PHÒNG GD&ĐT THANH
OAI
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 NĂM HỌC 2013 - 2014
Mơn: Tốn
Thời gian: 150 phút (khơng kể thời gian giao đề)
Đề thi gồm có: 01 trang
Câu 1: (6 điểm)
a) Cho
M (1
x
x 1
):(
x 3
x 2
x 2
3
x
x 2
x 5 x 6
)
1. Rút gọn M
2. Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức M nhận giá trị là số nguyên
b) Tính giá trị của biểu thức P
P 3 x 2013 5 x 2011 2006 với x 6 2 2 . 3
2 2 3 18 8 2
3
Câu 2: (4 điểm) Giải phương trình
a)
( x 3)( x 4)( x 5)( x 6) 24
b)
| 2x x 2 1 | = 2x x 2 1
Câu 3: (4 điểm)
a/ Cho hai số dương x, y thoả mãn x + y = 1.
1
1
2
2
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: M x 2 y 2
y
x
1
1
1
b/ Cho x, y, z là các số dương thoả mãn x y y z z x 6 .
1
1
1
3
Chứng minh rằng: 3x 3 y 2 z 3x 2 y 3z 2 x 3 y 3z 2 .
Câu 4: (5 điểm)
Cho đường trịn (O; R) và hai đường kính AB và CD sao cho tiếp tuyến tại A của
đường tròn (O; R) cắt các đường thẳng BC và BD tại hai điểm tương ứng là E và F.
Gọi P và Q lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AE và AF.
1. Chứng minh rằng trực tâm H của tam giác BPQ là trung điểm của đoạn thẳng OA.
2. Gọi α là số đo của góc BFE. Hai đường kính AB và CD thoả mãn điều kiện gì
thì biểu thức P sin 6 cos 6 . Đạt giá trị nhỏ nhất? tìm giá trị nhỏ nhất đó.
BE 3 CE
3
3. Chứng minh các hệ thức sau: CE.DF.EF = CD và
.
BF 3 DF
Câu 5: (1 điểm)
Tìm n N* sao cho: n4 +n3+1 là số chính phương.
PHỊNG GD&ĐT THANH
OAI
HƯỚNG DẪN CHẤM THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9
NĂM HỌC 2013 - 2014
Mơn: Tốn
Câu 1: (6 điểm)
a)
(4,5đ)
ĐKXĐ:
(*)
x 0; x 4; x 9
1)Rút gọn M : Với x 0; x 4; x 9
x x 3
:
x 1 x 2
( x 3)( x 3) (
1
:
x 1
( x
M
Vậy
2)
x 1
1
x 1
:
x 9 ( x 4)
x 2
(0,5đ)
x 2
x 3 ( x 2)( x 3)
x 2)( x 2) ( x 2)
2)( x 3)
x 2
( x 2)( x 3)
x 2
x 1
M
M
x 2
x 1
x 2
x 1
(với
x 0; x 4; x 9 )
x 1 3
x 1
x 1
x 1
3
x 1
(*)
1
(2,5đ)
3
(0,75đ)
x 1
Biểu thức M có giá trị nguyên khi và chỉ khi:
3 x 1
x 1 U (3)
Ư(3) 1;3 Vì x 0 x 0 x 1 1
Nên
x 1 1;3
Xảy ra các trường hợp sau:
(0,5đ)
.
x 1 1
x 0 x 0
(TMĐK (*) )
.
x 1 3
x 2 x 4
(không TMĐK (*) loại )
(0,25đ)
Vậy x = 0 thì M nhận giá trị nguyên.
b_
x 62
Có
2. 3
2 2 3
18 8 2 ( 4
2 2 3 4
x 6 2 2. 3
18 8
2)2 4
2 .
2 4
3
2 2 3 4 ( 3 1) 2
3 1
(0,5đ)
2
3 6 2 2. 2
(0,25đ)
3 1
3
3 62 4 2 3
3
x 6 2 ( 3 1) 2
x ( 3 1) 2
3
3 62 3 1
3 1
3 3 1
3 42 3
3
(0,75đ)
3 1
Với x = 1.Ta có P 3.12013 5.12011 2006 3 5 2006 2014
Vậy với x = 1 thì P = 2014
Câu 2: (4 điểm)
a. (
x 3)( x 6)( x 4)( x 5) 24
2
2
( x 9 x 18)( x 9 x 20) 24
(1)
Đặt x 9 x 19 y
(1) ( y + 1)(y – 1 ) – 24 = 0
y2 – 25 = 0
( x 2 9 x 24)( x 2 9 x 14) 0
( x 2)( x 7)( x 2 9 x 24) 0
Chứng tỏ x 2 9 x 24 0
Vậy nghiệm của phương trình : x 2; x 7
b. Ta có 2 x x 2 1 ( x 2 2 x 1) ( x 1) 2 0
pt trở thành : 2 x x 2 1 x 2 2 x 1
x 1
2
0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ
0,25 đ
Câu 3: (4 điểm)
a
Cho hai số dương thỏa mãn: x + y =1.
2
Tìm GTNN của biểu thức: M = x
2đ
1 2 1
y 2
y2
x
2 1 2 1
1
x 4 y 4 2 x 2 y 2 1
2 2
M = x 2 y 2 = x y 1 1 2 2
y
x
x y
x2 y 2
x
2
y 2 1
2
2
2
x2 y 2 1
1
xy
x2 y 2
xy
xy
1
1 15
Ta có: xy xy
xy
16 xy 16 xy
1
1
1 1
2 xy.
2.
* Ta có: xy
(1) *
16 xy
16 xy
4 2
xy 1
1
1
1
4 1
15
15
xy
xy
4
(2)
2
2
4
xy
16 xy 16 4 16 xy 4
0,5
0, 5
Từ (1) và (2) xy
1
1 15
1 15 17
xy
xy
16 xy 16 xy 2 4
4
2
2
1 17
289
Vậy M = xy
xy 4
16
1
1
1
xy
xy
16 xy
4 x y (Vì x, y > 0)
Dấu “=” xảy ra
2
x y
x y
Vậy min M =
0,5
0,25
0,25
289
1
tại x = y =
16
2
0,5
b
1
1
1
6
x
y
y
z
z
x
Cho x, y là các số dương thỏa mãn:
1
1
1
3
Chứng minh rằng: 3x 3 y 2 z 3x 2 y 3z 2 x 3 y 3z 2
1 1
4
Áp dụng BĐT a b a b
(với a, b > 0)
2đ
0.5
1
1 1 1
a b 4 a b
Ta có:
1
1
1
1
1
3x 3 y 2 z 2 x y z x 2 y z 4 2 x y z x 2 y z
11 1
1
1
1
1
1
1
4 x y x z x y y z 4 4 x y x z x y y z
1 2
1
1
16 x y x z y z
1
1 2
1
1
3
x
2
y
3
z
16
x
z
x
y
y
z
Tương tự:
0,5
1
1 2
1
1
2 x 3 y 3 z 16 y z x y x z
cộng vế theo vế, ta có:
1
1
1
1 4
4
4
3x 3 y 2 z 3x 2 y 3z 2 x 3 y 3z 16 x y x z y z
4 1
1
1 1
3
.6
16 x y x z y z 4
2
0,5
0,5
0,5
Caai 4: (5 điểm)
B
1
D
I
O
C
0,25
H
1
E
P
A
F
Q
BA là đường cao của tam giác BPQ suy ra H thuộc BA
Nối OE, BEF vuông tại B; BA EF nên AB2 = AE. AF
AE AB
AE
AB
AE AB
AB AF
1
1
OA
AQ
AB
AF
2
2
(góc có các
Vậy AEO ABQ(c.g.c). Suy ra ABQ AEO mà ABQ P
1
, mà hai góc đồng vị => PH // OE.
cạnh tương ứng vng góc) nên AEO P
1
Trong AEO có PE = PA (giả thiết); PH// OE suy ra H là trung điểm của OA.
2. Ta cã:
.
0,75đ.
0,75đ.
0,25đ
.
3
P sin 6 cos6 sin 2 co s 2
3
P sin 2 cos 2 sin 4 sin 2 cos 2 cos 4
0,75đ.
2
P sin 2 cos 2 3sin 2 cos 2 1 3sin 2 cos 2
Ta cã:
sin
2
0,5đ
2
cos 2 4sin 2 cos 2 1 4sin 2 cos 2 sin 2 cos 2
1
4
0,25đ
3 1
Suy ra: P 1 3sin cos 1
4 4
2
2
0,25đ
1
Do ®ã: Pmin khi vµ chØ khi: sin 2 cos 2 sin cos (v× lµ
4
sin
1 tg 1 450
cos
Khi đó CD vng góc với AB
gãc nhän)
0,25đ
0,25đ
3. Ta có ACB và ADB nội tiếp đường trịn (O) có AB là đường kính nên
0,25đ
ACB ADB 900 => ADBC là hình chữ nhật.
Ta có: CD2 = AB2 = AE. AF => CD4 = AB4 = AE2. AF2
0,25đ
= (EC.EB)(DF.BF)=(EC.DF)(EB.BF)= EC.DF.AB.EF
AB3 = CE.DF.EF. Vậy CD3 = CE.DF.EF
Ta có:
BE 2 EA.EF AE
BE 4 AE 2 CE.BE
BF 2 FA.EF AF
BF 4 AF 2 DF .BF
0,25đ
3
BE
CE
3
BF
DF
Câu 5: Giả sử n4 +n3 + 1 là số chính phương vì n4 +n3 + 1> n4 = (n2)2
n 4 n 3 1 n 2 K
2
n 4 2Kn 2 K 2
(K N * )
n 3 2Kn 2 K 2 1 n 2 (n 2k ) K 2 1 0
Mà K 2 1n 2 K 2 1 hoặc n 2 K 2 1
Nếu K 2 1 K 1 n 2 (n 2) 0 n 2
Thử lại 2 4 2 3 1 5 2 ( thỏa mãn)
Khi K 1 K 2 K 2 1 n 2 K n
n 2k 0
mâu thuẫn với điều kiện
Vậy n = 2
n 2 n 2K K 2 1 0
(1đ)