Tải bản đầy đủ (.pdf) (131 trang)

(Luận văn) một số giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ internet băng rộng tại vnpt đắk lắk

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.12 MB, 131 trang )

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

LÊ ANH DŨNG

a
lu
n
n

va
p
ie
gh

tn
to

MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƢỢNG
DỊCH VỤ INTERNET BĂNG RỘNG
TẠI VNPT ĐẮK LẮK

d

oa
nl
w

do

f


an

nv

a
lu
ul

oi
lm

LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH

at

nh
z
z
om
l.c

ai

gm

@
an
Lu

Đà Nẵng - Năm 2017


n
va
ac

th
si


ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

LÊ ANH DŨNG

a
lu
n
n

va
p
ie
gh

tn
to

MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƢỢNG
DỊCH VỤ INTERNET BĂNG RỘNG
TẠI VNPT ĐẮK LẮK


d

oa
nl
w

do

nv

a
lu
f
an

LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH

oi
lm

ul
Mã số: 60.34.01.02

at

nh
z

n


o



GS TS LÊ THẾ GIỚI

om
l.c

ai

gm

@

ƣớn

z

N ƣờ

an
Lu

Đà Nẵng - Năm 2017

n
va
ac


th
si


LỜI CAM ĐOAN
Tơi cam đoan đây là cơng trình nghiên cứu của riêng tôi.
Các số liệu, kết quả nêu trong luận văn là trung thực và chưa từng
được ai công bố trong bất kỳ cơng trình nào khác.
Tác giả luận văn

lu
an
n
va

Lê An Dũn

p
ie

gh

tn
to
ad

o
nl


w

do
nf

a
nv

a
lu
l
ul
oi
m
at

nh
z
z
om

l.c

ai

gm

@
an


Lu
n

va
ac

th
si


MỤC LỤC
MỞ ĐẦU .......................................................................................................... 1
1. Tính cấp thiết của đề tài ...................................................................... 1
2. Mục tiêu nghiên cứu ........................................................................... 2
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu ...................................................... 2
4. Phƣơng pháp nghiên cứu .................................................................... 3
5. Bố cục đề tài........................................................................................ 3

lu

6. Tổng quan tài liệu nghiên cứu ............................................................ 4

an

CHƢƠNG 1 CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CHẤT LƢỢNG DỊCH VỤ............... 6

n
va

1.1. TỔNG QUAN VỀ DỊCH VỤ VIỄN THÔNG VÀ DỊCH VỤ INTERNET


tn
to

BĂNG RỘNG ................................................................................................... 6

p
ie

gh

1.1.1. Dịch vụ .......................................................................................... 6

do

1.1.2. Dịch vụ viễn thông ........................................................................ 7

o
nl

w

1.1.3. Dịch vụ Internet băng rộng ......................................................... 10

ad

1.2. CHẤT LƢỢNG DỊCH VỤ VÀ QUẢN LÝ CHẤT LƢỢNG SẢN PHẨM

a
nv


a
lu

DỊCH VỤ. ....................................................................................................... 12
1.2.1. Khái niệm của chất lƣợng dịch vụ .............................................. 12

nf

l
ul

1.2.2 Đặc điểm chất lƣợng dịch vụ .................................................... 12

oi
m

1.2.3 Khái niệm quản lý chất lƣợng sản phẩm, dịch vụ ..................... 15

at

nh

1.2.4 Các phƣơng pháp quản lý chất lƣợng sản phẩm, dịch vụ ......... 15

z

1.3. CHẤT LƢỢNG DỊCH VỤ INTERNET BĂNG RỘNG......................... 17

z


1.3.1 Khái niệm về chất lƣợng dịch vụ Internet băng rộng .................. 17

@

ai

gm

1.3.2 Yêu cầu về chất lƣợng dịch vụ Internet băng rộng...................... 17

om

l.c

1.3.3 Quản lý chất lƣợng dịch vụ Internet băng rộng ........................... 18
1.3.4 Vấn đề nâng cao chất lƣợng dịch vụ Internet băng rộng ............. 20

an

Lu
n

va
ac

th
si



1.3.5 Hệ thống chỉ tiêu chất lƣợng dịch vụ Internet băng rộng theo qui
chuẩn QCVN 34:2014/BTTTT ....................................................................... 21
1.4. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN CHẤT LƢỢNG DỊCH VỤ TẠI
DOANH NGHIỆP VIỄN THƠNG ................................................................. 22
1.4.1. Các yếu tố bên ngồi doanh nghiệp ............................................ 23
1.4.2 Các yếu tố bên trong doanh nghiệp ............................................. 24
1.4.3 Khách hàng, vai trò của khách hàng trong quản trị chất lƣợng. 26
KẾT LUẬN CHƢƠNG 1................................................................................ 29

lu

CHƢƠNG 2 THỰC TRẠNG CHẤT LƢỢNG DỊCH VỤ ....................... 30

an

2.1. NHỮNG ĐẶC ĐIỂM CỦA VNPT ĐẮK LẮK CÓ ẢNH HƢỞNG

n
va

CHẤT LƢỢNG DỊCH VỤ INTERNET BĂNG RỘNG ................................ 30

tn
to

2.1.1. Đặc điểm hình thành và phát triển .............................................. 30

p
ie


gh

2.1.2. Chức năng nhiệm vụ, quyền hạn của VNPT Đắk Lắk ............... 30

do

2.1.3. Đặc điểm về tổ chức quản lý của VNPT Đắk Lắk ..................... 32

o
nl

w

2.1.4. Đặc điểm về nguồn lực của đơn vị ............................................. 33

ad

2.1.5. Tình hình hoạt động kinh doanh dịch vụ Internet băng rộng của

a
nv

a
lu

VNPT Đắk Lắk thời gian vừa qua. ................................................................. 37
2.2 THỰC TRẠNG MẠNG LƢỚI CUNG CẤP DỊCH VỤ INTERNET

nf


l
ul

BĂNG RỘNG CỦA VNPT ĐAKLAK .......................................................... 41

oi
m

2.3. ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG CHẤT LƢỢNG DỊCH VỤ INTERNET

at

nh

BĂNG RỘNG TẠI VNPT ĐAKLAK. ........................................................... 43

z

2.3.1 Các chỉ tiêu chất lƣợng đạt đƣợc theo quy chuẩn QCVN

z

@

34:2014/BTTTT. ............................................................................................. 43

ai

gm


2.3.2 Thực trạng quản lý chất lƣợng dịch vụ Internet băng rộng tại

om

l.c

VNPT Đaklak. ................................................................................................. 46
2.3.3 Đánh giá chung về thực trạng chất lƣợng dịch vụ Internet băng

Lu

an

rộng và quản lý chất lƣợng tại VNPT Đaklak................................................. 59

n

va
ac

th
si


2.4 NHỮNG TỒN TẠI VÀ NGUYÊN NHÂN . ............................................ 59
2.4.1 Những ƣu điểm ............................................................................ 59
2.4.2 Những tồn tại cơ bản.................................................................... 60
KẾT LUẬN CHƢƠNG 2................................................................................ 62
CHƢƠNG 3. MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƢỢNG DỊCH
VỤ INTERNET BĂNG RỘNG TẠI VNPT ĐAKLAK ............................. 63

3.1. PHÂN TÍCH MƠI TRƢỜNG KINH DOANH LIÊN QUAN ĐẾN DỊCH
VỤ INTERNET BĂNG RỘNG TẠI VNPT ĐẮK LẮK................................ 63

lu

3.1.1. Môi trƣờng vĩ mô ........................................................................ 63

an

3.1.2. Môi trƣờng vi mô ........................................................................ 65

n
va

3.1.3. Mục tiêu kinh doanh của VNPT Đắk Lắk giai đoạn 2016 – 2020

tn
to

về dịch vụ Internet băng rộng.......................................................................... 66

gh

p
ie

3.2. MỤC TIÊU CHẤT LƢỢNG DỊCH VỤ INTERNET BĂNG RỘNG TẠI

do


VNPT ĐAKLAK ĐẾN NĂM 2020 ................................................................ 68

o
nl

w

3.3. MỘT SỐ GIẢI PHÁP CHỦ YẾU NHẰM NÂNG CAO CHẤT LƢỢNG

ad

DỊCH VỤ INTERNET BĂNG RỘNG CỦA VTĐL ...................................... 70

a
nv

a
lu

3.3.1. Nghiên cứu thị trƣờng và hịan thiện cơng tác chăm sóc khách
hàng. ................................................................................................................ 71

nf

l
ul

3.3.2 Đầu tƣ mạng cáp quang thuê bao theo công nghệ GPON mở rộng

oi

m

mạng lƣới, nâng cao năng lực và chất lƣợng dịch vụ băng rộng trong VTĐL77

at

nh

3.3.3 Nâng cao chất lƣợng đội ngũ cán bộ, nhân viên.......................... 87

z

3.3.4. Áp dụng hệ thống quản lý chất lƣợng ISO 9001:2015 ............... 90

z

KẾT LUẬN CHƢƠNG 3.............................................................................. 100

gm

@

KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .................................................................... 101

om

l.c

TÀI LIỆU THAM KHẢO


ai

PHỤ LỤC

an

Lu

QUYẾT ĐỊNH GIAO ĐỀ TÀI LUẬN VĂN (Bản sao)

n

va
ac

th
si


DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Từ viết tắt

Diễn giải

lu
an
n
va

Tập đoàn Bƣu chính Viễn thơng Việt Nam


VTĐL

VNPT Đắk Lắk

TTKD

Trung tâm kinh doanh VNPT – Đắk Lắk

ĐVTT

Đơn vị trực thuộc

Fo

Sợi quang

SXKD

Sản xuất kinh doanh

CSKH

Chăm sóc khách hàng

CNTT

Cơng nghệ thơng tin

VT-CNTT


Viễn thơng – Công nghệ thông tin

IoT

Internet of Thing

OLT

Thiết bị cung cấp thuê bao Internet cáp quang

p
ie

gh

tn
to

VNPT/Tập đoàn

do

Thiết bị cung cáp thuê bao Inernet cáp đồng

DSLAM

w

Thiết bị truyền tải mạng lõi


APs

ad

o
nl

MEN

Fiber To The Home
Asymmetric Digital Subscriber Line

nf

l
ul

Gigabit-capable Passive Optical Networks

oi
m

GPON

a
nv

ADSL


a
lu

FTTH

Hộp truy nhập thuê bao quang

Nhà xuất bản

CBNV

Cán bộ nhân viên

GDP

Gross Domestic Product

CSDL KH

Cơ sở dữ liệu khách hàng

TT&TT

Thông tin và truyền thông

DNCCDV

Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ

at


nh

NXB

z

z

om

l.c

ai

gm

@

an

Lu
n

va
ac

th
si



DANH MỤC CÁC BẢNG
Số hiệu

Tên Bảng

bảng

Các phƣơng pháp quản lý chất lƣợng

1.1

38

việc, độ tuổi giai đoạn 2013-2016.
Bảng tình hình cơ sở vật chất, tại VNPT Đắk Lắk giai

2.2

39

đoạn 2013-2015

lu

Bảng tài sản, nguồn vốn của VNPT Đắk Lắk giai đoạn

an

2.3


40

n
va

2013-2016.

tn
to

Bảng thị phần dịch vụ băng rộng theo thuê bao tại Đắk

2.4

42

Lắk thời điểm 31/12/2016.

gh
p
ie

Bảng hoạt động kinh doanh dịch vụ băng rộng của

2.5

42

VNPT Đắk Lắk

Bảng danh sách gói cƣớc, giá cƣớc dịch vụ FiberVNN

o
nl

w

do

44

tại VNPT Đắk Lắk.

ad

a
lu

Mạng lƣới truyền dẫn mạng viễn thơng đến

46

31/12/2016

nf

a
nv

2.7


15

Bảng cơ cấu lao động theo trình độ, tính chất cơng

2.1

2.6

Trang

Mạng lƣới cáp quang- cáp đồng

2.9

Node mạng MEN- GPON- DSLAM

l
ul

2.8

46

oi
m

46

nh


47

z

Băng rộng

z

Chỉ tiêu chất lƣợng dịch vụ Internet băng rộng 2016

@

2.11

Danh mục các máy đo để cung cấp dịch vụ Internet

at

2.10

47

gm

54

an

Lu


Chỉ tiêu độ chính xác ghi cƣớc dịch vụ

51

om

2016

l.c

2.13

Tỷ lệ mất liên lạc các khu vực của VNPT Đaklak năm

ai

2.12

n

va
ac

th
si


(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.internet.bng.rỏằng.tỏĂi.vnpt.ỏk.lỏk(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.internet.bng.rỏằng.tỏĂi.vnpt.ỏk.lỏk(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.internet.bng.rỏằng.tỏĂi.vnpt.ỏk.lỏk(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.internet.bng.rỏằng.tỏĂi.vnpt.ỏk.lỏk


S hiu

Tờn Bng

bng

Trang

ỏnh giỏ ca khỏch hng i vi cht lƣợng dịch vụ

2.14

57

Internet băng rộng của VNPT Đắk Lắk tháng 01/2017.

3.1

Vật tƣ cơ bản tổ chức mạng GPON

77

3.2

Vật tƣ triển khai cáp đồng ở khu vực TTVT Trung hòa

79

Vật tƣ triển khai cáp quang GPON ở khu vực TTVT


3.3

79

Trung hòa

lu
an
n
va

3.4

Kế hoạch chăm sóc khách hàng

93

3.5

Kế hoạch thực hiện áp dụng ISO 9001: 2015

101

p
ie

gh

tn
to

ad

o
nl

w

do
nf

a
nv

a
lu
l
ul
oi
m
at

nh
z
z
om

l.c

ai


gm

@
an

Lu
n

va
ac

th

(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.internet.bng.rỏằng.tỏĂi.vnpt.ỏk.lỏk(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.internet.bng.rỏằng.tỏĂi.vnpt.ỏk.lỏk(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.internet.bng.rỏằng.tỏĂi.vnpt.ỏk.lỏk(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.internet.bng.rỏằng.tỏĂi.vnpt.ỏk.lỏk

si


(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.internet.bng.rỏằng.tỏĂi.vnpt.ỏk.lỏk(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.internet.bng.rỏằng.tỏĂi.vnpt.ỏk.lỏk(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.internet.bng.rỏằng.tỏĂi.vnpt.ỏk.lỏk(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.internet.bng.rỏằng.tỏĂi.vnpt.ỏk.lỏk

DANH MC CC HèNH V
S hiu

Tờn Hỡnh

hỡnh

Trang

Cỏc yu t nh hƣởng đến chất lƣợng dịch vụ


26

2.1.

Sơ đồ cơ cấu tổ chức bộ máy VNPT Đaklak

36

2.2.

Tổng số khiếu nại từ năm 2013- 2016

56

2.3.

Sơ đồ tổ chức quản lý chất lƣợng của VTĐL

59

2.4.

Các nguyên nhân ảnh hƣớng chất lƣợng dịch vụ

65

3.1

Bản đồ chiến lƣợc của VNPT Đắk Lắk


71

3.2

Minh họa cáp quang FTTH sử dụng cho thuê bao

76

3.3

Tổ chức mạng GPON mở rộng trên chuổi hiện có

77

3.4

Sơ đồ cấu trúc hệ thống văn bản theo ISO 9001

96

lu

1.1.

an
n
va

p

ie

gh

tn
to

Quy trình xây dựng hệ thống chất lƣợng theo ISO-9001

3.5

Mơ hình hệ thống quản lý chất lƣợng da vo cỏc quỏ

99

trỡnh theo thiờu chun ISO 9001:2015

ad

o
nl

w

do

3.6

98


nf

a
nv

a
lu
l
ul
oi
m
at

nh
z
z
om

l.c

ai

gm

@
an

Lu
n


va
ac

th

(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.internet.bng.rỏằng.tỏĂi.vnpt.ỏk.lỏk(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.internet.bng.rỏằng.tỏĂi.vnpt.ỏk.lỏk(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.internet.bng.rỏằng.tỏĂi.vnpt.ỏk.lỏk(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.internet.bng.rỏằng.tỏĂi.vnpt.ỏk.lỏk

si


(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.internet.bng.rỏằng.tỏĂi.vnpt.ỏk.lỏk(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.internet.bng.rỏằng.tỏĂi.vnpt.ỏk.lỏk(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.internet.bng.rỏằng.tỏĂi.vnpt.ỏk.lỏk(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.internet.bng.rỏằng.tỏĂi.vnpt.ỏk.lỏk

1

M U
1 Tớn

p t t t

Mng I nternet là thành tựu khoa học vĩ đại của cả nhân loại. Đảng
và Nhà nƣớc ta đã cho phép triển khai hệ thống internet tại Việt Nam từ năm
1997, từ đó đã đem lại những lợi ích to lớn cho đất nƣớc trong mọi ngành
nghề, mọi lĩnh vực, mọi ngƣời dân.
Trong kỷ nguyên bùng nổ thông tin, xu hƣớng hội tụ dựa trên nền công
nghệ số cho phép truyền tải các dạng thông tin khác nhau trên một cơ sở hạ

lu

tầng duy nhất, việc sử dụng Internet không đơn thuần là email, web, chatting,


an
n
va

ngƣời dùng có xu hƣớng yêu cầu nhiều dịch vụ đa dạng, tiện ích nhƣ: thoại,

tn
to

video, truyền hình trên Internet, dịch vụ lƣu trữ thông tin, dữ liệu trên
Internet… và đặc biệt là sự phát triển mạnh mẽ của thị trƣờng Smartphone và

gh

p
ie

xu hƣớng công nghệ IoT (Internet of Things), khi mà mọi vật có thể liên kết

do

với nhau thông qua mạng Internet.

o
nl

w

Chất lƣợng dịch vụ đã trở thành tiêu chí cạnh tranh và có vị trí ngày


ad

càng quan trọng trong thị trƣờng Viễn thông, đặc biệt là chất lƣợng dịch vụ

a
nv

a
lu

Internet băng rộng. Đắk Lắk là thủ phủ của Tây nguyên, có tốc độ tăng trƣởng
và phát triển mạnh mẽ trong những năm gần đây, mức sống và nhu cầu tiêu

nf

l
ul

dùng của ngƣời dân cũng không ngừng tăng cao. Vì vậy, đây là cơ hội và

oi
m

cũng là thách thức lớn đối với các doanh nghiệp nói chung trên địa bàn. Hiện

at

nh

nay, sự cạnh tranh giữa các nhà cung cấp dịch vụ Internet trên địa bàn tỉnh


z

Đắk Lắk diễn ra vơ cùng sơi động, có thể kể đến các nhà cung cấp sau:

z

gm

@

VNPT, Viettel, FPT và mới đây là sự tham gia của Cơng ty truyền hình cáp
Saigontourist (SCTV). Sự cạnh tranh thể hiện rõ rệt ở việc chạy đua đầu tƣ

ai

om

l.c

mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng, chạy đua về chính sách giá cƣớc cũng nhƣ là các
hoạt động quảng cáo khuyến mại, chăm sóc khách hàng...

Lu

an

Là một doanh nghiệp đi đầu và chiếm phần lớn thị phn trong lnh vc

n


va
ac

th

(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.internet.bng.rỏằng.tỏĂi.vnpt.ỏk.lỏk(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.internet.bng.rỏằng.tỏĂi.vnpt.ỏk.lỏk(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.internet.bng.rỏằng.tỏĂi.vnpt.ỏk.lỏk(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.internet.bng.rỏằng.tỏĂi.vnpt.ỏk.lỏk

si


(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.internet.bng.rỏằng.tỏĂi.vnpt.ỏk.lỏk(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.internet.bng.rỏằng.tỏĂi.vnpt.ỏk.lỏk(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.internet.bng.rỏằng.tỏĂi.vnpt.ỏk.lỏk(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.internet.bng.rỏằng.tỏĂi.vnpt.ỏk.lỏk

2
Internet bng rng trờn a bn tnh k Lk, VNPT Đắk Lắk có những lợi
thế và kinh nghiệm nhất định trong việc triển khai phát triển dịch vụ đảm bảo
ổn định, bền vững. Tuy nhiên với số lƣợng thuê bao băng rộng lớn, VNPT
Đắk Lắk đang phải đối mặt với sự thay thế theo xu hƣớng phát triển của công
nghệ Internet trên đƣờng cáp quang của chính bản thân doanh nghiệp, cũng
nhƣ trở thành mục tiêu tấn công của các nhà cung cấp khác. Trƣớc thực trạng
đó, vấn đề đặt ra cho VNPT Đắk Lắk là phải có những chiến lƣợc tổng thể để
giữ khách hàng hiện có và phát triển khách hàng mới. Trong đó, nâng cao

lu

chất lƣợng dịch vụ là một trong những yếu tố quan trọng tạo nên sự phát triển,

an

nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.


n
va

Với các lý do trên, tôi đã chọn đề tài “Một số giải pháp nâng cao chất

tn
to

lƣợng dịch vụ Internet băng rộng tại VNPT Đắk Lắk” làm luận văn tốt nghiệp

gh

p
ie

thạc sĩ của mình.
ên ứu

do

2 Mụ t êu n

o
nl

w

Việc thực hiện đề tài nghiên cứu này nhằm đạt đƣợc các mục tiêu sau:


ad

- Hệ thống hóa cơ sở lý luận về chất lƣợng dịch vụ và vai trò, sự cần

a
nv

a
lu

thiết của nâng cao chất lƣợng dịch vụ Internet băng rộng.
- Làm rõ thực trạng về chất lƣợng dịch vụ Internet băng rộng tại VNPT

nf

l
ul

Đăk Lắk, xác định đƣợc các tồn tại, điểm yếu, từ đó đề ra một số giải pháp

oi
m

nhằm nâng cao chất lƣợng dịch vụ Internet băng rộng .

at

nh

- Đề xuất một số giải pháp nhằm nâng cao chất lƣợng dịch vụ Internet


z

băng rộng tại VNPT Đắk Lắk trong thời gian tới.

ai

gm

@

3.1. Đối tượng nghiên cứu

ên ứu

z

3 Đố tƣợn và p ạm v n

om

l.c

Đề tài này đƣợc thực hiện với đối tƣợng nghiên cứu là các vấn đề lý
luận, thực tiễn và các mối quan hệ có ảnh hƣởng đến giải pháp nâng cao chất

an

Lu


lƣợng dịch vụ dịch vụ Internet băng rộng tại VNPT Đắk Lk.

n

va
ac

th

(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.internet.bng.rỏằng.tỏĂi.vnpt.ỏk.lỏk(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.internet.bng.rỏằng.tỏĂi.vnpt.ỏk.lỏk(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.internet.bng.rỏằng.tỏĂi.vnpt.ỏk.lỏk(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.internet.bng.rỏằng.tỏĂi.vnpt.ỏk.lỏk

si


(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.internet.bng.rỏằng.tỏĂi.vnpt.ỏk.lỏk(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.internet.bng.rỏằng.tỏĂi.vnpt.ỏk.lỏk(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.internet.bng.rỏằng.tỏĂi.vnpt.ỏk.lỏk(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.internet.bng.rỏằng.tỏĂi.vnpt.ỏk.lỏk

3
3.2. Phm vi nghiờn cu
ti tp trung nghiờn cu các giải pháp nâng cao chất lƣợng dịch vụ
internet băng rộng của VNPT tại tỉnh Đắk Lắk, các dữ liệu thứ cấp đƣợc thu
thập trong khoản thời gian 2014-2016; dữ liệu sơ cấp đƣợc thu thập trong
khoảng thời gian 5 tháng đầu của năm 2017. Tầm xa các giải pháp trong luận
văn có ý nghĩa đến năm 2020.
4 P ƣơn p áp n

ên ứu

Sử dụng các phƣơng pháp nghiên cứu chính là hệ thống hóa cơ sở lý

lu


luận, khảo sát thực tế về chất lƣợng dịch vụ Viễn thông; Những thơng tin

an

đƣợc tập hợp, phân tích, đánh giá và dùng phƣơng pháp suy luận logic, khái

n
va

quát hoá, để rút ra các lợi ích, kết luận cần thiết.

tn
to

4.1. Phương pháp thu thập số liệu

p
ie

gh

- Số liệu thứ cấp: Các báo cáo nội bộ tại VNPT Đắk Lắk, các số liệu

do

thống kê đã cơng bố, tạp chí, website.

o
nl


w

- Số liệu sơ cấp: Thông qua điều tra phỏng vấn trực tiếp khách hàng

ad

của hệ thống chăm sóc khách hàng 800126.

a
nv

a
lu

4.2. Phương pháp phân tích số liệu
- Phƣơng pháp so sánh, chỉ số.

nf

l
ul

- Phƣơng pháp thống kê mô tả, thống kê so sánh.

oi
m

- Nghiên cứu lý luận và tổng kết thực tiễn dựa trên phƣơng pháp ngoại


at

nh

suy của chủ nghĩa duy vật biện chứng

z

4.3. Phương pháp xử lý số liệu

z

Số liệu đƣợc xử lý thơng qua các cơng cụ tốn học và phần mềm xử lý

om

l.c

ai

5 Bố ụ đề tà

gm

@

số liệu Microsoft Excel.

Ngoài phần Mở đầu, phần Kết luận, danh mục Tài liệu tham kho v


an

Lu

Ph lc, lun vn kt cu gm 3 chng:

n

va
ac

th

(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.internet.bng.rỏằng.tỏĂi.vnpt.ỏk.lỏk(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.internet.bng.rỏằng.tỏĂi.vnpt.ỏk.lỏk(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.internet.bng.rỏằng.tỏĂi.vnpt.ỏk.lỏk(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.internet.bng.rỏằng.tỏĂi.vnpt.ỏk.lỏk

si


(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.internet.bng.rỏằng.tỏĂi.vnpt.ỏk.lỏk(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.internet.bng.rỏằng.tỏĂi.vnpt.ỏk.lỏk(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.internet.bng.rỏằng.tỏĂi.vnpt.ỏk.lỏk(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.internet.bng.rỏằng.tỏĂi.vnpt.ỏk.lỏk

4
Chng 1: C s lý lun v cht lng dịch vụ .
› Chƣơng 2: Thực trạng chất lƣợng dịch vụ Internet băng rộng tại
VNPT Đắk Lắk.
› Chƣơng 3: Giải pháp nâng cao chất lƣợng dịch vụ Internet băng rộng
tại VNPT Đắk Lắk.
6 Tổn qu n tà l ệu n

ên ứu


Trong quá trình thực hiện nghiên cứu đề tài “Một số giải pháp nâng cao
chất lƣợng dịch vụ Internet băng rộng tại VNPT Đắk Lắk”, tác giả đã tham

lu

khảo một số tài liệu nhƣ sau:

an
n
va

- Qui chuẩn kỷ thuật quốc gia về chất lƣợng dịch vụ truy cập Internet
băng rộng cố định mặt đất: QCVN 34:2014/BTTTT. Đây là các chỉ tiêu chất

tn
to

lƣợng dịch vụ truy nhập internet cố định băng rộng thống nhất và phù hợp đối

gh

p
ie

với Việt nam để cơ quan quản lý nhà nƣớc và các nhà cung cấp dịch vụ kiểm

do

tra, đánh giá nhằm đảm bảo quyền lợi của ngƣời dùng.


o
nl

w

- Nguyễn Kim Định (2010), Quản trị chất lượng; Nhà xuất bản Tài

ad

Chính. Tài liệu đã hệ thống hóa kiến thức lý luận cơ bản nhất liên quan đến

a
nv

a
lu

chất lƣợng và quản lý chất lƣợng sản phẩm dịch vụ, cũng nhƣ các công việc
cần thiết để thiết lập hệ thống quản lý chất lƣợng theo tiêu chuẩn quốc tế ISO

nf

l
ul

9000 và một số kinh nghiệm thực tế đã triển khai tại Việt Nam.

oi
m


- Khoa quản trị kinh doanh, Trƣờng ĐH Kinh tế TP Hồ Chí Minh

at

nh

(2010), Giáo trình Quản lý chất lượng, nhà xuất bản Thống kê. Giáo trình đã

z

nêu rõ các kiến thức lý luận cơ bản liên quan đến chất lƣợng và quản lý chất

z

doanh nghiệp.

ai

gm

@

lƣợng sản phẩm dịch vụ, cũng nhƣ các chính sách chất lƣợng trong tổ chức

om

l.c

- Trung Tâm Internet Viet Nam (VNNIC), “Số liệu thuê bao
internet Việt Nam” có sẵn tại www.vnnic.vn. Trang thông tin này cung cấp


Lu

an

số liệu về thống kê số lƣợng ngƣời dùng, dung lƣợng kết nối, định hng

n

va
ac

th

(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.internet.bng.rỏằng.tỏĂi.vnpt.ỏk.lỏk(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.internet.bng.rỏằng.tỏĂi.vnpt.ỏk.lỏk(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.internet.bng.rỏằng.tỏĂi.vnpt.ỏk.lỏk(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.internet.bng.rỏằng.tỏĂi.vnpt.ỏk.lỏk

si


(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.internet.bng.rỏằng.tỏĂi.vnpt.ỏk.lỏk(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.internet.bng.rỏằng.tỏĂi.vnpt.ỏk.lỏk(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.internet.bng.rỏằng.tỏĂi.vnpt.ỏk.lỏk(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.internet.bng.rỏằng.tỏĂi.vnpt.ỏk.lỏk

5

phỏt trin Internet ca Chớnh ph.
- Ngoi ra tỏc gi cịn tham khảo các cơng trình nghiên cứu, các luận
văn về chất lƣợng dịch vụ, hoàn thiện giải pháp Marketing dịch vụ viễn thơng
của VNPT để có cái nhìn tổng quan cho việc thực hiện đề tài nhƣ:
- Hồ Minh Sánh (2009), Đo lường chất lượng dịch vụ, sự thỏa mãn và

lòng trung thành của khách hàng đối với dịch vụ ADSL, luận văn thạc sĩ

QTKD, Trƣờng Đại học Kinh Tế Tp.HCM. Tài liệu cung cấp phƣơng pháp
thiết kế thang đo, phƣơng pháp khảo sát cảm nhận của khách hàng và đƣa ra

lu

một số kết qủa đo lƣờng mức độ tác động của các thành phần chất lƣợng dịch

an

vụ ADSL, một loại dịch vụ Internet băng rộng truyền tải bằng cáp đồng, cảm

n
va

nhận giá cả đối với sự thỏa mãn của khách hàng và lòng trung thành dịch vụ

tn
to

Internet băng rộng tại thị trƣờng Việt Nam, giúp cho tác giả tiếp cận phƣơng

gh

p
ie

pháp lƣợng hóa các thành phần cảm nhận của khách hàng trong quá trình sử

do


dụng dịch vụ Internet băng rộng.

o
nl

w

- Nguyễn Văn Hổ (2017), Hồn thiện chính sách Marketing cho dịch

ad

vụ Internet cáp quang (FiberVNN) tại VNPT Đắk Lắk. Luận văn đã đƣa ra

a
nv

a
lu

hƣớng nghiên cứu và đề xuất các chính sách Marketing có tính khả thi, trong
việc phát triển dịch vụ Internet cáp quang của VNPT trên địa bàn tỉnh Đắk

nf

l
ul

Lắk, thể hiện các giải pháp tiếp cận khách hàng mang lại hiệu quả cho Doanh

oi

m

nghiệp.

at

nh

- Các báo cáo tổng kết của VNPT Đaklak năm 2013, 2014, 2015, 2016.

z

Tài liệu cung cấp các số liệu sản xuất kinh doanh qua từng thời kỳ, các định

z

hƣớng chiến lƣợc của VNPT Đaklak, giúp cho tác giả có cái nhìn tng quỏt

@

om

l.c

ai

gm

nhng im yu, im mnh ca doanh nghip.


an

Lu
n

va
ac

th

(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.internet.bng.rỏằng.tỏĂi.vnpt.ỏk.lỏk(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.internet.bng.rỏằng.tỏĂi.vnpt.ỏk.lỏk(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.internet.bng.rỏằng.tỏĂi.vnpt.ỏk.lỏk(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.internet.bng.rỏằng.tỏĂi.vnpt.ỏk.lỏk

si


(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.internet.bng.rỏằng.tỏĂi.vnpt.ỏk.lỏk(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.internet.bng.rỏằng.tỏĂi.vnpt.ỏk.lỏk(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.internet.bng.rỏằng.tỏĂi.vnpt.ỏk.lỏk(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.internet.bng.rỏằng.tỏĂi.vnpt.ỏk.lỏk

6
CHNG 1

C S Lí LUN V CHT LNG DCH V
1.1. TỔNG QUAN VỀ DỊCH VỤ VIỄN THÔNG VÀ DỊCH VỤ
INTERNET BĂNG RỘNG
1.1.1. Dị

vụ

a. Khái niệm
Dịch vụ trong lĩnh vực quản lý chất lƣợng đƣợc định nghĩa (theo
TCVN ISO 8402:1999) nhƣ sau:


lu
an

“Dịch vụ là kết quả tạo ra để đáp ứng yêu cầu của khách hàng bằng các

n
va

hoạt động tiếp xúc giữa ngƣời cung cấp-khách hàng và các hạot động nội bộ

gh

tn
to

của ngƣời cung cấp”[5,tr.95].
Dịch vụ có thể nằm trong phạm vi hoặc vƣợt quá phạm vi sản phẩm vật

p
ie

chất. Ngƣời ta phân biệt hai thái cực – một đầu chỉ hàng hố hiện hữu hồn

w

do

tồn và đầu kia chỉ dịch vụ hồn tồn. Một sản phẩm có thể chứa nhiều phần


ad

o
nl

dịch vụ hơn hay ít hơn tuỳ thuộc vào bản chất của hoạt động sản xuất kinh
doanh ra nó. Ranh giới giữa hàng hoá và dịch vụ ngày càng mờ dần bởi vì các

a
lu

nf

tranh trên thị trƣờng.

a
nv

cơng ty ngày càng đƣa ra nhiều những hỗn hợp sản phẩm và dịch vụ để cạnh

l
ul



oi
m

tuyến


khơng,

Tƣ vấn

Bƣu điện

Giáo dục

Dịch vụ

at

hồn tồn

Bảo hiểm

nh

Vật chất

Hàng

hồn tồn

z
z
gm

@


b. Đặc điểm của dịch vụ

l.c

ai

Khác với hàng hố, dịch vụ có bốn đặc điểm riêng và quan trọng

om

[5,tr.95]. Các đặc điểm nay có ảnh hƣởng rất lớn đến việc thiết kế các sản

Lu

phẩm dịch vụ hoặc các hoạt động dịch vụ một cách hiệu quả nhất.

an

Tính vơ hình: Các dch v u vụ hỡnh, khụng ging nh nhng sn

n

va
ac

th

(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.internet.bng.rỏằng.tỏĂi.vnpt.ỏk.lỏk(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.internet.bng.rỏằng.tỏĂi.vnpt.ỏk.lỏk(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.internet.bng.rỏằng.tỏĂi.vnpt.ỏk.lỏk(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.internet.bng.rỏằng.tỏĂi.vnpt.ỏk.lỏk

si



(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.internet.bng.rỏằng.tỏĂi.vnpt.ỏk.lỏk(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.internet.bng.rỏằng.tỏĂi.vnpt.ỏk.lỏk(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.internet.bng.rỏằng.tỏĂi.vnpt.ỏk.lỏk(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.internet.bng.rỏằng.tỏĂi.vnpt.ỏk.lỏk

7
phm vt cht, chỳng khụng th nhỡn thy, cm nhn, nếm, nghe, ngửi đƣợc
trƣớc khi khách hàng mua và sử dụng nó.
Tính khơng thể tách rời: Dịch vụ thƣờng sản xuất và tiêu dùng một
cách đồng thời, khác hẳn với hàng hoá vật chất – sản xuất ra rồi nhập kho,
phân phối qua nhiều cấp trung gian, rồi sau đó mới đến tay ngƣời tiêu dùng
cuối cùng. Còn đối với dịch vụ, thì ngƣời cung ứng dịch vụ và khách hàng
cùng có mặt đồng thời và cùng tham gia vào quá trình sản xuất dịch vụ, cho
nên sự giao tiếp của hai bên tạo ra tính chất khác biệt của Marketing dịch vụ.

lu

Tính đa dạng và khơng ổn định về chất lượng: Chất lƣợng dịch vụ

an

thƣờng khơng xác định vì nó phụ thuộc vào ngƣời thực hiện dịch vụ, thời gian

n
va

và địa điểm thực hiện dịch vụ đó.

tn
to


Tính khơng lưu giữ được: Dịch vụ chỉ tồn tại vào thời gian mà nó đƣợc

gh

p
ie

cung cấp. Do vậy, dịch vụ khơng thể sản xuất hang loạt để cất vào kho dự trữ,

do

khi thị trƣờng có nhu cầu thì đem ra bán.

o
nl

w

Đặc tính này sẽ ảnh hƣởng đến các chính sách kinh doanh dịch vụ nhƣ

ad

chính sách giá cƣớc thay đổi thời gian, chính sách dự báo nhu cầu, chính sách
1.1.2. Dị

a
nv

a
lu


chất lƣợng, kế hoạch bố trí nhân lực …
vụ v ễn t ôn

nf

l
ul

a. Khái niệm dịch vụ viễn thông

oi
m

Theo cách hiểu phổ biến thì dịch vụ là những hoạt động và kết quả mà

z

với một sản phẩm vật chất.

at

nh

ngƣời bán cung cấp cho ngƣời mua, dịch vụ có thể gắn liền hay không gắn

z

gm


@

Theo Luật Viễn thông số 41/2009/QH12 ngày 04/12/2009 của Quốc hội
khóa XII, kỳ họp thứ 6 thì dịch vụ viễn thơng là dịch vụ truyền ký hiệu, tín

ai

om

l.c

hiệu, số liệu, chữ viết, âm thanh, hình ảnh hoặc các dạng khác của thông tin
giữa các điểm kết cuối của mạng viễn thông. Dịch vụ viễn thông bao gồm:

Lu

an

- Dịch vụ cơ bản là dịch vụ truyền đƣa tức thời dịch v vin thụng qua

n

va
ac

th

(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.internet.bng.rỏằng.tỏĂi.vnpt.ỏk.lỏk(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.internet.bng.rỏằng.tỏĂi.vnpt.ỏk.lỏk(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.internet.bng.rỏằng.tỏĂi.vnpt.ỏk.lỏk(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.internet.bng.rỏằng.tỏĂi.vnpt.ỏk.lỏk

si



(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.internet.bng.rỏằng.tỏĂi.vnpt.ỏk.lỏk(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.internet.bng.rỏằng.tỏĂi.vnpt.ỏk.lỏk(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.internet.bng.rỏằng.tỏĂi.vnpt.ỏk.lỏk(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.internet.bng.rỏằng.tỏĂi.vnpt.ỏk.lỏk

8
mng vin thụng hoc Internet m khụng lm thay i loại hình hoặc nội
dung thơng tin.
- Dịch vụ giá trị gia tăng là dịch vụ làm tăng thêm giá trị thơng tin của

ngƣời sử dụng dịch vụ bằng cách hồn thiện loại hình, nội dung thơng tin
hoặc cung cấp khả năng lƣu trữ, khơi phục thơng tin đó trên cơ sở sử dụng
mạng viễn thông hoặc Internet.
- Dịch vụ kết nối Internet là dịch vụ cung cấp cho các cơ quan, tổ chức,

doanh nghiệp cung cấp dịch vụ Internet khả năng kết nối với nhau và với

lu

Internet quốc tế.

an

- Dịch vụ truy nhập Internet là dịch vụ cung cấp cho ngƣời sử dụng khả

n
va

năng truy nhập Internet toàn cầu .

tn

to

- Dịch vụ ứng dụng Internet trong bƣu chính, viễn thơng là dịch vụ sử

gh

p
ie

dụng Internet để cung cấp dịch vụ bƣu chính, viễn thơng cho ngƣời sử dụng.

do

Dịch vụ ứng dụng Internet trong các lĩnh vực kinh tế – xã hội khác phải tuân

o
nl

w

theo các quy định pháp luật về bƣu chính, viễn thơng và các quy định khác

ad

của pháp luật có liên quan.

a
nv

a

lu

Vậy dịch vụ viễn thơng đó là dịch vụ truyền tín hiệu, số liệu, kí hiệu,
chữ viết, âm thanh, hình ảnh...giữa các điểm kết cuối qua mạng viễn thông

nf

l
ul

nhằm đáp ứng nhu cầu khách hàng. Các nhà cung cấp khác nhau thƣờng có

oi
m

những quan điểm khác nhau tuy nhiên trong thời hiện đại ngày nay, khái

at

nh

niệm mới về dịch vụ viễn thông đã đƣợc nâng tầm thêm các yếu tố là mọi lúc,

z

mọi nơi, mọi ngƣời và giá thành cho khả năng trao đổi thông tin qua mạng

z
@


viễn thơng.

ai

gm

b. Vai trị và đặc điểm dịch vụ viễn thơng

om

l.c

Dịch vụ viễn thơng có những đặc điểm cơ bản sau:
- Đặc điểm của tin tức và nhu cầu truyền đưa tin tức: Nhu cầu về

Lu

an

truyền đƣa tin tức quyết định sự tồn tại và phát triển của các doanh nghip

n

va
ac

th

(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.internet.bng.rỏằng.tỏĂi.vnpt.ỏk.lỏk(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.internet.bng.rỏằng.tỏĂi.vnpt.ỏk.lỏk(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.internet.bng.rỏằng.tỏĂi.vnpt.ỏk.lỏk(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.internet.bng.rỏằng.tỏĂi.vnpt.ỏk.lỏk


si


(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.internet.bng.rỏằng.tỏĂi.vnpt.ỏk.lỏk(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.internet.bng.rỏằng.tỏĂi.vnpt.ỏk.lỏk(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.internet.bng.rỏằng.tỏĂi.vnpt.ỏk.lỏk(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.internet.bng.rỏằng.tỏĂi.vnpt.ỏk.lỏk

9
Vin thụng bao gm:
+ Tớnh a dng ca tin tc và nhu cầu truyền đƣa tin tức;
+ Tin tức đòi hỏi đƣợc truyền đƣa kịp thời, nguyên vẹn nội dung, đến
đúng ngƣời nhận tin;
+ Nhu cầu truyền đƣa tin tức xuất hiện không đồng đều trong không
gian và thời gian;
- Đặc điểm sản phẩm Viễn thông: Sản phẩm Viễn thông không phải là
sản phẩm vật chất chế tạo mới, không phải là hàng hố cụ thể mà là hiệu quả

lu

có ích của quá trình truyền đƣa tin tức từ ngƣời gửi đến ngƣời nhận, thể hiện

an

dƣới dạng dịch vụ, có các đặc trƣng cơ bản sau:

n
va

+ Một sản phẩm thiết yếu của đời sống xã hội;

tn
to


+ Các sản phẩm Viễn thơng có khả năng thay thế lẫn nhau trong giới

gh

p
ie

hạn nhất định.

do

+ Sản phẩm Viễn thông là loại sản phẩm tiêu dùng một lần;

o
nl

w

-Đặc điểm quá trình truyền đưa tin tức: Tin tức và nhu cầu truyền đƣa

ad

tin tức rất đa dạng và phong phú, công nghệ truyền đƣa tin tức luôn đƣợc đổi

a
nv

a
lu


mới từng bộ phận hay đổi mới toàn bộ theo sự đổi mới kỹ thuật truyền đƣa tin
tức, nó có những đặc điểm sau:

nf

l
ul

+ Để thực hiện q trình truyền đƣa tin tức cần có các yếu tố lao động;

at

nh

phƣơng tiện vận chuyển....

oi
m

tƣ liệu lao động, đó là các phƣơng tiện, thiết bị chuyển mạch, truyền dẫn,

z

+ Quá trình truyền đƣa tin tức trải dài trên một vùng khơng gian rộng

z

lớn, ba cơng đoạn của q trình truyền đƣa tin tức đƣợc thực hiện ở những


ai

gm

@

nơi khác nhau;

om

l.c

+ Ba cơng đoạn của q trình truyền đƣa tin tức đƣợc thực hiện kế tiếp
nhau, công đoạn sau chỉ c bt u khi cụng on trc ó c hon

Lu
an

thnh;

n

va
ac

th

(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.internet.bng.rỏằng.tỏĂi.vnpt.ỏk.lỏk(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.internet.bng.rỏằng.tỏĂi.vnpt.ỏk.lỏk(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.internet.bng.rỏằng.tỏĂi.vnpt.ỏk.lỏk(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.internet.bng.rỏằng.tỏĂi.vnpt.ỏk.lỏk

si



(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.internet.bng.rỏằng.tỏĂi.vnpt.ỏk.lỏk(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.internet.bng.rỏằng.tỏĂi.vnpt.ỏk.lỏk(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.internet.bng.rỏằng.tỏĂi.vnpt.ỏk.lỏk(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.internet.bng.rỏằng.tỏĂi.vnpt.ỏk.lỏk

10
+ Mt ngi, mt thit b, mt dõy chuyn sn xuất có thể đồng thời
tham gia thực hiện nhiều quá trình truyền đƣa tin tức khác nhau, tạo ra nhiều
sản phẩm khác nhau.
- Đặc điểm tổ chức sản xuất kinh doanh Viễn thông
+ Các đơn vị, bộ phận hợp thành hệ thống Viễn thơng có quan hệ sản
xuất với nhau theo kiểu liên hiệp đó là sự kế tiếp nhau cùng tạo ra một đơn vị
sản phẩm.
+ Mỗi bộ phận hợp thành hệ thống Viễn thông đều thực hiện những q

lu

trình sản xuất khép kín hoặc những cơng đoạn của quá trình truyền đƣa tin

an

tức vƣợt ra khỏi phạm vi địa lý của mình.

n
va

1.1.3. Dị

vụ Internet băn rộn

tn

to

a. Khái niệm dịch vụ Internet băng rộng

p
ie

gh

Sự xuất hiện của các ứng dụng đa phƣơng tiện nhƣ: thoại, video, truyền

do

hình trên Internet, dịch vụ lƣu trữ thông tin, dữ liệu trên Internet, Email… và

o
nl

w

đặc biệt là sự phát triển mạnh mẽ của thị trƣờng Smartphone và xu hƣớng

ad

công nghệ IoT (Internet of Things), khi mà mọi vật có thể liên kết với nhau

a
nv

a

lu

thông qua mạng Internet.
Dịch vụ Internet băng rộng thực hiện các chức năng đáp ứng đƣợc các

nf

l
ul

yêu cầu trên của cả khách hàng và nhà cung cấp, mạng phải có độ tin cậy và

oi
m

hiệu quả cao, giá thành phù hợp [7,tr.5].

at

nh

Trong giới hạn của luận văn này đề cập đến dịch vụ Internet băng rộng

z

cố định để tập trung giải quyết các mối liên hệ giữa lý luận và thực tiễn.

z

b. Đặc điểm, vai trò của dịch vụ Internet băng rộng trong doanh


ai

gm

@

nghiệp cung cấp dịch vụ viễn thông

tải dữ liệu trực tuyến cao.

om

l.c

Dịch vụ Internet băng rộng đƣợc hiểu là dịch vụ Internet tốc độ truyền

Lu

an

Cũng nhƣ các loại hỡnh dch v ph bin khỏc, dch v Internet bng

n

va
ac

th


(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.internet.bng.rỏằng.tỏĂi.vnpt.ỏk.lỏk(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.internet.bng.rỏằng.tỏĂi.vnpt.ỏk.lỏk(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.internet.bng.rỏằng.tỏĂi.vnpt.ỏk.lỏk(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.internet.bng.rỏằng.tỏĂi.vnpt.ỏk.lỏk

si


(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.internet.bng.rỏằng.tỏĂi.vnpt.ỏk.lỏk(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.internet.bng.rỏằng.tỏĂi.vnpt.ỏk.lỏk(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.internet.bng.rỏằng.tỏĂi.vnpt.ỏk.lỏk(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.internet.bng.rỏằng.tỏĂi.vnpt.ỏk.lỏk

11
rng cú cỏc c im nh sau:
(1) Tớnh vụ hỡnh (intangibility) – sản phẩm của dịch vụ là sự thực
thi, khách hàng không thể thấy, nếm, sờ, ngửi…trƣớc khi mua, đặc điểm
này của dịch vụ gây rất nhiều khó khăn cho việc quản lý hoạt động sản xúât
cung cấp dịch vụ ;
(2) Tính khơng thể chia tách (inseparability) – Sản phẩm dịch vụ gắn
liền với hoạt động sản xuất và phân phối chúng, quá trình cung ứng dịch vụ
cũng là tiêu thụ dịch vụ, do vậy, không thể dấu đƣợc các sai lỗi của dịch vụ;

lu

(3) Tính khơng đồng nhất (heterogeneity) – dịch vụ chịu sự chi phối

an

của nhiều yếu tố khó kiểm sốt trƣớc hết do hoạt động cung ứng, các nhân

n
va

viên cung cấp dịch vụ không thể tạo ra đƣợc dịch vụ nhƣ nhau trong khoảng


tn
to

thời gian hoàn tồn khác nhau, nghĩa là gần nhƣ khơng thể cung ứng dịch vụ

gh

p
ie

hồn tồn giống nhau;

do

(4) Tính khơng thể lƣu trữ – dịch vụ không thể tồn kho, không thể vận

o
nl

w

chuyển từ khu vực này tới khu vực khác, không thể kiểm tra chất lƣợng

a
nv

a
lu

đúng mọi lúc.


ad

trƣớc khi cung ứng, ngƣời cung cấp chỉ còn cách làm đúng từ đầu và làm
Sản phẩm dịch vụ có một số đặc trƣng ngoại lệ so với các sản phẩm

nf

l
ul

hữu hình thuần túy nhƣ trên. Sản xuất một sản phẩm dịch vụ có thể hoặc

oi
m

khơng thể u cầu sử dụng những hàng hóa hữu hình. Ngồi ra, đặc tính

at

nh

đáng kể nhất đó là nó thƣờng gây khó khăn cho khách hàng đánh giá dịch

z

vụ tại thời điểm trƣớc khi tiêu dùng, trong lúc tiêu dùng và sau khi tiêu

z


@

dùng. Hơn nữa, do tính chất vơ hình của dịch vụ, nên nhà cung cấp dịch vụ

ai

gm

cũng đứng trƣớc những khó khăn để hiểu nhƣ thế nào về sự cảm nhận của

om

l.c

khách hàng và sự đánh giá chất lƣợng dịch vụ đó. Trong q trình tiêu dùng
dịch vụ, chất lƣợng dịch vụ thể hiện trong quá trình tƣơng tác giữa khách

Lu

an

hàng và nhân viên của doanh nghip cung cp cung cp dch v ú .

n

va
ac

th


(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.internet.bng.rỏằng.tỏĂi.vnpt.ỏk.lỏk(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.internet.bng.rỏằng.tỏĂi.vnpt.ỏk.lỏk(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.internet.bng.rỏằng.tỏĂi.vnpt.ỏk.lỏk(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.internet.bng.rỏằng.tỏĂi.vnpt.ỏk.lỏk

si


(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.internet.bng.rỏằng.tỏĂi.vnpt.ỏk.lỏk(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.internet.bng.rỏằng.tỏĂi.vnpt.ỏk.lỏk(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.internet.bng.rỏằng.tỏĂi.vnpt.ỏk.lỏk(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.internet.bng.rỏằng.tỏĂi.vnpt.ỏk.lỏk

12
1.2. CHT LNG DCH V V QUN Lí CHT LNG SẢN
PHẨM DỊCH VỤ.
1.2.1 K á n ệm ủ

ất lƣợn



vụ

Ở góc độ khách hàng, nhu cầu của khách hàng là không ngừng thay
đổi, do đó các doanh nghiệp phải cung cấp các sản phẩm, dịch vụ có chất
lƣợng để đáp ứng nhu cầu và vƣợt sự kỳ vọng của họ. Theo Tổ chức quốc
tế về Tiêu chuẩn hóa ISO đã đƣa ra định nghĩa về chất lƣợng nhƣ sau: “Chất
lƣợng là khả năng tập hợp các đặt tính của một sản phẩm, hệ thống hay quá

lu

trình để đáp ứng các yêu cầu của khách hàng và các bên có liên quan”

an


(Tổng Cục Tiêu Chuẩn Đo Lƣờng Chất Lƣợng, 2005). Nhƣ vậy, từ định

n
va

nghĩa trên ta thấy rằng nếu một sản phẩm vì một lý do nào đó khơng đƣợc

tn
to

khách hàng chấp nhận thì phải bị coi là chất lƣợng kém, cho dù trình độ cơng

gh

p
ie

nghệ chế tạo ra sản phẩm đó rất hiện đại.

do

Ở một góc độ khác, chất lƣợng sản phẩm có thể đƣợc hiểu nhƣ sau:

o
nl

w

Chất lƣợng sản phẩm tổng hợp những chỉ tiêu, những đặc trƣng của sản


ad

phẩm thể hiện mức thỏa mãn những nhu cầu khác nhau trong những điều

a
nv

a
lu

kiện tiêu dùng nhất định.
Nhƣ vậy, chất lƣợng sản phẩm là sự phù hợp với yêu cầu: Sự phù hợp

nf

l
ul

này phải đƣợc thể hiện trên cả 3 phƣơng diện mà ta có, gọi tắt là 3P, đó là:

oi
m

Performance hay Perfecibility: hiệu năng hay khả năng hoàn thiện

at

nh

Price: giá thỏa mãn nhu cầu


z

Punctuallity: đúng thời điểm.

z

Chất lƣợng sản phẩm dịch vụ do chất lƣợng của hệ thống, của quá

@

ai

gm

trình tạo ra sản phẩm, vì vậy quan niệm về chất lƣợng bao gồm cả chất lƣợng
1.2.2 Đặ đ ểm

ất lƣợn



vụ

om

l.c

hệ thống, chất lƣợng quá trình liên quan đến sản phẩm.


Lu

an

Tuy có nhiều khái niệm khác nhau về chất lƣợng dịch v, nhng xột

n

va
ac

th

(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.internet.bng.rỏằng.tỏĂi.vnpt.ỏk.lỏk(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.internet.bng.rỏằng.tỏĂi.vnpt.ỏk.lỏk(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.internet.bng.rỏằng.tỏĂi.vnpt.ỏk.lỏk(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.internet.bng.rỏằng.tỏĂi.vnpt.ỏk.lỏk

si


(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.internet.bng.rỏằng.tỏĂi.vnpt.ỏk.lỏk(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.internet.bng.rỏằng.tỏĂi.vnpt.ỏk.lỏk(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.internet.bng.rỏằng.tỏĂi.vnpt.ỏk.lỏk(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.internet.bng.rỏằng.tỏĂi.vnpt.ỏk.lỏk

13
mt cỏch tng th cht lng dch v bao gm những đặc điểm sau đây:
a.Tính vượt trội
Đối với khách hàng, dịch vụ có chất lƣợng là dịch vụ thể hiện đƣợc tính
vƣợt trội ƣu việt của mình so với những sản phẩm khác. Nhờ vào tính ƣu việt
này làm cho chất lƣợng dịch vụ trở thành lợi thế cạnh tranh của các nhà cung
cấp dịch vụ.
b. Tính đặc trưng của sản phẩm
Đặc trƣng vƣợt trội này bao gồm cả các thuộc tính hữu hình lẫn vơ hình


lu

của sản phẩm dịch vụ. Nhờ vào tính đặc trƣng của sản phẩm mà khách hàng

an

có thể phân biệt đƣợc chất lƣợng dịch vụ của các doanh nghiệp với nhau. Tuy

n
va

nhiên, trên thực tế việc phân biệt tính đặc trƣng của sản phẩm dịch vụ là rất

tn
to

khó khăn chỉ trừ những trƣờng họp chất lƣợng dịch vụ cách biệt nhau quá lớn

gh

p
ie

(điều này chỉ có trong giai đoạn hình thành dịch vụ lúc này sẽ có khá nhiều

do

nhà cung cấp dịch vụ mà khoảng cách về chất lƣợng khá rõ rệt, khi dịch vụ đã

o

nl

w

chín muồi chỉ cịn một số ít nhà cung cấp tồn tại khi đó khoảng cách chất

ad

lƣợng dịch vụ là khơng lớn nên rất khó nhận biết). Vì vậy, tính đặt trƣng của

a
nv

a
lu

sản phẩm hay dịch vụ chỉ mang tính tƣơng đối giúp cho việc nhận biết chất
lƣợng dịch vụ trong những trƣờng hợp cụ thể dễ dàng hơn.

nf
l
ul

c. Tính cung ứng

oi
m

Chất lƣợng dịch vụ gắn liền nhiều quá trình từ giai đoạn chuẩn bị cho


at

nh

đến khi khách hàng sử dụng và cả khoảng thời gian dài sau khi dùng dịch vụ

z

trong đó bao hàm q trình cung ứng (chuyển giao dịch vụ cho khách hàng).

z

Tiến trình này liên quan đến qui trình triển khai dịch vụ, phong cách và thái

@

ai

gm

độ phục vụ của đội ngũ nhân viên, tiến trình này đƣợc vận hành hồn hảo sẽ

om

l.c

góp phần làm cho chất lƣợng dịch vụ tốt hơn nếu tiến trình này chƣa hồn
thiện thì chất lƣợng dịch vụ khơng thể nào tốt đƣợc. Đây là những yếu tố nội

Lu


an

tại bên trong nhà cung cấp dịch vụ, chính bản thân nhà cung cp dch v phi

n

va
ac

th

(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.internet.bng.rỏằng.tỏĂi.vnpt.ỏk.lỏk(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.internet.bng.rỏằng.tỏĂi.vnpt.ỏk.lỏk(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.internet.bng.rỏằng.tỏĂi.vnpt.ỏk.lỏk(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.internet.bng.rỏằng.tỏĂi.vnpt.ỏk.lỏk

si


(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.internet.bng.rỏằng.tỏĂi.vnpt.ỏk.lỏk(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.internet.bng.rỏằng.tỏĂi.vnpt.ỏk.lỏk(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.internet.bng.rỏằng.tỏĂi.vnpt.ỏk.lỏk(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.internet.bng.rỏằng.tỏĂi.vnpt.ỏk.lỏk

14
nhn bit c cỏc tn ti ci tin hon thiện nó để tạo lợi thế cạnh tranh
lâu dài.
d. Tính thỏa mãn nhu cầu
Một dịch vụ nào đó đƣợc sản sinh ra nhất thiết phải phục vụ cho một
nhu cầu nào đó của con ngƣời (có thể nhiều nhu cầu khác nhau) và chất lƣợng
dịch vụ tất yếu phải thỏa mãn nhu cầu đó của khách hàng; nếu chất lƣợng
dịch vụ khơng thỏa mãn nhu cầu của khách hàng thì họ sẽ khơng dùng nó
dịch vụ sẽ tự nhiên biến mất. Trong môi trƣờng kinh doanh hiện nay đặc điểm

lu


này ngày càng quan trọng hơn bao giờ hết, các nhà cung cấp dịch vụ cần phải

an

nghiên cứu thật kỹ các nhu cầu của khách hàng vào làm thỏa mãn nó theo một

n
va

phƣơng cách tối ƣu nhất không nên đáp ứng quá mức nhu cầu của khách

tn
to

hàng.

p
ie

gh

Xét trên phƣơng diện “phục vụ khách hàng” và “tính thỏa mãn nhu

do

cầu” đã bao hàm cả ý nghĩa của “tính cung ứng” khơng những thế mà cịn bao

o
nl


w

hàm những đặc điểm khác bởi vì chất lƣợng dịch vụ nhƣ đã trình bày trên là

ad

một tồn trình bao hàm tất cả các giai đoạn cung cấp dịch vụ nếu khách hàng

a
nv

a
lu

không thỏa mãn với bất kì một giai đoạn nào ngay cả giai đoạn hậu mãi
(chăm sóc sau bán hàng) thì cũng có thể làm suy giảm chất lƣợng dịch vụ.

nf

l
ul

Điểm khác biệt rõ ràng nhất đối với hai đặc điểm này là tính cung ứng mang

at
z

e. Tính tạo ra giá trị


nh

bên ngồi nhiều hơn.

oi
m

yếu tố nội tại trong khi tính thỏa mãn nhu cầu lại bị tác động bởi các yếu tố

z

Giá trị là sự đánh giá của ngƣời tiêu dùng về khả năng chung của dịch

@

ai

gm

vụ thỏa mãn những nhu cầu của khách hàng. Khi chất lƣợng dịch vụ thỏa mãn

om

l.c

một nhu cầu nào đó của con ngƣời điều đó đồng nghĩa với việc dịch vụ đó tạo
ra một giá trị nhất định dù nó là vơ hình rất khó đo đem đƣợc. Dịch vụ không

Lu


an

tạo ra giá trị tức là không thỏa món mt nhu cu no ca khỏch hng thỡ xem

n

va
ac

th

(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.internet.bng.rỏằng.tỏĂi.vnpt.ỏk.lỏk(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.internet.bng.rỏằng.tỏĂi.vnpt.ỏk.lỏk(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.internet.bng.rỏằng.tỏĂi.vnpt.ỏk.lỏk(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.internet.bng.rỏằng.tỏĂi.vnpt.ỏk.lỏk

si


(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.internet.bng.rỏằng.tỏĂi.vnpt.ỏk.lỏk(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.internet.bng.rỏằng.tỏĂi.vnpt.ỏk.lỏk(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.internet.bng.rỏằng.tỏĂi.vnpt.ỏk.lỏk(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.internet.bng.rỏằng.tỏĂi.vnpt.ỏk.lỏk

15
nh l khụng cú cht lng. Tớnh to ra giỏ trị của chất lƣợng dịch vụ phụ
thuộc nhiều vào sự cảm nhận của khách hàng (đối tƣợng sử dụng dịch vụ)
hơn là nhà cung cấp dịch vụ. Khách hàng sau khi sử dụng dịch vụ họ sẽ so
sánh với giá trị mà họ nhận đƣợc so với những gì họ kỳ vọng trƣớc khi sử
dụng dịch vụ.
1.2.3 Khái n ệm quản lý

ất lƣợn sản p ẩm, ị

vụ


Theo tiêu chuẩn ISO 9000:2000, TCVN ISO 9000:2000, đã định nghĩa
về quản lý chất lƣợng: “Các hoạt động có phối hợp để định hƣớng và kiểm soát

lu

một tổ chức về chất lƣợng” và thực hiện chúng bằng các biện pháp nhƣ hoạch

an

định chất lƣợng, kiểm soát chất lƣợng, đảm bảo chất lƣợng và cải tiến chất

n
va

lƣợng.

tn
to

1.2.4 Cá p ƣơn p áp quản lý

ất lƣợn sản p ẩm, ị

vụ

gh
p
ie

Bảng 1.1. Các phương pháp quản lý chất lượng


do

Các P ƣơn p áp [5,tr.61]

o
nl

w

N ận xét
- Các loại sản phẩm đã đƣợc chế tạo

ad

- Khơng tìm đƣợc nguyên nhân đích

a
lu

thực dẫn đến những vi phạm về chất

a
nv

Kiểm tra chất lƣợng (I-

lƣợng

nf


- Tách biệt sản xuất, đẩy trách nhiệm

l
ul

Inspection)

oi
m

chất lƣợng cho ngƣời kiểm tra

at

nh

- Kiểm soát mọi yếu tố ảnh hƣởng trực

z

tiếp đến quá trình tạo ra chất lƣợng

z

@

- Đã áp dụng các biện pháp thống kê để

ai


chất lƣợng và tìm ra giải pháp để cải tiến

l.c

- Quality Control)

phân tích những ngun nhân vi phạm

gm

Kiểm sốt chất lƣợng (QC

om

cht lng liờn tc.

an

Lu
n

va
ac

th

(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.internet.bng.rỏằng.tỏĂi.vnpt.ỏk.lỏk(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.internet.bng.rỏằng.tỏĂi.vnpt.ỏk.lỏk(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.internet.bng.rỏằng.tỏĂi.vnpt.ỏk.lỏk(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.internet.bng.rỏằng.tỏĂi.vnpt.ỏk.lỏk

si



×