Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

ĐỀ THI THỬ SINH 2023

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (258.57 KB, 7 trang )

SỞ GD&ĐT HÀ TĨNH
ĐỀ THI THAM KHẢO

KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2023
Bài thi: Khoa học tự nhiên
Môn thi thành phần: SINH HỌC

(Đề thi gồm 40 câu)
Mã đề thi: 013

Câu 81: Q trình hơ hấp hiếu khí ở tế bào thực vật sử dụng loại khí nào sau đây làm nguyên liệu?
A. CO2.
B. Cl2.
C. N2.
D. O2.
Câu 82: Cấu trúc nào trong hệ dẫn truyền tim có khả năng phát xung điện?
A. Nút xoang nhĩ.
B. Nút nhĩ thất.
C. Bó Hiss.
D. Mạng Pouking.
Câu 83: Ở sinh vật nhân thực, bộ ba nào sau đây mã hóa axit amin trong quá trình dịch mã?
A. 5’UAA3’.
B. 3’UAU5’.
C. 3’GAU5’.
D. 5’UGA3’.
Câu 84: Sản phẩm của quá trình phiên mã ở sinh vật nhân thực là?
A. mARN
B. ARN
C. Gen
D. Chuỗi polipeptit.
Câu 85: Loại đột biến nào sau đây làm cho gen đột biến giảm 1 liên kết hidro so với gen ban đầu?


A. Đột biến mất 1 cặp A-T.
C. Đột biến thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X.
B. Đột biến thêm 1 cặp A-T.
D. Đột biến thay thế 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T.
Câu 86: Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây làm tăng số lượng gen trên 1 NST?
A. Đảo đoạn
B. Mất đoạn.
C. Chuyển đoạn trong 1 NST.
D. Lặp đoạn.
Câu 87: Ở người, bệnh hoặc hội chứng bệnh nào sau đây thuộc dạng thể ba?
A. Hội chứng Tớcnơ B. Phêninkêto niệu
C. Hội chứng Claiphento D. Máu khó đơng
Câu 88: Lồi động vật nào sau đây, ở giới đực mang cặp nhiễm sắc thể giới tính đưuọc ký hiệu là XX và
giới cái mang cặp nhiễm sắc thể giới tính được ký hiệu là XY?
A. Chó sói.
B. Chim đại bàng.
C. Nai.
D. Ruồi giấm.
Câu 89: Theo lý thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1: 2: 1?
A. AA aa.
B. Aa Aa.
C. Aa aa.
D. AA Aa.
Câu 90: Cách viết kiểu gen nào dưới đây là sai?
Bd
BD
Bb
Aa
Aa
Aa

bD
bd
Dd
A.
B.
C.
D. AaBbDd
Câu 91: Kiểu hình của một cơ thể có thể thay đổi trước các điều kiện môi trường khác nhau được gọi là
A. thường biến.
B. mức phản ứng của kiểu gen.
C. biến dị cá thể.
D. biến dị tổ hợp.
Câu 92: Ở quần thể của một lồi lưỡng bội, xét một gen có 3 alen A 1, A2, A3 nằm trên cặp NST tương
đồng số 3. Giả sử tần số các alen A 1 bằng tần số alen A2 và bằng 1/2 so với tần số alen A 3. Theo lí thuyết,
tần số alen A3 trong quần thể là
A. 0,35.
B. 0,75.
C. 0,5.
D. 0,25.
Câu 93: Phương pháp chủ yếu tạo ra các giống vi khuẩn sản xuất được hooc môn của người là
A. lai hữu tính.
B. cơng nghệ gen.
C. gây đột biến.
D. cơng nghệ tế bào.
Câu 94: Bằng chứng nào sau đây là bằng chứng trực tiếp về lịch sử tiến hóa của sinh giới
A. giải phẫu so sánh. B. tế bào học.
C. sinh học phân tử.
D. hóa thạch.
Câu 95: Các cây khác lồi có cấu tạo hoa khác nhau nên hạt phấn của lồi cây này thường khơng thụ
phấn cho hoa của lồi cây khác. Đây là hình thức cách li

A. cơ học.
B. nơi ở.
C. tập tính.
D. thời gian.
Câu 96: Q trình tiến hóa của sự sống trên Trái Đất được chia thành các giai đoạn:
A. Tiến hóa hóa học, tiến hóa tiền sinh học và tiến hóa sinh học.
B. Tiến hóa tiền sinh học và tiến hóa sinh học.
C. Tiến hóa hóa học và tiến hóa tiền sinh học.
D. Tiến hóa hóa học, tiến hóa sinh học.
Câu 97: Trong đợt lũ lụt năm 2020 ở Hà Tĩnh, rau và hoa quả mất mùa, chuột chết nhiều là biểu hiện của
kiểu biến động
A. tuần trăng.
B. theo mùa
C. khơng theo chu kì
D. nhiều năm.
Câu 98: Đối với mỗi nhân tố sinh thái thì khoảng thuận lợi (khoảng cực thuận) là khoảng giá trị của nhân
tố sinh thái mà ở đó sinh vật
A. phát triển thuận lợi nhất.
B. có sức sống trung bình.
C. có sức sống giảm dần.
D. chết hàng loạt.
Đề minh họa 013 | Trang 1


Câu 99: Hệ sinh thái nào sau đây là hệ sinh thái nhân tạo?
A. Rừng lá kim phương Bắc.
B. Rừng lá rụng ôn đới.
C. Đầm nuôi tôm.
D. Rừng Địa trung Hải.
Câu 100: Hoạt động nào dưới đây làm thất thoát năng lượng lớn nhất qua mỗi mắt xích trong chuỗi thức

ăn?
A. các bộ phận rơi rụng.
B. hô hấp và tạo nhiệt.
C. trong các chất thải.
D. vận động cơ thể.
Câu 101: Nếu một ống mạch gỗ bị tắc, dòng mạch gỗ trong ống đó vẫn có thể tiếp tục đi lên được vì:
A. Di chuyển xuyên qua các lỗ bên vào ống bên cạnh và tiếp tục di chuyển lên trên.
B. Nước vào nhiều tạo một lực đẩy lớn giúp cho ống bị tắc sẽ dần được thông.
C. Dịch mạch rây đi qua lỗ bên sang ống bên cạnh đảm bảo dòng vận chuyển đựợc liên tục
D. Nước vào nhiều tạo áp suất lớn giúp thẩm thấu sang các ống bên.
Câu 102: Khi nói về tuần hồn máu ở động vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chỉ có động vật thuộc lớp thú mới có tim 4 ngăn.
B. Cá, lưỡng cư, bị sát, chim và thú đều có hệ tuần hồn kép.
C. Nhóm động vật khơng có sự pha trộn giữa máu giàu O2 và máu giàu CO2 ở tim là cá, chim, thú.
D. Hệ tuần hoàn hở là hệ tuần hồn đã có mao mạch nối giữa động mạch và tĩnh mạch.
Câu 103: Ở vi khuẩn E.coli, khi nói về hoạt động của các gen trong operon Lac, phát biểu sau đây là
đúng?
A. Khi mơi trường có lactozơ thì các gen này có số lần nhân đơi bằng nhau và số lần phiên mã bằng
nhau.
B. Khi môi trường không có lactozơ thì các gen này đều khơng nhân đơi và khơng phiên mã.
C. Khi mơi trường khơng có lactozơ thì các gen này khơng nhân đơi nhưng vẫn tiến hành phiên mã.
D. Khi mơi trường có lactozơ thì các gen này có số lần nhân đơi bằng nhau, số lần phiên mã khác
nhau.
Câu 104: Khi nói về đột biến lệch bội, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Đột biến lệch bội chỉ xảy ra ở nhiễm sắc thể thường, khơng xảy ra ở nhiễm sắc thể giới tính.
B. Đột biến lệch bội có thể phát sinh trong nguyên phân hoặc trong giảm phân.
C. Đột biến lệch bội xảy ra do rối loạn phân bào làm cho một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể không
thể phân li.
D. Đột biến lệch bội làm thay đổi số lượng ở một số hoặc một số cặp nhiễm sắc thể.
Câu 105: Khi nghiên cứu về tính trạng khối lượng hạt của 4 giống lúa (đơn vị tính: g/1000 hạt), người ta

thu được như sau:
Giống lúa
Số 1
Số 2
Số 3
Số 4
Khối lượng tối đa
300
310
335
325
Khối lượng tối thiểu
200
220
240
170
Tính trạng khối lượng hạt của giống nào có mức phản ứng rộng nhất.
A. Giống số 1.
B. Giống số 2.
C. Giống số 3.
D. Giống số 4.
Câu 106: Có bao nhiêu phương pháp sau đây được sử dụng để tạo ra dòng thuần chủng
I. dung hợp tế bào trần.
II. cấy truyền phơi.
III. ni cấy hạt phấn sau đó lưỡng bội hóa.
IV. tự thụ phấn liên tục từ 5 đến 7 đời kết hợp với chọn lọc.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.

Câu 107: Phát biểu sau đây đúng về quá trình hình thành lồi?
A. Hình thành lồi khác khu vực địa lí thường xảy ra ở các lồi có khả năng phát tán mạnh.
B. Hình thành lồi nhờ cơ chế lai xa và đa bội hóa thường chậm chạp qua nhiều dạng trung gian.
C. Lồi mới được hình thành nhờ cơ chế lai xa kèm đa bội hóa thường có ý nghĩa kinh tế lớn.
D. Nếu khơng có cách li địa lí thì sẽ khơng cách li sinh sản, khi đó lồi mới cũng khơng xuất hiện.
Câu 108: Có bao nhiêu yếu tố sau đây ảnh hưởng đến sự thay đổi kích thước của quần thể
I. Sức sinh sản và mức độ tử vong của quần thể.
II. Mức độ nhập cư và xuất cư của các cá thể và hoặc ra khỏi quần thể .
III. Tác động của các nhân tố sinh thái và lượng thức ăn trong môi trường.
IV. Sự tăng giảm lượng cá thể của kẻ thù, mức độ phát sinh bệnh tật trong quần thể.
A. I và II.
B. I, II và III.
C. I, II và IV.
D. I, II, III và IV.
Câu 109: Khi nói về mối quan hệ giữa các cá thể cùng loài, điều nào sau đây đúng?
Đề minh họa 013 | Trang 2


A. Khi mật độ cá thể quá cao và nguồn sống khan hiếm thì sự cạnh tranh cùng lồi giảm.
B. Cạnh tranh cùng lồi giúp duy trì ổn định số lượng cá thể của quần thể cân bằng với sức chứa
của mơi trường.
C. Cạnh tranh cùng lồi làm thu hẹp ổ sinh thái của loài.
D. Sự gia tăng mức độ cạnh tranh cùng loài sẽ làm tăng tốc độ tăng trưởng của quần thể.
Câu 110: Một loài cây dây leo họ Thiên lí sống bám trên cây thân gỗ. Một phần thân của dây leo phồng
lên tạo nhiều khoảng trống làm thành tổ cho nhiều cá thể kiến sinh sống trong đó. Lồi dây leo thu nhận
chất dinh dưỡng là thức ăn của kiến đem về dự trữ trong tổ. Kiến sống trên cây gồ góp phần diệt chết các
lồi sâu đục thân cây. Mối quan hệ sinh thái giữa dây leo và kiến, dây leo và cây thân gỗ, kiến và cây thân
gồ lần lượt là
A. cộng sinh, hội sinh, hợp tác.
B. vật ăn thịt - con mồi, hợp tác, hội sinh.

C. cộng sinh, ki sinh vật chủ, hợp tác.
D. ức chế cảm nhiễm, cạnh tranh, hợp tác
Câu 111: Ở cà chua, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với gen alen a quy định quả vàng, cây tứ
bội giảm phân chỉ cho giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh bình thường. Theo lí thuyết, đời con của
phép lai giữa 2 cây tứ bội Aaaa x Aaaa sẽ cho tỷ lệ kiểu hình là
A. 1 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng.
B. 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng.
C. 35 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng.
D. 11 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng.
Câu 112: Một loài thực vật, phép lai 1 thu được 75% cây thân cao, hoa đỏ: 25% cây thân cao, hoa trắng;
phép lai 2 thu được 25% cây thân cao, hoa trắng : 50% cây thân cao, hoa đỏ : 25% cây thân thấp, hoa đỏ;
phép lai 3: Lai 2 cây bố mẹ đều trội về 1 trong 2 tính trạng, thu được 4 loại tỉ lệ kiểu hình bằng nhau. Biết
rằng, mỗi gen quy định 1 tính trạng. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Các cặp gen di truyền phân li độc lập.
II. Đời con của phép lai 2 có thể tối đa 7 loại kiểu gen.
III. Cả hai cây P của phép lai 3 đều dị hợp.
IV. Có thể có tối đa 5 loại kiểu gen quy định cây thân cao, hoa đỏ ở đời con của phép lai 1.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 113: Cho phả hệ:
1
2
Biết:
Bị bệnh mù màu.
Không bị bệnh.

3


4

5

6

7

8
9
10
11
12
13
Cho biết bệnh do một gen nằm trên nhiễm sắc thể X khơng có alen trên Y quy định. Trong phả hệ, có bao
nhiêu người có thể biết chính xác kiểu gen về tính trạng này?
A. 11 người.
B. 10 người.
C. 9 người.
D. 12 người.
Câu 114. Một quần thể ngẫu phối đang ở trạng thái cân bằng di truyền và có tần số kiểu gen đồng hợp lặn
bằng tần số kiểu gen đồng hợp trội. Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, có bao nhiêu phát biểu sau đây
đúng?
I. Nếu khơng có đột biến, khơng có di – nhập gen thì quần thể khơng xuất hiện alen mới.
II. Nếu quần thể chỉ chịu tác động của chọn lọc tự nhiên theo hướng chống lại kiểu gen dị hợp mà khơng
chống lại kiểu gen đồng hợp thì cấu trúc di truyền sẽ không bị thay đổi.
III. Nếu khơng có tác động của các yếu tố ngẫu nhiên thì tính đa dạng di truyền của quần thể khơng bị suy
giảm.
IV. Nếu khơng có tác động của các nhân tố tiến hóa thì tính đa dạng di truyền của quần thể không bị thay
đổi.

A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 115: Một quần thể thực vật, xét một gen có hai alen, alen trội là trội hoàn toàn. Tỷ lệ mỗi kiểu gen ở
các thế hệ được thể hiện ở bảng sau:

Đề minh họa 013 | Trang 3


Giả sử, sự thay đổi cấu trúc di truyền của quần thể qua mỗi thế hệ chỉ bị tác động bởi nhiều nhất của một
nhân tố tiến hóa. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Quần thể này thuộc loại giao phối ngẫu nhiên.
II. Sự thay đổi cấu trúc di truyền ở F2 có thể do tác động của các yếu tố ngẫu nhiên.
III. Có thể hướng chọn lọc thay đổi đã làm cho tất cả các thể mang kiểu hình lặn ở F3 khơng cịn khả năng
sinh sản.
IV. Nếu F4 vẫn chịu tác động của chọn lọc tự nhiên như F3 thì ở F5 có 6,25% cá thể mang kiểu hình lặn.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 116: Có bao nhiêu giải pháp dưới đây có tác dụng hạn chế hậu quả của biến đổi khí hậu tồn cầu?
I. Tăng cường sử dụng nhiên liệu hóa thạch.
II. Cắt giảm lượng khí thải nhà kính.
III. Chuyển đổi cơ cấu nông nghiệp phù hợp với sự thay đổi khí hậu.
IV. Tăng cường sử dụng năng lượng mặt trời trong các hoạt động sản xuất và trong đời sống con người.
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.

Câu 117: Người ta tiến hành thí nghiệm nghiên cứu tăng trưởng của quần thể 2 loài động vật nguyên
sinh A và B trong điều kiện nuôi riêng rẽ và nuôi chung với nhau. Các yếu tố mơi trường như nhiệt độ,
pH trong bình ni ở các thí nghiệm là giống nhau, nồng độ chất dinh dưỡng trong bình ni được duy trì
ổn định trong suốt thời gian thí nghiệm. Số lượng cá thể của mỗi quần thể tại thời điểm bắt đầu thí
nghiệm là như nhau. Kết quả thí nghiệm được mơ tả trong đồ thị hình dưới đây.

Quan sát đồ thị và cho biết có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Trong điều kiện ni riêng, kích thước tối đa của quần thể hai loài là tương đương nhau.
II. Ổ sinh thái của lồi A và lồi B có phần trùng nhau.
III. Khi ni chung, chỉ có lồi A tác động đến lồi B, cịn lồi B khơng có tác động đến lồi A.
IV. Trong điều kiện ni riêng, ở thời điểm 12 ngày sau khi bắt đầu thí nghiệm, đã xảy ra cạnh tranh giữa
các cá thể trong quần thể mỗi loài.
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Câu 118: Một đoạn của gen cấu trúc ở sinh vật nhân sơ có trật tự nucleotit trên mạch bổ sung như sau:
Các bộ ba
3'TAX – AAG - AAT - GAG - ... - ATT - TAA - GGT - GTA - AXT – 5’
Số thứ tự các
1
2
3
4 ...
80
81
82
83
84
bộ ba

Biết rằng các codon 5'GAG3’ và 5'GAA3’ cùng mã hóa cho axit amin Glutamic, 5'GAU3’ và 5'GAX3’ cùng
mã hóa cho axit amin Asparagin. Có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
I. Vùng mã hóa trên mạch gốc của gen trên có 80 triplet.
Đề minh họa 013 | Trang 4


II. Đột biến thay thế một cặp nucleotit bất kì xảy ra tại bộ ba thứ 82 trong đoạn gen trên luôn làm biến đổi thành
phần axit amin của chuỗi polipeptit do gen qui định tổng hợp.
III. Đột biến thay thế một cặp nucleotit X-G thành A-T xảy ra tại nucleotit thứ 12 tính từ đầu 3’ của đoạn mạch
trên sẽ làm cho chuỗi polipeptit do gen quy định tổng hợp bị mất đi một axit amin so với chuỗi polipeptit bình
thường.
IV. Đột biến thay thế một cặp nucleotit X - G thành G - X xảy ra tại nucleotit thứ 10 tính từ đầu 3’ khơng ảnh
hưởng đến số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp của các axit amin trong chuỗi polipeptit do gen quy định
tổng hợp.
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 119: Ở một loài thực vật, thực hiện phép lai P: cây thân cao, hoa đỏ, quả dài  cây thân thấp, hoa
vàng, quả tròn thu được F1 gồm toàn cây thân cao, hoa đỏ, quả tròn. Cho F1 lai với một cây khác thu được
F2 có tỉ lệ: 4 cây thân cao, hoa đỏ, quả dài: 4 cây thân cao, hoa vàng, quả tròn: 4 cây thân thấp, hoa đỏ,
quả dài: 4 cây thân thấp, hoa vàng, quả tròn: 1 cây thân cao, hoa đỏ, quả tròn: 1 cây thân cao, hoa vàng,
quả dài: 1 cây thân thấp, hoa đỏ, quả tròn: 1 cây thân thấp, hoa vàng, quả dài. Biết rằng mỗi gen quy định
một tính trạng. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Ba gen quy định ba tính trạng này nằm trên hai cặp NST khác nhau.
II. Cho F1 tự thụ phấn thu được F2 có kiểu hình thân thấp, hoa đỏ, quả dài chiếm 5%.
III. Gen quy định chiều cao cây phân li độc lập với gen quy định màu sắc hoa và hình dạng quả.
IV. Quá trình giảm phân ở cây F1 đã xảy ra hốn vị gen với tần số 20%.
A. 4.
B. 1.

C. 2.
D. 3.
Câu 120: Hình bên mơ tả sự biến động các chỉ số trong một thuỷ vực.

Có bao nhiêu dự đốn sau đây đúng?
I. Nhiệt độ môi trường biến động tương ứng với sự biến động ánh sáng ở phần lớn thời gian.
II. Sản lượng thực vật phù du cao nhất vào khoảng tháng 4, sản lượng động vật phù du cao nhất vào
khoảng tháng 6.
III. Ánh sáng và nhiệt độ càng cao thì sản lượng thực vật phù du càng lớn.
IV. Chất dinh dưỡng và động vật phù du có thể là các nhân tố làm giảm sút thực vật phù du vào giai đoạn
tháng 5-6.
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Hết./.

Đề minh họa 013 | Trang 5


ĐÁP ÁN

81
D
101
A

82
A
102

C

83
B
103
A

84
B
104
A

85
D
105
B

86
D
106
A

87
C
107
D

88
B
108

D

89
B
109
B

90
C
110
A

91
A
111
B

92
C
112
A

93
B
113
A

94
D
114

A

95
A
115
D

96
A
116
C

97
C
117
D

98
A
118
C

99
C
119
D

100
B
120

B

LỜI GIẢI CHI TIẾT CÂU VẬN DỤNG CAO
Câu 112: Đáp án A.
Phát biểu III đúng.
Dựa vào tỉ lệ kiểu hình ở F1  Kiểu gen ở P  Quy luật di truyền.
Xét các phát biểu.
Cách giải:
PL1: 75% cây thân cao, hoa đỏ: 25% cây thân cao, hoa trắng  (AA, Bb  AA/Aa Bb)
PL2: 25% cây thân cao, hoa trắng : 50% cây thân cao, hoa đỏ : 25% cây thân thấp, hoa đỏ
PL3: 1:1:1:1
Ở PL2 ta thấy tỉ lệ cao/thấp = đỏ/trắng = 3/1  P dị hợp 2 cặp gen.
Nếu các gen PLĐL thì đời con phải có tỉ lệ 9:3:3:1  đề cho  Các gen liên kết hoàn toàn.
Xét các phát biểu:
I sai, các gen liên kết hoàn toàn.
Ab Ab
Ab Ab aB
P2 :
  F1 2 :1
:2
:1
aB aB
Ab aB aB
II sai,
Ab aB
Ab Ab aB ab
 1
:1
:1 :1
aB ab ab ab

III đúng, vì đời F1 có 4 kiểu hình: ab ab
AB AB
AB AB AB Ab
P1 :

1
:1
:1
:1

Ab ab
AB Ab ab ab
IV sai,
có 3 kiểu gen quy định cây thân cao, hoa đỏ.
Câu 113: Đáp án A.
- Dựa vào phả ta thấy cặp bố mẹ số 6 và số 7 có kiểu hình bình thường nhưng sinh con số 11 bị bệnh mù
màu chứng tỏ bệnh do gen lặn quy định.
- Quy ước gen:
A không quy định bệnh,
a quy định bệnh.
Kiểu gen của những người trong phả hệ:
Người nam số 1, 3, 11 bị bệnh mù màu nên kiểu gen là: XaY.
Người nam số 5, 6, 9, 10, 12 khơng bị bệnh nên có kiểu gen là: XAY.
Người con gái số 2, số 7 không bị bệnh nhưng con trai của họ bị bệnh nên kiểu gen là: XAXa.
Người số 8 không bị bệnh nhưng bố của cô ta bị bệnh nên kiểu gen là: XAXa.
Người số 4, số 13 không bị bệnh mù màu, bố mẹ của cô ta cũng không bị bệnh nên kiểu gen không thể
xác định chắc chắn. Đó có thể là kiểu gen là XAXA hoặc XAXa.
à Có 11 người xác định được kiểu gen.
Câu 115: Đáp án D
Cả 4 phát biểu trên đều đúng

F1, F3, F4 đều ở trạng thái CBDT (F2 bị tác động bởi các yếu tố ngẫu nhiên) (I, II đúng)
F3 tần số A = 0,5 qua F4 tăng lên = 2/3 trong khi F4 vẫn đạt CBDT, điều này chứng tỏ chọn lọc chỉ tác
động vào khả năng sinh sản chứ không tác động vào sức sống các kiểu gen à có thể xảy ra hiện tượng
các cá thể aaF3 không sinh sản (III đúng)
Nếu F4 vẫn chịu tác động của chọn lọc tự nhiên như F3 thì tỉ lệ có khả năng sinh sản ở F4 là 4/9AA và
4/9Aa = 1/2AA : 1/2Aa à tần số alen a = ¼ à aa = 1/16 = 6,25% (IV đúng)
Câu 117: Đáp án D
Có 2 phát biểu đúng là II và IV.
I. Sai. Trong điều kiện ni riêng, kích thước tối đa của quần thể loài A là khoảng 200 cá thể, kích thước
tối đa của lồi B là khoảng 160 cá thể.
II. Đúng. Khi nuôi chung, số lượng của hai loài đều giảm chứng tỏ chúng cạnh tranh với nhau => ổ sinh
Đề minh họa 013 | Trang 6


thái trùng nhau một phần.
III. Sai. Khi nuôi chung, số lượng của hai lồi đều giảm chứng tỏ chúng có tác động có hại lẫn nhau.
IV. Đúng. Khi ni riêng, ở thời điểm ban đầu, số cá thể mỗi loài đều tăng, nhưng từ ngày 10 trở đi, số
lượng cá thể mỗi lồi khơng tăng nữa, chứng tỏ cạnh tranh cùng loài xảy ra mạnh làm cân bằng giữa tỉ lệ
sinh và tỉ lệ tử.
Câu 118. Đáp án C
Có 2 phát biểu đúng là II và III.
Mạch bổ sung
3'TAX - AAG - AAT - GAG - ... - ATT – TAA - GGT – GTA - AXT - 5’
mARN
3'UAX - AAG - AAU - GAG -... - AUU - UAA - GGU - GUA - AXU - 5’
KT

Số thứ tự các bộ
1
2

3
4
... 80
81
82
83
84
ba
I. Sai. Vùng mã hóa trên mạch gốc của gen trên có 81 triplet.
II Đúng, bộ ba thứ 82 là 5'UGG3’ quy định tryptophan khơng có tính thối hóa nên đột biến thay thế một
cặp nucleotit bất kì xảy ra tại bộ ba thứ 82 trong đoạn gen trên luôn làm biến đổi thành phần của chuỗi
polipeptit do gen qui định tổng hợp.
III Đúng. Đột biến thay thế một cặp nucleotit X - G thành A - T xảy ra tại nucleotit thứ 12 tính từ đầu 3’:
Trên mạch bổ sung: 3’GAG5’ → 3’GAT5’
Trên mARN:
3’GAU5’ (hay 5’UAG3’) là mã kết thúc → làm chuỗi polipeptit do gen
quy định tổng hợp bị mất đi một axit amin so với chuỗi polipeptit bình thường.
IV Sai. Đột biến thay thế một cặp nucleotit X - G thành G – X xảy ra tại nucleotit thứ 10 tính từ đầu 3’:
Trên mạch bổ sung: 3’GAG5’ → 3’XAG5’
Trên mARN
3’XAG5’ (hay 5’GAX3’)
Axit amin Glu được thay thế bằng Asp → số axit amin không đổi nhưng trình tự axit amin thay đổi.
Câu 119: Đáp án D
Có 3 phát biểu đúng là I, III, IV
Cây F1 dị hợp về 3 cặp gen
Thân cao/thân thấp =1:1
Hoa đỏ/hoa vàng =1:1 Quả tròn/quả dài = 1:1
 đây là phép lai phân tích.
Tỷ lệ kiểu hình: 4:4:4:4:1:1:1:1 = (4:4:1:1)(1:1)  3 cặp gen nằm trên 2 cặp NST à I đúng
Tỷ lệ hoa đỏ, quả dài= 4 hoa đỏ, quả trịn  2 cặp gen quy định hai tính trạng này cùng nằm trên 1 cặp

NST à III đúng
Quy ước gen:
A- Thân cao, a - thân thấp; B- hoa đỏ; b- hoa vàng; D- quả tròn; d - quả dài
Bb và Dd cùng nằm trên 1 cặp NST
bd 1
aa
  abd 0, 05  bd 0,1  0, 25
bd 20
Tỷ lệ thân thấp, hoa vàng, quả dài:
là giao tử hoán vị  f =
20% à IV đúng.
1
bd 

aa  0, 25 
 0, 06
4
bd


F1 tự thụ phấn thì tỉ lệ kiểu hình thân thấp, hoa đỏ, quả dài (aaB-dd) ở F2
à II sai.
Câu 120: Đáp án B
Có 3 phát biểu đúng là I, II, IV.
I đúng. Nhiệt độ môi trường biến động tương ứng với sự biến động ánh sáng ở phần lớn thời gian.
II đúng. Sản lượng thực vật phù du cao nhất vào khoảng tháng 4, sản lượng động vật phù du cao nhất vào
khoảng tháng 6.
III sai. Vì anh sáng càng cao ở tháng 6 thì sản lượng thực vật phù du càng giảm.
IV đúng. Chất dinh dưỡng và động vật phù du có thể là các nhân tố làm giảm sút thực vật phù du vào giai
đoạn tháng 5-6.


Đề minh họa 013 | Trang 7



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×