Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

Ôn tập khoa học tự nhiên 6 chuẩn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (677.24 KB, 23 trang )

ÔN TẬP KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6
Câu 1. Quá trình nào sau đây thể hiện tính chất hóa học?
A. Hịa tan đường vào nước
B. Cô cạn nước đường thành đường
C. Đun nóng đường tới lúc xuất hiện chất màu đen.
D. Đun nóng đường ở thể rắn để chuyển sang đường ở thể lỏng
Câu 2. Oxygen có tính chất nào sau đây?
A. Ở điều kiện thường Oxygen là khí khơng màu, khơng mùi, khơng vị, tan ít trong nước
nặng hơn khơng khí, khơng duy trì sự cháy.
B. Ở điều kiện thường Oxygen là khí khơng màu, khơng mùi, khơng vị, tan ít trong nước nặng
hơn khơng khí, duy trì sự cháy và sự sống.
C. Ở điều kiện thường Oxygen là khí khơng màu, khơng mùi, khơng vị, tan ít trong nước nhẹ
hơn khơng khí, duy trì sự cháy và sự sống.
D. Ở điều kiện thường Oxygen là khí khơng màu, khơng mùi, khơng vị, tan nhiều trong nước
nặng hơn khơng khí, duy trì sự cháy và sự sống.
Câu 7. Đơn vị chức năng cơ bản của cơ thể là
A. tế bào
B. bào quan
C. cơ quan
D. hệ cơ quan
Câu 8. Ở những bộ phận sinh dưỡng, sau khi phân chia một lần thì từ một tế bào mẹ sẽ
tạo ra bao nhiêu tế bào con ?
A. 8
B. 1
C. 4
D.
2
Câu 9: Lá cây thuộc cấp độ tổ chức nào ?
A. Tế bào.
B. Mô.
C. Cơ quan.


D. Hệ cơ
quan.
Câu 10. Vật sống nào sao đây thuộc nhóm cơ thể đơn bào ?
A. Trùng roi, trùng giày, trùng biến hình, trùng kiết lỵ.
B. Trùng giày, trùng biến hình, rêu, tảo silic.
C. Trùng roi, trùng biến hình, rêu, tảo silic.
D. Trùng giày, trùng chỉ, rêu, tảo silic.
Câu 11. Theo thang nhiệt độ Celsius, nhiệt độ nước đá đang tan là
A.0oC
B. 100 oC
C. 37 oC
D.
o
42 C
Câu 12. Đơn vị nào sau đây là đơn vị của lực?
A. Kilôgam (kg)
B. Niutơn (N)
C. Centimét (cm)
D. Lít (l)
Câu 13: Treo vật vào đầu dưới của một lò xo, lò xo dãn ra. Khi đó
A. lị xo tác dụng vào vật một lực đẩy.
B. vật tác dụng vào lò xo một
lực nén.
C. lò xo tác dụng vào vật một lực nén.
D. vật tác dụng vào lò xo một
lực kéo.
Câu 14. Vật liệu là
A. một số thức ăn được con người sử dụng hàng ngày
B. một chất được dụng trong xây dựng như sắt, cát, xi măng…
C. một chất hoặc hỗn hợp một số chất được con người sử dụng như là nguyên liệu đầu vào

trong một quá trình sản xuất hoặc chế tạo ra những sản phẩm phục vụ cuộc sống.
D. gồm nhiều chất trộn lẫn vào nhau.
Câu 15. Vật liệu nào dưới đây được sử dụng ngồi mục đích xây dựng cịn hướng tới bảo
vệ mơi trường và đảm bảo phát triển bền vững?
A. Gỗ tự nhiên.
B. Kim loại.
C. Gạch không nung.
D. Gạch chịu lửa.
Câu 16. Vật liệu nào sau đây không thể tái chế?
A. Thủy tinh.
B. Thép xây dựng.
C. Nhựa composite.
D. Xi măng.
Câu 17: Tên phổ thơng của lồi được hiểu là
A. cách gọi truyền thống của người dân bản địa theo vùng miền, quốc gia.
B. tên giống + tên lồi + (tên tác giả, năm cơng bố).


C. cách gọi phổ biến của lồi có trong danh mục tra cứu.
D. tên loài + tên giống + (tên tác giả, năm công bố).
Câu 18. Trong các bệnh sau đâỵ, bệnh nào do virus gây nên?
A. Bệnh kiết lị.
B. Bệnh dại.
C. Bệnh vàng da.
D. Bệnh tả.
Câu 19: Virus nào gây nên đại dịch Covid 19?
A. HIV.
B. Corona.
C. HP.
D. Andenovirus.

Câu 20. Bệnh kiết lị do tác nhân nào gây nên ?
A. Trùng kiết lị.
B. Trùng roi xanh.
C. Trùng sốt rét.
D. Trùng biến hình.
Câu 21: Trùng sốt rét là tác nhân của căn bệnh nào sau đây?
A. Bệnh kiết lị.
B. Bệnh lao.
C. Bệnh sốt rét.
D. Bệnh sốt xuất huyết.
Câu 22: Các bậc phân loại sinh vật từ thấp đến cao theo trình tự nào sau đây?
A. Lồi —> Chi (giống) —> Họ —> Bộ —> Lớp —> Ngành —> Giới.
B. Chi (giống) —> Loài —> Họ —> Bộ —> Lớp —> Ngành —> Giới.
C. Giới —> Ngành —>Lớp —> Bộ —> Họ —> Chi (giống) —> Loài.
D. Loài —> Chi (giống) —> Bộ —> Họ —> Lớp —> Ngành —> Giới.
Câu 23: Nhận định nào sau đây khơng đúng khi nói về cấu trúc của virus?
A. Virus đã có cấu trúc tế bào.
B. Virus chưa có cấu trúc tế bào.
C. Virus chỉ có vỏ là protein và lõi là axit nucleic.
D. Virus chưa có cấu trúc tế bào và có vỏ là protein và lõi là axit nucleic.
Câu 24. Quan sát hình ảnh bên và cho biết đây là lồi sinh vật nào?
A. Trùng đế giày
B. Trùng roi xanh
C. Trùng biến hình
D. Trùng sốt rét

Câu 1. Khi đi khám bệnh, muốn đo thân nhiệt của bệnh nhân thì bác sĩ dùng dụng cụ đo là
A. cân
B. đồng hồ.
C. thước.

D.
nhiệt kế y tế.
Câu 2. Để đo thời gian của một hoạt động cần thực hiện theo mấy bước?
A. 2 bước.
B. 3 bước.
C. 4 bước.
D. 5 bước.
Câu 3. Quan sát hình dưới đây, chiều dài của cây bút là

A. 7,0 cm.

B. 7,1 cm.

C. 7,2 cm.

D. 7,3 cm.


Câu 4. Người ta dùng một đĩa cân để cân một vật, khi cân thăng bằng người ta thấy ở một đĩa
cân có một quả cân 100g cịn ở đĩa cân cịn lại có vật và một quả cân 30g. Khối lượng của vật

A. 70g.
B. 130g.
C. 30g.
D. 100g.
Câu 5. Bảng tin dự báo thời tiết ngày 25/8/2022, nhiệt độ tại Đà Lạt là 20oC. Nhiệt độ trên
tương ứng với nhiệt độ trong nhiệt giai Kelvin là
A. 20 K
B. 200K.
C. 273K.

D.
293K.
Câu 6. Khoa học tự nhiên không bao gồm lĩnh vực
A. vật lý học.
B. hoá học và sinh học.
C. khoa học Trái Đất và thiên văn học.
D. lịch sử loài người.
Câu 7. Để phân biệt vật sống với vật không sống cần những đặc điểm nào sau đây?
I. Khả năng chuyển động.
II. Cần chất dinh dưỡng.
III. Khả năng lớn lên.
IV. Khả năng sinh sản.
A. II, III, IV.
B. I, II, IV.
C. I, II, III.
D. I, III, IV.
Câu 8. Quá trình chuyển từ thể rắn sang thể lỏng của chất là
A. sự nóng chảy.
B. sự đông đặc.
C. sự bay hơi.
D. sự
ngưng tụ.
Câu 9. Khi đun nước ta thấy mặt trong của nắp ấm đun có xuất hiện những giọt nước. Đó là
biểu hiện của
A. sự nóng chảy.
B. sự đơng đặc.
C. sự ngưng tụ.
D.
sự sơi.
Câu 10: Ở điều kiện thường, oxygen có tính chất là

A. khí khơng màu, khơng mùi, khơng vị, tan ít trong nước, nặng hơn khơng khí và khơng
duy trì sự cháy.
B. khí khơng màu, khơng mùi, khơng vị, tan ít trong nước, nặng hơn khơng khí, duy
trì sự cháy và sự sống.
C. khí khơng màu, khơng mùi, khơng vị, tan ít trong nước, nhẹ hơn khơng khí, duy trì sự
cháy và sự sống.
D. khí khơng màu, khơng mùi, khơng vị, tan nhiều trong nước, nặng hơn khơng khí, duy
trì sự cháy và sự sống.
Câu 11. Biểu hiện nào sau đây khơng phải của khơng khí bị ơ nhiễm?
A. Có mùi khó chịu.
B. Giảm tầm nhìn.
C. Sương mù giữa ban ngày,
D. Sương mai buổi sớm.
Câu 12. Bạn An tiến hành thí nghiệm bắt 2 con châu chấu có kích cỡ bằng nhau cho vào 2
bình thủy tinh. Đậy kín bình 1 bằng nút cao su, cịn bình 2 bọc lại bằng miếng vải màn. Sau
một thời gian, theo em kết quả xảy ra của 2 con châu chấu ở 2 bình là
A. con châu chấu bình 1 chết, bình 2 sống.
B. cả hai con châu chấu đều chết.
C. cả hai con châu chấu đều sống.
D. con châu chấu bình 1 sống, bình 2 chết.
Câu 13. “Hình đĩa lõm hai mặt và khơng có nhân” là hình dạng của tế bào
A. hồng cầu.
B. trùng roi.
C. trứng.
D. thần
kinh.
Câu 14. Ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào là
A. tăng kích thước của cơ thể sinh vật.
B. tăng kích thước của sinh vật, thay thế các tế bào già, chết và các tế bào bị tổn
thương.

C. khiến cho sinh vật già đi.
D. ngăn chặn sự xâm nhập của các yếu tố từ bên ngoài vào cơ thể.
Câu 15. Đặc điểm cơ bản để phân biệt tế bào thực vật và tế bào động vật là


A. vách ngăn tế bào.
B. màng tế bào.
C. nhân.
D.
chất tế bào.
Câu 16: Thứ tự đúng các bước tiến hành làm tiêu bản vảy hành
(1) Nhỏ một giọt nước lên lam kính
(2) Quan sát dưới kính hiển vi với vật kính 10x, 40x và vẽ tế bào quan sát được
(3) Dùng kim mũi mác bóc nhẹ lớp biểu bì vảy hành
(4) Đặt vảy hành đã bóc lên lam kính đã có giọt nước cất, đậy lamen
A. 1; 2; 3; 4.
B. 1; 4; 3; 2
C. 1; 3; 4; 2.
D. 2; 3; 1; 4.
Câu 17. Cơ quan là
A. tập hợp của nhiều tế bào cùng thực hiện một chức năng trong cơ thể.
B. tập hợp của nhiều mô cùng thực hiện một chức năng trong cơ thể.
C. tập hợp của nhiều tế bào cùng thực hiện nhiều chức năng trong cơ thể.
D. tập hợp của nhiều mô cùng thực hiện nhiều chức năng trong cơ thể.
Câu 18. Quan sát hình dưới, hãy cho biết mối quan hệ từ tế bào đến mô được thể hiện như thế
nào?

A. Các tế bào giống nhau về hình dạng và kích thước
tập hợp lại thành một nhóm tạo thành mô.
B. Các mô cùng thực hiện một hoạt động sống nhất định tạo thành hệ cơ quan

C. Nhiều mô cùng phối hợp hoạt động để thực hiện một q trình sống nào đó của cơ thể
gọi là hệ cơ quan.
D. Các tế bào khác nhau về hình dạng tập hợp lại tạo thành mơ
Câu 19. Cho hình ảnh sau:

Các cấp độ tổ chức trong cơ thể đa bào tương ứng với các số từ 1 đến 5 là
A. Mô -> tế bào -> cơ quan -> hệ cơ quan -> cơ thể
B. Tế bào -> mô -> hệ cơ quan -> cơ quan -> cơ thể
C. Tế bào -> hệ cơ quan -> mô -> tế bào -> cơ quan
D. Tế bào -> mô -> cơ quan -> hệ cơ quan -> cơ thể
Câu 20. Đâu không phải là biện pháp chăm sóc và bảo vệ sức khỏe?
A. Chế độ dinh dưỡng khoa học.
B. Tập luyện thể thao nâng cao sức khỏe.
C. Uống đủ nước, tránh sử dụng các tác nhân có hại.
D. Ăn nhiều thịt và uống nhiều nước ngọt.
Câu 1. Chất tinh khiết được tạo ra từ (NB)
A. một chất.

B. 2 chất.


C. ba chất.
D. bốn chất.
Câu 2. Chất rắn dễ tan trong nước tạo thành dung dịch là (NB)
A. Bột mì.
B. Cát
C. Sữa đặc.
D. Muối ăn.
Câu 3. Chất khí tan nhiều trong nước là (NB)
A. oxygen.

B. hydrogen.
C. nitrogen.
D. ammonia.
Câu 4. Hỗn hợp sau đây được xem là hỗn hợp không đồng nhất?(TH)
A. Nước đường.
B. Nước muối.
C. Bột mì và nước khuấy đều.
D. Nước và rượu.
Câu 5. Thực vật góp phần làm giảm ô nhiễm môi trường bằng cách (NB)
A. giảm bụi và khí độc, tăng hàm lượng CO2
B. giảm bụi và khí độc, cân bằng hàm lượng CO2 và O2
C. giảm bụi và khí độc, giảm hàm lượng O2
D. giảm bụi và sinh vật gây bệnh, tăng hàm lượng CO2
Câu 6. Đâu khơng phải là vai trị của thực vật ? (NB)
A. Cung cấp thức ăn, nơi ở cho một số loài động vật.
B. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người.
C. Cân bằng hàm lượng oxygen và carbon dioxide trong khơng khí.
D. Chứa độc tố gây hại cho sức khỏe con người.
Câu 7. Hành động nào dưới đây góp phần bảo vệ thực vật ? ( NB)
A. Du canh du cư.
B. Trồng cây gây rừng.
C. Phá rừng làm nương rẫy.
D. Xây dựng các nhà máy thủy điện.
Câu 8. Các cây nào sau đây thuộc cây hạt kín? (TH)
A. Cây cà phê, cây thơng, cây mít, rau cải.
B. Cây cam, cây mít, cây cà phê, hoa hồng.
C. Cây bơ, cây thơng, cây mít, rau cải.
D. Cây xồi, cây thơng, cây mít, rau cải.
Câu 9. Đơn vị của lực là (NB)
A. kilơgam (kg).

B. centimét (cm).
C. niuton (N). D. lít (l).
Câu 10. Trong các vật sau đây vật có thể biến dạng như lò xo là(NB)
a. viên đá.
b. mảnh thủy tinh.
c. dây cao su. d. ghế gỗ.
Câu 11. Trường hợp xuất hiện lực ma sát trượt (TH)
A. khi viết phấn trên bảng.
B. viên bi lăn trên mặt đất.
C. quyển sách nằm yên trên mặt bàn nằm ngang.
D. ma sát giữa lốp xe với mặt đường khi xe chuyển động trên đường.
Câu 12. Cốc nước nóng, hịn than đang cháy có năng lượng dưới dạng(NB)
A. nhiệt năng.
B. động năng. C. quang năng.
D. điện năng.
Câu 13. Động năng của vật là năng lượng do vật(NB)
A.có độ cao.
B.bị biến dạng.
C. có nhiệt độ cao.
D. chuyển động.
Câu 14. Dạng năng lượng tích trữ trong cánh cung khi được kéo căng là(NB)
A. động năng
B. hóa năng
C. thế năng đàn hồi
D. quang năng
Câu 15. Dạng năng lượng được dự trữ trong thức ăn, nhiên liệu, pin là(NB)
A. hóa năng
B. nhiệt năng
C. thế năng hấp dẫn
D. thế năng đàn hồi

Câu 16. Khi bắn cung mũi tên nhận được năng l,ượng và bay đi. Mũi tên có năng lượng ở
dạng(TH)
A. động năng
B. thế năng hấp dẫn
C. động năng và thế năng hấp dẫn
D. động năng và thế năng đàn hồi.
Câu 1: Virus có vai trị trong sản xuất các chế phẩm sinh học nào?
A. Interferon, Vaccine.
B. Vaccine, giấm ăn.


C. Phân bón, bột thơng cống.
D. Thuốc trừ sâu, thuốc nhuộm.
Câu 2: Bệnh nào dưới đây không phải là do vi khuẩn gây nên?
A. Bệnh lao.
C. Bệnh thủy đậu.
B. Bệnh kiết lị
D. Bệnh Covid -19.
Câu 3: Nguyên sinh vật gây ra bệnh
A. dịch tả.
C. thủy đậu.
B. sốt rét.
D. Covid -19
Câu 4: Cho các vai trò sau:
(1)Cung cấp thực phẩm
(2) Sản xuất thuốc trừ sâu sinh học
(3) Gây hư hỏng thực phẩm
(4) Phân hủy xác sinh vật và chất thải hữu cơ
(5) Sản xuất các loại rượu, bia, đồ uống có cồn
(6) Gây bệnh cho người và các loài sinh vật khác.

Những vai trị nào khơng phải là lợi ích của nấm trong thực tiễn ?
A. (1) , (3), (5)
B. (2) , (4), (6)
C. (1) , (2), (5) D. (3) , (4), (6)
Câu 5: Quan sát hình dưới đây và xác định cấu tạo của virus bằng cách lựa chọn đáp án đúng.

A.(1) Vỏ ngoài, (2) Vỏ protein, (3) Phần lõi.
(3) Phần lõi.
C. (1) Phần lõi, (2) Vỏ protein, (3) Vỏ ngồi.
Vỏ protein.
Câu 6: Đơn vị đo lực là
A. kilơgam
B. gam
D. niutơn
Câu 7: Dụng cụ dùng để đo lực là
A. cân
B. nhiệt kế
D. đồng hồ
Câu 8: Hình dưới đây biểu diễn lực có

B. (1) Vỏ protein, (2) Vỏ ngồi,
D. (1) Vỏ ngồi, (2) Phần lõi, (3)
C. lít
C. lực kế

A. độ lớn 90N, phương nằm ngang, chiều từ phải sang trái
B. độ lớn 90N, phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải
C. độ lớn 30N, phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải
D. độ lớn 30N, phương nằm ngang, chiều từ dưới lên trên
Câu 9: Nhiên liệu tích trữ năng lượng hữu ích. Chúng ta thu được năng lượng từ nhiên liệu

bằng cách
A. di chuyển nhên liệu.
B. tích trữ nhiên liệu,
C. đốt cháy nhiên liệu.
D. nấu nhiên liệu.
Câu 10: Nguồn năng lượng nào dưới đây là nguồn năng lượng tái tạo?
A. Than.
B.Khí tự nhiên.
C.Gió.
D.Dầu.
Câu 11: Sinh vật nào sau đây có hại cho con người?
A. Muỗi
B.Ong
C. Mực
D. Gà


Câu 12: Cho các vai trò sau:
(1) Đảm bảo sự phát triển bền vững của con người
(2) Là nguồn cung cấp tài nguyên vô cùng, vô tận
(3) Phục vụ nhu cầu tham quan, giải trí của con người
(4) Giúp con người thích nghi với biến đổi khí hậu
(5) Liên tục hình thành thêm nhiều lồi mới phục vụ cho nhu cầu của con người
Những vai trò nào là vai trò của đa dạng sinh học đối với con người?
A. (1), (2), (3)
B. (2), (3), (5)
C. (1), (3), (4)
(2), (4), (5)
Câu 13: Tên dạng năng lượng có trong hình sau là:


D.

A. nhiệt năng.
B. động năng.
C. hoá năng.
D. quang năng.
Câu 14: Chuyển động nhìn thấy của Mặt Trời do
A. Mặt Trời mọc ở đằng đông, lặn ở đằng tây.
B. Trái đất tự quay quanh trục của nó theo hướng từ tây sang đơng.
C. Trái đất tự quay quanh trục của nó theo hướng từ đông sang tây.
D. Mặt Trời chuyển động từ đơng sang tây.
Câu 15: Các hình dạng nhìn thấy của Mặt Trăng:
A. trăng tròn, trăng bán nguyệt, trăng khuyết
B. trăng tròn, trăng khuyết, trăng lưỡi liềm
C. trăng tròn, trăng bán nguyệt, trăng khuyết, trăng lưỡi liềm
D. trăng tròn, trăng bán nguyệt, trăng lưỡi liềm
Câu 16: Thiên thể tự phát ra ánh sáng là:
A.
Kim tinh.
B. Mặt Trời.
C. Hỏa tinh.
D.
Trái Đất
Câu 1. Hoạt động nào trong các hoạt động sau đây là hoạt động nghiên cứu khoa học?
A. Chơi bóng rổ
B. Cấy lúa
C. Đánh đàn
D. Tìm hiểu đặc điểm sinh học của các lồi tơm
Câu 2. Theo em, việc lắp ráp pin cho nhà máy điện mặt trời thể hiện vai trò nào dưới
đây của khoa học tự nhiên?

A. Chăm sóc sức khoẻ con người.
B. Nâng cao khả năng hiểu biết của con người về tự nhiên.
C. Ứng dụng công nghệ vào đời sống, sản xuất.
D. Hoạt động nghiên cứu khoa học.
Câu 3. Dự báo thời tiết thuộc lĩnh vực nào của KHTN
A. Hóa học
B. Sinh học
C. Thiên văn học
D. Khoa học trái đất
Câu 4. Môn khoa học tự nhiên là môn học tìm hiểu về những điều gì?
A. Tìm hiểu về thế giới và con người.
B. Tìm hiểu về động vật và thực vật.
C. Tìm hiều về thế giới tự nhiên và những ứng dụng khoa học tự nhiên trong cuộc
sống.
D. Tìm
hiểu về
khoa học kĩ
thuật và
những ứng
dụng
của khoa
học kĩ
thuật vào
cuộc
sống.


Câu 5. Vật nào sau đây gọi là vật không sống?
A. Con ong
B. Vi khuẩn

C. Than củi
D. Cây cam
Câu 6. Hành động nào sau đây không thực hiện đúng quy tắc an tồn trong phịng thực hành?
A. Làm thí nghiệm theo hướng đẫn của giáo viên.
B. Làm theo các thí nghiệm xem trên Internet.
C. Đeo găng tay khi làm thí nghiệm với hoá chất.
D. Rửa sạch tay sau khi làm thí nghiệm.
Câu 7. Chiều cao trung bình của một bạn học sinh lớp 6 có thể là bao nhiêu?
A. 14,0m.
B. 1,4 m.
C. 140,0m.
D. 0,14m.
Câu 8. Trước khi đo thời gian của một hoạt động ta thường ước lượng khoảng thời gian
của hoạt động đó để:
A. lựa chọn đồng hồ đo phù hợp.
B. đặt mắt đúng cách.
C. đọc kết quả đo chính xác.
D. hiệu chỉnh đồng hồ đúng cách.
Câu 9. Để đo khối lượng của một vật ta dùng dụng cụ nào?
A. Thước.
B. Nhiệt kế.
C. Cân.
D. Đồng hồ.
Câu 10. Để đo chiều dài của sân trường ta nên dùng thước gì?
A. Thước dây.
B. Thước thẳng.
C. Thước cuộn. D. Thước kẹp
Câu 11. Để biết cơ thể ta có bị sốt hay khơng thì ta dùng dụng cụ nào?
A. Nhiệt kế y tế B. Cân C. Nhiệt kế treo tườngD. Thước đo chiều cao
Câu 12. Trong thang nhiệt độ Xen-xi-út, nhiệt độ của nước đang sôi là:

A. 2000C.
B. 800C
0
C. 100 C.
D. 100C.
Câu 13. Vì sao khơng thể dùng nhiệt kế rượu để đo nhiệt độ của hơi nước đang sôi?
A. Rượu sôi ở nhiệt độ cao hơn 1000C
B. Rượu sôi ở nhiệt độ thấp hơn 1000C
C. Rượu đông đặc ở nhiệt độ thấp hơn 1000C
D. Rượu đông đặc ở nhiệt độ thấp hơn 00C
Câu 14. Ba cốc thuỷ tinh giống nhau, ban đầu cốc A đựng nước đá, cốc B đựng nước
nguội (ở nhiệt độ phịng), cốc C đựng nước nóng. Đổ hết nước và rót nước sơi vào cả ba
cốc. Cốc nào dễ vỡ nhất?
A. Cốc A dễ vỡ nhất
B. Cốc B dễ vỡ nhất
C. Cốc C dễ vỡ nhất
D. Khơng có cốc nào dễ vỡ
Câu 15. Lực kéo của lò xo ở một cái “cân lò xo” mà các bà nội trợ thường mang theo vào
cỡ…
A. Vài phần mười Niutơn.
B. Vài niutơn.
C. Vài trăm niutơn.
D. Vài trăm nghìn niutơn.
Câu 16. Đo chiều dài của chiếc bút chì theo cách nào sau đây là hợp lí nhất?

A.

B.

C.

D.
Câu 17. Tất cả các trường hợp nào sau đây là chất?
A. Đường mía, muối ăn, con dao.
B. Con dao, đơi đũa, cái thì nhơm.
C. Nhơm, muối ăn, đường mía.
D. Con dao, đơi đũa, muối ăn.
Câu 18. Tính chất nào sau đây là tính chất hố học của khí Carbon dioxide?
A. Chất khí, khơng màu.


B. Khơng mùi, khơng vị.
C. Tan rất ít trong nước.
D. Làm đục dung dịch nước vôi trong (calcium hydroxide).
Câu 19. Thế nào là vật liệu?
A. Vật liệu là một số thức ăn được con người sử dụng hàng ngày.
B. Vật liệu là một chất được dùng trong xây dựng như sắt, cát, xi măng, ...
C. Vật liệu là một chất hoặc hỗn hợp một số chất được con người sử dụng như là
nguyên liệu đầu vào trong một quá trình sản xuất hoặc chế tạo ra những sản phẩm phục vụ
cuộc sống.
D. Vật liệu là gồm nhiều chất trộn lẫn vào nhau.
Câu 20. Vật thể nào sau đây được xem là nguyên liệu?
A. Gạch xây dựng.
B. Đất sét.
C. Xi măng.
D. Ngói.
Câu 21. Cây trồng nào sau đây khơng được xem là cây lương thực?
A. Lúa gạo.
B. Ngơ.
C. Mía.
D. Lúa mì.

Câu 22. Gạo sẽ cung cấp chất dinh dưỡng nào nhiều nhất cho cơ thể?
A. Carbon hydrate (chất đường, bột).
B. Protein (chất đạm).
C. Lipid (chất béo).
D. Vitamin.
Câu 23. Trường hợp nào sau đây là chất tinh khiết?
A. Gỗ.
B. Nước khoáng.
C. Nước cất.
D. Nước biển.
Câu 24. Để phân biệt chất tinh khiết và hỗn hợp ta dựa vào
A. tính chất của chất.
B. thể của chất.
C. mùi vị của chất.
D. số chất tạo nên.
Câu 1. Trong số các bệnh sau đây, bệnh nào do nấm gây ra?
A. Bệnh sốt rét.
B. Gây bệnh Covid 19 ở người..
C. Bệnh lao phổi.
D. Bệnh hắc lào, lang ben
Câu 2: Loại nấm nào dưới đây là nấm đơn bào?
A. Nấm rơm
B. Nấm linh chi.
C. Nấm men.
D. Nấm mèo.
Câu 3. Vòng cuống nấm và bao gốc nấm là đặc điểm có ở loại nấm nào?
A. Nấm mốc
B. Nấm đơn bào
C. Nấm độc
D. Nấm ăn

được
Câu 4: Tên của loại nấm sau?

A. Nấm độc đỏ (nấm ruồi) B. Nấm men
C. Nấm độc tán trắng
D. Nấm
men
Câu 5. Thực vật nào dưới đây được xếp vào nhóm thực vật Hạt kín?
A. Dương xỉ
B. Cây thông
C. Rêu
D. Cây lúa
Câu 6. Đặc điểm nào dưới đây chỉ có ở dương xỉ mà khơng có ở rêu?
A. Sinh sản bằng bào tử
B. Thân có mạch dẫn
C. Có lá thật
D. Chưa có rễ
chính thức
Câu 7. Thủy tức là đại diện của nhóm động vật nào sau đây:
A. Ruột khoang
B. Giun chỉ C. Thân mềm D. Chân khớp
Câu 8. Loài động vật nào chuyên đục ruỗng các đồ dùng bằng gỗ trong gia đình:
A. Mối
B. Rận C. Ốc sên
D. Bọ chét


Câu 9. Đặc điểm để phân biệt động vật có xương sống với động vật không xương sống là
A. Số lồi đơng.
B. Đẻ nhiều trứng C.Có bộ lơng dày, rậm.

D. Có xương cột sống
chứa tủy sống.
Câu 10. Động vật có xương sống bao gồm:
A. cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú
B. cá, chân khớp, bò sát, chim, thú
C. thân mềm, lưỡng cư, bò sát, chim, thú
D.cá, lưỡng cư, ruột khoang, chim, thú
Câu 11.Trong các sinh cảnh sau, sinh cảnh nào có đa dạng sinh học lớn nhất?
A. Hoang mạc.
B. Rừng ôn đới.
C. Rừng mưa nhiệt đới.
D. Đài nguyên.
Câu 12. Biện pháp nào sau đây không phải là bảo vệ đa dạng sinh học?
A. Nghiêm cấm phá rừng để bảo vệ mơi trường sống của các lồi sinh vật.
B, Cấm săn bắt, bn bán, sử dụng trái phép các lồi động vật hoang dã.
C Tuyên truyền, giáo dục rộng rãi trong nhân dân để mọi người tham gia bảo vệ rừng.
D. Dừng hết mọi hoạt động khai thác động vật, thực vật của con người.
Câu 13. Trong các sinh cảnh sau, sinh cảnh nào có độ đa dạng thấp nhất?
A. Hoang mạc
B. Rừng ơn đới
C. Thảo ngun
D. Thái Bình
Dương
Câu 14. Vai trị nào dưới đây khơng phải của đa dạng sinh học đối với tự nhiên?
A. Điều hịa khí hậu
C. Bảo vệ nguồn nước
B. Cung cấp nguồn dược liệu
D. Duy trì sự ổn định của hệ sinh thái
Câu 15. Hành động nào dưới đây là hành động bảo vệ đa dạng sinh học?
A. Khai thác tối đa nguồn lợi từ rừng

B. Đánh bắt cá bằng lưới có mắt
với kích thước nhỏ
C. Săn bắt động vật quý hiếm
D. Bảo tồn động vật hoang dã
Câu 16. Rừng tự nhiên khơng có vai trị nào sau đây?
A. Điều hịa khí hậu
B. Cung cấp đất phi nông nghiệp
C. Bảo vệ đất và nước trong tự nhiên
D. Là nơi ở của các loài động vật
hoang dã
Câu 1(NB): Trong các loại bệnh sau, bệnh nào do nấm gây ra:
A. Lang ben. B. Cúm
C. Tiêu chảy
D. Kiết lỵ
Câu 2(NB): Tác nhân gây ra Bệnh sốt rét là:
A. Trùng kiết lị
B. Trùng sốt rét
C. Trùng biến hình
D. Trùng
giày.
Câu 3: Tác hại nào sau đây không phải do Giun đũa gây ra:
A. Tắc ruột
B. Tiêu chảy
C. Cơ thể thiếu chất dinh dưỡng D. Tắt ống
mật
Câu 4(NB): Tác nhân làm hư hỏng các cơng trình bằng gỗ, tàu thuyền là:
A. Con hàu
B. Con hà
C. Con rận cá D. Con ốc bươu
Câu 5(NB): Đâu khơng phải là vai trị của thực vật:

A. Điều hịa khí hậu B. Cung cấp lương thực thực phẩm.
C. Làm dược liệu
D. Gây lũ lụt, hạn hán
Câu 6(TH): Để không bị bệnh kiết lị ta không nên:
A. Ăn chín đã nấu chín.
B. Ăn rau sống
C. Rửa tay trước khi ăn
D. Uống nước đã đun sôi
Câu 7(NB): Chọn từ thích hợp vào chỗ trống: Khi lục sĩ bắt đầu ném một quả tạ, lực sĩ đã tác
dụng vào quả tạ một......
A. Lực
B. Lực kéo
C. Lực uốn
D. Lực nâng.
Câu 8(NB): Đơn vị của lực là gì?
A. Newton(N) B. Kilogam(Kg)
C. Met (m)
D. Kelvin(K)
Câu 9(NB): Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng?
A. Lực kế là dụng cụ để đo khối lượng
B. Lực kế là dụng cụ đo thể tích
C. Lực kế là dụng cụ để đo thể tích và khối lượng
D. Lực kế là dụng cụ để đo lực
Câu 10(NB): Trường hợp nào sau đây liên quan đến lực tiếp xúc?
A. Thủ mơn bắt được bóng trước khung thành.


B. Một hành tinh trong chuyển động xung quanh một ngôi sao.
C. Quả táo rơi từ trên cây xuống,
D. Một vận động viên nhảy dù rơi trên không trung.

Câu 11(NB): Có mấy loại lực ma sát
A. 1.
B. 2
C. 3
D.4
Câu 12(TH): Đặt vật trên một mặt bàn năm ngang, móc lực kế vào vật và kéo sao cho lực kế
luôn song song với mặt bàn và vật trượt nhanh dần. Số chỉ của lực kế khi đó
A. Bằng độ lớn lực ma sát trượt tác dụng lên vật
B. Bằng độ lớn lực ma sát nghỉ tác dụng lên vật
C. Lớn hơn độ lớn lực ma sát trượt tác dụng lên vật
D. Nhỏ hơn độ lớn lực ma sát trượt tác dụng lên vật
Câu 13(NB): Trái Đất có hiện tượng ngày và đêm luân phiên là do
A. Mặt Trời mọc ở đẳng đông, lặn ở đẳng tây.
B. Trái Đất tự quay quanh trục của nó theo hướng từ đơng sang tây.
C. Trái Đất tự quay quanh trục của nó theo hướng từ tây sang đông.
D. Mật Trời chuyển động từ đông sang tây.
Câu 14(NB): Ta nhìn thấy các hình dạng khác nhau của MặtTrăng vì
A. MặtTrăng thay đổi hình dạng liên tục.
B. MặtTrăng thay đổi độ sáng liên tục.
C. ở mặt đất, ta thấy các phẩn khác nhau của Mặt Trăng được chiếu sáng bởi Mặt Trời.
D. Trái Đất tự quay quanh trục của nó liên tục.
Câu 15(TH): Mặt Trời chỉ chiếu sáng một nửa Trái Đất vì:
A. Trái Đất thay đổi hình dạng liên tục.
B. Trái Đất đứng yên.
C. Trái Đất có dạng hình cầu
D. Mặt Trời thay đối độ sáng liên tục.
Câu 16(TH): Một thiên thạch bay vào bầu khí quyển củaTrái Đất, bị ma sát mạnh đến nóng
sáng và bốc cháỵ, để lại một vết sáng dài. vết sáng này được gọi là
A. sao đôi.
B. sao chổi,

C. sao băng.
D. sao siêu mới.
Câu 1. Để quan sát tế bào thịt quả cà chua, người ta dùng:
A. kính hiển vi
B. kính lúp
C. mắt thường
D. kính bảo hộ
Câu 2. Vì sao tế bào thường có hình dạng khác nhau?
A. vì các sinh vật có hình dạng khác nhau.
B. vì để tạo nên sự đa dạng cho tế bào.
C. vì chúng thực hiện các chức năng khác nhau.
D. vì chúng có kích thước khác nhau.
Câu 3. Đâu là sinh vật đơn bào?
A. Cây chuối
B. Trùng kiết lị
C. Cây hoa mai
D. Con mèo
Câu 4. Đặc điểm nào dưới đây chỉ có ở cơ thể đa bào?
A. Có thể sinh sản
B. Có thể di chuyển
C. Có thể cảm ứng
D. Có nhiều tế bào trong cùng một cơ thể.
Câu 5: Đâu là sinh vật đa bào?
A. Trùng biến hình
B. Trùng roi xanh
C. Nấm rơm
D. Trùng giày
Câu 6. Cơ quan nào dưới đây không thuộc cấu tạo của hệ tuần hoàn?
A. Tim B. Mạch máu C. Máu
D. Phổi

Câu 7. Hệ cơ quan nào dưới đây thực hiện chức năng thải nước tiểu?
A. Hơ hấp
B. Tuần hồn C. Bài tiết
D. Sinh dục
Câu 8. Các nhà khoa học đã phân loại sinh vật thành các đơn vị phân loại khác nhau từ lớn
đến nhỏ, lần lượt là:
A. giới, lớp, bộ, họ, chi, loài , ngành.
B. giới, ngành, lớp, bộ, họ, chi, loài.
C. giới, ngành, bộ, họ, lớp, chi, loài.
D. ngành, bộ, họ, lớp, chi, loài, giới.
Câu 9. Em hãy cho biết thỏ thuộc giới sinh vật nào?
A. Giới Động vật.
B. Giới Thực vật.
C. Giới Nguyên sinh vật.
D. Giới Khởi sinh.
II. Tự luận: (2đ)
Câu 1. (1đ) Thế nào là phân loại sinh học?


Câu 2. (1đ) Xây dựng khóa lưỡng phân để phân loại các loài sinh vật dưới đây gồm: A.
Chim; B. Bọ ngựa; C. cá mập; D. khỉ; E. rùa.

B. PHÂN MƠN HĨA HỌC: (2,5 đ)
I. Trắc nghiệm: (3 câu – 1 đ) Chọn một câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1. Trường hợp nào sau đây đều là chất?
A. Đường mía, muối ăn, con dao.
B. Con dao, đơi đũa, cái thìa nhơm.
C. Nhơm, muối ăn, đường mía.
D. Con dao, đơi đũa, muối ăn.
Câu 2. Q trình nào sau đây cần oxygen?

A. Hơ hấp.
B. Quang hợp.
C. Hồ tan.
D. Nóng chảy.
Câu 3. Vật liệu nào dưới đây dẫn điện?
A. Kim loại.
B. Nhựa.
C. Gốm sứ.
D. Cao su.
Câu 1. Để đo nhiệt độ của các thí nghiệm cần độ chính xác cao, người ta dùng nhiệt kế nào?
A. Nhiệt kế y tế.
B. Nhiệt kế thủy ngân.
C. Nhiệt kế rượu.
D. Nhiệt kế kim loại.
Câu 2. Đơn vị chiều dài hợp pháp của nước ta là?
A. Met (m).
B. Kilôgam (kg).
C. Giây (s).
D. Mét khối (m3).
Câu 3. Để xác định thành tích chạy 200m của học sinh trong giờ thể dục, người ta sử dụng
loại đồng hồ nào sau đây?
A. Đồng hồ đeo tay.
B. Đồng hồ treo tường.
C. Đồng hồ bấm giây.
D. Đồng hồ hẹn giờ.
Câu 1: Nấm khơng thuộc giới thực vật vì
A. nấm là sinh vật nhân thực.
B. nấm khơng có khả năng sống tự dưỡng.
C. nấm có thể là đơn bào hoặc đa bào.
D. nấm rất đa dạng về hình thái và môi trường sống.

Câu 2: Rêu thường sống ở môi trường nào?
A. Mơi trường nước
C. Mơi trường khơng khí.
B. Mơi trường khô hạn
D. Môi trường ẩm ướt
Câu 3: Túi bào tử của cây rêu nằm ở đâu?
A. Ngọn cây rêu
C. Lá cây
B. Rễ cây
D. Thân cây
Câu 4: Ngành thực vật nào sau đây chưa có mạch dẫn?
A. Rêu
C. Hạt trần
B. Dương xỉ
D. Hạt kín


Câu 5: Hoạt động nào của cây xanh giúp bổ sung vào bầu khí quyển lượng oxygen mất đi do
hơ hấp và đốt cháy nhiên liệu?
A. Trao đổi khống
C. Hơ hấp
B. Quang hợp
D. Thoát hơi nước
Câu 6: Cây nào dưới đây khơng được xếp vào nhóm thực vật có hoa?
A. Cây dương xỉ
C. Cây ngô
B. Cây chuối
D. Cây lúa
Câu 7: Trong các biện pháp giúp giảm thiểu ô nhiễm và điều hịa khí hậu, biện pháp khả thi,
tiết kiệm và mang lại hiệu quả lâu dài nhất là

A. ngừng sản xuất công nghiệp
B. trồng cây gây rừng
C. xây dựng hệ thống xử lí chất thải
D. di dời các khu chế xuất lên vùng núi.
Câu 8: Tại sao nói rừng là lá phổi xanh của con người?
(1) Cây xanh quang hợp sử dụng khí carbon dioxide và thải ra khí oxigen vào khơng khí giúp
con người hơ hấp.
(2) Lá cây xanh có tác dụng cản bụi, diệt vi khuẩn và giảm ô nhiễm môi trường.
(3) Cây xanh hô hấp lấy khí oxygen và thải khí carbon dioxide.
Các phát biểu đúng là:
A. (1), (2), (3).
B. (2), (3).
C. (1), (2).
D. (1), (3).
Câu 9: Rêu và dương xỉ có cơ quan sinh sản đều là gì?
A. Lá.
B. Hoa.
C. Túi bào tử.
D. Quả.
Câu 10: Cây ngô thuộc ngành thực vật nào?
A. Ngành rêu.
B. Ngành dương xỉ.
C. Thực vật hạt trần.
D. Thực vật hạt kín
Câu 1: Túi bào tử của cây rêu nằm ở đâu?
A. Ngọn cây rêu
C. Lá cây
B. Rễ cây
D. Thân cây
Câu 2: Ngành thực vật nào sau đây chưa có mạch dẫn?

A. Dương xỉ
C. Hạt trần
B. Rêu
D. Hạt kín
Câu 3: Cây nào dưới đây khơng được xếp vào nhóm thực vật có hoa?
A. Cây bưởi
C. Cây thông
B. Cây chuối
D. Cây lúa
Câu 4: Trong những nhóm cây sau đây, nhóm gồm các cây thuộc ngành Hạt Trần là:
A. cây dương xỉ, cây hoa hồng, cây ổi, cây rêu.
B. cây nhãn, cây hoa li, cây bèo tấm, cây vạn tuế.
C. cây bưởi, cây táo, cây hồng xiêm, cây lúa.
D. cây thông, cây bách tán, cây vạn tuế, cây trắc bách diệp
Câu 5: Trong cùng một khu vực, so với nơi trống trải thì nơi có rừng có gì khác biệt về khí
hậu?
A. Tốc độ gió mạnh hơn
B. Nắng nhiều và gay gắt hơn
C. Độ ẩm thấp hơn
D. Nhiệt độ thấp hơn.
Câu 6: Vì sao nói thực vật có vai trị bảo vệ đất và nguồn nước?
A. Thực vật có hệ rễ phát triển mạnh.
B. Tán cây cản bớt sức nước chảy do mưa lớn gây ra.
C. Thực vật có hệ rễ phát triển mạnh giữ đất, tán cây cản dòng chảy do mưa lớn gây ra, một
phần nước mưa thấm dần xuống các lớp đất tạo thành nước ngầm.
D.Tán lá cản bớt ánh sáng và tốc độ gió.
Câu 7: Đại diện nào dưới đây thuộc lớp bò sát?


A. Cá quả

B. Cá sấu
C. Cá ngựa
D. Cá voi
Câu 8: Trong các loài động vật sau đây, loài nào thuộc lớp thú?
A. Chim cánh cụt.
C. Chim đà điểu.
B. Con chó
D. Cá sấu
Câu 9: Con giun đất thuộc ngành động vật nào sau đây?
A. Ruột khoang
C. Giun tròn
B. Giun dẹp
D. Giun đốt.
Câu 10: Con heo thuộc lớp động vật nào sau đây?
A. Lớp cá
C. Lớp chim
B. Lớp bò sát
D. Lớp thú
Câu 1: Cho các dụng cụ sau trong phòng thực hành: lực kế, nhiệt kế, thước dây, cân đồng hồ.
Dụng cụ nào thích hợp dùng để đo nhiệt độ sơi của cốc nước?
A. Lực kế.
B. Nhiệt kế.
C. Thước dây.
D. Cân đồng hồ.
Câu 2: Việc làm nào sau đây được cho là khơng an tồn trong phịng thực hành?
A. Đeo găng tay khi lấy hóa chất.
B. Tự ý làm các thí nghiệm.
C. Sử dụng kính bảo vệ mắt khi làm thí nghiệm.
D. Rửa tay bằng xà phịng sau khi làm thí nghiệm.
Câu 3: Dụng cụ ở hình bên tên gọi là gì và thường dùng để làm gì?


A. Ống pipette, dùng lấy hoá chất.
B. Ống bơm tiêm, dùng chuyền hoá chất cho cây trồng.
C. Ống bơm hố chất, đụng để làm thí nghiệm.
D. Ống bơm khí dùng để bơm khơng khí vào ống nghiệm.
Câu 4: Biển báo ở hình bên cho chúng ta biết điều gì?

A. Chất dễ cháy.
B. Chất gây nổ
C. Chất ăn mòn.
D. Phái đeo găng tay thường xuyên.
Câu 5: Khi quan sát tế bào thực vật ta nên chọn loại kính nào?
A. Kinh có độ.
B. Kinh lúp.
C Kinh hiển vi.
D. Kinh hiển vi hoặc kính lúp đều được.
Câu 6: Đơn vị đo độ dài trong hệ thống đo lường chính thức ở nước ta là
A. đềximét (dm).
B. mét (m).


C. Cenntimét (cm).
D. milimét (mm)
Câu 7: Vật thể nhân tạo là:
A. cây lúa.
B. mặt trời.
C. cái cầu.
D. con sóc.
Câu 8: Các vật thể nào sau đây đều là chất?
A. Đường mía, muối ăn, con dao.

B. Con dao, đơi đũa, cái thìa nhóm.
C. Nhơm, muối ăn, đường mía.
D. Con dao, đơi đũa, muối ăn,
Câu 9: Đặc điểm cơ bản để phân biệt vật thể vô sinh và vật thể hữu sinh là
A. vật thể vơ sinh khơng có các đặc điểm như trao đổi chất và năng lượng, sinh trưởng
và phát triển, sinh sản, cảm ứng, còn vật thể hữu sinh có các đặc điểm trên.
B. vật thể vơ sinh khơng xuất phát từ cơ thể sống, vật thể hữu sinh xuất phát từ cơ thể
sống.
C. vật thể vô sinh là vật thể đã chết, vật thể hữu sinh là vật thể cịn sống.
D. vật thể vơ sinh là vật thể khơng có khả năng sinh sản, vật thể hữu sinh ln ln sinh
sản.
Câu 10: Tính chất nào sau đây là tính chất hố học của khí carbon dioxide?
A. Chất khí, khơng màu.
B. Khơng mùi, khơng vị.
C. Tan rất ít trong nước,
D. Làm đục dung dịch nước vòi trong (dụng địch calcium hydroxide).
Câu 11: Ở nhiệt độ phòng, oxygen tồn tại ở thể nào?
A. Thể khí.
B. Thể lỏng.
C. Thể rắn.
D. Khơng tồn tại.
Câu 12: Oxygen có tính chất nào sau đây?
A. Ở điều kiện thường oxygen là khí khơng màu, khơng mùi, khơng vị, tan ít trong
nước, nặng hơn khơng khi, không duy trị sự cháy.
B. Ở điều kiện thường oxygen là khí khơng màu, khơng mùi, khơng vị, tan ít trong
nước, nặng hơn khơng khí, duy trì sự chảy và sự sống.
C. Ở điều kiện thường oxygen là khi không máu, khơng mùi, khơng vị, tan ít trong
nước, nhẹ hơn khơng khí, duy trì sự cháy và sự sống.
D. Ở điều kiện thường oxygen là khí khơng màu, khơng mùi, khơng vị, tan nhiều trong
nước, nặng hơn khơng khí, duy trì sự cháy và sự sống.

Câu 13: Ứng dụng quan trọng nhất của khí oxygen là:
A. sự hơ hấp.
B. sự đốt nhiên liệu.
C. dập tắt các đám cháy, sự sống.
D. sự hô hấp và sự đốt nhiên liệu.
Câu 14: Sự cháy và sự oxi hố chậm có điểm chung là đều
A. toả nhiệt và phát sáng
B. toả nhiệt và không phát sáng.
C. xảy ra sự oxi hố và có toả nhiệt.
D. xảy ra sự oxi hố và khơng phát sáng.
Câu 15: Loại thức ăn nào chứa nhiều protein (chất đạm) nhất?
A. Gạo.
B. Rau xanh.
C. Thịt.
D. Ngô.
Câu 16: Gạo sẽ cung cấp chất dinh dưỡng nào nhiều nhất cho cơ thể?


A. Carbonhidrat.
B. Protein.
C. Lipit.
D. Vitamin.
Câu 17: Người ta khai thác than đá để cung cấp cho các nhà máy nhiệt điện, sản xuất điện.
Lúc này than đá được gọi là:
A. vật liệu.
B. nguyên liệu.
C. nhiên liệu.
D. vật liệu hoặc nguyên liệu.
Câu 18: Loại nguyên liệu nào sau đây hầu như không thể tái sinh?
A. Gỗ.

B. Bông.
C. Dầu thô.
D. Nông sản.
Câu 19: Trường hợp cho thìa đường vào cốc nước rồi khuấy đều thể hiện tính chất gì?
A.Tính chất hóa học.
B.Tính chất vật lí.
C. Sự nóng chảy.
D. Sự bay hơi.
Câu 20: Trường hợp nào sau đây là chất tinh khiết ?
A. Gỗ.
B. Nước khoáng .
C. Sodium chloride.
D. Nước biển.
Câu 21 Trường hợp nào sau đây là chất tinh khiết?
A Gỗ.
B. Nước khống.
C. Sodium chioride.
D. Nước biển.
Câu 22: Muốn hồ tan được nhiều muối ăn vào nước, ta không nên sử dụng phương pháp nào
dưới đây?
A. Nghiền nhỏ muối ăn.
B. Đun nóng nước.
C. Vừa cho muối ăn vào nước vừa khuấy đều.
D. Bỏ thêm đá lạnh vào.
Câu 23. Mỗi sinh vật có:
A. hai cách gọi tên: tên địa phương và tên khoa học.
B. ba cách gọi tên: tên địa phương, tên phổ thông và tên khoa học.
C. hai cách gọi tên: thên địa phương và tên phổ thông.
D. một cách gọi tên duy nhất: tên khao học
Câu 24. Điều nào sau đây là khơng đúng khi nói về virus?

A. Chỉ trong tế bào chủ, virus mới hoạt động như một thể sống.
B. Là dạng sống đơn giản, chưa có cấu tạo tế bào.
C. Kích thước của virus vơ cùng nhỏ, chỉ có thể thấy được dưới kính hiển vi điện tử.
D. Ở bên ngoài tế bào sinh vật, virus vẫn hoạt động bình thường.
Câu 1: Khoa học tự nhiên nghiên cứu về lĩnh vực nào dưới đây? [NB]
(1) Các sự vật hiện tượng
(2) Quy luật tự nhiên
(3) Những ảnh hưởng của tự nhiên đến con người và mơi trường sống.
(4) Chăm sóc sức khỏe con người.
A. (1), ( 2), (3)
B. (4), ( 2), (3)
C. (1), ( 4), (3)
D. (1), ( 2), (4),
Câu 2: Đơn vị đo độ dài trong hệ thống đo lường chính thức ở nước ta là


A. đềximét (dm).
B. mét (m).
C. Cenntimét (cm).
D. milimét (mm).
Câu 3: Trên vỏ một hộp bánh có ghi 500g, con số này có ý nghĩa gì? [H]
A. Khối lượng bánh trong hộp.
B. Khối lượng cả bánh trong hộp và vỏ hộp,
C. Sức nặng của hộp bánh.
D.Thể tích của hộp bánh.
Câu 4: Trước khi đo thời gian của một hoạt động ta thường ước lượng khoảng thời gian của
hoạt động đó để [H]
A. lựa chọn đồng hồ đo phù hợp.
B. đặt mắt đúng cách.
C. đọc kết quả đo chính xác.

D.hiệu chỉnh đồng hồ đúng cách.
Câu 5: Tất cả các trường hợp nào sau đây đều là chất? [NB]
A. Đường mía, muối ăn, con dao.
B. Con dao, đơi đũa, cái thìa nhóm.
C. Nhơm, muối ăn, đường mía.
D. Con dao, đơi đũa, muối ăn, cây viết.
Câu 6: Sự chuyển thể của nước theo các nhiệt độ sau: [NB]
(1) Ở t0 = 300C thì nước ở thể lỏng, khơng hóa hơi.
(2) Ở t0 = 700C thì nước ở thể lỏng, khơng hóa hơi.
(3) Ở t0 = 1000C thì nước ở thể lỏng, khơng hóa hơi.
(4) Ở t0 = 1000C thì nước ở thể lỏng, hóa hơi.
Những trường hợp nào đúng khi đun sôi nước ở nhiệt độ khác nhau:
A. (1), (2), (3)
B. (1), (2), (4)
C. (1), (3), (4)
D. (2), (3), (4)
Câu 7: Chất nào sau đây chiếm khoảng 0,03 % thể tích khơng khí? [NB]
A.Nitrogen.
B.Oxygen.
C.Sunfur đioxide.
D.Carbon dioxide.
Câu 8: Thành phần nào của khơng khí là nguyên nhân chủ yếu gây ra hiệu ứng nhà kính?
[NB]
A.Oxygen.
B. Hidrogen.
C. Carbon dioxide.
D.Nitrogen.
Câu 9: Các dụng cụ như: Cuốc, xẻng, dao, búa,... khi lao động xong con người ta phải lau
chùi, vệ sinh các thiết bị này. Việc làm này nhằm mục đích: [VD]
A. Thể hiện tính cẩn thận của người lao động

B. Làm các thiết bị không bị gỉ
C. Để cho mau bén
D. Để sau này bán lại không bị lỗ
Câu 10: Một trong những tính chất nào sau đây cho biết chất lỏng là tinh khiết? [NB]
A. Không tan trong nước.
B. Có vị ngọt, mặn, chua.
C. Khơng màu, không mùi, không vị.
D. Khi đun chất sôi ở nhiệt độ nhất định và chất hoá rắn ở nhiệt độ không đổi.
Câu 11: Chất tinh khiết được tạo ra từ[NB]
A. một chất duy nhất.
B. một nguyên tố duy nhất.
C. một nguyên tử.


D. hai chất khác nhau.
Câu 12: Phương pháp nào sau đây dùng để tách chất rắn không tan ra khỏi hỗn hợp lỏng?
[NB]
A. Chiết.
B. Cô cạn.
C. Lọc.
D. Dùng phản ứng hóa học.
Câu 1: Để đảm bảo an tồn trong phịng thực hành cần thực hiện nguyên tắc nào dưới đây?
A. Làm thí nghiệm theo sự hướng dẫn của bàn bè trong lớp.
B. Có thể nhận biết hóa chất bằng cách ngửi hóa chất.
C. Mang đồ ăn vào phịng thực hành.
D. Đọc kĩ nội quy và thực hiện theo nội quy phịng thực hành.
Câu 2: Tấm kính dùng làm kính lúp
A. có phần rìa dày hơn phần giữa.
B. có phần rìa mỏng hơn phần
giữa.

C. lồi hoặc lõm.
D. có hai mặt phẳng.
Câu 3. Nhóm nào sau đây đều là chất?
A. Đường mía, muối ăn, con dao.
B. Con dao, đơi đũa, cái thìa nhơm.
C. Nhơm, muối ăn, đường mía.
D. Con dao, đơi đũa, muối ăn.
Câu 4. Quá trình nào sau đây cần oxygen?
A. Hơ hấp.
B. Quang hợp.
C. Hồ tan.
D. Nóng chảy.
Câu 5: Thép dùng trong xây dựng nhà cửa, cầu, cống được sản suất từ loại nguyên liệu nào sau
đây?
A. Quặng bauxite.
B. Quặng đồng.
C. Quặng chứa phosphorus.
D. Quặng sắt.
Câu 6: Cách sử dụng nhiên liệu hiệu quả, tiết kiệm?
A. Điều chỉnh bếp gas nhỏ lửa nhất.
B. Đập than vừa nhỏ, chẻ nhỏ củi.
C. Dùng quạt thổi vào bếp củi khi đang cháy.
D. Cho nhiều than, củi vào trong bếp.
Câu 7: Ví dụ nào sau đây không phải là hỗn hợp?
A. Nước cất.
B. Nước suối.
C. Nước mưa.
D. Nước biển.
Câu 8: Chất tinh khiết là
A. chất khơng lẫn chất nào khác.

B. chất có lẫn 1 chất khác.
C. chất có lẫn 2 chất khác.
D. chất có lẫn 3 chất khác.
Câu 9. Để phân biệt chất tinh khiết và hỗn hợp ta dựa vào
A. tính chất của chất.
B. thể của chất.
C. mùi vị của chất.
D. số chất tạo nên.
Câu 10. Ví dụ nào sau đây là hỗn hợp?
A. dây đồng.
B. dây nhơm.
C. nước biển.
D. Vịng bạc.
Câu 11. Muốn hoà tan được nhiều muối ăn vào nước, ta không sử dụng phương pháp nào
dưới đây?
A. Nghiền nhỏ muối ăn.
B. Đun nóng nước.
C. Vừa cho muối ăn vào nước vừa khuấy đều.
D. Bỏ thêm đá lạnh vào.
Câu 12: Tế bào thực vật gồm những thành phần chính như sau:
A. Nhân, không bào, lục lạp.
B. Vách tế bào, màng sinh chất, chất tế bào, nhân.
C. Vách tế bào, chất tế bào, nhân, không bào.
D. Màng sinh chất, chất tế bào, nhân, lục lạp.
Câu 13: Màng sinh chất có chức năng


A. bao bọc ngoài chất tế bào.
B. làm cho tế bào có hình dạng nhất định.
C. điều khiển hoạt động sống của tế bào.

D. chứa dịch tế bào.
Câu 14. Các tế bào vảy hành thường có hình lục giác, thành phần nào của chúng đã quy định
điều đó?
A. Khơng bào.
B. Nhân.
C. Vách tế bào.
D. Màng sinh chất.
Câu 15: Virus gây ra nhiều bệnh nguy hiểm cho con người, nhóm các bệnh nào dưới đây do
virus gây ra?
A. Viêm gan B, AIDS, sởi.
B. Tả, sởi, viêm gan A.
C. Quai bị, lao phổi, viêm gan B.
D. Viêm não Nhật Bản, thủy đậu, viêm da.
Câu 16: Bệnh nào sau đây không phải bệnh do vi khuẩn gây nên?
A. Bệnh kiết lị.
B. Bệnh tiêu chảy.
C. Bệnh vàng da.
D. Bệnh đậu mùa.
 PHÂN MÔN VẬT LÝ
Câu 1. Kí hiệu cảnh báo nào sau đây cho biết em đang ở gần vị trí có hố chất độc hại?

Câu 2. Dụng cụ nào dưới đây không dùng để đo chiều dài?
A. Thước thẳng.
B. Thước dây.
C. Đồng hồ.
D. Thước cuộn.
Câu 3. Muốn cân một vật bằng cân đồng hồ cho kết quả đo chính xác ta cần làm gì?
A. Đặt cân ở vị trí khơng bằng phẳng.
B. Để vật lệch một bên trên đĩa cân.
C. Đặt cân ở mọi vị trí đều cho kết quả chính xác.

D. Đọc kết quả đo khi kim chỉ của đồng hồ đã ổn định.
Câu 4. Để xác định thành tích của một vận động viên chạy 200m người ta phải sử dụng loại
đồng hồ nào sau đây?
A. Đồng hồ quả lắc.
B. Đồng hồ treo tường.
C. Đồng hồ để bàn.
D. Đồng hồ bấm giây.
Câu 5. Người ta sử dụng dụng cụ nào để đo nhiệt độ?
A. Nhiệt kế
B. Tốc kế
C. Cân
D. Đồng hồ
 PHÂN MƠN HỐ
Câu 6. Vật thể nhân tạo là
A. xe đạp.
B. con sơng.
C. con trâu.
D. con người.
Câu 7. Sự nóng chảy là sự chuyển thể từ
A. thể lỏng sang thể khí của chất.
B. thể lỏng sang thể rắn của chất.
C. từ thể rắn sang lỏng khí của chất.
D. từ thể khí sang thể lỏng của chất.
Câu 8. Cây trồng nào sau đây không được xem là cây lương thực?


A. Lúa gạo.
B. Ngơ.
C. Mía.
D. Lúa mì.

Câu 9. Trường hợp nào sau đây không phải là dung dịch?
A Nước đường.
B. Nước cất.
C. Nước khoáng.
D. Nước muối.
Câu 10. Hỗn hợp nào sau đây là huyền phù?
A. Nước muối.
B. Nước phù sa.
C. Nước chè.
D. Nước máy.
 PHÂN MÔN SINH HỌC
Câu 11. Tế bào là
A. đơn vị cấu tạo cơ bản của tất cả các cơ thể sống.
B. đơn vị cấu tạo cơ bản của tất cả các vật thể.
C. đơn vị cấu tạo cơ bản của tất cả các nguyên liệu.
D. đơn vị cấu tạo cơ bản của tất cả các vật liệu.
Câu 12. Trong các loại tế bào, tế bào nào có kích thước lớn nhất?
A. Tế bào thần kinh. B. Tế bào gan.
C. Tế bào cơ.
D. Tế bào hồng cầu.
Câu 13. Cấu tạo tế bào nhân thực, cơ thể đa bào có khả năng quang hợp là đặc điểm của sinh
vật thuộc giới nào sau đây?
A. Khởi sinh.
B. Nguyên sinh.
C. Thực vật.
D. Nấm.
Câu 14. Điều nào sau đây là không đúng khi nói về virus?
A. Chỉ trong tế bào chủ, virus mới hoạt động như một thể sống.
B. Là dạng sống đơn giản, chưa có cấu tạo tế bào.
C. Kích thước của virus vơ cùng nhỏ, chỉ có thể thấy được dưới kính hiển vi điện tử.

D. Ở bên ngồi tế bào sinh vật, virus vẫn hoạt động bình thường.
Câu 15. Đặc điểm cơ bản nào dưới đây là cơ sở để xếp vi khuẩn vào giới Khởi sinh?
A. Kích thước cơ thể nhỏ bé.
B. Cơ thể đơn bào, nhân sơ.
C. Sống kí sinh trong tế bào chủ.
D. Mơi trường sống đa dạng.
Câu 16: Nhà Sở có một kính lúp, hành động nào sau đây khi bảo vệ kính lúp của Sở là sai?
A. Dùng xong rửa kính bằng nước sạch.
B. Để kính ở bàn tiện cho những lần sử dụng.
C. Cất kính vào hộp kín.
D. Lau chùi bằng khăn mềm.
Câu 17: Thành tế bào ở thực vật có vai trị gì?
A. Tham gia trao đổi chất với mơi trường.
B. Là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào.
C. Tham gia cấu tạo hệ thống nội màng.
D. Quy định hình dạng và bảo vệ tế bào.
Câu 18: Tập hợp các mô cùng thực hiện một hoạt động sống nhất định tạo thành:
A. Cơ quan.
B. Mô .
C. Tế bào.
D. Hệ cơ quan.
Câu 19: Vì sao cần phải phân loại thế giới sống?
A. Để xác định số lượng các loài sinh vật trên Trái Đất.
B. Để đặt và gọi tên các loài sinh vật khi cần thiết.
C. Để thấy được sự khác nhau giữa các loài sinh vật.
D. Để xác định vị trí của các lồi sinh vật giúp cho việc tìm ra chúng giữa các sinh vật trở nên
dễ dàng hơn.




×