TÀI LIỆU ƠN THI THPT QUỐC GIA MƠN TỐN
PHƯƠNG PHÁP
GIẢI TÍCH 12 – CHƯƠNG II
CHỦ ĐỀ 4.1 Phương pháp đưa về cùng cơ số.
MỨC ĐỘ 2
Câu 1.
[2D2-4.1-2] [THPT Lê Hồng Phong] Tìm các nghiệm của phương trình 2 x 2 8100 .
A. x 204 .
B. x 102 .
C. x 202 .
D. x 302 .
Hướng dẫn giải
Chọn D.
2 x 2 8100 2 x 2 2300 x 2 300 x 302 .
Câu 2.
[2D2-4.1-2] [THPT chuyên Nguyễn trãi lần 2] Tìm số nghiệm nguyên dương của bất
1
phương trình
5
A. 3 .
x2 2 x
1
.
125
B. 6 .
C. 4 .
Hướng dẫn giải
D. 5 .
Chọn A.
x2 2 x
1
1
Ta có
x 2 2 x 3 x 1 x 3 0 1 x 3 .
125
5
Vì phương trình tìm nghiệm nguyên dương nên các nghiệm là x 1; 2;3 .
Câu 3.
[2D2-4.1-2] [THPT Nguyễn Trãi Lần 1] Tìm số nghiệm nguyờn ca bt phng trỡnh
x2- 3x- 10
ổử
1ữ
ỗ
ữ
ỗ
ữ
ỗ
ữ
ố3ứ
x- 2
ổử
1
.
ữ
>ỗ
ỗ ữ
ữ
ữ
ỗ
ố3ứ
A. 0 .
B. 1.
C. 9.
Hướng dẫn giải
D. 11.
Chọn C.
1
3
x2 3 x 10
1
3
x 2
x 2 3 x 10 0
x 2 3x 10 x 2 x 2 0
2
2
x 3 x 10 x 2 .
x 2 x 5
x 2
5 x 14
x 14
Vì x nguyên nên x 5;6;7;8;9;10;11;12;13 , do đó số nghiệm nguyên là 9.
Câu 4.
[2D2-4.1-2] [Sở GDĐT Lâm Đồng lần 07] Giải phương trình 4 x 6.2 x 8 0 . Ta có tập
nghiệm bằng :
A. 1, 2 .
B. 1, 4 .
C. 2, 4 .
D. 1, 2 .
Hướng dẫn giải
Chọn D.
2 x 4
x 2
.
4 6.2 8 0 2 6.2 8 0 x
x 1
2 2
x
x
2x
x
TRANG 1
TÀI LIỆU ƠN THI THPT QUỐC GIA MƠN TỐN
Câu 5.
PHƯƠNG PHÁP
[2D2-4.1-2] [THPT chun Thái Bình] Tính tích t của tất cả các nghiệm của phương
trình 3 2 2
x2 x 2
3 2 2
A. t 0 .
x3 2
.
B. t 2 .
C. t 1 .
Hướng dẫn giải
D. t 1 .
Chọn A.
Ta có PT 3 2 2
x2 x 2
3 2 2
x3 2
.
x1 0
x x 2 x 2 x x x 0
x 1 5 .
2,3
2
Suy ra t x1.x2 .x3 0 .
2
3
3
2
3 x2
Câu 6.
1
[2D2-4.1-2] [THPT Gia Lộc 2] Giải bất phương trình
32 x 1 ta được tập nghiệm.
3
1
A. 1; .
B. ; 1; .
3
1
1
C. ;1 .
D. ; .
3
3
Hướng dẫn giải
Chọn C.
1
Ta có
3
Câu 7.
Câu 8.
3 x2
32 x 1 3 x 2 2 x 1
1
x 1.
3
[2D2-4.1-2] [CHUYÊN VĨNH PHÚC] Số nghiệm của phương trình 22 x 7 x 5 1 là:
A. 0.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Phương pháp: +Giải phương trình tìm tất cả các nghiệm của phương trình.
+ Áp dụng cơng thức lũy thừa ta được phương trình tương đương với: 2 x 2 7 x 5 0 .
5
Cách giải: Phương trình có 2 nghiệm là: x1 1 và x2 .
2
2
[2D2-4.1-2] [Cụm 4 HCM] Giải phương trình 3
6
A. x .
7
1
B. x .
3
x 4
1
9
3x 1
..
7
D. x .
6
C. x 1 .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
1
Ta có: 3x 4
9
Câu 9.
3x 1
6
3x 4 3 6 x 2 x 4 6 x 2 x . .
7
1
..
8
B. x 1; x 1 log8 5 .
x x
[2D2-4.1-2] [THPT Ngơ Gia Tự] Giải phương trình 8 .5
A. x 1; x 1 log 5 8 .
2
1
TRANG 2
TÀI LIỆU ƠN THI THPT QUỐC GIA MƠN TỐN
PHƯƠNG PHÁP
C. x 1; x 1 log 5 8 .
D. Kết quả khác.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Thay đáp án vào phương trình ta có C là đáp án đúng.
x1
1
1
Câu 10. [2D2-4.1-2] [THPT Hồng Quốc Việt] Tập nghiệm của bất phương trình là.
8
2
A. 2; + .
B. ; 1 .
C. ; 2 .
D. 1; 2 .
Hướng dẫn giải
Chọn C.
x 1
1
1
8
2
Câu 11. [2D2-4.1-2]
x 1
3
1
1
x 1 3 x 2 .
2
2
[THPT Hoàng Quốc Việt] Tập
x
2 3 2 3
x 2
A. ; 1 .
nghiệm
của
bất
phương
trình
là.
B. 2; .
C. 1; + .
D. ; 2 .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
x
x2
x
2
x
2 3 2 3 2 3 2 3 2 3 .
Nhận xét 2 3 2 3 1 .
2 3 2 3 2 3 2 3 2 3 2 3
x
2x
x
2
x
x
Câu 12. [2D2-4.1-2] [THPT Quế Võ 1] Nghiệm của bất phương trình 52
A. 0 x 1 .
B. 0 x 1 .
C. 0 x 1 .
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Ta có: 52 x 5 51 x 5 x .
5 x 5 x 1
x 2
x
(5 ) 6.5 5 0
.
x
5 1 x 0
Câu 13. [2D2-4.1-2] [THPT Quế Võ 1] Tập nghiệm của bất phương trình
A. ; 1 .
B. ; 0 .
C. 0; 2 .
x
1
x 1.
5 51 x 5 x là.
D. 0 x 1 .
1
2
x2 2 x
2x
0 là.
2
D. 2; .
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Ta có: 2
x2 2 x
2 x 1 0 .
x 2 2 x 0
1 x 0
2
x 2 x 1 x
x 2 .
1 x 0
x 2 2 x (1 x ) 2
Câu 14. [2D2-4.1-2] [THPT Quế Vân 2] Giải phương trình: 2 x
2
6 x
5
2
16 2 ta được các nghiệm là ?
TRANG 3
TÀI LIỆU ƠN THI THPT QUỐC GIA MƠN TỐN
x 1
A.
.
x 7
PHƯƠNG PHÁP
x 1
B.
.
x 7
x 1
C.
.
x 7
Hướng dẫn giải
x 1
D.
.
x 7
Chọn C.
Ta có: 2
x2 6 x
5
2
16 2 2
x2 6 x
5
2
9
2 2 x 2 6 x
x 1
5 9
x 2 6 x 7 0
.
2 2
x 7
Câu 15. [2D2-4.1-2] [Sở GDĐT Lâm Đồng lần 07] Giải phương trình 4 x 6.2 x 8 0 . Ta có tập
nghiệm bằng :
A. 1, 2 .
B. 1, 4 .
C. 2, 4 .
D. 1, 2 .
Hướng dẫn giải
Chọn D.
2 x 4
x 2
2x
x
2
6.2
8
0
.
4 6.2 8 0
x
x 1
2 2
x
x
Câu 16. [2D2-4.1-2] [THPT Nguyễn Thái Học(K.H)] Giải phương trình: 16 x 82(1 x ) :
A. x 3 .
B. x 2 .
C. x 3 .
D. x 2 .
Hướng dẫn giải
Chọn C.
16 x 82(1 x ) 2 4 x 26 6 x 4 x 6 6 x x 3 .
Câu 17. [2D2-4.1-2] [BTN 165] Giải phương trình 16 x 82 1 x .
A. x 3 .
B. x 2 .
C. x 2 .
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Phương trình 24
x
23
2 1 x
D. x 3 .
2 4 x 26 6 x 4 x 6 6 x x 3. .
1
Câu 18. [2D2-4.1-2] [Sở Hải Dương] Tìm tập nghiệm của bất phương trình
2
A. ( 2; 2) .
B. ( 2; ) .
C. ( ; 2) (2; ) .
D. (2; ) .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
1
Ta có:
2
Câu 19.
x2 x
[2D2-4.1-2]
1
2
x2 x
1
2
4 x
.
4 x
x2 x 4 x x2 4 0 2 x 2 .
[THPT – THD Nam Dinh] Kí hiệu x1 , x2 là nghiệm của phương trình
2
3x 4 log 243 . Tính giá trị của biểu thức M x1 x2 . .
A. M 3
B. M 9
C. M 25
.
.
.
Hướng dẫn giải
Chọn D.
2
2
3x 4 log 243 3x 4 35 x 3 M 9. .
D. M 9 .
TRANG 4
TÀI LIỆU ƠN THI THPT QUỐC GIA MƠN TỐN
PHƯƠNG PHÁP
1
Câu 20. [2D2-4.1-2] [Cụm 4 HCM] Giải phương trình 3x 4
9
6
1
A. x .
B. x .
C. x 1 .
7
3
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Ta có: 3
x 4
1
9
3x 1
3x 1
..
7
D. x .
6
6
3x 4 3 6 x 2 x 4 6 x 2 x . .
7
1
Câu 21. [2D2-4.1-2] [THPT Chuyên Bình Long] Tập nghiệm của bất phương trình
2
A. 2; .
B. 0; .
C. 0;2 .
3 x 2
8 x là:
D. 2; 1 .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
1
Ta có:
2
3 x 2
8 x 2 3
x 2
x 1, x 2
.
2 3 x 3 x 2 3 x 3 x 2 3 x
x 0
Vậy: S 2; .
Câu 22. [2D2-4.1-2] Giải phương trình 2 x
x 1
A.
.
x 2
2
x
4 x1 .
x 1
B.
.
x 2
x 1
D.
.
x 2
C. Phương trình vơ nghiệm.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Vế phải âm nên phương trình vơ nghiệm.
Câu 23. [2D2-4.1-2]
2 x
2
3 x
[THPT Lệ Thủy-Quảng Bình]
Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
4. .
A. S ;1 2; .
B. S ;1 .
C. S \ 1; 2 .
D. S 2; .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
x
Bất phương trình tương đương với 2
2
3 x
x2
22 x 2 3 x 2 x 2 3x 2 0
.
x 1
2
Câu 24. [2D2-4.1-2] [THPT Hồng Văn Thụ (Hịa Bình)] Số nghiệm của phương trình 2 x x 2 1
là:
A. 2 .
B. 3 .
C. 1 .
D. Vô nghiệm.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
x 1 .
2
2 x x 2 1 x 2 x 2 0
x 2
TRANG 5
TÀI LIỆU ƠN THI THPT QUỐC GIA MƠN TỐN
PHƯƠNG PHÁP
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt.
3 x2
1
Câu 25. [2D2-4.1-2] [THPT Gia Lộc 2] Giải bất phương trình
32 x 1 ta được tập nghiệm.
3
1
A. 1; .
B. ; 1; .
3
1
1
C. ;1 .
D. ; .
3
3
Hướng dẫn giải
Chọn C.
1
Ta có
3
3 x2
32 x 1 3 x 2 2 x 1
1
x 1.
3
2
Câu 26. [2D2-4.1-2] [THPT Ngơ Quyền] Tìm tập nghiệm S của phương trình 32 x x 3. .
1
1
A. S 1; .
B. S 1; 2 .
C. S 1; .
D. S .
2
2
Hướng dẫn giải
Chọn C.
x 1
2 x2 x
1
2
3 2 x x 1 0
..
Phương trình đã cho tương đương với 3
x 1
2
Câu 27. [2D2-4.1-2] [BTN 170] Nếu x và y thỏa mãn 3x 27 và 2 x y 64 thì y bằng.
A. 1 .
B. log 3 8 .
C. log 2 8 .
D. 2 .
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Ta có: 3x 27 x 3 .
x y
3 y
6
Khi đó : 2 64 2 2 3 y 6 y 3 log 2 8 .
x2
Câu 28. [2D2-4.1-2] [Cụm 7-TPHCM] Nghiệm của bất phương trình 3
A. x 0 .
B. x 0 .
C. x 4 .
Hướng dẫn giải
1
là:
9
D. x 4 .
Chọn D.
1
3x 2 3x 2 3 2 x 2 2 x 4 .
9
Câu 29. [2D2-4.1-2] [Cụm 7-TPHCM] Phương trình 0.2
trình:
A. 5 x 2 52 x 4 .
x 2
5
4 x 4
B. 5 x 2 52 x 2 .
C. 5 x 2 52 x 4 .
Hướng dẫn giải
tương đương với phương
D. 5 x 2 52 x 2 .
Chọn D.
0.2
x 2
5
4 x 4
1
5
x 2
52 x 2 5 x 2 52 x 2 .
TRANG 6