DẠNG 7 – LĂNG TRỤ ĐỨNG
Câu 1:
2
[Lăng trụ đứng không đều] Cho hình lăng trụ đứng có diện tích đáy là 3a , độ dài cạnh bên
bằng 2a . Thể tích khối lăng trụ này bằng
3
A. 2a
Câu 2:
Câu 4:
V1
1
3.
3
D. 6a
B.
V1
1
2.
C.
V1
1
6.
D.
V1
2
3.
2
[Lăng trụ đứng không đều] Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng a và khoảng cách giữa
hai đáy bằng 3a . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
3
V a3
3
3
3
2 .
A.
B. V 3a .
C. V a .
D. V 9a .
[Lăng trụ đứng khơng đều] Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác
vng cân tại A , AB a và AA a 3 . Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC bằng
3a 3 3
2 .
A.
Câu 5:
3
C. 3a
[Lăng trụ đứng không đều] Cho khối lập phương ABCD. ABC D có thể tích V 1 . Tính
thể tích V1 của khối lăng trụ ABC. ABC .
A.
Câu 3:
3
B. a
3
B. 3a 3 .
a3 3
C. 2 .
a3 3
D. 6 .
[Lăng trụ đứng khơng đều] Cho hình lăng trụ đứng có diện tích đáy là
3a 2 . Độ dài cạnh
bên là a 2 . Khi đó thể tích của khối lăng trụ là:
A.
Câu 6:
6a 3 .
2a 3 .
D.
a3
B. 12 .
a3
C. 4 .
3
D. a .
3
B. V 2 7 a .
3
C. V 30a .
3
D. V 12 7a .
[Lăng trụ đứng không đều] Cho ABC. ABC là khối lăng trụ đứng có AB a 5 , AB a
2
đáy ABC có diện tích bằng 3a . Thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC bằng.
3
A. a .
Câu 9:
C.
ABC. A1 B1C1 có đáy ABC là tam giác vuông
[Lăng trụ đứng không đều] Cho lăng trụ đứng
A B 4a . Tính thể tích V của lăng trụ ABC. A1 B1C1 ?
tại B với AB 3a , AC 5a , 1
3
A. V 6 7a .
Câu 8:
3a 3 .
[Lăng trụ đứng không đều] Cho lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' biết tam giác ABC vuông cân
tại A, AB 2 AA ' a . Thể tích khối lăng trụ đã cho là:
a3
A. 2 .
Câu 7:
B.
6a 3
3 .
3
B. 6a .
3
C. 4a .
3
D. 2a .
[Lăng trụ đứng khơng đều] Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC , có góc giữa AB và
ABC
o
bằng 45 ; đáy ABC là tam giác vuông cân tại A và BC 2 2a . Thể tích khối lăng
trụ ABC. ABC bằng.
3
3
3
3
A. 4a .
B. 3a .
C. a .
D. 2a .
Câu 10: [Lăng trụ đứng khơng đều] Cho hình hộp đứng ABCD. ABC D có cạnh bên AA h và
diện tích tam giác ABC bằng S . Thể tích của khối hộp ABCD. ABC D bằng:
1
2
V Sh
V Sh
3 .
3 .
A.
B.
C. V Sh .
D. V 2 Sh .
Câu 11: [Lăng trụ đứng khơng đều] Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác
vng tại A . Biết rằng AB 3 , AC 4 , AA 5 . Tính thể tích khối lăng trụ ABC . ABC là
A. 30
B. 60
C. 10
D. 20
Câu 12: [Lăng trụ đứng khơng đều] Cho hình lăng trụ đứng ABCD. ABC D có đáy là hình thoi, biết
AA 4a , AC 2a , BD a . Thể tích của khối lăng trụ là
3
A. 2a .
8a 3
C. 3 .
3
B. 8a .
3
D. 4a .
Câu 13: [Lăng trụ đứng không đều] Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC có CC 2a , đáy ABC là
tam giác vuông cân tại B và AC a 2 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
a3
a3
V
V
3
3
2 .
3 .
A. V a .
B.
C. V 2a .
D.
Câu 14: [Lăng trụ đứng không đều] Cho lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy là tam giác vng tại A ,
AC a , ACB 60 góc giữa BC và AAC bằng 30 . Tính thể tích V của khối lăng trụ
ABC. ABC .
3
A. V a 6 .
V
B.
2a 3
6 .
C.
V
a3 3
6 .
D.
V
a3 6
2 .
Câu 15: [Lăng trụ đứng khơng đều] Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có tam giác ABC vng tại
A , AB AA a , AC 2a . Tính thể tích khối lăng trụ đã cho.
a3
A. 3 .
2a 3
B. 3 .
3
C. a .
3
D. 2a .
Câu 16: [Lăng trụ đứng khơng đều] Lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân
tại B . Biết AC a 2 , AA 2a . Khi đó thể tích của lăng trụ đó bằng.
3
A. a
a3
B. 3
3
C. 4a
4a 3
D. 3
Câu 17: [Lăng trụ đứng không đều] Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC có BB a , đáy ABC là
tam giác vuông cân tại B và AC a 2 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
a3
a3
a3
V
V
V
3
3 .
6 .
2 .
A.
B. V a .
C.
D.
Câu 18: [Lăng trụ đứng khơng đều] Trong hình lăng trụ đứng ABC. ABC có AB AA a ,
BC 2a , AC a 5 . Khẳng định nào sau đây sai?
ABC và ABC có số đo bằng 45 .
A. Góc giữa hai mặt phẳng
AAB ' B và BBC vng góc với nhau.
B. Hai mặt phẳng
C. AC 2a 2 .
D. Đáy ABC là tam giác vng.
Câu 19: [Lăng trụ đứng khơng đều] Tính thể tích V của khối lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC
là tam giác vng tại C , AB 2a, AC a và BC 2a.
a3 3
V
.
6
A.
4a 3
V
.
3
B.
C.
V
a3 3
.
2
3
D. V 4a .
Câu 20: [Lăng trụ đứng không đều] Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác
ABC bằng 30o . Thể
vuông cân tại B , AB a , góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng
tích của khối lăng trụ ABC. ABC bằng:
a3 6
A. 18 .
2a 3 6
3 .
B.
a3 6
C. 2 .
a3 6
D. 6 .
Câu 21: [Lăng trụ đứng không đều] Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy là tam giác cân ABC
ABC tạo với đáy một góc 30 . Tính thể
với AB AC a , góc BAC 120 , mặt phẳng
tích V của khối lăng trụ đã cho.
A.
V
a3
6 .
B.
V
a3
8 .
C.
V
3a 3
8 .
D.
V
9a 3
8 .
Câu 22: [Lăng trụ đứng không đều] Cho lăng trụ đứng ABCD.A ' B 'C ' D ' có đáy là hình thoi cạnh bằng
·
= 1200 . Góc giữa đường thẳng AC ' và mặt phẳng ( ADD ' A ') bằng 300 . Tính thể tích khối
1, BAD
lăng trụ.
A. V = 6 .
B.
V=
6
6 .
C.
V=
6
2 .
D. V = 3 .
Câu 23: [Lăng trụ đứng không đều] Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy là tam giác vng
ABC vng tại A , AC a , ACB 60 . Đường thẳng BC tạo với mặt phẳng AC CA góc
30 . Tính thể tích khối lăng trụ đã cho.
3
A. 2 3a .
B. a
3
6.
a3 3
C. 2 .
a3 3
D. 3
Câu 24: [Lăng trụ đứng không đều] Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác
cân với AB AC a, BAC 120 , mặt phẳng ( ABC ) tạo với đáy một góc 60 . Tính thể
tích của khối lăng trụ đã cho
3a 3
9a 3
3a 3
3 3a 3
V
V
V
8 .
8 .
8 .
A.
B.
C. 8 .
D.
Câu 25: [Lăng trụ đứng khơng đều] Tính theo a thể tích khối lăng trụ đứng ABCD. ABC D có đáy
là hình thoi cạnh a , góc BAD bằng 60 và cạnh bên AA bằng a .
9 3
a
A. 2 .
1 3
a
B. 2 .
3 3
a
C. 2
.
D.
3a 3 .
Câu 26: [Lăng trụ đứng không đều] Cho lăng trụ đứng tam giác ABC. ABC có đáy ABC là tam giác
ABC
vuông cân tại B với BA BC a , biết AB hợp với mặt phẳng
một góc 60 . Thể tích
lăng trụ là:
a3 3
A. 2 .
a3 3
B. 4 .
a3 3
C. 6 .
3
D. a 3 .
Câu 27: [Lăng trụ đứng không đều] Cho lăng trụ đứng ABC .A 'B 'C ' có đáy là tam giác vng tại
·
A, AC = a, ACB
= 60° . Đường chéo BC ' của mặt bên ( BCC 'B ') tạo với mặt phẳng
( AA 'C 'C ) một góc 30°. Tính thể tích của khối lăng trụ theo a .
a3 6
A. 2 .
a3 6
B. 3 .
2 6a3
C. 3 .
3
D. a
6.
Câu 28: [Lăng trụ đứng khơng đều] Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác
ABC bằng 45 . Thể tích V của khối
đều cạnh a . Góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng
lăng trụ đã cho là:
a3 3
A. 24 .
a3 3
B. 4 .
a3 3
C. 12 .
a3 3
D. 6 .
Câu 29: [Lăng trụ đứng không đều] Cho lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy là tam giác cân tại A ,
120 . Góc giữa ABC và ABC là 45o . Thể tích khối lăng trụ là.
AB AC 2a ; CAB
a3 3
A. 2 .
B. 2a
3
3.
C. a
3
3.
a3 3
D. 3 .
Câu 30: [Lăng trụ đứng khơng đều] Cho hình lăng trụ đứng ABC . ABC có đáy ABC là tam giác
BBC C tạo với mặt phẳng
vuông tại A, AC a; ACB 60 . Đường chéo BC của mặt bên
mp AAC C
một góc 30 . Tính thể tích của mỗi khối lăng trụ theo a là:
A.
V
2 6 3
a
3
.
B.
V
2 6 3
a
3
.
C.
V
4 6 3
a
3
.
D.
V
6 3
a
3
.
Câu 31: [Lăng trụ đứng không đều] Cho lăng trụ đứng ABC. A¢B ¢C ¢ có đáy ABC là tam giác vuông
·
tại A; BC = 2a; ABC = 30° . Biết cạnh bên của lăng trụ bằng 2a 3 . Thể tích khối lăng trụ là.
3
A. 3a .
3
B. 3a .
3
C. 6a .
3
D. 2a 3 .
Câu 32: [Lăng trụ đứng không đều] Cho lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác cân tại
A , AB AC 2a, CAB 120 . Góc giữa ABC và ABC là 45 . Tính thể tích V của
khối lăng trụ.
A.
V
a3 3
3 .
3
B. V a 3 .
3
C. V a .
3
D. V 2a .
Câu 33: [Lăng trụ đứng không đều] Cho lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác
vuông cân tại B , AB a 5 . Góc giữa cạnh A ' B và mặt đáy là 60 . Tính thể tích lăng trụ
ABC. A ' B ' C ' .
A. 15a
3
5.
B. 15a
3
3.
5a 3 15
2 .
C.
3
D. 5a 3 .
Câu 34: [Lăng trụ đứng khơng đều] Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác
vng với AB AC a , góc giữa BC và ( ABC ) bằng 45 . Tính thể tích khối lăng trụ.
a3 2
A. 8 .
a3 2
B. 2 .
3
C. a 2 .
a3 2
D. 4 .
Câu 35: [Lăng trụ đứng không đều] Cho lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy là tam giác vuông tại
A, AC a , ACB 60 . Đường chéo BC của mặt bên ( BCC B) tạo với mặt phẳng
( AAC C ) một góc 30 . Thể tích của khối lăng trụ theo a là.
2 6a 3
3 .
A.
a3 6
B. 2 .
3
C. a 6 .
a3 6
D. 3 .
Câu 36: [Lăng trụ đứng khơng đều] Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác
ABBA
vuông tại C , ABC 60 , cạnh BC a , đường chéo AB của mặt bên
tạo với mặt
BCC B
phẳng
một góc 30 . Tính thể tích khối lăng trụ ABC. ABC .
3
A. a 3 .
a3 3
B. 3 .
a3 6
C. 3 .
3
D. a 6 .
Câu 37: [Lăng trụ đứng không đều] Cho lăng trụ đứng tam giác ABC. ABC có đáy ABC là tam giác
ABC bằng 30 . Tính
vng tại B, AB a , BC a 2 góc giữa hai mặt phẳng ( ABC ) và
thể tích khối lăng trụ.
a3 6
A. 2 .
a3 6
B.
3
a3 3
.
C.
18 .
a3 6
D.
6
.
Câu 38: [Lăng trụ đứng không đều] Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy là tam giác vuông
cân đỉnh A , mặt bên BCC B là hình vng, khoảng cách giữa AB và CC bằng a . Tính thể
tích V khối lăng trụ theo a .
a3 2
V
2 .
A.
3
B. V a .
3
C. V a 2 .
a3 2
V
3 .
D.
Câu 39: [Lăng trụ đứng không đều] Khối hộp đứng ABCD. ABC D đáy là hình thoi cạnh a ,
BAC
600 , cạnh AA a 3 có thể tích là.
3a 3
3a 3
a3 3
a3 3
A. 2 .
B. 8 .
C. 2 .
D. 4 .
Câu 40: [Lăng trụ đứng không đều] Cho hình hộp đứng ABCD. A¢B ¢C ¢D ¢ có đáy là hình thoi cạnh a .
0
·
¢
Biết BD = a 3; BAD = 60 . Thể tích khối hộp là :
a3 2
A. 2 .
a3 6
B. 4 .
a3 6
C. 6 .
a3 6
D. 2 .
Câu 41: [Lăng trụ đứng không đều] Một khối gỗ có dạng là lăng trụ, biết diện tích đáy và chiều cao
2
lần lượt là 0, 25 m và 1, 2 m . Mỗi mét khối gỗ này trị giá 5 triệu đồng. Hỏi khối gỡ đó có giá
bao nhiêu tiền?
A. 3000 000 đồng.
B. 750 000 đồng.
C. 500 000 đồng.
D. 1500 000 đồng.
Câu 42: [Lăng trụ đứng không đều] Cho lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy tam giác ABC vuông tại
B ; AB 2a , BC a , AA 2a 3 . Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC là:
3
A. 4a 3 .
3
B. 2a 3 .
2a 3 3
3 .
C.
4a 3 3
3 .
D.
Câu 43: [Lăng trụ đứng không đều] Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác
ABC bằng 30o . Thể
vuông cân tại B , AB a , góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng
tích của khối lăng trụ ABC. ABC bằng:
a3 6
A. 18 .
2a 3 6
3 .
B.
a3 6
C. 2 .
a3 6
D. 6 .
Câu 44: [Lăng trụ đứng không đều] Cho hình lăng trụ đứng ABC . ABC có đáy ABC là tam giác
ACC A một góc
vng tại A . AC a , ACB 60 . Đường thẳng BC tạo với mặt phẳng
30 . Thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC bằng
3
A. a 3
3
B. a 6
a3 3
C. 3
a3 6
D. 3
Câu 45: [Lăng trụ đứng khơng đều] Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có AB a , góc giữa
AC và ABC bằng 60 . Tính thể tích V của khối trụ nội tiếp hình lăng trụ ABC. ABC .
a3 3
a3 3
a3 3
a3 3
V
V
V
V
108
12
36
72
A.
B.
C.
D.
Câu 46: [Lăng trụ đứng không đều] Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác
ABC tạo với đáy một góc 60 . Tính thể
cân với AB AC a , BAC 120 , mặt phẳng
tích V của khối lăng trụ đã cho.
A.
V
3a 3
8 .
B.
V
9a 3
8 .
C.
V
a3 3
8 .
D.
V
3 3a 3
8 .
Câu 47: [Lăng trụ đứng không đều] Cho khối trụ đứng ABC. ABC có đáy là tam giác đều. Mặt
ABC tạo với đáy một góc 30 và tam giác ABC có diện tích bằng 8a 2 . Tính thể
phẳng
tích V của khối lăng trụ đã cho.
3
A. V 8 3a .
3
B. V 2 3a .
3
C. V 64 3a .
3
D. V 16 3a .
Câu 48: [Lăng trụ đứng khơng đều] Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác
cân, với AB AC a và góc BAC 120 , cạnh bên AA a . Gọi I là trung điểm của CC .
ABC và ABI bằng
Cosin của góc tạo bởi hai mặt phẳng
11
A. 11 .
33
B. 11 .
10
C. 10 .
30
D. 10 .
Câu 49: [Lăng trụ đứng không đều] Cho lăng trụ đứng ABC. ABC đáy là tam giác vuông cân tại B ,
AC a 2 , biết góc giữa ABC và đáy bằng 60 . Tính thể tích V của khối lăng trụ.
A.
V
a3 3
2 .
B.
V
a3 3
3 .
C.
V
a3 3
6 .
D.
V
a3 6
6 .
Câu 50: [Lăng trụ đứng không đều] Cho lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác ABC vng
AB ' C và mặt phẳng BCC ' B ' bằng 600 .
cân tại A , cạnh BC a 6 . Góc giữa mặt phẳng
Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' ?
A.
V
2a 3 3
.
3
B.
V
a3 3
.
2
C.
V
3a 3 3
.
4
D.
V
3a 3 3
.
2
Câu 51: [Lăng trụ đứng khơng đều] Từ hình vng có cạnh bằng 6 người ta cắt bỏ các tam giác
vng cân tạo thành hình tơ đậm như hình vẽ. Sau đó người ta gập thành hình hộp chữ nhật
khơng nắp. Tính thể tích lớn nhất của khối hộp.
A. 8 2 .
B. 10 2 .
C. 9 2 .
D. 11 2 .
Câu 52: [Lăng trụ đứng không đều] Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy là tam giác cân ABC
ABC tạo với đáy một góc 30 . Tính thể tích
với AB AC 2 x , BAC 120 , mặt phẳng
V của khối lăng trụ đã cho.
A.
V
4 x3
3 .
3
B. V x .
C.
V
3x3
16 .
D.
V
9 x3
8 .
Câu 53: [Lăng trụ đứng không đều] Cho khối lăng trụ tam giác ABC. ABC . Gọi M , N lần lượt là
AMN chia khối lăng trụ thành hai khối đa diện. Gọi
trung điểm của BB và CC . Mặt phẳng
V1
V1 là thể tích của khối đa diện chứa đỉnh B và V2 là thể tích khối đa diện cịn lại. Tính tỉ số V2 .
V1
7
2.
A. V2
V1
2
V
2
B.
.
V1
V1
5
3
2.
C. V2
.
D. V2
Câu 54: [Lăng trụ đứng khơng đều] Hình lăng trụ đứng ABC. ABC có diện tích đáy bằng 4 , diện
tích ba mặt bên lần lượt là 9, 18 và 10 . Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC bằng
4
4
A. 11951 .
11951
2 .
B.
C. 11951 .
11951
2 .
D.
Câu 55: [Lăng trụ đứng không đều] Cho lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có cạnh BC 2a, góc giữa hai
ABC và A ' BC bằng 600. Biết diện tích của tam giác A ' BC bằng 2a 2 . Tính
mặt phẳng
thể tích V của khối lăng trụ ABC. A ' B ' C '
3
A. V 3a .
3
B. V a 3.
2a 3
V
.
3
C.
a3 3
V
.
3
D.
Câu 56: [Lăng trụ đứng khơng đều] Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vng tại
A , AC a , ACB 60 . Đường thẳng BC tạo với ACC A một góc 30 . Tính thể tích V của
khối trụ ABC. ABC .
3
A. V a 6 .
B.
V
a3 3
3 .
3
C. V 3a .
3
D. V a 3 .
Câu 57: [Lăng trụ đứng không đều] Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có AB 1 , AC 2 ,
90o .Thể tích của khối lăng trụ
BAC
120o . Giả sử D là trung điểm của cạnh CC và BDA
ABC. ABC bằng
A. 2 15 .
B. 15 .
C.
15
2 .
D. 3 15 .
Câu 58: [Lăng trụ đứng khơng đều] Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác
ABBA tạo với mặt
vuông tại C , ABC 60 , cạnh BC a , đường chéo AB của mặt bên
BCC B một góc 30 . Tính thể tích khối lăng trụ ABC.ABC .
phẳng
a3 6
A. 3 .
3
B. a 6 .
a3 3
C. 3 .
3
D. a 3 .
Câu 59: [Lăng trụ đứng không đều] Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy là tam giác vuông
cân đỉnh A , mặt bên là BCC B hình vng, khoảng cách giữa AB và CC bằng a . Thể tích
của khối lăng trụ ABC. ABC là:
a3 2
A. 3 .
a3 2
B. 6 .
a3 2
C. 2 .
3
D. a .
Câu 60: [Lăng trụ đứng không đều] Cho hình hộp đứng ABCD. ABC D có đáy là hình vng cạnh
a , góc giữa mặt phẳng DAB và mặt phẳng ABCD bằng 30 . Thể tích khối hộp
ABCD. ABC D bằng
a3 3
A. 18 .
3
B. a 3 .
a3 3
C. 3 .
a3 3
D. 9 .
Câu 61: [Lăng trụ đứng không đều] Cho lăng trụ đứng tam giác ABC . ABC có tất cả các cạnh đều
bằng a . Một mặt phẳng đi qua AB và trọng tâm tam giác ABC , cắt AC và BC lần lượt tại
E và F . Thể tích V của khối C. ABFE là:
5a 3 3
V
54 .
A.
5a 3 3
V
18 .
B.
a3 3
V
27 .
C.
5a 3 3
V
27 .
D.
Câu 62: [Lăng trụ đứng không đều] Một nhà kho có dạng khối hộp chữ nhật đứng ABCD. ABC D ,
nền là hình chữ nhật ABCD có AB 3m , BC 6 m , chiều cao AA 3m , chắp thêm một
lăng trụ tam giác đều mà một mặt bên là ABC D và AB là một cạnh đáy của lăng trụ. Tính
thể tích của nhà kho?
9 12 3
2
A.
m
3
.
27 3 3
m
B. 2
.
27 4 3
3
C. 54 m .
2
D.
m
3
.
Câu 63: [Lăng trụ đứng không đều] Cho lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy là tam giác vuông tại A ,
AC a , ACB 60 . Đường chéo BC ' của mặt bên BCC B tạo với mặt phẳng
AAC C một góc 30 . Tính thể tích của khối lăng trụ theo a .
a3 6
2 6a 3
a3 6
3
3 .
A. 2 .
B.
C. 3 .
D. a 6 .
Câu 64: [Lăng trụ đứng không đều] Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy là tam giác vuông
cân đỉnh A , mặt bên là BCC B là hình vng, khoảng cách giữa AB và CC bằng a . Thể
tích của khối lăng trụ ABC . ABC là
A.
2a 3
3 .
B.
2a 3 .
C.
2a 3
2 .
3
D. a .
Câu 65: [Lăng trụ đứng khơng đều] Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác
vuông cân tại C với CA CB a . Trên đường chéo CA lấy hai điểm M , N . Trên đường
chéo AB lấy được hai điểm P , Q sao cho MNPQ là tứ diện đều. Tính thể tích khối lăng trụ
ABC. ABC .
a3
A. 6 .
3
B. a .
a3
C. 2 .
3
D. 2a .
Câu 66: [Lăng trụ đứng không đều] Cho lăng trụ đứng ABC. ABC có thể tích V . Điểm M là trung
điểm cạnh AA . Tính theo V thể tích khối chóp M .BCC B .
2V
3V
V
A. 3 .
B. 4 .
C. 3 .
V
D. 2 .
Câu 67: [Lăng trụ đứng khơng đều] Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác
a
A
BC
bằng 6 . Thể
đều cạnh a . Khoảng cách từ tâm O của tam giác ABC đến mặt phẳng
tích khối lăng trụ bằng
3a 3 2
4
A.
3a 3 2
8
B.
3a 3 2
C. 28
3a 3 2
D. 16
Câu 68: [Lăng trụ đứng khơng đều] Cho hình hộp đứng ABCD. ABC D có AB AD a ,
a 3
60 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm AD , AB . Tính thể tích của khối
2 , BAD
đa diện ABDMN .
AA '
3a 3
A. 16 .
3 3a 3
B. 8 .
9a 3
C. 16 .
D.
3a 3
8 .
Câu 69: [Lăng trụ đứng không đều] Cho lăng trụ đứng ABC. ABC có AB a , BC a 3 ,
AC 2a và góc giữa CB và ABC bằng 60o . Mặt phẳng P qua trọng tâm tứ diện
CABC , song song với mặt đáy lăng trụ và cắt các cạnh AA , BB , CC lần lượt tại E , F ,
Q . Tỉ số thể tích của khối tứ diện CEFQ và khối lăng trụ đã cho gần số nào sau đây nhất?
A. 0, 07 .
B. 0, 06 .
C. 0, 25 .
D. 0, 09 .
Câu 70: [Lăng trụ đứng không đều] Cho lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông
ABC hợp với mặt phẳng ABC một góc 60 . Tính
tại A , AB 2a, AC 3a . Mặt phẳng
thể tích khối lăng trụ đã cho.
6a 3 39
A. 13 .
18a 3 39
13 .
B.
9a 3 39
26 .
C.
3a 3 39
26 .
D.
Câu 71: [Lăng trụ đứng không đều] Một tấm kẽm hình vng ABCD có cạnh bằng 30 cm . Người ta
gập tấm kẽm theo hai cạnh EF và GH cho đến khi AD và BC trùng nhau như hình vẽ bên
để được một hình lăng trụ khuyết hai đáy.
A
E
B
G
E
G
A B
F
D
H
x
x
C
F
30 cm
H
D
Giá trị của x để thể tích khối lăng trụ lớn nhất là:
x 5 cm
x 9 cm
x 8 cm
A.
.
B.
.
C.
.
C
D.
x 10 cm
.
Câu 72: [Lăng trụ đứng khơng đều] Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác
ACC và ABC bằng 60 . Tính
vng, AB BC a . Biết rằng góc giữa hai mặt phẳng
thể tích khối chóp B. ACC A .
a3
A. 3 .
1.D
11.A
21.B
31.B
41.D
51.A
61.A
71.D
2.B
12.D
22.C
32.B
42.B
52.B
62.D
72.A
a3
B. 6 .
3.B
13.A
23.B
33.C
43.D
53.B
63.D
4.C
14.A
24.D
34.B
44.B
54.D
64.C
a3
C. 2 .
BẢNG ĐÁP ÁN
5.A
15.C
25.C
35.C
45.B
55.B
65.C
6.C
16.A
26.A
36.D
46.C
56.A
66.A
a3 3
D. 3 .
7.A
17.D
27.D
37.D
47.A
57.B
67.D
8.B
18.C
28.C
38.A
48.D
58.B
68.A
9
19.C
29.B
39.A
49.A
59.C
69.C
10.D
20.D
30.A
40.D
50.D
60.B
70.B