Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Bai 37 tay nguyen (1) địa lý 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.3 KB, 5 trang )

I..Nhận biết
Câu 1: Giải pháp nào sau đây khơng có tác dụng với việc bảo vệ rừng ở Tây Nguyên?
A. Ngăn chặn nạn phá rừng, đốt rừng.
B. Đẩy mạnh giao đất, giao rừng.
C. Phát triển khai thác, chế biến gỗ.
D. Khai thác hợp lí đi đơi với trồng rừng.
Câu 2: Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm lớn do điều kiện chủ yếu
nào sau đây?
A. Có nguồn nước dồi dào.
B. Đất badan tập trung thành vùng lớn.
C. Khí hậu phân hóa theo độ cao.
D. Khí hậu cận xích đạo với 2 rõ rệt.
Câu 3: Số lượng các tỉnh thuộc vùng Tây Nguyên là
A. 5.
B. 6.
C. 8.
D. 10.
Câu 4: Diện tích của vùng Tây Nguyên là
A. 51,5 nghìn km².
B. 23,6 nghìn km².
C. 44,4 nghìn km².
D. 54,7 nghìn km².
Câu 5: Tỉnh có diện tích trồng cà phê nhiều nhất nước ta là
A. Kon Tum.
B. Gia Lai.
C. Đắk Lắk.
D. Lâm Đồng.
Câu 6: Thành phố nổi tiếng về cà phê có chất lượng cao ở Tây Nguyên là
A. Kon Tum.
B. Buôn Ma Thuột.
C. Plây ku.


D. Đà Lạt.
Câu 7: Vào đầu thập kỉ 90 của thế kỉ XX, độ che phủ rừng ở Tây Nguyên là bao nhiêu % ?
A. 40.
B. 50.
C. 60.
D. 70.
Câu 8: Cây chè được trồng chủ yếu ở tỉnh nào sau đây của Tây Nguyên?
A. Kon Tum.
B. Gia Lai.
C. Đắk lắk.
D. Lâm Đồng.
Câu 9: Vị trí địa lí của Tây Ngun khơng tiếp giáp với
A. Dun hải Nam Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ.
C. Lào và CamPuChia.
D. Biển Đông.
Câu 10: Cây công nghiệp lâu năm nào sau đây quan trọng nhất của Tây Nguyên?
A. Chè.
B. Cao su.
C. Hồ tiêu.
D. Cà phê.
Câu 11: Nhà máy thủy điện nào sau đây ở Tây Ngun có cơng suất lớn nhất?
A. Yaly.
B. Buôn Kuôp.
C. Xrê Pôk 3.
D. Đồng Nai 4.
Câu 12: Vùng chuyên canh cà phê lớn nhất của nước ta là
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đồng Bằng Sông Hồng.
C. Duyên Hải Nam Trung Bộ.

D. Tây Ngun.
Câu 13: Loại khống sản có trữ lượng lớn nhất ở Tây Nguyên là
A. Crôm.
B. Mangan.
C. Sắt.
D. Bơxit.
Câu 14: Khó khăn lớn nhất trong phát triển cây cà phê ở Tây Nguyên hiện nay là
A. thiếu lao động có trình độ kỹ thuật cao.
B. giống cây trồng cho năng suất chưa cao.
C. thị trường xuất khẩu có nhiều biến động.
D. cơng nghiệp chế biến cịn chậm phát triển.
Câu 15: Việc phát triển các vùng chuyên canh cây cơng nghiệp lâu năm ở Tây ngun có ý nghĩa xã
hội chủ yếu nào sau đây?
A. Giải quyết việc, tạo ra tập quán sản xuất mới.
B. Thúc đẩy hình thành nông trường quốc doanh.
C. Cung cấp sản phẩm cho nhu cầu ở trong nước.
D. Tạo ra khối lượng nông sản lớn cho xuất khẩu.
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Lệ Thanh thuộc
tỉnh nào sau đây?
A. Kon Tum.
B. Gia Lai.
C. Đắk Lắk.
D. Đắk Nông.
Câu 17: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 28, cho biết quốc lộ số 1 không đi qua tỉnh nào sau
đây?
A. Lâm Đồng.
B. Khánh Hồ.
C. Bình Thuận.
D. Quảng Nam.



Câu 18: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 28, cho biết cây chè được trồng nhiều ở tỉnh nào sau
đây?
A. Kon Tum.
B. Đắk Lắk.
C. Đắk Nông.
D. Lâm Đồng.
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết nhà máy thủy điện nào sau đây được xây
dựng trên sông Đắk Krông?
A. Đa Nhim.
B. Đrây Hling.
C. Yaly.
D. Vĩnh Sơn.
Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết nhà máy thủy điện nào sau đây được xây
dựng trên sông Krông Bơ Lan?
A. Vĩnh Sơn.
B. Yaly.
C. Đa Nhim.
D. Đrây Hling.
II. Thông hiểu
Câu 21: Việc phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên chủ yếu dựa vào các điều kiện
thuận lợi nào sau đây?
A. Khí hậu có tính chất cận xích đạo, đất badan giàu dinh dưỡng.
B. Đất badan có diện tích rộng, giống cây trồng có chất lượng tốt.
C. Đất badan ở trên những mặt bằng rộng, nguồn nước dồi dào.
D. Khí hậu mát mẻ trên các cao nguyên cao trên 1000m, đất tốt.
Câu 22: Giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất để nâng cao giá trị sản xuất của cây công nghiệp
ở Tây Nguyên?
A. Mở rộng thêm diện tích trồng trọt.
B. Đẩy mạnh chế biến sản phẩm.

C. Đa dạng hóa cơ cấu cây trồng.
D. Quy hoạch các vùng chuyên canh.
Câu 23: Đâu không phải là giải pháp để nâng cao hiệu quả kinh tế - xã hội trong sản xuất cây công
nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên?
A. Đa dạng hóa cơ cấu cây cơng nghiệp.
B. Đẩy mạnh cơng nghiệp chế biến và xuất khẩu.
C. Hồn thiện quy hoạch vùng chuyên canh cây công nghiệp.
D. Hạn chế người nhập cư để giảm sức ép về vấn đề việc làm.
Câu 24: Vị trí địa lí là nhân tố gây nên khó khăn nào dưới đây của Tây Nguyên?
A. Mùa khơ kéo dài và rất sâu sắc.
B. Nghèo khống sản.
C. Tài nguyên rừng đang suy giảm.
D. Trình độ lao động thấp.
Câu 25: Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm tự nhiên của Tây Ngun?
A. Khí hậu có tính chất cận xích đạo với một mùa mưa và một mùa khô kéo dài.
B. Trữ năng thủy điện tập trung chủ yếu trên các dịng sơng Xê Xan và Xrê Pôk.
C. Độ che phủ rừng lớn nhất cả nước nhưng đang bị suy giảm nghiêm trọng.
D. Đất phù sa là chủ yếu và phân bố tập trung trên các cao nguyên bằng phẳng.
Câu 26: Tây Nguyên có thể trồng được cây chè nhờ điều kiện nào sau đây?
A. Đất đỏ badan diện tích lớn, tầng phong hóa sâu.
B. Khí hậu ở các cao nguyên trên 1000m mát mẻ.
C. Các cao nguyên có bề mặt khá bằng phẳng.
D. Có nhiều nông trường trường và các nhà máy chế biển.
Câu 27: Vấn đề đặt ra trong hoạt động chế biến lâm sản ở Tây Nguyên là
A. phải chú trọng tới việc ngăn chặn nạn phá rừng.
B. khai thác hợp lí đi đôi với khoanh nuôi, trồng rừng.
C. chú trọng đẩy mạnh công tác giao đất, giao rừng.
D. đẩy mạnh chế biến gỗ, hạn chế xuất khẩu gỗ tròn.
Câu 28: Biểu hiện nào dưới đây chứng minh Tây Nguyên là vùng trọng điểm cà phê số một của
nước ta?

A. Có nhiều giống cà phê năng suất cao.
B. Áp dụng nhiều tiến bộ khoa học kĩ thuật.
C. Diện tích và sản lượng lớn nhất cả nước.
D. Nhà nước có nhiều chính sách phát triển.
Câu 29: Nhân tố được coi là có ảnh hưởng lớn nhất đến phân bố cây cà phê ở Tây Nguyên là
A. khí hậu cận xích đạo.
B. đất đỏ badan.


C. kinh nghiệm của người dân.
D. địa hình phân bậc rõ rệt.
Câu 30: Tây Nguyên là vùng đứng đầu cả nước về
A. diện tích cây ăn quả.
B. sản lượng cây cao su.
C. trữ năng thủy điện.
D. diện tích cây cà phê.
III. Vận dụng
Câu 31: Khí hậu Tây Ngun có đặc điểm nào khác với Đơng Nam Bộ?
A. Mang tính chất cận xích đạo.
B. Có một mùa mưa và một mùa khơ rất rõ rệt.
C. Phân hố mạnh theo độ cao.
D. Chịu tác động mạnh của gió mùa Tây Nam.
Câu 32: Giải pháp quan trọng nhất để tránh rủi ro trong việc mở rộng các vùng sản xuất cây công
nghiệp ở Tây Nguyên là
A. quy hoạch lại vùng chuyên canh.
B. đa dạng hóa cơ cấu cây cơng nghiệp.
C. đẩy mạnh khâu chế biến các sản phẩm cây cơng nghiệp.
D. tìm thị trường tiêu thụ ổn định.
Câu 33: Biện pháp quan trọng hàng đầu để phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là
A. thay đổi giống cây mới, phù hợp với điều kiện tự nhiên của vùng.

B. phát triển các mơ hình kinh tế trang trại với quy mơ ngày càng lớn.
C. nâng cao chất lượng đội ngũ lao động và thành lập các nông trường.
D. xây dựng cơ sở công nghiệp chế biến gắn với vùng chuyên canh.
Câu 34: Ý nghĩa chủ yếu của việc đa dạng hóa cơ cấu cây công nghiệp ở Tây Nguyên là
A. nâng cao chất lượng sản phẩm.
B. tăng cao khối lượng nông sản.
C. sử dụng hợp lí các tài nguyên.
D. nâng cao đời sống người dân.
Câu 35: Khi mở rộng các vùng chuyên canh cây công nghiệp ở Tây Nguyên, vấn đề cần chú ý nhất

A. khơng làm thu hẹp diện tích rừng.
B. đầu tư mở rộng các nhà máy chế biến.
C. xây dựng mạng lưới giao thông vận tải. D. tăng cường hợp tác với nước ngoài.
IV. Vận dụng cao
Câu 36: Biện pháp cấp bách nhất hiện nay để bảo vệ rừng tự nhiên ở Tây Nguyên là
A. đóng cửa rừng, ngăn chặn tình trạng phá rừng.
B. đẩy mạnh việc khoanh nuôi, trồng rừng mới.
C. chú trọng giao đất, giao rừng cho người dân.
D. khai thác rừng hợp lí, đẩy mạnh chế biến gỗ.
Câu 37: Một trong những vấn đề đáng lo ngại trong việc phát triển rừng ở Tây Nguyên là
A. có khai thác nhưng khơng có chế biến lâm sản.
B. công tác trồng rừng không được thực hiện hàng năm.
C. tình trạng rừng bị phá, bị cháy diễn ra thường xuyên.
D. các vườn quốc gia đang bị khai thác bừa bãi.
Câu 38: Đảm bảo tốt nhu cầu về lương thực, thực phẩm cho nông dân vùng chuyên canh cây công
nghiệp ở Tây Nguyên là biện pháp để
A. thu hút đầu tư, hợp tác của nước ngoài.
B. phát triển ổn định, vững chắc cây công nghiệp.
C. thu hút lao động từ các vùng khác đến.
D. xóa đói giảm nghèo, cải thiện đời sống dân cư.

Câu 39: Giải pháp quan trọng nhằm nâng cao hiệu quả kinh tế của cây công nghiệp ở Tây Nguyên

A. đẩy mạnh khâu chế biến và xuất khẩu sản phẩm.
B. mở rộng diện tích đi đơi với nâng cao nâng suất.
C. khuyến khích phát triển mơ hình kinh tế trang trại.
D. tăng cường lực lượng lao động, nhất là lao động có tay nghề.
Câu 40: Nguyên nhân nào sau đây dẫn đến sự khác biệt trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp giữa
Trung du và miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên ?
A. Trình độ thâm canh.
B. Điều kiện về địa hình.


C. Khí hậu và Đất đai.

D. Tập quán sản xuất.




×