Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Đp đề tk cuối hk2 toán 6 (22 23)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (371.73 KB, 10 trang )

A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 TOÁN – LỚP 6
Mức độ đánh giá
TT

1

2

Chủ đề

Nội dung/Đơn
vị kiến thức

Phân số. Tính
chất cơ bản của
phân số. So sánh
Phân số (17
phân số.
tiết)
Các phép tính với
phân số
Tính đối
xứng của
hình phẳng
trong thế
giới tự
nhiên
(9 tiết)

Các hình
hình học


3
cơ bản
(8 tiết)
Tổng: Số câu
Điểm
Tỉ lệ %
Tỉ lệ chung

Hình có trục đối
xứng.
Hình có tâm đối
xứng
Vai trò của đối
xứng trong thế
giới tự nhiên
Điểm, đường
thẳng, tia,góc

Nhận biết
TNKQ
3
(TN1,2,3)
0,75đ

TL

Thơng hiểu
TNKQ
1
(TN4)

0,25đ

TL

T ổng
%
điểm
Vận dụng

TNKQ

Vận dụng
cao
TNKQ TL

TL

7,75
2
2
(TL1a,2a) (TN5,6)
1,5đ
0,5đ

1
(TL2b)


2
(TL1b,3)

2,5đ

1
(TL5)
0,5đ

1
(TN7)
0,25đ
1
(TN8)
0,25đ
1
(TN 9)
0,25đ

0,75

2
3
(TL4,TL5) (TN10,
1,5đ
11,12)
0,75đ
6
4
6
1
1,5
3

1,5
1
45%
25%
70%
1

1,5
2
2,5

1
0,5

25%

5%
30%

20
10,0
100%
100%


B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 TỐN – LỚP 6
Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá

TT


Nhận biết

1

Phân
số

SỐ - ĐAI SỐ
Nhận biết:
– Nhận biết được phân số với tử số
hoặc mẫu số là số nguyên âm.
-Nhận biết được khái niệm hai phân số
Phân số. Tính chất cơ bản bằng nhau và nhận biết được quy tắc
bằng nhau của hai phân số.
của phân số. So sánh
-Nêu được hai tính chất cơ bản của
phân số
phân số.
- Nhận biết được số đối của một phân
số.
- Nhận biết được hỗn số dương.
Thông hiểu:
– So sánh được hai phân số cho trước.
Các phép tính với phân
số

Vận dụng:
- Thực hiện được các phép tính cộng,
trừ, nhân, chia với phân số.

Vận dụng:
- Vận dụng được các tính chất giao
hốn, kết hợp, phân phối của phép
nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu
ngoặc với phân số trong tính tốn (tính
viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách
hợp lí).
2

Số câu hỏi theo mức độ
nhận thức
Thơng hiểu
Vận
Vận
dụng
dụng
cao

1TN
(TN3)
1TN
(TN2)

1TN
(TN1)
1TN
(TN4)
2TL
(TL1,
TL2)


2TN
(TN5,6)
2TL
(TL1, TL2)

1 TL
(TL1)

1TL
(TL6)


2

Tính Hình có trục đối xứng.
đối
xứng
của
hình
phẳng
trong
thế
giới tự Hình có tâm đối xứng
nhiên
Vai trò của đối xứng
trong thế giới tự nhiên

- Tính được giá trị phân số của một số
cho trước và tính được một số biết giá

trị phân số của số đó.
- Giải quyết được một số vấn đề thực
tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các
phép tính về phân số (ví dụ: các bài
tốn liên quan đến chuyển động trong
Vật lí,...).
Vận dụng cao:
– Vận dụng được kiến thức số học vào
giải quyết những vấn đề thực tiễn
(phức hợp, không quen thuộc).
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG
Nhận biết:
-Nhận biết được trục đối xứng của một
hình phẳng.
Nhận biết được những hình phẳng
trong tự nhiên có trục đối xứng (khi
quan sát trên hình ảnh 2 chiều).
Nhận biết:
Nhận biết được tâm đối xứng của một
hình phẳng.
Nhận biết:
-Nhận biết được tính đối xứng trong
Tốn học, tự nhiên, nghệ thuật, kiến
trúc, công nghệ chế tạo,...
-Nhận biết được vẻ đẹp của thế giới tự
nhiên biểu hiện qua tính đối xứng (ví
dụ: nhận biết vẻ đẹp của một số lồi
thực vật, động vật trong tự nhiên có
3


1TL
(TL3)

1TN
(TN7)

1TN
(TN8)
1TN
(TN 9)


3

Các
hình
hình
học cơ
bản

tâm đối xứng hoặc có trục đối xứng).
MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SU ẤT
Điểm, đường thẳng, tia Nhận biết:
-Nhận biết được những quan hệ cơ bản
giữa điểm, đường thẳng: điểm thuộc
đường thẳng, điểm không thuộc đường
thẳng; tiên đề về đường thẳng đi qua
1TL
hai điểm phân biệt.
(TL4)

-Nhận biết được khái niệm hai đường
thẳng cắt nhau, song song.
-Nhận biết được khái niệm ba điểm
thẳng hàng, ba điểm không thẳng
hàng.
- Hiểu được khái niệm điểm nằm giữa
hai điểm.
Hiểu được khái niệm tia, góc

4

1TN
(TN12)

1TN
(TN11)
1TL
(TL5)

1TN
(TN10)


5


UBND HUYỆN BÌNH CHÁNH
TRƯỜNG THCS ĐA PHƯỚC

ĐỀ THAM KHẢO CUỐI HỌC KÌ II

MƠN: TỐN 6
Năm học: 2022 – 2023
Ngày kiểm tra: …/ /2023
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề)

ĐỀ THAM KHẢO
(Đề có 02 trang)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM)
Chọn câu trả lời đúng:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM)
Chọn câu trả lời đúng:
Câu 1: Số đối của phân số
7

−10

A. 7 .

B. 10 .

−5
là:
7

5

−7

.


C. 5 .

D. 7

Câu 2: Phân số ba phần mười được viết như thế nào?
10

3

−3

A. −3

B. 10

C. 10

D. -3,10

−1 7
:
=
Câu 3 Kết quả của phép tính 13 −13
?
1
A. 7 .

7
C 169


−7
B. 169 .

−1
D. 7 .

Câu 4: Hình khơng có tâm đối xứng là:
A. Hình b.
B. Hình c.
C. Hình a.
D. Hình d.
Câu 5: Kết luận nào sau đây là đúng?

A. −2 =−7 .
5

5

B. 2 < −7 .
5

C. −2 < −7 .

5

5

5

Câu 6: Hình vẽ vừa có trục đối xứng vừa có tâm đối xứng là:

A. Hình 1, hình 2.
B. Hình 1, hình 3.
C. Hình 2, hình 3.
D. Hình 1,hình 2, hình 3.
Câu 7. Trong các hình sau đây, hình nào có trục đối xứng?
A. Hình a, b, c.
B. Hình a, b, d.
C. Hình a, c, d.
D. Hình b, c, d.
6

D. 2 > −7 .
5

5


−1 25
⋅ =
Câu 8. Thực hiện phép tính 5 8
?
5
25 −1
A. 8 .
B. 40 8 .
Câu 9. : Phân số
−3

A. 2 .


25
C. 8 .

−1
D. 25 .

−3
viết được dưới dạng phân số nào sau đây?
15
−1
−6
−1
B. 5 .
C. 25 .
D. 3 .

Câu 10: Cho tia AB và tia Ax là hai tia trùng nhau. Hãy chọn hình vẽ đúng ?
Hình 1
B

Hình 2

A

x

A

B


Hình 3
x

Hình 4
B

B
A

A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
Câu 11: Cho hình vẽ (Hình 5). Chọn phát biểu đúng:

A
x

x

D. Hình 4

A. Điểm B không thuộc đoạn thẳng BC
B. Ba điểm A, B, C không thuộc một đường thẳng
C. Điểm A không thuộc đoạn thẳng AC

Hình 5

D. Ba điểm A, B, C thẳng hàng.
Câu 12: Số đường thẳng có trong hình (Hình 2) là:
A. 2

B. 1
C. 0
D. 3
Hình 2

II. PHẦN TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)
Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính:
1 5 3
 
a) 3 6 4
1
12
25%  1  0, 5.
2
5
b)

Bài 2: (1,5 điểm) Tìm x:
x

3 7

4 8

11
3 1
x

10 4
b) 5


a)
Bài 3: (1,5 điểm) Học sinh lớp 6A đã trồng được 56 cây trong 3 ngày. Ngày thứ nhất
3
4
trồng được 8 số cây.Ngày thứ hai trồng được 7 số cây còn lại. Tính số cây học
sinh lớp 6A trồng được trong ngày thứ ba ?
Bài 4: (1 điểm) Cho 3 điểm A,B,C không thẳng hàng.
7


a) Vẽ các đường thẳng đi qua các cặp điểm.
b) Vẽ điểm D sao cho điểm D nằm giữa hai điểm A và B.
Bài 5: (0,5 điểm) Xem hình dưới đây và hãy kể tên các góc có trong hình
z

y

x

t
O

Bài 6: (0,5 điểm) Tính tổng:
1
1
1
1
A 


 ... 
1.2 2.3 3.4
49.50

*** HẾT ***

8


ĐÁP ÁN
I. Trắc nghiệm (3 điểm). Mỗi câu đúng 0,25 điểm.
1. D

2. C

3. B

4. D

5. A

6. A

7. D

8. A

9. B

10. B


11. D

12. D

II. Tự luận (7 điểm)
Bài

Đáp án

1
a)

Điểm

1 5 3
 
3 6 4

4 10 9
 

12 12 12
3

12
1

4


0,5

0,5

1
12
25%  1  0,5.
2
5
1 3 1 12
   .
4 2 2 15
1 3 6
  
4 2 5
5  30  24  1


20
2
b)

2

0,25
0,25
0,25x2

3 7


4 8
7 3
x 
8 4
7 6
x 
8 8
 13
x
8

a) x 

0,25

0,25

11
3 1
x

10 4
b) 5

9


0,25

11

1 3
x 
5
4 10

11
11
x
5
20
x

11 11
:
20 5

x

3

0,25

1
4

0,25

3
Ngày thứ nhất trồng được là : 8 .56=21( cây)


0,25

Số cây còn lại là (56 – 21) =35 (cây )

0,25

4
Ngày thứ hai trồng được là : 7 .35= 20( cây)

0,25

Ngày thứ ba trồng được là: 35 – 20= 15 (cây)

0,25

Vậy trong ngày thứ 3 lớp 6A trồng được 15 cây.

4

5
6

-vẽ được 3 điểm A,B,C

0,25

- vẽ đươc 3 đường thẳng AB,AC,AB

0,5


-vẽ được điểm D nằm giữa 2 điểm A và B
Bài 5: xÔy, yÔz,zÔt,xÔz,yÔt,xÔt
1
1
1
1
A 

 ... 
1.2 2.3 3.4
49.50
1 1 1 1 1 1
1
1
       ...  
1 2 2 3 3 4
49 50
1 49
1 

50 50

0,25
0,5

0.25
0.25

Chú ý: Học sinh có thể làm theo cách khác đúng thì dựa theo thang điểm để cho điểm.


10



×