỀ TOÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (375.95 KB, 9 trang )

TÀI LIỆU ƠN THI THPTQG 2021

KHỐI NĨNI NĨN

Chun đề 21

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ MỨC 7-8 ĐIỂM
Lý thuyết chung
MẶT NĨN

Các yếu tố mặt nón:

 Đường cao: h SO . ( SO cũng  Chu vi đáy: p 2 r .
được gọi là trục của hình nón).
Sđ  r 2 .
 Diện tích đáy:
 Bán kính đáy:

S

l

Một số cơng thức:

1
1
V  h.Sđ  h. r 2 .
3
3
 Đường sinh: l SA SB SM .  Thể tích:
(liên tưởng đến thể tích khối chóp).


B
A
r
ASB .
O
 Góc ở đỉnh:
S xq  rl .
M
 Diện tích xung quanh:

SAB
 Thiết diện qua trục:
cân
Hình thành: Quay  vng
 Diện tích tồn phần:
S.
tại
SOM quanh trục SO , ta được
Stp S xq  Sđ  rl   r 2 .
 Góc giữa đường sinh và mặt
mặt nón như hình bên với:



đáy: SAO SBO SMO .
 h SO

 r OM .
h


l

l

r OA OB OM .

Dạng 1. Diện tích xung quanh, diện tích tồn phần, chiều cao, bán kính đáy, thiết diện
Câu 1.

(Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A , AB a và
AC 2a . Khi quay tam giác ABC quanh cạnh góc vng AB thì đường gấp khúc ACB tạo
thành một hình nón. Diện tích xung quanh hình nón đó bằng
2
A. 5 a .

Câu 2.

2

D. 10 a .

16 3
3 .
B.

8 3
C. 3 .

D. 16 .


100 3
3
B.
.

50 3
3 .
C.

D. 100 .
0

(Mã 103 - 2020 Lần 1) Cho hình nón có bán kính bằng 3 và góc ở đỉnh bằng 60 . Diện tích xung
quanh của hình nón đã cho bằng
A. 18 .

Câu 5.

2
C. 2 5 a .

(Mã 102 - 2020 Lần 1) Cho hình nón có bán kính bằng 5 và góc ở đỉnh bằng 60 . Diện tích
xung quanh của hình nón đã cho bằng
A. 50 .

Câu 4.

5 a 2 .

(Mã 101 - 2020 Lần 1) Cho hình nón có bán kính đáy bằng 2 và góc ở đỉnh bằng 60 . Diện tích

xung quanh của hình nón đã cho bằng
A. 8 .

Câu 3.

B.

B. 36 .

C. 6 3 .

D. 12 3 .

0
(Mã 104 - 2020 Lần 1) Cho hình nón có bán kính đáy bằng 4 và góc ở đỉnh bằng 60 . Diện tích
xung quanh của hình nón đã cho bằng

Trang 1


64 3
3 .
A.
Câu 6.

B. 32 .

32 3
3 .
D.


C. 64 .

(Mã 123 2017) Cho một hình nón có chiều cao h a và bán kính đáy r 2 a . Mặt phẳng ( P) đi
qua S cắt đường tròn đáy tại A và B sao cho AB 2 3a . Tính khoảng cách d từ tâm của
đường tròn đáy đến ( P) .
A.

Câu 7.

d

3a
2

B.

d

5a
5

C.

d

2a
2

D. d a


(KSCL THPT Nguyễn Khuyến 2019) Cho hình nón đỉnh S , đường cao SO, A và B là hai
điểm thuộc đường tròn đáy sao cho khoảng cách từ O đến


SAO
300 , SAB
600 . Độ dài đường sinh của hình nón theo a bằng
B. a 3

A. a 2
Câu 8.

S xq 4 a

2

.

B.

S xq 

2 3 a 2
3
.

C.

S xq 


4 3 a 2
3
.

D.

S xq 2 a 2

.

 3 3  a
B.

2

1 3   a

2

.

C.

 2 2a

2

2


.

D.

2

2

.

(HSG Bắc Ninh 2019) Cho hình nón có chiều cao h 20 , bán kính đáy r 25 . Một thiết diện đi
qua đỉnh của hình nón có khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là 12 . Tính
diện tích S của thiết diện đó.
A. S 500

Câu 11.

D. a 5

(THPT Cẩm Giàng 2 2019) Cho đoạn thẳng AB có độ dài bằng 2a , vẽ tia Ax về phía điểm B
sao cho điểm B ln cách tia Ax một đoạn bằng a . Gọi H là hình chiếu của B lên tia Ax , khi
tam giác AHB quay quanh trục AB thì đường gấp khúc AHB vẽ thành mặt trịn xoay có diện
tích xung quanh bằng:
3 2 a 2
2
A.
.

Câu 10.


a 3
3
bằng


(THPT Cẩm Giàng 2 2019) Cho một hình nón có bán kính đáy bằng a và góc ở đỉnh bằng 60 .
Tính diện tích xung quanh của hình nón đó.
A.

Câu 9.

C. 2a 3

 SAB 

B. S 400

C. S 300

D. S 406

(Liên Trường THPT TP Vinh Nghệ An 2019) Cắt hình nón

(N)

đỉnh S cho trước bởi mặt

phẳng qua trục của nó, ta được một tam giác vng cân có cạnh huyền bằng 2a 2. Biết BC là
một dây cung đường trịn của đáy hình nón sao cho mặt phẳng


( SBC )

tạo với mặt phẳng đáy của

0
hình nón một góc 60 . Tính diện tích tam giác SBC .

4a2 2
3
A.
Câu 12.

4a2 2
9
B.

2a2 2
9
D.

(Sở Hà Nội 2019) Cho hình nón trịn xoay có chiều cao bằng 4 và bán kính bằng 3. Mặt phẳng

 P

đi qua đỉnh của hình nón và cắt hình nón theo thiết diện là một tam giác có độ dài cạnh đáy

bằng 2 . Diện tích của thiết diện bằng.
Trang 2

2a2 2

3
C.


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

6.

A.
Câu 13.

B. 19 .

C. 2 6 .

D. 2 3 .

(Chuyên Hạ Long 2019) Cắt hình nón bằng một mặt phẳng qua trục của nó, ta được một thiết
diện là một tam giác vuông cân cạnh bên a 2 . Tính diện tích tồn phần của hình nón.
2
A. 4a  (đvdt).

Câu 14.

2
B. 4 2a  (đvdt).

C.

a 2




 (đvdt). D. 2

2 1

2a 2 (đvdt).

(Chuyên KHTN 2019) Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' cạnh a . Tính diện tích tồn
phần của vật tròn xoay thu được khi quay tam giác AA ' C quanh trục AA ' .
A.







3  2 a2

.

B.

2






2 1 a 2

.

C.

2





6 1 a 2

.

D.







6  2 a2

.

 P  qua đỉnh của hình nón và

Câu 15. Cho hình nón có chiều cao và bán kính đáy đều bằng 1 . Mặt phẳng
cắt đáy theo dây cung có độ dài bằng 1 . Khoảng cách từ tâm của đáy tới mặt phẳng
7
A. 7 .

2
B. 2 .

3
C. 3 .

Câu 16. Cho hình nón đỉnh S , đáy là đường trịn

 O;5  .Một

D.

 P

bằng

21
7

mặt phẳng đi qua đỉnh của hình nón cắt

SAB 
đường trịn đáy tại hai điểm A và B sao cho SA  AB 8 . Tính khoảng cách từ O đến 
.


A. 2 2 .
Câu 17.

D.

13
2 .

(Chuyên ĐHSPHN - 2018) Cho hình nón đỉnh S , đáy là hình trịn tâm O , bán kính, R 3cm ,
góc ở đỉnh hình nón là  120 . Cắt hình nón bởi mặt phẳng qua đỉnh S tạo thành tam giác đều
SAB , trong đó A , B thuộc đường trịn đáy. Diện tích tam giác SAB bằng
2
A. 3 3 cm .

Câu 18.

3 2
C. 7 .

3 3
B. 4 .

2
B. 6 3 cm .

2
C. 6 cm .

2
D. 3 cm .


(Chuyên Nguyễn Quang Diêu - Đồng Tháp - 2018) Cho hình nón có thiết diện qua trục là tam
S
giác vng có cạnh huyền bằng a 2 . Tính diện tích xung quanh xq của hình nón đó.
A.

S xq 

a 2 3
3 .

B.

S xq 

a 2 2
2 .

C.

S xq 

a 2 2
6 .

D.

S xq 

a 2 2

3 .

CÂU 19. (Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm - Quảng Nam - 2020) Cho hình nón đỉnh S có đáy là hình trịn
tâm O, bán kính R. Dựng hai đường sinh SA và SB, biết AB chắn trên đường trịn đáy một
cung có số đo bằng 60 , khoảng cách từ tâm O đến mặt phẳng
của hình nón bằng
A. h R 3 .

B. h R 2 .

C.

h

R 3
2 .

 SAB 

R
.
bằng 2 Đường cao h

D.

h

R 6
.
4


Câu 20. (Chun Bắc Ninh - 2020) Cho hình nón trịn xoay có chiều cao bằng 2a , bán kính đáy bằng 3a .
Một thiết diện đi qua đỉnh của hình nón có khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng chứa thiết
3a
diện bằng 2 . Diện tích của thiết diện đó bằng
Trang 3


2a 2 3
7 .
A.

B. 12a

2

12a 2
C. 7 .

3.

24a 2 3
7
D.
.

Câu 21. (Sở Phú Thọ - 2020) Cho hình nón đỉnh S có đáy là hình trịn tâm O . Một mặt phẳng đi qua
đỉnh của hình nón và cắt hình nón theo thiết diện là một tam giác vng SAB có diện tích bằng

4a 2 . Góc giữa trục SO và mặt phẳng  SAB  bằng 30 . Diện tích xung quanh của hình nón đã

cho bằng
2
A. 4 10 a .

2
B. 2 10 a .

2
C. 10 a .

2
D. 8 10 a .

Câu 22. (Bỉm Sơn - Thanh Hóa - 2020) Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vng cân
có cạnh huyền bằng a 2 . Một thiết diện qua đỉnh tạo với đáy một góc 60 . Diện tích của thiết
diện này bằng
a2 2
A. 3 .

a2 2
B. 2 .

2
C. 2a .

a2 2
D. 4 .

Dạng 2. Thể tích


Câu 1.

(Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Cho hình nón có chiều cao bằng 2 5 . Một mặt phẳng đi qua đỉnh
hình nón và cắt hình nón theo một thiết diện là tam giác đều có diện tích bằng 9 3 . Thể tích của
khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho bằng

32 5
3 .
A.
Câu 2.

D. 96 .

o
(KSCL THPT Nguyễn Khuyến 2019) Tính thể tích của hình nón có góc ở đỉnh bằng 60 và
2
diện tích xung quanh bằng 6 a .

A.
Câu 3.

C. 32 5 .

B. 32 .

V

3 a 3 2
4


3
B. V 3 a

C.

V

3 a 3 2
4

3
D. V  a

(Chuyên Thái Nguyên 2019) Cho tam giác ABC vuông tại A , cạnh AB 6 , AC 8 và M là
trung điểm của cạnh AC . Khi đó thể tích của khối trịn xoay do tam giác BMC quanh quanh AB

A. 86

Câu 4.

C. 96

D. 98

(Chuyên Lê Q Đơn Điện Biên 2019) Cho hình nón có bán kính đáy bằng 2 cm, góc ở đỉnh
bằng 60 . Tính thể tích của khối nón đó.
8 3
cm 3
A. 9
.


Câu 5.

B. 106

3

B. 8 3 cm .

8 3
cm3
C. 3
.

8
cm3
D. 3
.

V
(Việt Đức Hà Nội 2019) Cho tam giác ABC vuông tại A , AB 6cm, AC 8cm . Gọi 1 là thể
V
tích khối nón tạo thành khi quay tam giác ABC quanh cạnh AB và 2 là thể tích khối nón tạo
V1
thành khi quay tam giác ABC quanh cạnh AC . Khi đó, tỷ số V2 bằng:

Trang 4


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021


3
A. 4 .
Câu 6.

4
B. 3 .

16
C. 9 .

(Việt Đức Hà Nội 2019) Cho hình nón

N1

9
D. 16 .

C O; R
đỉnh S đáy là đường tròn 
, đường cao

SO 40 cm . Người ta cắt nón bằng mặt phẳng vng góc với trục để được nón nhỏ N 2 có đỉnh
VN 2
S và đáy là đường trịn C  O; R . Biết rằng tỷ số thể tích VN1

N2

1
8


. Tính độ dài đường cao nón

.

A. 20 cm .
Câu 7.



B. 5cm .

C. 10cm .

D. 49 cm .

(THPT Lê Quy Đôn Điện Biên 2019) Cho một đồng hồ cát như bên dưới (gồm hai hình nón

chung đỉnh ghép lại), trong đó đường sinh bất kỳ của hình nón tạo với đáy một góc 60 . Biết rằng
3
chiều cao của đồng hồ là 30 cm và tổng thể tích của đồng hồ là 1000 cm . Hỏi nếu cho đầy
lượng cát vào phần bên trên thì khi chảy hết xuống dưới, tỷ số thể tích lượng cát chiếm chỗ và thể
tích phần phía dưới là bao nhiêu?

1
A. 64 .
Câu 8.

1
D. 3 3 .


28
B. 3

56
C. 9

56
D. 3

(Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương 2019) Cho hình chữ nhật ABCD có AB 2 , AD 2 3 và
nằm trong mặt phẳng
thành có thể tích bằng
28
A. 9 .

Câu 10.

1
C. 27 .

 P  . Quay  P  một
Cho hinh chữ nhật ABCD có AB 2, AD 2 3 và nằm trong măt phẳng
vòng quanh đường thẳng BD . Khối tròn xoay được tạo thành có thể tích bằng
28
A. 9

Câu 9.

1

B. 8 .

 P  . Quay  P 
28
B. 3 .

một vòng quanh đường thẳng BD . Khối tròn xoay được tạo
56
C. 9 .

56
D. 3 .

 
(Cụm 8 Trường Chuyên 2019) Cho hình thang ABCD có A B 90 , AB BC a ,
AD 2a . Tính thể tích khối trịn xoay sinh ra khi quay hình thang ABCD xung quanh trục CD .

Trang 5


7 2 a 3
6
A.
.
Câu 11.

7 2 a 3
12 .
B.


7 a 3
C. 6 .

7 a 3
D. 12 .

AD   ABC  ABC
(KTNL GV Thpt Lý Thái Tổ 2019) Cho hình tứ diện ABCD có
,
là tam

giác vng tại B . Biết BC 2(cm) , AB 2 3(cm), AD 6(cm) . Quay các tam giác ABC và
ABD ( bao gồm cả điểm bên trong 2 tam giác) xung quanh đường thẳng AB ta được 2 khối
trịn xoay. Thể tích phần chung của 2 khối trịn xoay đó bằng
A.
Câu 12.

5 3
 (cm3 )
2
B.

3

3 (cm )

3 3
 (cm3 )
2
C.

.

64 3
 (cm3 )
3
D.
.

(Chuyên Thái Bình - 2018) Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng 60 , diện tích xung quanh bằng

6 a 2 . Tính thể tích V của khối nón đã cho.
A.
Câu 13.

V

3 a 3 2
4
.

 a3 2
V
4 .
B.

3
C. V 3 a .

3
D. V  a .


(Xuân Trường - Nam Định - 2018) Cho hình nón trịn xoay có đỉnh là S , O là tâm của đường
tròn đáy, đường sinh bằng a 2 và góc giữa đường sinh và mặt phẳng đáy bằng 60 . Diện tích

S xq

xung quanh

của hình nón và thể tích V của khối nón tương ứng là

 a3 6
V

S  a
12 .
A. xq
,
2

C.

S xq  a

2

 a3 6
V

2
4 .

,

 a3 3
 a2
S xq 
V
2 ,
12 .
B.
 a3 6
V

S  a
4 .
D. xq
,
2

 P  đi qua đỉnh
Câu 14. (Nguyễn Huệ - Phú n - 2020) Cho hình nón có chiều cao 6a . Một mặt phẳng
của hình nón và có khoảng cách đến tâm là 3a , thiết diện thu được là một tam giác vng cân.
Thể tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho bằng
3

A. 150 a .

3
B. 96 a .

3


C. 108 a .

3

D. 120 a .

Câu 15. (Tiên Du - Bắc Ninh - 2020) Cho hình nón có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 10. Mặt
phẳng

 

vng góc với trục và cách đỉnh của hình nón một khoảng bằng 4, chia hình nón thành
hai phần. Gọi V1 là thể tích của phần chứa đỉnh của hình nón đã cho, V2 là thể tích của phần cịn
V1
lại. Tính tỉ số V2 ?
Trang 6


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

4
A. 25 .

21
B. 25 .

8
C. 117 .


4
D. 21 .

Câu 16. (Thanh Chương 1 - Nghệ An - 2020) Cho một hình nón có bán kính đáy bằng 2a . Mặt phẳng

 P

đi qua đỉnh

 S

của hình nón, cắt đường trịn đáy tại A và B sao cho AB 2a 3 , khoảng

 P
cách từ tâm đường tròn đáy đến mặt phẳng

a 2
bằng 2 . Thể tích khối nón đã cho bằng

8a 3
A. 3 .

2a3
C. 3 .

4a3
B. 3 .

a 3
D. 3 .


Dạng 3. Khối tròn xoay nội, ngoại tiếp khối đa diện
Câu 1.

(Mã 123 2017) Trong hình chóp tứ giác đều S. ABCD có cạnh đều bằng a 2 . Tính thể tích V
của khối nón đỉnh S và đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tứ giác ABCD
A.

Câu 2.

2a3
2

V

B.

V

a 3
2

C.

V

a 3
6

D.


V

2a3
6

 N  có đỉnh A có đáy là
(Mã 110 2017) Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 3a . Hình nón
S
 N .
đường trịn ngoại tiếp tam giác BCD . Tính diện tích xung quanh xq của

A.
Câu 3.

S xq 12 a 2

B.

S xq 6 a 2

C.

S xq 3 3 a 2

D.

S xq 6 3 a 2

(Chun ĐHSPHN - 2018) Cho hình chóp tam giác đều S . ABC . Hình nón có đỉnh S và có

đường trịn đáy là đường trịn nội tiếp tam giác ABC gọi là hình nón nội tiếp hình chóp S . ABC ,
hình nón có đỉnh S và có đường trịn đáy là đường trịn ngoại tiếp tam giác ABC gọi là hình nón
ngoại tiếp hình chóp S . ABC . Tỉ số thể tích của hình nón nội tiếp và hình nón ngoại tiếp hình chóp
đã cho là
1
A. 2 .

Câu 4.

1
B. 4 .

2
C. 3 .

1
D. 3 .

(Hồng Bàng - Hải Phịng - 2018) Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy bằng a , góc
o
giữa mặt bên và đáy bằng 60 . Diện tích xung quanh của hình nón đỉnh S , có đáy là hình trịn
ngoại tiếp tam giác ABC bằng

 a 2 10
8
A.
.
Câu 5.

 a2 7

4 .
C.

 a2 7
6 .
D.
(Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Cho hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh a .
Một khối nón có đỉnh là tâm của hình vng ABCD và đáy là hình trịn nội tiếp hình vng
 a2 3
3 .
B.

ABC D . Diện tích tồn phần của khối nón đó là
A.
Câu 6.

Stp 

 a2
2



32

.

B.

Stp 


 a2
4



.

5 1

C.

Stp 

 a2
4



5 2

 . D.

Stp 

 a2
2




.

3 1

(Chun Vĩnh Phúc 2019) Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy bằng a , góc giữa
mặt bên và mặt đáy bằng 60° . Tính diện tích xung quanh của hình nón đỉnh S , đáy là hình trịn
ngoại tiếp tam giác ABC.
Trang 7


 a2 3
3
A.
Câu 7.

 a2 7
6
B.

 a2 7
4
C.

 a 2 10
8
D.

(Mã 105 2017) Cho hình nón  N  có đường sinh tạo với đáy một góc 60 . Mặt phẳng qua trục
của  N  cắt  N  được thiết diện là một tam giác có bán kính đường trịn nội tiếp bằng 1 . Tính
thể tích V của khối nón giới hạn bởi  N  .

B. V 3 3

A. V 9
Câu 8.

D. V 3

(Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy bằng a , góc giữa
mặt bên và mặt đáy bằng 60 . Tính diện tích xung quanh của hình nón đỉnh S , đáy là hình trịn
ngoại tiếp tam giác ABC.
a 2 3
3
A.

Câu 9.

C. V 9 3

a 2 7
6
B.

a 2 7
4
C.

a 2 10
8
D.


(THCS - THPT Nguyễn Khuyến 2019) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có độ dài cạnh đáy

 N  là hình nón có đỉnh là S với đáy là đường trịn ngoại tiếp tứ giác ABCD . Tỉ số thể
là a và
 N  là
tích của khối chóp S . ABCD và khối nón
 2
B. 2 .


A. 4 .

Câu 10.

(THPT Ngơ Sĩ Liên Bắc Giang 2019) Cho hình chóp đều S . ABCD có đáy là hình vng cạnh
2a , cạnh bên tạo với đáy góc 45 . Thể tích khối nón ngoại tiếp hình chóp trên là:
8 3
πa 3
A. 3

Câu 11.

2 2
D.  .

2
C.  .

2 3
πa 3

B. 3

C. 2πa

3

2 3
πa 2
D. 3

2

(THPT Lương Thế Vinh - HN - 2018) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a
2
. Tam giác SAB có diện tích bằng 2a . Thể tích của khối nón có đỉnh S và đường tròn đáy nội
tiếp tứ giác ABCD .

 a3 7
8 .
A.
Câu 12.

 a3 7
7 .
B.

(Toán Học Tuổi Trẻ 2018) Cho hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh a . Một khối nón có
đỉnh là tâm của hình vng ABCD và đáy là hình trịn nội tiếp hình vng ABC D . Kết quả

 a2

S
tính diện tích tồn phần tp của khối nón đó có dạng bằng 4
nguyên dương và b  1 . Tính bc .
A. bc 5 .
B. bc 8 .
Câu 13.

 a 3 15
24 .
D.

 a3 7
4 .
C.

C. bc 15 .



b c



với b và c là hai số

D. bc 7 .

(Chuyên Đh Vinh -2018) Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có cạnh AB a , góc tạo bởi

 SAB 


 ABC 

bằng 60 . Diện tích xung quanh của hình nón đỉnh S và có đường trịn đáy
ngoại tiếp tam giác ABC bằng

Trang 8




TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

7 a 2
3 .
A.
3 a 2
6 .
Câu 14.

B.

7 a 2
6 .

C.

3 a 2
2 .


(Nam Định - 2018) Cho hình nón đỉnh S , đáy là hình trịn nội tiếp

D.

S

B

C

tam giác ABC. Biết rằng AB  BC 10a , AC 12a , góc tạo bởi

 SAB 

hai mặt phẳng
nón đã cho.
3
A. V 3πaa .



 ABC 

I

bằng 45 . Tính thể tích V của khối

A

3

B. V 9πaa .
3
D. V 12πaa .

3
C. V 27πaa .

Câu 15. (Chuyên Trần Phú - Hải Phịng 2018) Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có đáy là hình
S
vng cạnh a và cạnh bên bằng 2a . Tính diện tích xung quanh xq của hình nón có đỉnh là tâm
O của hình vng ABC D và đáy là hình trịn nội tiếp hình vng ABCD .
A.

S xq  a

2

17

.

B.

S xq 

 a 2 17
2
.

C.


S xq 

 a 2 17
4
.

D.

S xq 2 a 2 17

.

Trang 9



×