Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề tham khảo HK2 toán 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (57.31 KB, 2 trang )

ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ MÔN TOÁN 6
THI HỌC KÌ II ( Năm học : 2009 – 2010 )
Thời gian : 90 phút
ĐỀ :
I/ TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm )
A . Nhận biết :
Câu hỏi Đáp án Ghi chú
Câu 1 : Kết quả của phép tính ( - 2 )
4
là :
A . – 8 ; B . 8 ; C . – 16 ; D . 16
D
Câu 2 : Kết quả của phép tính 15 - (6 - 19 ) là :
A . 28 ; B . – 28 ; C . – 26 ; D . 10
A
Câu 3 : Kết quả của phép tính 2. ( - 3 ). ( - 8 ) là :
A . – 48 ; B . 22 ; C . – 22 ; D . 48
D
Câu 4 : Kết luận nào sau đây đúng ?
A . Hai góc kề nhau có tổng số đo bằng 90
0
.
B . Hai góc phụ nhau có tổng số đo bằng 180
0
.
C . Hai góc bù nhau có tổng số đo bằng 90
0
.
D . Hai góc bù nhau có tổng số đo bằng 180
0
.


D
Câu 5 : Cho hai góc bù nhau, trong đó có một góc
bằng 35
0
. Số đo của góc còn lại sẽ là :
A . 65
0
; B . 55
0
; C . 145
0
; D . 165
0
C
Câu 6 : Cho hai góc A, B phụ nhau và A – B = 20
0
.
Số đo góc A bằng bao nhiêu ?
A . 35
0
; B . 55
0
; C . 80
0
; D . 100
0
B
B. Thông hiểu :
Câu 7 : Biết
9

15
27

=
x
. Số x bằng :
A . – 5 ; B . – 135 ; C . 45 ; D . – 45
D
Câu 8 : Một lớp học có 24 học sinh nam và 28 học
sinh nữ. Số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần số
học sinh của lớp ?
A .
7
6
; B .
13
7
; C .
13
6
; D .
7
4
C
Câu 9 : Biết x.
2
5
7
3
=

. Số x bằng :
A .
6
35
; B .
2
35
; C .
14
15
; D .
15
14
A
Câu 10 : Biết x + 2 = - 11. Số x bằng :
A . 22 ; B . – 13 ; C . – 9 ; D . – 22
B
Câu 11 : Tổng
6
11
6
7
+

bằng :
A .
6
5
; B .
3

4
; C .
3
2
; D .
3
2

C
Câu 12 : Kết quả của phép tính
4.
5
2
2
là :
A . 9
5
3
; B . 8
5
2
; C . 3
5
3
; D . 2
2
1
A
II/ TỰ LUẬN : ( 7 điểm )
Bài 1 : ( 2 điểm )

Thực hiện phép tính :
a)
( )
10
3
.
11
6
5
2
.
11
4 −
+

;
b) – 1,6 : ( 1 +
3
2
)
a) =
110
18
110
16
110
18
55
8 −
+


=

+

=
55
17
110
34 −
=

b) =
3
5
:
5
8
3
2
3
3
:
10
16 −
=







+

=
24
24
5
3
.
5
8 −
=

0,5
0,5
0,5
0,5
Bài 2 : ( 1 điểm )
Tìm x, biết :
3
2
.
8
5
4
1
. =x

12

5
4
1
. =x
x =
4
1
:
12
5
x =
1
4
.
12
5
x =
3
5
0,5
0,5
Bài 3 : ( 2 điểm )
Một lớp học có 52 học sinh bao gồm ba loại :
giỏi, khá, trung bình. Số học sinh trung bình chiếm
13
7
số học sinh cả lớp. Số học sinh khá bằng
6
5
số

học sinh còn lại. Tính số học sinh giỏi của lớp.
_ Số học sinh trung bình là :
13
7
.52 = 28 ( học sinh )
_ Số học sinh giỏi và khá là :
52 – 28 = 24 ( học sinh )
_ Số học sinh khá là :
6
5
. 24 = 20 ( học sinh )
_ Số học sinh giỏi là :
24 – 20 = 4 ( học sinh )
0,5
0,5
0,5
0,5
Bài 4 : ( 2 điểm )
Cho xOy = 120
0
. Vẽ tia Oz nằm giữa hai tia Ox,
Oy sao cho xOz = 24
0
. Gọi Ot là tia phân giác của
góc yOz. Tính góc xOt.
Vẽ hình đúng .
Tính được yOz = 96
0
Tính được zOt = 48
0

Từ đó tính được xOt = 72
0
0,5
0,5
0,5
0,5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×