Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

đề mẫu lịch sử lớp 8 (ma trận bảng đac ta kiem tra giua ki su 8)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.94 KB, 11 trang )

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
PHÂN MƠN: LỊCH SỬ 8 – THỜI GIAN: 45 PHÚT
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1/ Về kiến thức:
*Hs nắm được kiến thức cơ bản ở các nội dung sau:
- Các cuộc cách mạng tư sản ở châu Âu và Bắc Mỹ nửa sau thế kỉ XVI đến thế kỉ VIII.
- Cách mạng công nghiệp
- Đông Nam Á từ nữa sau thế kỉ XVI đến thế kỉ XIX
- Xung đột Nam – Bắc triều, Trịnh – Nguyễn
- Q trình khai phá vùng đất phía Nam từ thế kỉ XVI đến thế kỉ XVIII
- Kinh tế, văn hoá và tôn giáo ở Đại Việt trong các thế kỉ XVI – XVIII
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng vận dụng kiến thức đã học để làm bài kiểm tra
- Rèn kĩ năng làm bài kiểm tra dưới hình thức trắc nghiệm khách quan
100%
3. Thái độ:
- Nhận thức đúng những vấn đề lịch sử - Địa lí.
- Trung thực, nghiêm túc khi làm bài kiểm tra
II. HÌNH THỨC ĐỀ.
- Hình thức ra đề: Trắc nghiệm – Tự luận
- Cách tổ chức kiểm tra: Học sinh làm bài tại lớp.
III. MA TRẬN + BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I.
A. Khung ma trận
T Chương/
Nội
T
chủ đề
dung/đơ
n vị kiến
thức


Tổ
ng
%
điể
m

Mức độ nhận thức
Nhận
biết
(TNK

Thông
hiểu
(TL)

Vận
dụng
(TL)

Vận
dụng
cao


Q)
T
N T
K L
Q
Phân môn Lịch sử

1.
Các
cuộc
Chương 1. cách
Châu Âu mạng tư
sản

và Bắc
châu Âu
Mỹ từ
1
nửa sau và Bắc
thế kỉ XVI Mỹ
đến thế kỉ 2. Cách
XVIII
mạng
công
nghiệp
2

3

Chương 2.
Đông
Nam Á từ
nửa sau
thế kỉ XVI
đến thế kỉ
XIX


3. Tình
hình
Đơng
Nam Á
từ nửa
sau thế
kỉ XVI
đến thế
kỉ XIX
Chương 3. 4. Xung
Việt Nam đột Nam
từ đầu thế –
Bắc
kỉ XVI
triều và
đến thế kỉ Trịnh –
XVIII
Nguyễn
5. Q
trình
khai phá
vùng đất
phía
Nam từ

1T
N

(TL)
T

N
K
Q

T
L

T
N
K
Q

T
L

1T
L

17,
5%

2T
N

5%

2T
N

1T

N
1T
N

TN
TL
KQ

5%

½
T
L

½ 17.
TL 5%
2.5
%


thế
kỉ
XVI đến
thế
kỉ
XVIII
6. Kinh
tế, văn
hố


tơn giáo

Đại 1T
Việt
N
trong các
thế
kỉ
XVI

XVIII
20%

Tỉ lệ

2.5
%

15%

10%

5%

50
%

B. Bảng đặc tả
PHÂN MÔN LỊCH SỬ


TT

1

Nội
dung
kiến
thức
Chươn
g 1.
Châu
Âu và
Bắc Mỹ
từ nửa
sau thế
kỉ XVI
đến thế
kỉ
XVIII

Đơn vị
kiến
thức
1. Các
cuộc
cách
mạng
tư sản
ở châu
Âu và

Bắc Mỹ

Mức độ
Mức độ kiến thức, kĩ năng
kiến thức,
cần kiểm tra, đánh giá
kĩ năng
Vận
cần kiểm Nhận Thơn Vận
dụng
tra, đánh
biết g hiểu dụng
cao
giá
+
Nhận
biết
1TN
– Trình bày
được những
nét chung
về nguyên
nhân, kết
quả
của
cách mạng
tư sản Anh.
– Trình bày
được những
nét chung



về nguyên
nhân, kết
quả
của
cuộc Chiến
tranh giành
độc lập của
13
thuộc
địa Anh ở
Bắc Mỹ
+
Thông
hiểu
- Trình bày
được tính
chất và ý
nghĩa của
Chiến tranh
giành độc
lập của 13
thuộc địa
Anh ở Bắc
Mỹ
2. Cách +
Nhận
mạng
biết

cơng
Trình bày
nghiệp được những
thành tựu
tiêu biểu của
cách mạng
công
nghiệp.
+Vận dụng
cao
– Nêu được
những tác
động quan
trọng của
cách mạng
công
nghiệp đối
với
sản
xuất và đời

1TL

2TN


sống.
2

Chươn

g 2.
Đơng
Nam Á
từ nửa
sau thế
kỉ XVI
đến thế
kỉ XIX

3. Tình
hình
Đơng
Nam Á
từ nửa
sau thế
kỉ XVI
đến thế
kỉ XIX

+
Nhận
biết
– Trình bày
được những
nét chính
trong q
trình xâm
nhập của tư
bản phương
Tây vào các

nước Đông
Nam Á.
– Nêu được
những nét
nổi bật về
tình
hình
chính
trị,
kinh tế, văn
hố – xã
hội của các
nước Đơng
Nam
Á
dưới ách đơ
hộ của thực
dân phương
Tây.
+Thơng
hiểu
– Mơ tả
được những
nét chính
về cuộc đấu
tranh của
các
nước
Đông Nam
Á chống lại

ách đô hộ
của
thực
dân phương

2TN


3

Chươn
g 3.
Việt
Nam từ
đầu thế
kỉ XVI
đến thế
kỉ
XVIII

4.
Xung
đột
Nam –
Bắc
triều và
Trịnh –
Nguyễn

5. Q

trình
khai
phá
vùng
đất
phía
Nam từ
thế kỉ
XVI
đến thế
kỉ
XVIII

Tây.
+Nhận biết
– Nêu được
những nét
chính Mạc
Đăng Dung
về sự ra đời
của Vương
triều Mạc.
+Thơng
hiểu
– Giải thích
được
ngun
nhân bùng
nổ xung đột
Nam – Bắc

triều, Trịnh
– Nguyễn.
+Vận dụng
– Nêu được
hệ quả của
xung
đột
Nam – Bắc
triều, Trịnh
– Nguyễn.

1TN

+
Nhận 1TN
biết
– Trình bày
được khái
quát về quá
trình
mở
cõi của Đại
Việt trong
các thế kỉ
XVI

XVIII.
+Thông
hiểu
– Mô tả và


1/2T
L

1/2TL


6. Kinh
tế, văn
hố và
tơn
giáo ở
Đại
Việt
trong
các thế
kỉ XVI

XVIII

Số câu/
loại câu
Tỉ lệ %

nêu được ý
nghĩa của
q
trình
thực thi chủ
quyền đối

với
quần
đảo Hồng
Sa và quần
đảo Trường
Sa của các
chúa
Nguyễn.
+Nhận biết
– Nêu được
những nét
chính
về
tình
hình
kinh
tế
trong các
thế kỉ XVI
– XVIII.
+Thơng
hiểu
– Mơ tả
được những
nét chính
về
sự
chuyển biến
văn hố và
tơn giáo ở

Đại
Việt
trong các
thế kỉ XVI
– XVIII.

1TN

8 câu - 1 câu - ½ câu
TNK
TL TL
Q
20%
15% 10%

½ câu
TL
5%


UBND HUYỆN …………
TRƯỜNG THCS .. ……

KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC
2023- 2024
MÔN LỊCH SỬ - LỚP 8

I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 2điểm)
Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất (A, B, C hoặc D) để tô vào ô
tương ứng trên giấy làm bài.

Câu 1. Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ đã:
A. Lật đổ ách thống trị của thực dân Tây Ban Nha
B. Lật đổ ách thống trị của thực dân Pháp
C. Thành lập Hợp chúng quốc Nga.
D. Thành lập Hợp chúng quốc Mỹ
Câu 2.Công nghiệp len dạ ở Anh phát triển dẫn đến nghề nào trở nên
có lợi nhất?
A. Nghề ni chim.
B. Nghề nuôi công
C. Nghề nuôi cừu.
D. Nghề nuôi trâu.
Câu 3. Thành tựu đầu tiên trong Cách mạng công nghiệp là
A. máy kéo sợi Gien-ni.
C. máy dệt.
B. động cơ hơi nước .
D. Máy tỉa hạt
bông.
Câu 4. Từ thế kỉ XIX, ba nước Đông Dương (Việt Nam, Lào,
Campuchia) là thuộc địa của
A. Anh
B. Đức
C. Pháp
D. Mỹ
Câu 5. Nội dung nào dưới đây không đúng về đặc điểm của khu vực
Đông Nam Á?
A. Vị trí địa lí quan trọng B. Nằm ở phía Đơng Nam của khu vực
châu Á
C. Giàu tài ngun D. Nằm ở phía Tây Nam của châu Á
khống sản
Câu 6. Năm 1527, triều đại phong kiến nào đã được thiết lập ở nước

ta?
A. Triều Lê.
B. Triều Trần.
C. Triều Mạc.
D. Triều Nguyễn.
Câu 7. Chính quyền đầu tiên xác lập chủ quyền đối với hai quần đảo
Hoàng Sa và Trường Sa là


A. Chúa Trịnh ở Đàng Trong.
ở Đàng Ngoài.
C. Chúa Trịnh ở Đàng Ngoài.
Đàng Trong.

B. Chúa Nguyễn
D. Chúa Nguyễn ở

Câu 8. Đâu là phố cảng lớn nhất Đàng Trong vào thế kỉ XVI - XVIII?
A. Hội An.
B. Phố Hiến. C. Vân Đồn.
D. Thăng Long.
II/ PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. (1,5 điểm).
Trình bày ý nghĩa, tính chất, đặc điểm chính của cách mạng tư sản
Anh thế kỉ XVII?
Câu 1. (1.5 )
Em hãy lý giải nguyên nhân bùng nổ và hệ quả của các cuộc xung
đột Nam - Bắc triều, Trịnh - Nguyễn?

UBND HUYỆN ………….

TRƯỜNG THCS …

KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC
2023- 2024


HƯỚNG DẪN CHẤM- ĐÁP ÁN
MÔN LỊCH SỬ - LỚP 8
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Học sinh chọn đúng mỗi câu được 0,25 điểm
CÂU

1

2

3

4

5

6

7

8

Đ/ÁN


D

C

A

C

D

C

D

A

II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu/ điểm
Hướng dẫn chấm- đáp án
Câu 1
Trình bày kết quả, ý nghĩa, tính chất, đặc điểm
chính của cách mạng tư sản Anh thế kỉ XVII?
* Về kết quả:
- Lật đổ chế độ quân chủ chuyên chế, mở đường
cho chủ nghĩa tư bản ở Anh phát triển.
* Về ý nghĩa:
- Là thắng lợi của chế độ xã hội mới, thắng lợi của
chế độ tư hữu tư bản chủ nghĩa đối với chế độ
phong kiến.
* Về tính chất:

- Là một cuộc cách mạng khơng triệt để vì khơng
xố bỏ tận gốc chế độ phong kiến và giải quyết
vấn đề ruộng đất cho nơng dân.
* Đặc điểm chính:
- Do tầng lớp quý tộc mới và tư sản lãnh đạo, diễn
ra dưới hình thức nội chiến, thiết lập chế độ quân
chủ lập hiến.
Câu 2
Nguyên nhân bùng nổ và hệ quả của các cuộc
xung đột Nam - Bắc triều, Trịnh - Nguyễn
* Nguyên nhân bùng nổ:
- Năm 1533, Nguyễn Kim đưa Lê Duy Ninh lên
làm vua với danh nghĩa “phù Lê diệt Mạc” lập ra
Nam triều.
- Nhà Mạc gọi là Bắc triều. Xung đột hai dòng họ
diễn ra gần 60 năm của thế kỉ XVI, cuối cùng họ
Mạc thất bại chạy lên Cao Bằng.

Điểm
1,5
0,25

0,5

0,25

0,5

1,5
0,25

0,25


- Năm 1545, Nguyễn Kim chết. Con rể là Trịnh
Kiểm lên thay, nắm toàn bộ binh quyền.
- Mâu thuẫn hai dòng họ Trịnh, Nguyễn bộc lộ và
trở nên gay gắt. Cuộc chiến tranh giữa hai thế lực
Trịnh, Nguyễn bùng nổ vào năm 1627
* Hệ quả:
- Chiến tranh Nam - Bắc triều làm đất nước chia
cắt, kinh tế đình trệ, đời sống nhân dân đói khổ.
- Chiến tranh Trịnh - Nguyễn làm đất nước bị chia
cắt thành Đàng Trong và Đàng Ngoài.
+ Gây nhiều đau thương và tổn thất cho nhân dân,
tổn hại đến sự phát triển chung của quốc gia - dân
tộc.
……Hết……

0,25
0,25

0,25
0,25



×