Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

3 minmax lý thuyết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (288.07 KB, 10 trang )

CHỦ ĐỀ 3: GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ.

CHỦ ĐỀ 3: GTLN – GTNN CỦA HÀM SỐ
LÍ THUYẾT
 Định nghĩa.
Cho hàm số

y  f  x

xác định trên tập D.



 f ( x) M , x  D

x  D , f ( x0 ) M
y  f  x
D
Số M gọi là giá trị lớn nhất của hàm số
trên
nếu:  0
.



Kí hiệu:



 f ( x) m , x  D


x  D , f ( x0 ) m
y  f  x
Số m gọi là giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên D nếu:  0
.



Kí hiệu:

M max f ( x)
xD

m min f ( x)
xD

.

.

 Phương pháp tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
O Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng cách khảo sát trực tiếp


Bước 1: Tính

f  x 

f  x 0
và tìm các điểm x1 , x2 ,..., xn  D mà tại đó  

hoặc hàm số khơng có

đạo hàm.


Bước 2: Lập bảng biến thiên và từ đó suy ra giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số.
o Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên một đoạn



Bước 1:
Hàm số đã cho

y  f  x

 a; b  .
xác định và liên tục trên đoạn  

a; b
f  x 0
f x
Tìm các điểm x1 , x2 ,..., xn trên khoảng   , tại đó  
hoặc   khơng xác định.
f  a  , f  x1  , f  x2  ,..., f  xn  , fb



Bước 2: Tính




Bước 3: Khi đó:

.



max f  x  max f  x1  , f  x2  ,..., f  xn  , f  a  , fb
 a ,b



min f  x  min f  x1  , f  x2  ,..., f  xn  , f  a  , fb
 a ,b 

 .
 .

o Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên một khoảng



Bước 1: Tính đạo hàm f ( x) .




Bước 2: Tìm tất cả các nghiệm xi ( a; b) của phương trình f ( x) 0 và tất cả các điểm

 i ( a; b)



làm cho f ( x) không xác định.

A lim f ( x) B lim f ( x) f ( x ) f ( )
i ,
i .
x a
x b
,
,



Bước 3. Tính



M max f ( x) m min f ( x)
( a;b)
( a ;b )
Bước
4. So
sánhsoạn
cácbởi:
giánhóm
trị tính
đượcTƯvàDUY
kết luận
,

.
Sưu tầm
và biên
admin
TỐN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TỐN HỌC 4.0”.


CHUYÊN ĐỀ: GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ.



min f  x   f  a 
  a ; b

f  x   fb 
max
y  f  x
 a; b 
 a ; b

Nếu
đờng biến trên
thì
.



min f ( x)  fb 
  a ; b

.

max
f
(
x
)

f
a


  a ; b
y  f  x
 a; b 
Nếu
nghịch biến trên   thì   



Hàm số liên tục trên một khoảng có thể khơng có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên khoảng
đó.

 Bất đẳng thức trị tuyệt đối:



a  b ab a  b
Cho hai số thực a , b khi đó ta có:
.

Dấu “ = ” vế trái xảy ra khi a , b cùng dấu. Dấu “ = ” vế phải xảy ra khi a , b trái dấu.





max a , b 

a b  ab

2
 Tính chất của hàm trị tuyệt đối:
.
 Phương pháp chung để giải các bài tốn tìm GTLN – GTNN của hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối.


Bước 1: Xét hàm số

y  f  x

Tính đạo hàm

 a, b
trên   .

y  f  x  .

Giải phương trình



Bước 2: Giải phương trình



Bước 3: Tính các giá trị

f  x  0

f  x  0

và tìm các nghiệm

và tìm các nghiệm

f  a  ; fb f  a;

bj

ai

 a, b 
thuộc   .

 a, b
thuộc   .

 fb ;  
. So sánh và kết luận.
i


j

2

Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”


CHỦ ĐỀ 3: GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ.

VÍ DỤ MINH HỌA
VÍ DỤ 1: Cho hàm số f ( x) m x  1 (m là tham số thực khác 0). Gọi m1 , m2 là hai giá trị của m thỏa
mãn

min f ( x)  max f ( x) m 2  10
[2;5]

[2;5]

A. 3.

. Giá trị m1  m2 bằng
B. 5.
C. 10.

D. 2.

Lời giải
Chọn A
x   2; 5 


m

f '( x) 

2 x  1 . Ta thấy dấu của f '( x) phụ thuộc vào dấu của m
min f ( x)  max f ( x)  ff(2)  m(5) m  2
[2;5]
m 0 thì f ( x) đơn điệu trên  2; 5   [2;5]

Với mọi

VÍ DỤ 2: Cho hàm số







y  x 3  3x  m  1

2

. Tổng tất cả các giá trị của tham số m sao cho giá trị nhỏ

  1;1
nhất của hàm số trên đoạn 
bằng 1 là
A.  2 .

B. 4 .

D. 0 .

C.  4 .

 m 5
m2  10 m  2 m  m 2  3m  10 0  
.
m  2

Từ giả thiết ta được
Vậy m1  m2 3 .
Lời giải
Chọn A



y  f ( x)  x 3  3 x  m  1



2

  1;1
là hàm số xác định và liên tục trên đoạn 
.
 x 1
f ( x) 0  
3

2
3
y  f ( x) 2 x  3 x  m  1 3x  3
 m  x  3x  1 g( x) .
Ta có
;
  1;1
Ta khảo sát hàm số g( x) trên đoạn 
. Bảng biến thiên của g( x)

Đặt







min y 0
m    3;1
x    1;1
Nếu
thì ln tờn tại 0 
sao cho m g( x0 ) hay f ( x0 ) 0 . Suy ra   1;1
,
m
tức là không tồn tại
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
m    3;1
f ( x) 0  x 1    1;1

Nếu
thì
.

Ta có:



min f ( x) min  ff(1); m(  1) m
min (
  1;1

 1) 2 ;(

 3) 2

Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TỐN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TỐN HỌC 4.0”.




CHUYÊN ĐỀ: GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ.

 m 2 (TM )
 min f ( x) ( m  1) 2 1  
  1;1
 m 0 ( KTM )
Trường hợp 1: m  1 tức là m  3  m  1  0
 m  4 (TM )

 min f ( x) ( m  3) 2 1  
  1;1
 m  2 ( KTM )
Trường hợp 2: m   3 tức là m  1  m  3  0
Vậy có hai giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán: m 2; m  4 , từ đó tổng tất cả các giá trị
của m là  2 .

VÍ DỤ 3: Biết rằng giá trị nhỏ nhất của hàm số
tham số). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 0  m 2 .
B. 4  m 8 .

y mx 

36
x  1 trên đoạn  0; 3  bằng 20 (với m là

C. 2  m 4 .

D. m  8 .

Lời giải
Chọn C
Cách 1:

Ta có:


36
mx  x  1 20, x   0; 3 

min y 20  

36
 0;3
x0   0; 3  : mx0 
20
x0  1



20 x  16
m  x x  1 , x   0; 3 
 


x   0; 3  : m  20 x0  16

 0
x0  x0  1

(*)

(vì
g  x 

Xét hàm số
g ' x 

Ta


có:

 *

trên

 20 x 2  32 x  16

Ta có:
Bảng biến thiên:

Do đó, từ
Cách 2:

20 x  16
x  x  1

 x  x  1 

2

y  0  36  20

 0; 3 .

 x 2  tm 
g '  x  0   20 x  32 x  16 0  
 x  2 l



5
;
.
2

suy ra m 4 . Vậy 2  m 4 .

y  0  36 y  3  3m  9

,

y ' m 

;

36

 x  1

2

, x   0; 3 

9
y 0  m  36 y '  3  m  4
.
,
.

2


Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TỐN HỌC 4.0”

).


CHỦ ĐỀ 3: GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ.
y 



72

 x  1

3

rường hợp 1:

 0, x   0; 3 

. Bảng biến thiên

m

9
4 . Khi đó y ' 0, x   0; 3  . Suy ra hàm số nghịch biến trên đoạn  0; 3  .

T

đó, ta có

min y 20  y  3  20  3m  9 20  m 
 0;3 

11
3 (không thỏa mãn).

Do
y ' 0, x   0; 3 
 0; 3 
rường hợp 2: m 36 . Khi đó
. Suy ra hàm số đờng biến trên đoạn   .

T
đó, ta có

min y y  0  36
 0;3 

(khơng thỏa mãn).

Do
6
9
y ' 0  x  1 
  0; 3 
 m  36
m
rường hợp 3: 4

. Khi đó
.

T

đó, ta có


6 
min y 20  y   1 
 20   m  12 m 20 
 0;3
m


 m 4  tm 

 m 100  l 
.

Do
Do đó m 4 thỏa mãn u cầu bài tốn. Vậy 2  m 4 .
VÍ DỤ 4: Cho hàm số

y  f  x  x 6  ax 2  bx  2a  b

với a , b là các số thực. Biết hàm số đạt giá trị

f 3
nhỏ nhất tại x0 1 . Giá trị nhỏ nhất có thể của   bằng bao nhiêu?

A. 128 .
B. 243 .
C. 81 .

Lời giải
Chọn D
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TỐN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TỐN HỌC 4.0”.

D. 696 .


CHUYÊN ĐỀ: GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ.
fb 1 0  a  2  6
. Do hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại x0 1 nên  
f x  f  1 , x  
Do hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại x0 1 nên  
.
6
2
f  x   f  1 , x    x  ax  bx  2a  b 1  3a  2b , x  

Ta có

f '  x  6 x 5  2ax  b

 x6  ax 2    2 a  6  x  2a  2a  6 1  3a  2b , x  




(do b  2a  6 )



 a x 2  2 x  1  x6  6 x  5, x  
2

2





 a  x  1  x  1  x 4  2 x 3  3x 2  4 x  5 , x    * 





max  x 4  2 x 3  3 x 2  4 x  5  3  x  1



VÍ DỤ 5: Cho

y  f ( x)  x 2  5x  4  mx.

nên (*) xảy ra khi a  3 .

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m sao cho


giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x) lớn hơn 1 . Tính số phần tử của S.
A. 7.
B. 8.
C. 6.
f  3  3a  705  min f  3  696

D. 5.

.
Lời giải

Chọn A


min f  x   1


f ( x)  x 2  5x  4  mx  1

nên

với x  

f  x  mx  x 2  5x  4  1  m   x 

3
 5, x 4
x


x   4;  

, ta có

g( x)  x 

3
3
1
 5, x 4.
g( x)  1  2  0, x   4;   , g(4) 
x
4.
x
Ta có

Với

Đặt
Do đó

g  x  g  4  

tự, với

1
1
m  g  x  x   4;    m  g  4   m  .
4 . Vì
4 (1)


x   1; 4 

. Ta có

f  x   x 2  5 x  4  mx  1 x   1; 4   m  1

. (2)

Tương
f  x  x 2  5x  4  mx  1 x   0; 1  m   x 

Với x (0;1) . Ta có
x    ;0 
f x x 2  5x  4  mx  1 x    ; 0 
Với
. Ta có  
3
 m   x   5 x    ;0   m  5  2 3  4 
x
x
0
Với
luôn đúng.

3
 5  m 1
x
(3)


Từ (1), (2), (3) và (4) ta có 1  m  5  2 3

2

Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”


CHỦ ĐỀ 3: GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ.

VÍ DỤ 6: Tìm tất cả các giá trị thực của m để giá trị lớn nhất của hàm số

y

4 sin x  m.6 sin x
9sin x  41sin x không nhỏ

1
.
hơn 3

Vậy

S  2; 3; 4; 5;6;7; 8

là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m thỏa mãn.
Lời giải

Chọn B


y

4 sin x  m.6 sin x
9 sin x  41sin x

Ta có:

 3
1  m.  
 2

 3
 2
 

sin x

2sin x

4

.

sin x

 3
 2 3
mt  1
t  
t ; 

y  f  t  2
 2
 3 2  khi đó
t 4
Đặt
với
u cầu bài tốn tương đương với:
max f  t 

Tồn tại

f  t 

 2 3
 3; 2



( điều này luôn đúng) và
1
1
4
t2  1
f  t    mtt 1  2   3m 
3
3
3
t
Xét
1

t2  1
g '  tt 1  2 0  1
g t 
t ,
t
Đặt
.
biến thiên của hàm

g t

 2 3
1
t ; 
 3 2 .
3 có nghiệm

 1

.

:

Bảng

 2 3
t ; 
1
3m g  t 
 3 2

Yêu cầu bài tốn tương đương   có nghiệm hay
có nghiệm
2
 3m  g  1  3m 2  m  .
3

y  f  x
f  x 
y  f  x 
VÍ DỤ 7: Cho hàm số
có đạo hàm
. Hàm số
liên tục trên tập số thực và có
bảng biến thiên
như
Sưu tầm
và sau:
biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TỐN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TỐN HỌC 4.0”.


CHUYÊN ĐỀ: GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ.

Lời giải
Chọn C
Xét hàm số

g  x  f 3  x  3 f  x

  1; 2


trên đoạn

 f  x  0  1
 2
g  x  3  f  x   1 f  x  g  x  0
 f  x  1  2  .
,
2

 1 
Từ bảng biến thiên, ta có:

 x  1   1; 2

 x 2    1; 2

10
f  x  0 x    1; 2
f  x
 1; 2  f  x   f   1  3


,
nên
đồng biến trên
2
 f  x   1  f  x   1 x    1; 2
 2  vơ nghiệm.
,

nên
g  x  0
Do đó,
chỉ có 2 nghiệm là x  1 và x 2 .
3

 10 
 10  730

 3  
g   1  f 3   1  3 f   1  3 
 3  27 .
Ta có
3

g  2   f 3  2   3 f  2   6   3  6  198

. Vậy

min g  x  g   1 
  1;2

730
27 .

VÍ DỤ 8: Cho hàm số y  f ( x ) nghịch biến trên  . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị
nhỏ nhất của hàm số y  f ( x) trên đoạn

 f ( x)  x 


 1; 2 .

Biết rằng hàm số

y  f  x

và thỏa mãn

f ( x)  x 6  3x 4  2 x 2 , x  

A. 4.

. Giá trị của 3M  m bằng
B.  28.
C.  3.

D. 33.

Lời giải
Chọn A

 f ( x)  x  f ( x)  x 6  3x 4  2 x 2  f 2 ( x)  xf ( x) x 6  3x 4  2 x 2
Ta có:
 4 f 2 ( x)  4 xf ( x) 4 x 6  12 x 4  8 x 2  4 f 2 ( x)  4 xf ( x )  x 2 4 x 6  12 x 4  9 x 2
 2 f ( x )  x 2 x 3  3x
 f ( x) x3  2 x


2



3
3
  2 f ( x)  x  (2 x3  3 x) 2
 2 f ( x )  x  2 x  3x
 f ( x )  x  x
3
2
Với f ( x)  x  2 x  f ( x) 3x  2  0, x   nên f ( x ) đồng biến trên  .
3
'
2
Với f ( x )  x  x  f ( x)  3x  1  0, x   nên f ( x) nghịch biến trên  .
3
Suy ra: f ( x )  x  x. Vì f ( x) nghịch biến trên  nên

M max f ( x)  f (1)  2
 1;2

2

Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”


CHỦ ĐỀ 3: GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ.

VÍ DỤ 9: Cho hàm số
số


f  x

g  x  2 f  x    1  x 



. Biết hàm số

f  x 

  4; 3 
có đờ thị như hình dưới đây. Trên đoạn 
, hàm

2

đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm?

m min f ( x)  f (2)  10.
 1;2

3M  m 3.   2   10 4
Từ đây, ta suy ra:
.
Lời giải

Chọn D
Ta có

g x  2 f  x   2  1  x 


Giải phương trình:

.

 x 3    4; 3 

g x  0  2 f  x   2  1  x  0  f  x   1  x    x  1    4; 3

 x  4    4; 3 

Bảng biến thiên:

Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TỐN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TỐN HỌC 4.0”.


CHUYÊN ĐỀ: GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ.

  4; 3 
g x
Vậy trên đoạn 
, hàm số   đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm x  1 .

2

Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TỐN HỌC 4.0”




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×