Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

Dạng toán 26 thể tích khối lăng trụ đứng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (324.52 KB, 16 trang )

DẠNG TỐN 26: TÍNH THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ ĐỨNG

KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
 Thể tích khối lăng trụ: V B.h với B : diện tích đáy, h : chiều cao.
 Các hệ thức lượng trong tam giác vuông :
2
2
2
▪ BC  AB  AC

1
AM  BC
2
▪ AB. AC  AH .BC ,
. Tìm tỷ số lượng giác của các góc nhọn :

sin ABC 

AC
AB
AC
AB


; cos ABC 
; tan ABC

; cot ABC

BC
BC


AB
AC …..

▪ BH.BC = AB2, CH.CB=CA2

1
1
1
=
+
2
2
AB
AC 2
▪ AH
 Đường chéo của hình vng cạnh a bằng a 2

a 3
 Đường cao của tam giác đều cạnh a bằng 2
 Diện tích tam giác thường:

1
1
1
S ABC  a.ha  b.hb  c.hc
2
2
2

.( ha, hb, hc lần lượt là các đường cao hạ từ đỉnh A,B,C)

1
1
1
S ABC  bc sin A  ac sin B  ab sin C
2
2
2

▪ S ABC  p ( p  a )( p  b)( p  c )


S ABC 

a b c 

p

2

,

abc
4 R (R: bán kính đường trịn ngoại tiếp ABC )

C

▪ S ABC  p.r (r: bán kính đường trịn nội tiếp ABC )
 Trường hợp đặc biệt :

A


1
S  AB. AC
2
▪ Diện tích tam giác vng :

A

1
1a 3
a2 3
S  AH .BC 
a
2
2 2
4
▪ Diện tích của tam giác đều cạnh a :
2

1
1
3 a 3

S  AB. AC.sin BAC
 a.a.

2
2
2
4

hoặc

B

B

C
H

B

b

C

a
B

C

A

 Diện tích hình chữ nhật : S a.b

D

a

A


D

Trang 1


2
 Diện tích của hình vng : S a

1
S  AC.BD
2
 Diện tích hình thoi :
( AC và BD là hai đường chéo)
 Diện tích hình thang:

S

(đáy lớn  đáy bé).cao
2

A

B

 Diện tích hình bình hành: S  AH .CD ( AH
D

a
b
c



2 R
sin
A
sin
B
sin
C
 Định lí sin:

H

C

a 2 b 2  c 2  2bc.cos A
b 2 a 2  c 2  2ac.cos B
 Định lí cơsin:

c 2 a 2  b 2  2ab.cos C

b2  c 2 a 2

2
4
2
2
a  c b2
mb 2 


2
4
2
2
a  b c2
2
mc 

2
4
 Công thức trung tuyến:
ma 2 

A
b
c

ma
C

B
a

BÀI TẬP MẪU
Cho khối lăng trụ đứng ABCD. AB C D có đáy là hình thoi cạnh a , BD a 3 và AA 4a (minh họa
như hình bên). Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng:

3
A. 2 3a .


3
B. 4 3a .

2 3a 3
3 .
C.

4 3a 3
3 .
D.

Phân tích hướng dẫn giải
1. DẠNG TỐN: Đây là dạng tốn tính thể tích khối lăng trụ đứng.
2. HƯỚNG GIẢI:
B1: Nhắc lại cơng thức tính thể tích khối lăng trụ: V B.h với B : diện tích đáy, h : chiều cao.
B2: Gọi I  AC  BD . Từ đó: Tính BI và AC .
Trang 2


1
S ABCD 2SABC 2. BI . AC
2
B3: Tính diện tích hình bình hành ABCD :
.


B4: Tính thể tích khối lăng trụ: VABCD. ABC D S ABCD . AA .
Từ đó, ta có thể giải bài tốn cụ thể như sau:
Lời giải
Chọn A


Gọi I  AC  BD . Ta có:

AC  BD, BI 

BD a 3

2
2 . Xét tam giác vuông BAI vuông tại I :

2

a 3
3a 2 a 2
a
2
AI BA  BI a  

a

  AI   AC a.

4
4
2
 2 
2

2


2

2

1
1a 3
a2 3
S ABCD 2SABC 2. BI . AC 2.
.a 
2
2 2
2 .
Diện tích hình bình hành ABCD :
Thể tích khối lăng trụ cần tìm là:
VABCD. ABC D S ABCD . AA 

a2 3
.4a 2 3a 3 .
2
Bài tập tương tự và phát triển:

Câu 26.1:Cho hình lăng trụ đứng ABCD.EFGH có đáy là hình thoi cạnh a , tam giác ABD là tam giác
đều và AE 2a . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
A.

V

a3 3
2 .


B.

V

a3 3
6 .

C.

V

a3 3
3 .

3
D. V a 3 .

Lời giải
Chọn D

Trang 3


Ta có

a2 3 a2 3

4
2 .


S ABCD 2 S ABD 2

Khi đó:

V  AE.S ABCD 2a.

a2 3
a 3 3
2
.

Câu 26.2: Tính thể tích V của khối lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' , biết A ' C a 6 .
3
A. V 2a 2 .

B.

V

a3 3
3 .

3
D. V 2a 6 .

3
C. V 3a 2 .

Lời giải
Chọn A

A'

B'
C'

D'

B

A
D

C

A ' C  AB 3  AB 
Đường chéo hình lập phương:
Cạnh hình lập phương là:



AB a 2  V  a 2



3

A 'C a 6

a 2
3

3

2a 3 2

Câu 26.3: Cho hình lăng trụ đứng ABCD.EFGH có đáy là hình bình hành biết AB a, AD 4a , góc

BAD
600 , cạnh AE a . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
3
A. V 2a 3 .

3
B. V a 3 .

3
C. V a .

3
D. V 2a .

Lời giải
Chọn A

1
1

S ABD  AB. AD.sin BAD
 a.4a.sin 60 a 2 3
2
2

Ta có:
.
2
Suy ra: S ABCD 2S ABD 2a 3 .
2
3
Khi đó: V  AE.S ABCD a.2a 3 2a 3 .

Trang 4



Câu 26.4: Cho hình lăng trụ đứng ABCD. ABC D biết mặt đáy là hình thoi cạnh 2a và ABC 60 .
Cạnh bên của hình lăng trụ là 3a (minh hoạ như hình bên). Thể tích V của khối lăng trụ là:
A'

D'

C'

B'

D

A

B
3
A. V 12a 3 .


C

3
B. V 6a .

3
D. V 4a 3 .

3
C. V 12a .

Lời giải
Chọn A


Ta có: ABCD là hình thoi và ABC 60  ABC là tam giác đều.

S ABCD 2 SABC 4a 2 3 .
VABC . ABC   AA.S ABCD 3a.4a 2 3 12a 3 3 .
Câu 26.5:Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC  có AB a 10 , đáy ABC là tam giác vuông cân tại A
và BC a 2 (minh hoạ như hình bên). Thể tích V của khối lăng trụ đã cho bằng

C'

A'
B'

A

C

B

A.

V

3a 3
2 .

B.

V

a3
2 .

3
C. V 3a .

3
D. V a .

Lời giải
Chọn A
Ta có: ABC vng cân tại A

 AB  AC 

BC
a

2
.
Trang 5


2
2
Xét ABB vng tại B , có: BB  AB  AB 3a .

1
3a 3
V BB.S ABC 3a. a 2 
2
2 .
Câu 26.6:Cho lăng trụ đứng tam giác có độ dài các cạnh đáy là 37cm ; 13cm ; 30cm và biết tổng diện
2
tích các mặt bên là 480cm . Tính thể tích V của lăng trụ đó.

3
B. V 360cm .

3
A. V 2160cm .

3
C. 720cm .

3
D. V 1080cm .


Lời giải
Chọn D

C'

A'
B'

30

A

C
37

13

B
Nửa chu vi đáy:

p

37  13  30
40
2
.

2
Diện tích đáy là: S  40.(40  37).(40  13).(40  30) 180cm


Gọi x là độ dài chiều cao của lăng trụ.
Vì các mặt bên của hình lăng trụ đứng là hình chữ nhật nên ta có:
S xq 13.x  37.x  30.x 480  x 6
3
Vậy thể tích của lăng trụ là: V 6.180 1080cm

Câu 26.7:Cho hình hộp đứng ABCD. ABC D có đáy là hình vng, cạnh bên bằng AA 3a và đường
chéo AC  5a (minh hoạ như hình bên). Tính thể tích V của khối hộp này.
A'

D'

C'

B'

D

A

B
3
A. V 4a .

3
B. V 24a .

C
3
C. V 12a .


3
D. V 8a .

Lời giải
Trang 6


Chọn B
2
2
Xét ACC  vng tại C, có: AC  AC   CC  4a .

Hình vng ABCD có

AC 4a  S ABCD 

AC 2
8a 2
2
.

V  AA.S ABCD 24a 3 .
Câu 26.8:Cho lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vng cân tại A, BC 2a, AB 3a.
Thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC  là
3
A. 2a .

a3 2
.

C. 3

3
B. a 7.

3
D. 6a .

Lời giải
Chọn B

Tam giác ABC vuông cân tại

A  AB  AC 

BC
a 2.
2

2
2
2
2
Tam giác AAB vuông tại A  AA  AB  AB  9a  2a a 7

1
a 7
 VABC . AB C   AA.S ABC a 7. AB. AC 
.a 2.a 2 a 3 7.
2

2
Câu 26.9:Các đường chéo của các mặt một hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D bằng
Tính thể tích V của khối hộp chữ nhật đó.
A'

26,

34.

D'

C'

B'

D

A

B

A. V 5 .

10,

B. V 225 .

C

C. V 15 .


D. V 75 .

Lời giải
Trang 7


Chọn C
Gọi x, y , z với x, y, z  0 lần lượt là độ dài các cạnh của hình hộp chữ nhật.
 x2  y 2
10
 2
 z 2 26 
x

y 2  z 2 34

Theo đề, ta có hệ phương trình:

 x 2 1
 2
 y 9 
 z 2 25


 x 1

 y 3
 z 5



.

V  x. y.z 15
Câu 26.10:

Cho khối lăng trụ đứng ABCD. A¢B ¢C ¢D ¢ có đáy ABCD là hình vng cạnh a 2 . Biết góc

 ABCD  bằng 30 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
giữa AB với mặt phẳng
a3 6
A. 3 .

2a 3 6
3 .
B.

2a 3 3
3 .
C.

3
D. 2a 6 .

Lời giải
Chọn B
D'

A'
B'


C'

A
D

60°

B

(

S ABCD = a 2

)

2

= 2a 2

AÂA ^ ( ABCD ) ị

C

.

ABCD  là ABA 30 .
góc giữa AB với mặt phẳng

a 6

 AA  AB.tan ABA a 2.tan 30 
3 .
Tam giác A¢AB vng tại A
Thể tích khối lăng trụ là
Câu 26.11:

V = AA¢.S ABCD =

a 6
2a 3 6
2
.2a =
3
3 .

Cho khối lăng trụ đứng ABCD. A ' B ' C ' D ' có đáy là hình thang vng tại A và D , biết

AD 2a, AB BC a và góc giữa mặt phẳng  A ' CD  với mặt đáy bằng 600 (minh họa như
hình bên). Thể tích khối lăng trụ bằng.
D'

A'
C'

B'
A

B

3a 3

A. 2 .

B.

D
C

6a 3
2 .

3 6a 3
2 .
C.

3a 3
D. 2 6 .
Trang 8


Lời giải
Chọn C
D'

A'
C'

B'
A

D


B

Diện tích đáy là:

S S ABCD

C

AD  BC  . AB  2a  a  .a 3a 2




2

2

2 ,

AC  CD, A ' C  CD   ( A ' CD ), ( ABCD )  ( A ' C , AC )

AA '  AC.tan 60 0 a 2. 3 a 6
Thể tích khối lăng trụ:

V S .h 

3a 2
3 6a 3
.a 6 

2
2

Cho khối lăng trụ đứng ABCD. ABC D  có đáy là hình bình hành với AB a, BC a 7

và góc BAC 60 , AA 2a (minh họa như hình bên). Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng:

Câu 26.12:

A'

D'

C'

B'

D

A

B

3 3
a
A. 2 .

3
B. 3 3a .


C

2 3 3
a
C. 3
.
Lời giải

3 3
a
D. 3 .

Chọn B
AC x  x  0 
Gọi
Xét tam giác ABC có:

BC 2  AB 2  AC 2  2. AB. AC.cos BAC
 7a 2 a 2  x 2  ax
 x 3a
 x 2  ax  6a 2 0  
 x  2a  l 

Suy ra

S ABCD 2.S ABC

1
3 3a 2
2. AB. AC.sin A a.3a.sin 60 

2
2

Trang 9


Do đó
Câu 26.13:

VABCD. ABCD  AA.S ABCD 2a.

3 3a 2
3 3a 3
2

Cho khối lăng trụ đứng ABCD. ABC D có đáy là hình chữ nhật với AB a , AA  3a .

 ABD  3 1313a

Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng

. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng:

A'

D'

C'

B'


D

A

B

C

3 3
a
C. 3 .
Lời giải

a3
B. 3 .

A. 3 3a .
3

3
D. 2 3a

Chọn A
A'

D'

C'


B'
H
A

D
I

B

Kẻ

C

AI  BD  BD   AAI 

Trong

 AAI 

 AH   ABD 
kẻ AH  AI

 d A,  ABD   AH 





a 13
13 .


1
1
1
 2
2
AB
AD 2
Xét ABD có: AI
1
1
1

 2
2
2
AA AI
Xét AAI có: AH
1
1
1
1
1
1
1
1








2
2
2
2
2
2
2
AA AB
AD
AD
AH
AA AB 2
Suy ra: AH

Trang 10




1
1
1


2
2
AD

 3 13 
a 3
a

 13 



 

Suy ra

2



1
1
 2  AD 3a
2
a
9a

S ABCD  AB.AD a.3a 3a2

2
3

Do đó: V  AA .SABCD a 3.3a 3 3a .


o
·
Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác vuông tại A, AC a, ACB 60 .

Câu 26.14:

( BCC ' B ') tạo với mặt phẳng ( ACC ' A ') một góc bằng 30o
Đường chéo BC ' của mặt bên
Tính thể tích của khối lăng trụ theo a.
3
A. a 3 .

3
B. a 6 .

a3 3
C. 3 .

a3 6
D. 3 .

Lờigiải
Chọn B

( BCC ' B ') tạo với mặt phẳng ( ACC ' A ') một góc bằng 30o
Đường chéo BC ' của mặt bên
Nên

· ' A = 300.
BC ', ( ACC ' A ') ) = (·BC ', AC ') = BC



AC
= 2a; AB = BC 2 - AC 2 = a 3
0
cos 60
C ' B = AB : sin 300 = 2a 3 Þ BB ' = 2a 2
B 'C ' =

1
V = BB '.S ABC = 2a 2. a 3.a = a 3 6
2
.
Câu 26.15:


 ABC '
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có AB a , góc giữa hai mặt phẳng
 ABC 

0
bằng 60 . Tính thể tích khối lăng trụ đã cho.

3 3 3
a
A. 4
.

3 3
a

B. 4
.

3 3 3
a
C. 8
.
Lời giải

3 3
a
D. 8
.

Chọn C
Trang 11


H

Gọi H là trung điểm của AB . Ta có:

CH 

a 3
2

·
' = 600.
( ABC ') , ( ABC ) ) = (·HC ', HC ) = CHC


tan 600 

Xét tam giác CHC ' vng tại C ta có:

Vậy
Câu 26.16:

V CC '.S ABC 

3a a 2 3 3a 3 3
.

2
4
8

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có AB a , đường thẳng AB tạo với mặt

phẳng
A.

CC '
a 3
3a
 CC ' CH .tan 600 
. 3
CH
2
2


 BCC B

V

a3 6
4 .

một góc 30 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
B.

V

a3 6
12 .

C.

V

3a3
.
4

D.

V

a3
.

4

Lời giải
Chọn A

C'

A'
B'

A

C
M
B
Trang 12


Gọi M là trung điểm BC , do tam giác ABC đều nên AM  BC , mà AM  BB nên

AM   BCC B

 BCC B là BM .
. Suy ra hình chiếu vng góc của AB trên

 BCC B là góc ABM và ABM 30 .
Vậy góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng
AM 

a 3

 AB a 3
2

 AA  AB2  AB2 a 2
V

a3 6
4 .

Câu 26.17: Một hình hộp đứng có đáy là hình thoi cạnh a , góc nhọn 60 và đường chéo lớn của đáy
bằng đường chéo nhỏ của hình hộp. Thể tích của khối hộp đó là
3
A. a .

B.

3a 3 .

C.
Lời giải

3a3
.
2

D.

6a 3
.
2


Chọn D
a
A

B

C

a

60

D
B

C

A

D

2
2
Ta có AC BD a 3 ; BB  BD  BD a 2
Vậy thể tích khối hộp đứng bằng
1
a3 6
V B.h  a.a 3.a 2 
2

2 .

Cho một tấm nhơm hình chữ nhật ABCD có AD 60cm , AB 40cm . Ta gập tấm nhôm
theo hai cạnh MN và PQ vào phía trong cho đến khi AB và DC trùng nhau như hình vẽ bên

Câu 26.18:

để dược một hình lăng trụ khuyết hai đáy. Khi đó có thể tạo được khối lăng trụ với thể tích lớn
nhất bằng
B

M

Q

C

Q

M
B, C

A

 cm3 
A. 4000 3

x N

60cm


P x

 cm3 
B. 2000 3

D N

P
A, D

 cm3 
C. 400 3

 cm3 
D. 4000 2

Lời giải
Chọn A
Trang 13


Đáy của lăng trụ là tam giác cân có cạnh bên bằng x , cạnh đáy bằng 60  2x
2

 60  2 x 
AH  x 2  
  60 x  900
2



Đường cao tam giác đó là
, với H là trung điểm NP
Diện tích đáy là

1
1
S S ANP  AH .NP  60 x  900.  30  x  
2
30

 60 x  900   900  30 x   900  30 x 

3

1  900 
2
 S

 100 3 cm
30  3 








2

V 40.100 3 4000 3 cm3
100
3cm
Diện tích đáy lớn nhất là
nên thể tích lớn nhất là
.

Câu 26.19: Cho lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy là tam giác đều cạnh a và AB vng góc với
BC  . Thể tích của lăng trụ đã cho là.
a3 6
A. 12 .

a3 6
B. 4 .

a3 6
C. 8 .
Lời giải

a3 6
D. 24 .

Chọn C

C'

A'
B'

H

A

C
I
B

Gọi I là trung điểm BC . Vì ABC. A ' B ' C ' là lăng trụ tam giác đều nên.
AI   BB ' C ' C   AI  BC '

.

BC '   AIB '   BC '  B ' I
Lại có giả thiết AB '  BC ' nên suy ra
.

Gọi H B ' I  BC ' .
Ta có  BHI đồng dạng C ' HB '



HI
BI
1

  B ' H 2 HI  B ' I 3HI
B ' H B 'C ' 2
.

Trang 14



Xét tam giác vng B ' BI có

BI 2
a2 a 3


3
12
2 .

BI 2 HI .B ' I 3HI 2  HI 
2

 a 3   a 2 a 2
BB '  B ' I  BI  
   
2   2 
2

Suy ra
.
2

Vậy
Câu 26.20:

V S  ABC .BB' a 2

2


3 a 2 a3 6
.

4
2
8 .

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  . Biết khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng

 ABC 

bằng a , góc giữa hai mặt phẳng

 ABC 

 BCC B


khảo hình dưới đây). Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  bằng

9a3 15
A. 20 .

3a3 15
B. 20 .

9a3 15
C. 10 .
Lời giải


bằng  với

cos  

1
3 (tham

3a3 15
D. 10 .

Chọn A
C'

A'

H

B'

N
A

C
G

M
B

Gọi M là trung điểm của AB , G là trọng tâm tam giác ABC .


Trang 15


CC   AB

 AB   CC M    CC M    ABC 
CC M    ABC  C M
Ta có: CM  AB
. Mà 
nên nếu gọi H là hình chiếu vng góc của C trên C M thì H là hình chiếu của C trên mặt
ABC   d  C ;  ABC   CH a
phẳng 
.
Dựng đường thẳng đi qua G và song song với CH , cắt C M tại điểm K .
GN   ABC 

AG   BCC B

ABC 
BCC B
Ta có 
nên góc giữa hai mặt phẳng 
và 
là góc AGN  .
1
a
GN
1
1

1
5
GN  CH 
AG 


 2
2
2
2
3
3 ;
cos  a  AB  AG 3 a 3 ; CC  CH
CM
9a
 CC  

2
3a 5
3 3a 2 3
S ABC  a 3 .

5 ;
4
4 .







Vậy thể tích khối lăng trụ bằng V CC .S ABC

9a 3 15

20 .

Trang 16



×