Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

Dạng 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.63 KB, 1 trang )

Câu 1:

DẠNG 9 – LĂNG TRỤ XIÊN 1
[Lăng trụ xiên d1] Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có ABC và ABC là các tam giác đều, biết

 ABC  vng góc với mặt phẳng  ABC  . Có bao nhiêu mặt phẳng  P  chứa cạnh
mặt phẳng
AA của hình lăng trụ và tiếp xúc với mặt cầu đường kính BC ?
A. 0 .
B. 2 .
C. Vơ sớ.
D. 1 .
Câu 2:

[Lăng trụ xiên d1] Cho lăng trụ tam giác ABC. ABC  có đáy là tam giác đều cạnh a . Độ dài

 BCC B vng góc với đáy và B BC 30 . Thể tích khới
cạnh bên bằng 4a . Mặt phẳng
chóp A.CC B là:
a3 3
A. 2 .
Câu 3:

a3 3
B. 12 .

a3 3
D. 6 .

[Lăng trụ xiên d1] Cho lăng trụ ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông tại A ,
ABC 30


. Điểm M là trung điểm cạnh AB , tam giác MAC đều cạnh 2a 3 và nằm trong
mặt phẳng vng góc với đáy. Thể tích khới lăng trụ ABC. ABC  là
24 2a 3
7
A.
.

Câu 4:

a3 3
C. 18 .

24 3a 3
7
B.
.

72 3a 3
7
C.
.

72 2a 3
7
D.
.

[Lăng trụ xiên d1] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi H là điểm



trên cạnh SD sao cho 5SH 3SD , mặt phẳng   qua B, H và song song với đường thẳng AC
VC .BEHF
.
V
S
.
ABCD
cắt hai cạnh SA, SC lần lượt tại E, F. Tính tỉ sớ thể tích
6
1
1
.
.
.
A. 35
B. 6
C. 7
Câu 5:

3
.
D. 20

[Lăng trụ xiên d1] Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vng tại A . cạnh
 BC
 BCC B
BC 2a và ABC 60 . Biết tứ giác BCC B là hình thoi có B
nhọn. Biết

 ABC 


Câu 6:

 ABBA

vng góc với
ABC. ABC  bằng



a3
A. 7 .

3a 3
B. 7 .

tạo với

 ABC 

góc 45 . Thể tích của khới lăng trụ

6a 3
C. 7 .

a3
D. 3 7 .

[Lăng trụ xiên d1] Cho lăng trụ ABCD. ABC D có đáy ABCD là hình chữ nhật với
AB  6 , AD  3 , AC 3 và mặt phẳng  AAC C  vng góc với mặt đáy. Biết hai mặt


 AAC C  ,  AABB 

phẳng
tạo với nhau góc  thỏa mãn
ABCD. ABC D bằng?
A. V 8 .
B. V 12 .
C. V 10 .
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B

2.D

3.D

4.D

5.B

6.A

tan  

3
4 . Thể tích khới lăng trụ
D. V 6 .




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×