C
H
Ư
Ơ
N
II
HÀM SỐ LŨY THỪA - HÀM SỐ
MŨ – HÀM SỐ LOGARIT
5. PHƯƠNG TRÌNH – MŨ – LOGARIT
DẠNG 4: GIẢI PHƯƠNG TRÌNH MŨ, PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT BẰNG PHƯƠNG PHÁP
LOGARIT HĨA.
LÝ THUYẾT.
I
=
=
I. GIẢI PHƯƠNG TRÌNH MŨ BẰNG PHƯƠNG PHÁP LOGARIT HĨA
=
a f x b .
DẠNG
1:
I
Phương pháp giải:Điều kiện: 1 a 0 , b 0 . Lấy logarit cơ số a cho hai vế, phương trình
trở thành:
DẠNG 2: a
f x
b
f x log a b
g x
.
.
Phương pháp giải:Điều kiện: 1 a 0 , b 0 . Lấy logarit cơ số a cho hai vế phương trình trở
thành:
DẠNG 3:
f x g x .log a b
a f x
b
g x
.c
.
h x
d k x
.
Phương pháp giải : Điều kiện: 1 a 0 ; b , c , d 0 . Lấy logarit cơ số a cho hai vế, phương
trình trở thành:
f x g x .log a b h x .log a c k x .log a d
.
II HỆ THỐNG BÀI TẬ
P TỰ LUẬN.
=
=
PHƯƠNG TRÌNH KHƠNG CĨ THAM SỐ:
=
3
2x 2
I
2
2
Câu 1. Giải phương trình sau:
.
Lời giải
Lấy logarit cơ số 2 hai vế, phương trình đã cho tương đương:
x 2 2 log 2
3
x 2 2 log 2 3 1 x 2 1 log 2 3
2
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là
x
Câu 2. Giải phương trình sau: 7 .27
x 1
x
x 1 log 2 3
x 1 log 2 3
.
S 1 log 2 3 ; 1 log 2 3
3087 .
Lời giải
.
Điều kiện x 0 .
Phương trình đã cho tương đương:
x
x 1
3
x
7 .3
7 x 3.3
x 3
x
73.32
x 3
x 3
1 log 3 7 x 3.3 x 0 x 3 log 3 7
log 3 3 0
x
x 3
1
x 3 log 3 7 0
x 1 log 7 3
x
log3 7
.
Vậy tập nghiệm phương trình đã cho là
Câu 3. Giải phương trình sau:
4
log x .log 0,5 x
S 3; log 7 3
.
1
2020 2018
10 .x
.
Lời giải
Điều kiện: x 0 .
Với điều kiện trên, lấy logarit cơ số 4 cho hai vế của phương trình, ta được phương trình tương
đương:
log x.log 0,5 x log 4 102020.x 2018
log 2 x
log x
log 2 10
2020
.x
1
1
2018 2
1
log 2 x log x log 2 102020.x 2018 2
x log x 101010.x1009
log x log x log 101010.x1009
log x.log x 1010 1009 log x
log x 1
log x 1009 log x 1010 0
log x 1010
2
1
x 10
1010
x 10 .
1
S ;101010
10
.
Đối chiếu điều kiện, ta được tập nghiệm của phương trình là
Câu 5. Giải các phương trình sau:
2
x 2
a) 3 .4
2 x 3
x
2
18 .
x
x
x 1
x 1
x 2
x 3
d) 5 3 5 3 5 3 0 .
b)
3log25 10 x 1 2 x
x
e) 4 3
x
1
2
3
Lời giải
a) Điều kiện: x 0 .
Với điều kiện trên, phương trình đã cho tương đương:
x
1
2
log5 3
2
.
22 x 1
x 4 x 2
c) 2 .7 1 .
2 x 3
2
x
3x 6
x
3 x 2
log 3 2 0
x
x 2
3log 3 2
x 2 x 2
0 2
x 2
x
x 2 x 3log 3 2 0 VN
3
x2 2
.2
2
1
3 .2 3
x2 4
.2
1 x 2 4
b) Điều kiện: x 0 .
Với điều kiện trên, phương trình đã cho tương đương:
2
3log25 10 x 1 2 x
log5 3
log 225 10 x 1 .log 5 3 log 5 3.log 5 2 x
1
log 52 5.2 x 1 log 5 2 x 0
4
2
1
log 5 2 x log 5 5 1 log 5 2 x 0
4
1
log 5 2 x 1 2 x
1
1
3
2
log 5 2 x log 5 2 x 0
5
4
2
4
log 5 2 x 3
2 x 125
1
x 10
x 125
2 .
c) Ta có:
x 2
2
2 x 4.7 x 2 1 x 2 4 x 2 log 2 7 0 x 2 x 2 log 2 7 0
x 2 log 2 7
d) Ta có:
5x 3x 5 x 1 3x 1 5 x 2 3 x 3 0 5x 5 x 1 5 x 2 3x 3x 1 3x 3
x
5
1 51 52 5 x 1 31 33 3x 31.5 x 31.3x 1 x 0
3
e) Ta có:
x
4 3
x
1
2
3
x
1
2
2
2 x 1
x
4 2
x
2x 1
3
x
1
2
3
x
1
2
3 x 12 4
4 . 3 .
2
3
x
1
1
3
3
x 4
x
x
3
4x
3 2
3
3
2
2
4 x. 3 2.
4
3
x 0 x
1
2
2
3
3
2
2
4.4 2
PHƯƠNG TRÌNH CĨ THAM SỐ.
x 1
Câu 1. Tìm tập nghiệm S của phương trình 3 .5
2 x 2 m
x m
15 , m là tham số khác 2.
Lời giải
x 1
Phương trình 3 .5
2 x 2 m
x m
3.5 5
Lấy logarit cơ số 5 hai vế của
2 x 2 m
1
x m
1 x 1
3
* , ta được
x 2
1
2 x log5 3 x 2
log5 3 0
x m
x m
x 2
5 x m 32 x . *
.
Với x 2 0 x 2 (thỏa mãn).
1
1
log 5 3 0 x m
x m log 3 5
x
m
log
3
5
Với
(thỏa mãn).
Vậy phương trình có tập nghiệm
S 2; m log 3 5
.
2
x
2 x m
3 có hai nghiệm phân biệt
Câu 2. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 2 .5
x1 ; x2 thỏa mãn x1 x2 2 x1 x2 .
Lời giải
Lấy logarit cơ số 2 của hai vế phương trình đã cho ta được
2
log 2 2 x .52 x m log 2 3
x 2 2 x m log 2 5 log 2 3 0
x 2 2 log 2 5 x m log 2 5 log 2 3 0
x ;x
x x 2 x1 x2 thì
Để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt 1 2 thỏa mãn 1 2
log 22 5 m log 2 5 log 2 3 0
(1)
' 0
x1 x2 2 x1 x2
2 log 2 5 2m log 2 5 2 log 2 3 (2)
2 log 2
Thay
1
5m
1 5m
log 2
5m 1 3 m 1 log 5 3
5
3
5 3
.
m 1 log 5 3 vào (1) thấy thỏa mãn. Vậy m 1 log 5 3 là giá trị cần tìm.
Câu 3. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau
f ( x)
2 f ( x ) 2 m
2 f ( x ) 3 m 2
100 , m là tham số khác 2 . Tìm tất cả các giá trị thực
Cho phương trình 5 .8
của m để phương trình đã cho có đúng 7 nghiệm phân biệt.
Lời giải
Đkxđ:
5
f x
.8
5
2 f x 3m 2 0 f x
2 f x 2 m
2 f x 3 m 2
f x 2
2
100 5
f x
.2
6 f x 6 m
2 f x 3 m 2
3m 2
2 .
2
2
5 .2 5
f x 2
2
4 2 f x
2 f x 3 m 2
Lấy logarit cơ số 5 của hai vế phương trình đã cho ta được
2
6 f x 6 m
2 f x 3 m 2
f x 2
f x 2
log 5 2
2
1
log 5 2
2 f x 3m 2
2 f x 3m 2
f x 2
(1)
(2)
2 f x 3m 2 2 log 5 2
2 2 f x
Với m 2 thì phương trình (1) và (2) ln thỏa mãn điều kiện xác định.
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy phương trình (1) có 4 nghiệm phân biệt. Để phương trình ban
đầu có đúng 7 nghiệm phân biệt thì phương trình (2) thỏa mãn điều kiện xác định và có 3
nghiệm phân biệt khác các nghiệm của phương trình (1).
Dựa vào bảng biến thiên để phương trình (2) có 3 nghiệm phân biệt thì
2 log 5 2 2 3m
2 2 log 5 2
2 m
2
3
(thỏa mãn điều kiện).
Vậy
m
2 2 log 5 2
3
thì phương trình đã cho có 7 nghiệm.
II. GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT BẰNG PHƯƠNG PHÁP MŨ HÓA.
log a f x b
DẠNG 1:
Phương pháp giải: Sử dụng phương pháp biến đổi tương đương:
0 a 1
log a f x b
b
f x a .
Từ phương trình
log a f x g x
DẠNG 2:
Phương pháp giải: Sử dụng phương pháp biến đổi tương đương:
0 a 1
log a f x g x
g x
f x a .
Từ phương trình
log a f x log b g x
DẠNG 3:
f x a t
log a f x log b g x t
t
g x b . Khử x trong hệ phương trình
Phương pháp giải: Đặt
để thu được phương trình theo ẩn t, giải phương trình này tìm t, từ đó tìm x.
PHƯƠNG TRÌNH KHƠNG CHỨA THAM SỐ.
Câu 1. Giải phương trình sau:
log 2 2 x 1 2
.
Lời giải
x
x
Điều kiện: 2 1 0 2 1 x 0.
5
5
x
log 2 2 x 1 2 2 x 1 2 2 2 4 x log 2 4 x log 2 5 log 2 4
Ta có:
x 2 log 2 5 (tm)
x 2 log 2 5 .
Vậy phương trình có nghiệm là
Câu 2. Giải phương trình sau:
log3 (3x 8) 2 x .
Lời giải
x
Điều kiện: 3 8 0 x 2log 3 2 .
x
x
2 x
Ta có: log 3 (3 8) 2 x 3 8 3
3x 1(vn)
32 x 8.3x 9 0 x
3 9
x
2
3 3 x 2 .
Vậy phương trình có nghiệm là x 2.
Câu 3. Giải phương trình sau:
log 5 x log 7 x 2
.
Lời giải
Điều kiện : x 0 .
Ta có:
log 5 x t
log 5 x log 7 x 2 t
log 7 x 2 t
t
t
t
1
x 5
x 5
.
t
t
t
5 2 7 2
x 2 7
t
5
1
2 2. 1
7
7
Từ phương trình
.
t
t
5
1
f t 2. , t
7
7
Xét hàm số
.
t
t
5
1
5
1
f ' t ln 2. ln 0, t
f t
7
7
7
7
Hàm số
nghịch biến trên .
f t 1 f t f 1
2 .
Mà
nên t 1 là nghiệm duy nhất của phương trình
1 ta có x 5 .
Thay t 1 vào phương trình
Vậy phương trình có nghiệm là x 5 .
log
Câu 4. Giải phương trình sau:
1
5
6
x 1
36 x 2
.
Lời giải
x 1
x
Điều kiện 6 36 0 x 1 2 x x 1 .
Ta có
log 1 6 x 1 36 x 2 2 log 5 6 x 1 36 x 2 6 x 1 36 x 5 0
5
6 x 1
x 0
6 6.6 5 0 x
6 5 x log 6 5 .
2x
x
x log 6 5 .
Vậy phương trình có nghiệm là x 0 hoặc
Câu 5. Giải phương trình sau:
log 3 3x 1 1 2 x log 3 2
.
Lời giải
x 1
Điều kiện: 3 1 0 x 1
Ta có :
log 3 3
x 1
1 2 x log 3 2 log 3 3
x 1
1 log 3 2 2 x log 3
3x 1 1 2 x
3 3x 1 1 2.32 x
2
3x 1
2.32 x 3.3x 1 0 x 1
3
2
3
x 1
2
x 0
x log3 1
2.
1
2 x
Vậy phương trình có nghiệm là x 0 hoặc
Câu 6. Giải phương trình sau:
log 5 6 5 x 1 x
x log 3
1
2.
.
Lời giải
x
x
Điều kiện : 6 5 0 5 6 x log 5 6 .
Ta có
log 5 6 5 x 1 x 6 5 x 51 x 6 5 x
5
5x
x 0 tm
5 x 1
5 6.5 5 0 x
5 5 x 1 tm .
Vậy phương trình có nghiệm là x 0 hoặc x 1 .
2x
Câu 7. Giải phương trình sau:
x
log 2 9 2 x 5log5 3 x
.
Lời giải
x
9 2 0
Điều kiện : 3 x 0 .
Ta có:
log 2 9 2 x 5log5 3 x log 2 9 2 x 3 x
9 2x
8
2 2 x 9.2 x 8 0
x
2
2 x 8
x 3 l
x
x 0 x 0 .
2 1
Vậy phương trình có nghiệm là x 0 .
Câu 8. Giải phương trình sau:
log 3 x 2
2
Xét phương trình
Điều kiện:
Từ
log 3 x 2
2
2x 2
Lời giải
2 x log 5 x 2 x 2
2
.
x 0
2 x 0
x 2 .
x2
Đặt
log 3 x
2 x log 5 x 2
2 x log 5 x 2
thay vào
1
ta được :
x 2 2 x 3t 1
x 2 2 x 2 5t 2
2 x 2 t
5t 2 3t
t
t
3
1
1 2
t
t
t
t
5
5 3
Trường hợp 1: Xét 5 2 3 5 3 2
Dễ thấy phương trình (3) có nghiệm t 1 .
t
t
t
t
3
1
3
1
3
1
f t 2
f t .ln 2 .ln 0, t
5
5
5
5 có
5
5
Vì xét hàm số
nên hàm số
nghịch biến trên , do đó t 1 là nghiệm duy nhất của (3).
x2
2 x 3 x 2
14 2
x
2
2 x 3 0
(tm)
14 2
x
2
.
Với t 1 , ta có:
5t 2 3t 5t 2 3t 5t 3t 2
Trường hợp 2:
(4)
Tương tự như trường hợp 1, ta có t 0 là nghiệm duy nhất của (4)
2
2
Với t 0 , ta có: x 2 x 1 x 2 x 1 0 - phương trình vơ nghiệm
Vậy phương trình có nghiệm là
x
14 2
14 2
x
2
2
hoặc
.
PHƯƠNG TRÌNH CHỨA THAM SỐ.
9x
3
log 3 2m.3x 6m x
2
2
Câu 1. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
x1 , x2 thỏa mãn x1 2 x2 2 12 .
có hai nghiệm thực
Lời giải
9
3
9x
3
log 3 2m.3 x 6m x
2 m.3 x 6 m 3 x
2
2
2
2
Ta có :
9 x 2 2m 1 .3x 3 4m 1 0
x
x
t 2 2 2m 1 t 3 4m 1 0
Đặt t 3 ( t 0 ) thì phương trình đã cho trở thành
(1)
Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt Phương trình (1) có hai nghiệm dương phân
2m 1 2 3 4m 1 0
0
m 1
2m 1 0
S
0
1
m
4m 1 0
P 0
4.
biệt
3x1 4m 1
x2
3 3
x1 log3 4m 1
x2 1
.
5
x1 2 x2 2 12 log 3 4m 1 2 m 2
Ta có
(thỏa mãn điều kiện).
5
m
2 là giá trị cần tìm.
Vậy
t 4m 1
Khi đó t 3
log 2 4 x m.2 x 1 3m 8 x 1
Câu 2. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
có hai
nghiệm trái dấu.
Lời giải
log 2 4 x m.2 x 1 3m 8 x 1 4 x m.2 x 1 3m 8 2 x 1
Ta có :
4 x 2 m 1 .2 x 3m 8 0
x
t 2 2 m 1 t 3m 8 0
Đặt t 2 , ta có phương trình
(1)
x
x
x 0 x2 thì 0 2 1 1 2 2 , nên phương trình đã cho có hai nghiệm trái dấu x1 , x2 khi
Với 1
và chỉ khi phương trình
1
t t
0 t1 1 t2 .
có hai nghiệm 1 , 2 sao cho
Ta có
1 t 2 2t 8 m 2t 3 2 .
t 2 2t 8
3
t
m
2
2 không là nghiệm phương trình 2 nên:
2t 3
Vì
t 2 2t 8
3
f t
0 t
2t 3 , với
2.
Xét hàm số
f t
2t 2 6t 22
Ta có
Bảng biến thiên:
Phương trình
1
2t 3
2
0
với
có hai nghiệm
0 t
3
.
3
2.
0 t1 1 t2 khi và chỉ khi phương trình 3 có hai nghiệm
8
m9
0 t1 1 t2 . Từ bảng biến thiên ta suy ra giá trị cần tìm của m là 3
.
x 1 .log e x m x 2
m
Câu 3. Tìm tất cả các giá trịcủa tham số
để phương trình
có hai nghiệm
thực phân biệt.
Lời giải
Vì x 1 khơng là nghiệm nên phương trình :
x 2
x 2
x
x
x 2
x 1
log(
e
m
)
e
m
10
x 1 .log e m x 2
m 10 x 1 e x .
x 1
x
x 2
x
x 1
Đặt y g ( x ) 10 e .
x 2
1
y
10 x 1 ln10 e x 0, x 1
2
( x 1)
Ta có:
.
Bảng biến thiên:
Vậy phương trình có 2 nghiệm thực phân biệt khi
1
m 10
e
.
Câu 4. Có bao nhiêu giá trị nguyên nhỏ hơn 2019 của tham số m để phương trình
log 6 2020 x m log 4 1010 x
có nghiệm.
Lời giải
2020 x m 6t
t
log 6 2020 x m log 4 1010 x t
1010 x 4
2.4t m 6t m 2.4t 6t .
Đặt
f t 2.4t 6t
f t 6t ln 6 2.4t.ln 4
Đặt
. Ta có:
.
t
t
3 2 ln 4
3
f t 0
log 6 16 t log 3 log 6 16
ln 6
2
2
2
Xét
.
Bảng biến thiên:
m f log 3 log 6 16 2, 01
f t m
2
Phương trình
có nghiệm khi và chỉ khi
.
m 2019
2 m 2018
Mà m
nên ta có: m
.
Vậy có 2021 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.