TÀI LIỆU ƠN THI THPT QUỐC GIA MƠN TỐN
PHƯƠNG PHÁP
HÌNH HỌC 12 - CHƯƠNG I
CHỦ ĐỀ 3.2 Thể tích khối lăng trụ đều.
MỨC ĐỘ 3
Câu 1.
[2H1-3.2-3] [THPT chuyên Hưng Yên lần 2] Cho lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có
cạnh đáy bằng a và AB BC . Tính thể tích của khối lăng trụ.
A. V
6a 3
.
8
B. V
6a 3
.
4
C. V 6a 3 .
D. V
7a3
.
8
Hướng dẫn giải
Chọn A.
C'
A'
B'
H
A
C
I
B
.
Gọi I là trung điểm AB . Vì ABCA ' B ' C ' là lăng trụ tam giác đều nên.
AI BB ' C ' C AI BC ' .
Lại có: AC ' BC ' nên suy ra BC ' AIB ' BC ' B ' I .
Gọi H B ' I BC ' .
HI
BI
1
B ' H 2 HI B ' I 3HI .
Ta có BHI đồng dạng C ' HB ' =>
B ' H B 'C ' 2
Xét tam giác vng B ' BI có BI 2 HI .B ' I 3HI 2 HI
BI 2
a2 a 3
.
3
12
2
2
a 3 a 2 a 2
Suy ra BB ' B ' I BI
.
2 2 2
2
Vậy V S ABC .BB' a 2
Câu 2.
2
3 a 2 a3 6
.
.
4
2
8
[2H1-3.2-3] [BTN 163] Cho lăng trụ ABC. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh
bên tạo với mặt phẳng bằng 450 . Hình chiếu của a trên mặt phẳng ABC trùng với trung
điểm của AB . Tính thể tích V của khối lăng trụ theo a .
a3 3
a3 3
a3 3
a3 3
A. V
.
B. V
.
C. V
.
D. V
.
2
24
8
16
Hướng dẫn giải
Chọn C.
TRANG 1
TÀI LIỆU ƠN THI THPT QUỐC GIA MƠN TỐN
PHƯƠNG PHÁP
A
C
B
A'
C'
H
.
B'
Gọi H là trung điểm của A ' B , theo đề ta suy ra :
AH A ' B ' C ' .
a
0
AA ' H 450 khi đó AH A ' H .tan 45 .
2
3
a 3
Vậy V
.
8
Câu 3.
[2H1-3.2-3] [BTN 169] Cho lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a ,
cạnh bên AB tạo với đáy một góc 45 . Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC là:
A. VABC . A ' B 'C '
a3
.
6
B. VABC . A ' B 'C '
2a 3
.
3
C. VABC . A ' B ' C '
a3 3
.
4
D. VABC . A ' B 'C ' a 3 3 .
Hướng dẫn giải
Chọn C.
A'
C'
B'
C
A
B
Tam giác ABC đều S ABC
.
a2 3
.
4
0
Góc giữa AB, ABC ABA 45 AAB vuông cân tại A .
AA AB a .
VABC . A ' B 'C ' S ABC . AA '
Câu 4.
a2 3
a3 3
(đvtt).
.a
4
4
[2H1-3.2-3] [THPT CHUYÊN VINH] Cho hình lăng trụ tam giác đều ABCABC có AB a ,
đường thẳng AB tạo với mặt phẳng BCC B một góc 30 . Tính thể tích V của khối lăng
trụ đã cho.
A. V
a3
..
4
B. V
a3 6
.
12
C. V
3a 3
..
4
D. V
a3 6
.
4
Hướng dẫn giải
TRANG 2
TÀI LIỆU ƠN THI THPT QUỐC GIA MƠN TỐN
PHƯƠNG PHÁP
Chọn D.
Gọi M là trung điểm, do tam giác ABC đều nên AM BC , mà AM BB nên
AM BCC B . Suy ra hình chiếu vng góc của AB trên BCC B là BM .
Vậy góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng BCC B là góc ABM và ABM 300 .
AM
V
Câu 5.
a 3
AB a 3 AA AB2 AB2 a 2. .
2
a3 6
.
4
[2H1-3.2-3] [BTN 163] Cho lăng trụ ABC. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh
bên tạo với mặt phẳng bằng 450 . Hình chiếu của a trên mặt phẳng ABC trùng với trung
điểm của AB . Tính thể tích V của khối lăng trụ theo a .
a3 3
a3 3
a3 3
a3 3
A. V
.
B. V
.
C. V
.
D. V
.
2
24
8
16
Hướng dẫn giải
Chọn C.
A
C
B
A'
C'
H
.
B'
Gọi H là trung điểm của A ' B , theo đề ta suy ra :
AH A ' B ' C ' .
a
0
AA ' H 450 khi đó AH A ' H .tan 45 .
2
3
a 3
Vậy V
.
8
Câu 6.
[2H1-3.2-3] [Sở Bình Phước] Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có cạnh đáy bằng
2 , diện tích tam giác ABC bằng 3 . Tính thể tích của khối lăng trụ.
A. 2 5 .
B.
2 5
.
3
Hướng dẫn giải
2.
C.
D. 3 2 .
Chọn D.
A
B
C
A
C
M
B
.
TRANG 3
TÀI LIỆU ƠN THI THPT QUỐC GIA MƠN TỐN
PHƯƠNG PHÁP
BC AM
BC AM .
Gọi M là trung điểm của BC .Vì
BC AA
S ABC 3
1
1
AM .BC 3 AM .2 3 AM 3 .
2
2
2
AA AM 2 AM 2 3
VABC . ABC S ABC . AA
Câu 7.
3
2
6.
22 3
. 6 3 2 .
4
[2H1-3.2-3] [BTN 169] Cho lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a ,
cạnh bên AB tạo với đáy một góc 45 . Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC là:
A. VABC . A ' B 'C '
a3
.
6
B. VABC . A ' B 'C '
2a 3
.
3
C. VABC . A ' B ' C '
a3 3
.
4
D. VABC . A ' B 'C ' a 3 3 .
Hướng dẫn giải
Chọn C.
A'
C'
B'
C
A
B
Tam giác ABC đều S ABC
a
2
4
3
.
.
0
Góc giữa AB, ABC ABA 45 AAB vuông cân tại A .
AA AB a .
VABC . A ' B 'C ' S ABC . AA '
Câu 8.
a2 3
a3 3
(đvtt).
.a
4
4
[2H1-3.2-3] [THPT Chuyen LHP Nam Dinh] Cho lăng trụ tứ giác đều ABCD. A¢B ¢C ¢D ¢ đáy
hình có cạnh bằng a, đường chéo AC ¢ tạo với mặt bên ( BCC ¢B ¢) một góc a
( 0 < a < 450 ) .
Tính thể tích của lăng trụ tứ giác đều ABCD. A¢B ¢C ¢D ¢.
A. a 3 cot 2 a +1 .
B. a 3 tan 2 a - 1 .
C. a 3 cos 2a .
Hướng dẫn giải
D. a 3 cot 2 a - 1 .
Chọn D.
TRANG 4
TÀI LIỆU ƠN THI THPT QUỐC GIA MƠN TỐN
PHƯƠNG PHÁP
.
Ta có ngay AC ' B .
a
a cot . .
Tam giác ABC ' vuông tại B và AC ' B BC '
tan
Áp dụng định lý Pytago thì CC ' BC '2 BC 2 a cot 2 1. .
Thể tích khối lăng trụ V BC.CD.CC ' a 3 cot 2 1. .
Câu 9.
[2H1-3.2-3] [THPT Chuyên SPHN] Cho lăng trụ đứng ABC . ABC có đáy là tam giác đều
cạnh a và AB vng góc với BC . Thể tích của lăng trụ đã cho là.
A.
a3 6
.
8
B.
a3 6
.
24
a3 6
.
12
Hướng dẫn giải
C.
D.
a3 6
.
4
Chọn A.
.
Gọi I là trung điểm BC . Vì ABCA ' B ' C ' là lăng trụ tam giác đều nên.
AI BB ' C ' C AI BC ' .
Lại có giả thiết AC ' BC ' nên suy ra BC ' AIB ' BC ' B ' I .
Gọi H B ' I BC ' .
HI
BI
1
B ' H 2 HI B ' I 3HI .
Ta có BHI đồng dạng C ' HB ' =>
B ' H B 'C ' 2
Xét tam giác vng B ' BI có BI 2 HI .B ' I 3HI 2 HI
BI 2
a2 a 3
.
3
12
2
2
a 3 a 2 a 2
Suy ra BB ' B ' I BI
.
2 2 2
2
Vậy V S ABC .BB' a 2
2
3 a 2 a3 6
.
.
4
2
8
TRANG 5
TÀI LIỆU ƠN THI THPT QUỐC GIA MƠN TỐN
PHƯƠNG PHÁP
Câu 10. [2H1-3.2-3] [THPT Chuyên KHTN] Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABCD. ABC D có cạnh
đáy 4 3 m . Biết mặt phẳng DBC hợp với đáy một góc 60 . Thể tích khối lăng trụ là.
A. 325 m3 .
B. 648 m3 .
C. 478 m3 .
Hướng dẫn giải
D. 576 m3 .
Chọn D.
A'
D'
C'
B'
A
D
B
C
.
Phân tích: ABCD. ABC D là một hình lăng trụ tứ giác đều, cũng có nghĩa rằng nó là một
hình hộp đứng có đáy là hình vng cạnh 4 3 m .
Ta có BC CD, BC DD BC CDDC BC CD .
Suy ra
, CD D
CD 60 .
DBC , ABCD CD
Lời giải:
CD
DCD vuông tại D nên: tan D
DD
DD 4 3.tan 600 12 m .
CD
Vậy VABCD. ABC D DD.S ABCD 12. 4 3
2
576 m2 .
TRANG 6