A
B
C
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
13
14
15
16
17
18
TT
1
2
3
4
5
6
7
8
MÃ HÀNG
15G2160
01N2120
10L1120
02G1100
10L250
20G330
10N120
02L315
NGÀY NHẬP
Bảng tên hàng; loại hàng và đơn giá:
Mã
1
Mã
Tên
Loại 1
L
Lúa
14000
G
Gạo
20000
N
Ngô
19000
D
E
F
G
BẢNG KÊ NHẬP HÀNG THÁNG 6 NĂM 2017
TÊN HÀNG
LOẠI HÀNG ĐƠN GIÁ
SỐ LƯỢNG
H
I
THÀNH TIỀN
NGÀY HẾT HẠN
a
c
c
f
f
g
d
2
Loại 2
13000
18000
18000
=MATCH(E3;$B$15:$E$15;0)
3
Lập bảng thống kê sau:
Loại 3
Tên hàng
Tổng SL
11000
Lúa
?
17000
Ngô
?
16000
Gạo
?
Tổng TT
?
?
?
19
20
(Hai ký tự đầu chỉ ngày; kt 3 chỉ tên; kt 4 chỉ loại hàng; còn lại chỉ số lượng)
Ngày hết hạn là 1 năm 6 tháng 15 ngày kể từ ngày nhập
Thành tiền = số lượng * đơn giá và giảm 10% cho đơn hàng nhập gạo có giá trị thành tiền >=100
21
22
23
24
25
26
BÀI TẬP VỀ NHÀ
Nhập dữ liệu từ vị trí số thứ tự của sv trong danh sách lớp tín chỉ
Nếu làm trên máy xong thì chép ra giấy; khơng có máy thì làm vào giấy A4.
28
29
Các ô trong bảng chứa kết quả; viết lại công thức của ô xuống cuối bảng
27
30
1. Làm lại bài này bằng tất cả các cách
31
2.
32
33
34
3.
35
36
37
38
39
40
41
42
4.
5.
J
Thay đổi vị trí của ngày vào giữa thành 1 bài mới
Ví dụ mã ban đầu là:01L110 thành L01110
( ký tự đầu chỉ tên; 2 ký tự tiếp chỉ ngày; 1 kt tiếp chỉ loại; cịn lại là số lượng)
Thay đổi vị trí của ngày vào cuối thành 1 bài mới
Ví dụ mã ban đầu là:01L110 thành L11001
( Ký tự đầu chỉ tên; kt 2 chỉ loại; 2 ký tự cuối chỉ ngày; còn lại chỉ số lượng)
Hồn thành bài nhóm hàm ký tự
Sử dụng hàm sumif và sumifs để tính tổng thành tiền lúa loại 1; ngơ loại 2; gạo loại 3
Tính tổng thành tiền những hóa đơn nhập lúa loại 2 có số lượng >=30
1
Tính tổng thành tiền ngơ loại 1 nhập ngày 10/06/2017 có số lượng >=10
( Câu này được làm cho cả 3 bài và so sánh kết quả tương ứng cả 3 bài)
Sử dụng hàm vlookup
Sử dụng hàm hlookup
Sử dụng hàm index+match
K
L
1
2
3
4
5
6
7
A
43
44
45
46
47
49
50
51
52
58
B
C
D
E
F
G
C3
D3
E3C1
F3C1
F3C2
G3:
H3
I3
E3C2
ĐÁP ÁN
=DATE(2017;6;LEFT(B3;2))
=VLOOKUP(MID(B3;3;1);$A$16:$E$18;2;0)
=IF(MID(B3;4;1)="1";"Loại 1";IF(MID(B3;4;1)="2";"Loại 2";"Loại 3"))
=VLOOKUP(D3;$B$16:$E$18;IF(E3="Loại 1";2;IF(E3="Loại 2";3;4));0)
=VLOOKUP(D3;$B$16:$E$18;IF(MID(B3;4;1)="1";2;IF(MID(B3;4;1)="2";3;4));0)
=VALUE(MID(B3;5;3))
=G3*F3*IF(AND(D3="Gạo";G3*F3>=100);90%;1)
=DATE(YEAR(C3)+1;MONTH(C3)+6;DAY(C3)+15)
=HLOOKUP(VALUE(MID(B3;4;1));$C$14:$E$15;2;0)
H16
I16
=sumif($d$3:$d$10;g16;$G$3:$G$10)
=sumif($d$3:$d$10;g16;$H$3:$H$10)
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
81
F3C3 =VLOOKUP(D3;$B$15:$E$18;MATCH(E3;$B$15:$E$15;0);0)
F3C4 =INDEX($C$16:$E$18;MATCH(D3;$B$16:$B$18;0);MATCH(E3;$C$15:$E$15;0))
82
83
=SUMIFS(H3:H10;D3:D10;"Lúa";E3:E10;"Loại 2";G3:G10;">=30")
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
2
H
I
J
K
L
A
B
C
D
E
F
G
94
95
96
97
98
99
100
F3C1 =VLOOKUP(D3;$B$15:$E$18;IF(E3="Loại 1";2;IF(E3="Loại 2";3;4));0)
101
102
103
104
F3C2 Vlookup
105
106
Loại (E3)
Tên(D3)+If
Mã loại (Mid(B3;4;1))
=VLOOKUP(D3;$B$16:$E$18;IF(MID(B3;4;1)="1";2;IF(MID(B3;4;1)="2";3;4));0)
Mã tên (Mid(B3;3;1))+If
Loại (E3)
Mã loại (Mid(B3;4;1))
107
108
F3C3 =VLOOKUP(MID(B3;3;1);$A$15:$E$18;IF(MID(B3;4;1)="1";3;IF(MID(B3;4;1)="2";4;5));0)
109
110
111
112
113
114
115
116
117
Loại(E3) + If
Tên(D3)
Mã tên (Mid(B3;3;1))
Hlookup
118
Mã loại (Mid(b3;4;1))+If
119
Tên(D3)
Mã tên (Mid(B3;3;1))
120
121
122
123
124
125
126
F3C4
127
128
129
130
131
132
139
140
=VLOOKUP(D3;$B$15:$E$18;MATCH(E3;$B$15:$E$15;0);0)
Loại (E3)
Tên(D3)+Match
Mã loại (Mid(B3;4;1))
Vlookup
Mã tên (Mid(B3;3;1))+Match
Loại (E3)
3
Mã loại (Mid(B3;4;1))
H
I
J
K
L
A
B
C
D
E
F
G
H
141
142
143
144
145
146
147
148
F3C5 =HLOOKUP(E3;$C$15:$E$18;MATCH(D3;$B$15:$B$18;0);0)
149
150
151
152
Tên(D3)
Mã tên (Mid(B3;3;1))
Loại(E3) + Match
Hlookup
153
Mã loại (Mid(b3;4;1))+Match
Tên(D3)
Mã tên (Mid(B3;3;1))
154
155
156
157
158
159
160
161
162
163
164
Loại (E3)
165
Tên(D3)
166
If
Chỉ số cột
chỉ số hàng
Mã Loại (Mid(b3;4;1))
167
168
Index
Loại (E3)
169
Mã tên (Mid(B3;3;1))
170
171
172
F3C6
Match
Chỉ số cột
Mã Loại (Mid(b3;4;1))
=INDEX($C$16:$E$18;MATCH(D3;$B$16:$B$18;0);MATCH(E3;$C$15:$E$15;0))
173
Loại (E3)
174
175
Tên(D3)
Chỉ số cột
chỉ số hàng
Mã Loại (Mid(b3;4;1))
176
177
178
179
180
Mã tên (Mid(B3;3;1))
4
Loại (E3)
Chỉ số cột
Mã Loại (Mid(b3;4;1))
I
J
K
L
M
N
O
P
Q
R
Các trường hợp
lookup_value
Vlookup
mid(b3;3;1)
Vlookup
mid(b3;3;1)
Vlookup
D3
Vlookup
D4
Vlookup
mid(b3;3;1)
Vlookup
mid(b3;3;1)
Vlookup
D3
Vùng tìm kiếm
$B$16:$F$18
$B$16:$F$18
$C$16:$F$18
$C$16:$F$18
$B$16:$F$18
$B$16:$F$18
$C$16:$F$18
Cột tham chiếu
if(mid(b3;4;1)="…")
if(E3="…")
if(mid(b3;4;1)="…")
if(E3="…")
match(mid(b3;4;1)
match(e3)
match(mid(b3;4;1)
Cách tìm kiếm
Vùng tìm kiếm
$B$14:$F$18
$B$16:$F$18
$D$15:$F$18
$D$16:$F$18
$B$14:$F$18
Chỉ số hàng
Match(D3)
Match(D3)
Cột tham chiếu
if(mid(b3;3;1)="…")
if(D3="…")
if(mid(b3;3;1)="…")
if(d3="…")
match((mid(b3;3;1))
Chỉ số cột
Match(E3)
Match(E3)
Cách tìm kiếm
Index
Index
lookup_value
value(mid(b3;4;1))
value(mid(b3;4;1))
E3
E3
value(mid(b3;4;1))
Vùng tìm kiếm
$D$16:$F$18
$C$15:$F$18
Index
Index
Index
Index
$D$16:$F$18
$D$16:$F$18
…
…
Match(mid(b3;3;1);)
Match(mid(b3;3;1);)
Match(E3)
Match(value(mid(b3;4;1));)
S
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
0x
0
0
0x
13
14
15
16
17
18
19
Hlookup
Hlookup
Hlookup
Hlookup
Hlookup
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
SỐ LƯỢNG
>=100
36
37
38
39
40
41
42
5
0
0
0
0
A
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Ngày tháng
15/08/2008
15/08/2008
15/08/2008
15/08/2008
16/08/2008
16/08/2008
16/08/2008
16/08/2008
15/08/2008
15/08/2008
18/08/2008
16/08/2008
15/08/2008
16/08/2008
B
Tên hàng
Gạo
Muối
Vải
Quần áo
Gạo
Muối
Vải
Quần áo
Mắm
Muối
Mì chính
Mì tơm
Mì sợi
Muối
C
Số lượng
D
E
Đơn giá
Thành tiền
10
5
25.5
10
15
2
15
5
10
5
20
20
30
10
F
C1C2
FALSE
TRUE
FALSE
FALSE
FALSE
TRUE
FALSE
FALSE
TRUE
TRUE
FALSE
FALSE
FALSE
TRUE
G
H
C1C3
G
M
V
Q
G
M
V
Q
M
M
M
M
M
M
16/08/2008
32
102
32
102
16
18
1.
2.
20 3.
21 4.
19
Tính tổng số SL của các mặt hàng bắt đầu bằng chữ M cách 2 (khơng dùng M*)
Tính tổng cộng số SL bán muối và mắm
Tính tổng số lượng bán muối ngày 16/8/2008 cách 2 (Không dùng hàm sumifs)
Tổng cộng số lượng bán muối ngày 16 và bán mắm ngày 15
0.5
0.5
1.0
1.0
22
23
24
25
=DATE(2008;8;16)
=TODAY()
26
27
=SUMIF(B2:B15;LEFT(B2;1)="M";C2:C15)
28
29
30
6
=NOW()
=DAY(TODAY())
=MONTH(TODAY())
=YEAR(TODAY())
A
B
C
D
E
31
32
Phân tích kết quả sau:
=Sumif(B2:B15;Left(B2;1)="M";C2:C15)
33
34
Sai
35
36
39
Cau 1:
40 C1
41
42
43
44
45
46
FALSE
TRUE
Dùng dấu * để thay cho một dãy ký tự kể từ vị trí đó trong xâu
=SUMIF(B2:B15;"M*";C2:C15)
Thay cho một dãy ký tự ở cuối
M*
Thay cho một dãy ký tự ở đầu
*M
Thay cho một dãy ký tự ở giữa
N*M
Thay cho đầu và cuối
*M*
Dấu ? Sẽ thay cho một ký tự tại đúng vị trí đó trong xâu
Dấu * và dấu ? Không được dùng để thay cho kiểu ngày
47
48
49
C2
50
51
C3
Lập cột phụ tại cột F mà F2 có cơng thức là:
F2
=LEFT(B2;1)="M"
=SUMIF(F2:F15;TRUE;C2:C15)
Lập cột phụ tại cột F mà F2 có cơng thức là:
F2
=LEFT(B2;1)
=SUMIF(F2:F15;"M";C2:C15)
62
63
64
65
66
67
68
69
7
F
G
H
A
B
C
D
E
F
70
71
Cau 2:
72 C1
=SUMIF(B2:B15;"Muối";C2:C15)+SUMIF(B2:B15;"Mắm";C2:C15)
73
74
75
C2
76
Lập cột phụ tại cột F mà F2 có cơng thức là:
=OR(B2="Muối";B2="Mắm")
=SUMIF(F2:F15;TRUE;C2:C15)
89
90
91
92
93
94
95
96
Cau 3
97 C1
=SUMIFS(C2:C15;B2:B15;"Muối";A2:A15;DATE(2008;8;16))
98
99
C2
Lập cột phụ tại cột F mà F2 có cơng thức là:
=AND(B2="Muối";DAY(A2)=16)
=SUMIF(F2:F15;TRUE;C2:C15)
C3
Lập cột phụ tại cột F mà F2 có cơng thức là:
=AND(B2="Muối";A2=DATE(2008;8;16))
100
101
102
103
=SUMIF(F2:F15;TRUE;C2:C15)
110
111
112
113
114
115
8
G
H
A
116
117
Cau 4
C1
B
C
D
E
F
=SUMIFS(C2:C15;B2:B15;"Muối";A2:A15;DATE(2008;8;16))
+SUMIFS(C2:C15;B2:B15;"Mắm";A2:A15;DATE(2008;8;15))
118
119
120
C2
Lập cột phụ tại cột F mà F2 có công thức là:
=OR(AND(B2="Muối";DAY(A2)=16);AND(B2="Mắm";DAY(A2)=15))
=SUMIF(F2:F15;TRUE;C2:C15)
121
122
123
124
C3
Lập cột phụ tại cột F mà F2 có cơng thức là:
125
=OR(AND(B2="Muối";A2=date(2008;8;16));AND(B2="Mắm";A2=date(2008;8;15)))
126
=SUMIF(F2:F15;TRUE;C2:C15)
Bài tập tự làm
Nhập dữ liệu từ vị trí số thứ tự của mình và cho thêm dữ liệu cho tổng quát hơn
( gồm nhiều ngày, nhiều tháng, nhiều năm, nhiều mặt hàng hơn)
Thực hành lại các câu hỏi trên bằng tất cả các cách
Thực hành lại tồn bộ các câu hỏi trên bằng cách tính tổng thành tiền
Tính tổng số tiền bán trong quý 1; quý 2; quý 3; quý 4
Tính tổng số tiền bán từ ngày 15 -8-2008 đến ngày 25-9-2008
Chép lại bài tập đã làm trên máy ra giấy A4 và nộp vào buổi sau
139
140
1
141
142
143
144
145
146
2
3
4
5
6
147
148
149
150
151
152
153
154
155
16/08/2008
13/04/2021
13/04/2021 18:15
4
13
2021
18
15
=DATE(2019;10;1)
=TODAY()
=NOW()
=MONTH(TODAY())
=DAY(TODAY())
=YEAR(TODAY())
=HOUR(NOW())
=MINUTE(NOW())
2
3
a
b
2
4
1
156
157
9
G
H
I
1
2
3
J
K
Cơng thức
=SUMIF(B2:B11,"Gạo",E4:E11)
=SUMIF(B2:B11,"Gạo",C2:C11)
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
10
Giá trị
L
Mơ tả
0 Tính tổng tiền bán gạo
25 Tính tổng khối lượng muối
Doi tuong
Khoe
Giau
ngheo
yeu
dep trai
gioi
chung tinh
co vo
cut tay
Học lại TDC
tinh yeu ok
Ok
Ok
Next
Next
Ok
Ok
Ok
Next
Next
Next
Ok
Ok
Next
Next
Ok
Ok
Ok
Next
Next
Next
=DATE(2008;8;16)
=TODAY()
=NOW()
=DAY(TODAY())
=MONTH(TODAY())
=YEAR(TODAY())
=IF(A3="giau";"ok";IF(A3="dep trai";"Ok";IF(A3="gioi";"Ok";IF(A3="chung
tinh";"ok";IF(A3="khoe";"ok";"next")))))
=IF(OR(A3="giau";A3="dep trai";A3="gioi";A3="chung tinh";A3="khoe");"Ok";"next")
=IF(G3>=9;320;IF(G3>=8;280;IF(G3>=7;240;"Bo cap")))
=IF(G3>=9;320;IF(AND(G3<9;G3>=8);280;IF(AND(G3<8;G3>=7);240;"Bo cap")))
11
VD: SSD =120 so
Thì thành tiền được tính như sau:
=1000*(50*1+50*1,5+(SSD-100)*2)
BÀI TẬP VỀ NHÀ
Sử dụng hàm If để hoàn thành bài nhóm hàm ký tự hơm trước.
Vi dụ
C4
=IF(RIGHT(A4;1)="A";"Loại A";IF(RIGHT(A4;1)="B";"Loại B";"Loại C"))
B4
=IF(LEFT(A4;2)="MG";"Tủ lạnh";IF(LEFT(A4;2)="MF";"Máy giặt";"Điều Hòa"))
SSD=170
=IF(S3<=50;S3*1;IF(S3<=100;50*1+(S3-50)*1,5;
IF(S3<=150;50*1+50*1,5+(S3-100)*2;50*1+50*1,5+50*2+(S3-150)*2,5)))
12
Nếu DTB>=9 HB 320;
16/08/2008 8<=DTB<9 HB 280
7<=DTB<8 HB 240
DTB<7 HB Bố cấp
DTB
9.5
9.1
8.4
5.5
6.7
HB
320
320
280
Bố cấp
Bố cấp
8.6
7.3
2.1
320
320
280
Mẹ cấp
Mẹ cấp
280
240
Bố cấp
13
280
240
Mẹ cấp
Bài tập về nhà
So su dung dien
30
50
51
100
101
150
200
250
300
Tien dien
Nếu số sử dụng <=50 thì đơn giá 1
Từ số 51 đến số 100 đơn giá 1,5
Từ số 101 đến số 150 đơn giá 2
Từ số 151 trở lên đơn giá 2,5
Giá =đơn giá * 1000 đồng/số
M?
14
A
1
B
C
Họ và tên:
D
E
Lớp:
STT:
F
G
H
I
J
K
2
3
4
5
6
Mã hàng
MG5A
MF10B
MQ150C
Tên hàng
Loại hàng
Số lượng
Đơn giá
Mã hàng
MQ
MF
MG
Tên hàng Đơn giá
Điều hòa
5
Máy giặt
6
Tủ lạnh
7
Mã hàng
5AMG
10BMF
150CMQ
Tên hàng
Loại hàng
Số lượng
Đơn giá
Tên hàng
Điều hòa
Máy giặt
Tủ lạnh
Mã hàng Đơn giá
MG
5
MF
6
MQ
7
Mã hàng
M5GA
M10FB
M150QC
Tên hàng
Loại hàng
Số lượng
Đơn giá
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
20
21
22
23
24
25
26
28
29
30
31
33
34
50
Mã hàng Tên hàng
MG
Điều hòa
MF
Máy giặt
MQ
Tủ lạnh
Ký tự A, B, C chỉ loại hàng; Các ký tự số chỉ số lượng; Các ký tự còn lại chỉ tên hàng
Yêu cầu: Viết một công thức cho một ô đầu tiên mà,
Tất cả các cột trong bảng điền được giá trị như sau:
Tên hàng Loại hàng Số lượng
MG
A
5
MF
B
10
MQ
C
150
Bài tập về nhà: Sinh viên làm bài tập trên vào máy bằng tất cả các cách
Vị trí nhập dữ liệu bắt đầu là số tt của sinh viên
Chép bài tập có cả địa chỉ hàng và địa chỉ cột ra giay A4 và nộp vào buổi sau
Tại ô kết quả chứa kết quả, viết lại cơng thức của ơ xuống phía dưới bảng
B4:
=LEFT(A4;2)
C4:
=RIGHT(A4;1)
15
Bài tập về nhà: Giải thích các hàm sau ( giải thích từ hàm đơn lẻ cho đến hàm tổng hợp):
Loại A
5
6
7
Đơn giá
Loại B Loại C
4
3
5
4
6
5
A
51
C1
54
55
56
C2
C3
57
58
59
67
68
C4
C5
C9:
C1
69
70
C2
71
72
83
84
85
86
87
88
89
92
93
94
95
96
97
C
D
E
F
G
D4:
52
53
B
Lấy từ vị trí số 3 của xâu và số ký tự lấy bằng độ dài của xâu trừ 3 ký tự
=MID(A4;3;LEN(A4)-3)
Căt bỏ 2 ký tự bên trái sau đó cắt bỏ 1 ký tự bên phải
=LEFT(RIGHT(A4;LEN(A4)-2);LEN(RIGHT(A4;LEN(A4)-2))-1)
=LEFT(RIGHT(A4;LEN(A4)-2);LEN(A4)-3)
Căt bỏ 1 ký tự bên phải sau đó cắt bỏ 2 ký tự bên trái
Lấy từ phải sang trái 3 ký tự sau đó lấy 1 ký tự bên trái của xâu này
=LEFT(RIGHT(A9;3);1)
Lấy từ vị trí là độ dài của xâu trừ đi 2 và lấy 1 ký tự
=MID(A9;LEN(A9)-2;1) Độ dài của xâu -n thì vị trí đó kể từ phải sang là: n+1
Bỏ hai ký tự bên phải sau đó lấy một ký tự bên phải
B14:
Sử dụng hàm left để lấy 1 ký tự bên trái
Sử dụng các hàm giống như câu trên để lấy các ký tự G;F;Q
Ghép hai xâu ký tự này lại ta được kết quả
=LEFT(A14;1)&LEFT(RIGHT(A14;2);1)
C1
C2
C3
Bài tập về nhà:
Nhập dữ liệu từ số tt của mình trong danh sách
Làm lại bài tập này bằng tất cả các cách
Chép bài ra giấy A4 và nộp vào buổi sau
Làm bài tập trên Group ra giấy A4 và nộp vào buổi sau
Đọc bài tiếp theo.
98
16
H
I
J
K
A
105
B
C
D
E
F
G
H
I
J
K
DÙNG HÀM IF ĐỂ HOÀN THÀNH BÀI TẬP
107
108
Họ và tên:
Lớp:
STT:
Đơn giá
109
110
Mã hàng
111 MG5A
112 MF10B
113 MQ150C
Tên hàng
Tủ Lạnh
Loại hàng
Loại A
Số lượng
Tên hàng
Loại hàng
Số lượng
Đơn giá
Tên hàng
Loại hàng
Số lượng
Đơn giá
5
7
Mã hàng
MQ
MF
MG
Tên hàng Đơn giá
Điều hòa
5
Máy giặt
6
Tủ lạnh
7
Tên hàng
Điều hòa
Máy giặt
Tủ lạnh
Mã hàng Đơn giá
MG
5
MF
6
MQ
7
114
115
Mã hàng
116 5AMG
117 10BMF
118 150CMQ
119
120
Mã hàng
121 M5GA
122 M10FB
123 M150QC
Mã hàng Tên hàng
MG
MF
MQ
124
125 Ký tự A, B, C chỉ loại hàng; Các ký tự số chỉ số lượng; Các ký tự còn lại chỉ tên hàng
Điều hòa
Máy giặt
Tủ lạnh
126
127
128
B111:
129 C111:
130 D111:
131 E111:
=IF(LEFT(A111;2)="MG";"Tủ Lạnh";IF(LEFT(A111;2)="MF";"Máy giặt";"Điều Hòa"))
=IF(RIGHT(A111;1)="A";"Loại A";IF(RIGHT(A111;1)="B";"Loại B";"Loại C"))
=VALUE(MID(A111;3;LEN(A111)-3))
=IF(B111="Điều Hòa";5;IF(B111="Máy giặt";6;7))
132
133
134
135
17
Loại A
5
6
7
Đơn giá
Loại B Loại C
4
3
5
4
6
5
A
B
C
D
E
F
G
H
I
J
K
139
DÙNG HÀM TÌM KIẾM ĐỂ HỒN THÀNH BÀI TẬP
Lớp:
STT:
142 Họ và tên:
143
144
Mã hàng
145 MG5A
146 MF10B
147 MQ150C
Tên hàng
Tủ lạnh
Máy giặt
Điều hòa
Loại hàng
Số lượng
Đơn giá
Tên hàng
Loại hàng
Số lượng
Đơn giá
Tên hàng
Loại hàng
Số lượng
Đơn giá
7
6
5
Mã hàng
MQ
MF
MG
Tên hàng Đơn giá
Điều hòa
5
Máy giặt
6
Tủ lạnh
7
Tên hàng
Điều hòa
Máy giặt
Tủ lạnh
Mã hàng Đơn giá
MG
5
MF
6
MQ
7
148
149
Mã hàng
150 5AMG
151 10BMF
152 150CMQ
153
154
Mã hàng
155 M5GA
156 M10FB
157 M150QC
Mã hàng Tên hàng
MG
Điều hòa
MF
Máy giặt
MQ
Tủ lạnh
158
159 Ký tự A, B, C chỉ loại hàng; Các ký tự số chỉ số lượng; Các ký tự còn lại chỉ tên hàng
Viết một công thức cho một ô đầu tiên mà,
160 Yêu cầu:
=VLOOKUP(LEFT(A4;2);$G$4:$I$6;2;0)
170 B4:
=IF(RIGHT(A4;1)="A";"Loại A";IF(RIGHT(A4;1)="B";"Loại B";"Loại C"))
171 C4:
=VALUE(MID(A4;3;LEN(A4)-3))
172 D4:
=VLOOKUP(LEFT(A4;2);$G$4:$I$6;3;0)
173 E4:
=VLOOKUP(B4;$H$4:$I$6;2;0)
174 E4C2:
=VLOOKUP(LEFT(A4;2);$G$4:$I$6;3;0)
175 E4:
=INDEX($G$9:$G$11;MATCH(RIGHT(A9;2);$H$9:$H$11;0);1)
176 B9:
=VLOOKUP(LEFT(A14;1)&LEFT(RIGHT(A14;2);1);$G$15:$H$17;2;0)
177 B14:
178 E14:
=VLOOKUP(B14;$H$15:$K$17;IF(RIGHT(A14;1)="A";2;IF(RIGHT(A14;1)="B";3;4));0)
18
Loại A
5
6
7
Đơn giá
Loại B Loại C
4
3
5
4
6
5
A
1
B
Họ và tên:
C
D
E
F
G
H
I
J
K
L
M
Lớp:
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
Ngày tháng
15/08/2008
15/08/2008
15/08/2008
15/08/2008
16/08/2008
16/08/2008
16/08/2008
16/08/2008
15/08/2008
15/08/2008
18/08/2008
16/08/2008
15/08/2008
16/08/2008
Tên hàng
Gạo
Muối
Vải
Quần áo
Gạo
Muối
Vải
Quần áo
Mắm
Muối
Mì chính
Mì tơm
Mì sợi
Muối
Số lượng
10
5
25.5
10
15
2
15
5
10
5
20
25
30
10
Đơn giá Thành tiền
11000
110000
5000
25000
30000
765000
100000 1000000
11500
172500
4500
9000
27000
405000
120000
600000
200000 2000000
4500
22500
30000
600000
60000 1500000
7000
210000
5000
50000
1.Tính tổng thành tiền của các mặt hàng bắt đầu bằng chữ M
2.Tính tổng cộng số tiền bán muối và số tiền bán mắm
3.Tính tổng số tiền bán muối ngày 16/8/2008
4.Tổng cộng số tiền bán muối ngày 16/8/2008 và số tiền bán mắm ngày 15/8/2008
VD: Tính tổng thành tiền của các mặt hàng bắt đầu bằng chữ M
=SUMIF(B4:B17;"M*";E4:E17)
VD: Tính tổng số tiền bán muối ngày 16/8/2008
=SUMIFS(E4:E17;B4:B17;"Muối";A4:A17;DATE(2008;8;16))
18
19
cách lập vùng điều kiện
20 Vùng điều kiện gồm 2 phần
21
Tên trường
22
Giá trị điều kiện
23
24
25
26
27
28
Trường hợp 1: Nếu giá trị điều kiện nằm trong tên trường thì
tên trường phải trùng với tên trường trong cơ sở dữ liệu
Ví dụ 1:
Tính tổng số số lượng bán muối
Tên hàng
=DSUM(A3:E17;C3;B27:B28)
Muối
19
A
B
C
D
E
F
G
H
29
30
Ví dụ 2:
31
32
Tính tổng số lượng của các mặt hàng bắt đầu bằng M
Tên hàng
M*
=DSUM(A3:E17;C3;B31:B32)
33
34
35
Trường hợp 2: Nếu giá trị điều kiện khơng nằm trong tên trường thì
36
tên trường khơng được trùng với tên trường trong cơ sở dữ liệu
37
khi đó phải lấy ơ đầu tiên trong csdl để lập giá trị cho điều kiện
38
39
Ví dụ 3:
40
41
Tính tổng số lượng của các mặt hàng bắt đầu bằng M cách 2
Điều kiện1
=LEFT(B4;1)="M"
=DSUM(A3:E17;C3;B40:B41)
42
43
Trường hợp 3: Nếu phải thỏa mãn nhiều điều kiện đồng thời ( điều kiện and) thì
Các điều kiện phải được lập cạnh nhau theo chiều ngang
44
45
46
Ví dụ 4:
47
48
Tính tổng số lượng bán muối ngày 16/8/2008
Tên hàng
Ngày tháng
Muối
16/08/2008
=DSUM(A3:E17;C3;B47:C48)
49
50
Trường hợp 4: Nếu phải thỏa mãn nhiều điều kiện hoặc ( điều kiện or) thì
51
Các điều kiện phải được lập cạnh nhau theo chiều dọc
52
53
54
55
56
Ví dụ 5:
Tính tổng cộng số lượng của muối và mắm
Tên hàng
Muối
=DSUM(A3:E17;C3;B54:B56)
Mắm
20
I
J
K
L
M
A
B
C
D
E
F
G
H
I
J
57
58
Ví dụ 6:
59
60
61
62
Tính tổng cộng số lượng của muối bán ngày 16/8/2008
và mắm bán ngày 15/8/2008
Tên hàng Ngày tháng
Muối
16/08/2008
=DSUM(A3:E17;C3;B60:C62)
Mắm
15/08/2008
63
64
Trường hợp 5: Có thể sử dụng các hàm logic để gộp tất cả các điều kiện
65
thành một điều kiện
66
67
Ví dụ 7:
Tính tổng cộng số lượng của muối bán ngày 16/8/2008
và mắm bán ngày 15/8/2008 cách 2
Điều kiện
=DSUM(A3:E17;C3;B69:B70)
=OR(AND(B4="Muối";DAY(A4)=16);AND(B4="Mắm";DAY(A4)=15))
Bài tập:
1.Mặt hàng nào có số lượng bán lớn nhất trong một lần giao dịch
2.Mặt hàng nào có số lượng bán lớn thứ 3 trong một lần giao dịch
3.Lần bán muối có số lượng lớn nhất vào ngày bao nhiêu
4.Ngày 16/8/2008 bán muối bao nhiêu lần
5. Về nhà làm lại bài này tất cả các trường hợp tính cho giá trị thành tiền
6.Sử dụng hàm csdl để làm câu 5 trong bài nhóm hàm tìm kiếm và tự đặt 10 câu hỏi tự viết hàm
7.Tính tổng số tiền bán trong quý 1; quý 2; quý 3; quý 4
8.Tính tổng số tiền bán từ ngày 15 -8-2008 đến ngày 25-9-2008
68
69
70
71
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
21
K
L
M
A
B
C
D
E
F
G
H
I
J
K
L
87
88
89
90
91
Số lượng
=LARGE(C4:C17;3)
số lượng
=MAX(C4:C17)
92
93
94
1.
96 2.
97
100
=DGET(A3:E17;B3;B91:B92)
=DGET(A3:E17;B3;I90:I91)
=INDEX(B4:B17;MATCH(LARGE(C4:C17;3);C4:C17;0);1)
3.
101
Tên hàng
Muối
102
103
Số lượng =DGET(A3:E17;A3;B101:C102)
=DMAX(A3:E17;C3;B101:B102)
=DGET(A3:E17;A3;B101:C102)
104
105
4.
Tên hàng
Ngày tháng
Muối
16/08/2008
107
=DCOUNTA(A3:E17;C3;B105:C106)
108
Tên hàng
109
Muối
122 =DMAX(A3:E17;C3;B109:B110)
Số lượng bán muối lớn nhất
123 =DMIN(A3:E17;C3;B109:B110)
Số lượng bán muối nhỏ nhất
124 =DCOUNT(A3:E17;;B109:B110)
Số lần bán muối
Giá trị trung bình của muối
125 =DAVERAGE(A3:E17;C3;B109:B110)
106
22
=DCOUNT(A3:E17;C3;B105:C106)
M
N
O
P
Q
R
S
T
1
2
3
4
5
6
ày 15/8/2008
7
8
9
10
11
Vùng ĐK gồm 2 phần
Tên trường
Giá trị điều kiện
Trường hợp 1:
Nếu giá trị điều kiện nằm trong tên trường thì:
Tên trường phải trùng với tên trường trong cơ sở dữ liệu
Ví dụ 1: Tính tổng số số lượng bán muối
Tên hàng
=DSUM(A3:E17;C3;P10:P11)
Muối
12
13
14
15
Ví dụ 2: Tính tổng số lượng của các mặt hàng bắt đầu bằng M
Tên hàng
M*
=DSUM(A3:E17;C3;P14:P15)
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
23
U
V
W
X
Y
Z
AA
AB
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Vùng ĐK gồm 2 phần
Tên trường
Giá trị điều kiện
Trường hợp 2:
Nếu giá trị điều kiện là một biểu thức logic thì:
Tên trường khơng được trùng với tên trường trong cơ sở dữ liệu
Khi đó phải lấy ơ đầu tiên trong csdl để lập BT logic cho điều kiện
Ví dụ 3: Tính tổng số lượng của các mặt hàng bắt đầu bằng M cách 2
BT Logic
=LEFT(B4;1)="M"
=DSUM(A3:E17;C3;X11:X12)
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
24
AC
AD
AE
AF
AG
AH
AI
AJ
1
2
3
4
5
6
Trường hợp 3:
7 Nếu phải thỏa mãn nhiều điều kiện đồng thời ( điều kiện and) thì
8 Các điều kiện phải được lập cạnh nhau theo chiều ngang
9
10
Ví dụ 4: Tính tổng số lượng bán muối ngày 16/8/2008
11 Tên hàng
Ngày tháng
12
Muối
16/08/2008
=DSUM(A3:E17;C3;AE11:AF12)
13
14
Tên hàng
ĐK1
Muối
=DAY(A4)=16
15
=DSUM(A3:E17;C3;AE14:AF15)
16
17
18
Tính tổng thành tiền bán muối ngày 16/8/2008
19
=DSUM(A3:E17;E3;AE11:AF12)
20
21
22
23
24
25
26
27
28
25
AK
AL