Ngày soạn : 18/10/2023
Tuần 10
Tiết 10
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TIN HỌC 6 - THỜI GIAN 45 PHÚT
I. MỤC ĐÍCH KIỂM TRA
1. Năng lực:
- Kiểm tra đánh giá những kiến thức trong nội dung đã học về: thông tin và dữ liệu đã học, các bước
xử lí thơng tin, biểu diễn thơng tin và lưu trữ trong máy tính, mạng máy tính và Internet đã học, mạng
khơng dây, có dây, các thành phần về mạng máy tính, lợi ích và tác hại của Internet.
2. Phẩm chất:
- Có ý thức tìm tịi, học hỏi để, tự giác làm bài, vận dụng các kiến thức đã học vào bài làm.
- Trung thực trong kiểm tra.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA
- Kết hợp giữa 2 hình thức: trắc nghiệm khách quan và tự luận.
- Trong đó: + Trắc nghiệm khách quan 30%
+ Trắc nghiệm tự luận 70%
III. MA TRẬN, BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA
1/ Ma trận đề kiểm tra:
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ ĐỊNH KÌ
S
T
T
ĐƠN VỊ
KIẾN THỨC
NỘI
DUNG
KIẾN
THỨC
CÂU HỎI THEO MỨC ĐỘ NHẬN THỨC
NHẬN BIẾT
Ch TN
1
2
Chủ đề
1:
Máy tình
và cộng
đồng
Chủ đề
2: mạng
máy tính
và
Internet
Bài 1: Thơng
tin và dữ liệu
Bài 2: Xử lí
thơng tin.
Bài 3: Thơng
tin trong máy
tính
THƠNG
HIỂU
Ch
TL
Ch
TN
1
(2)
1
(0,25)
1
(0,25)
2
(0,5)
2
(0,5)
1
(0,25)
Bài 4: mạng
máy tính
2
(0,5)
1
(0,25)
Bài 5: Internet
2
(0,5)
Tổng
8
1
40%
Tỉ lệ
Tổng điểm
2
4
Ch
TL
Ch
TN
Ch
TL
Ch
TN
Ch
TL
Ch
TN
Ch
TL
2
7,5
1
22,5
3
1
27,5
3
1
27,5
1
(1)
2
1
15
1
12
4
100
1
(2)
1
20%
TỈ
LỆ
%
1
1
(2)
1
1
VẬN
DỤNG
CAO
3
30%
2
VẬN
DỤNG
Tổng số
câu
10%
2
1
10
2/ Bảng đặc tả kỉ thuật đề kiểm tra giữa kì I
Nội
dung
Đơn vị
kiến thức
Chuẩn kiến thức, kỹ năng/yêu
cầu cần đạt cần kiểm tra
Số câu hỏi theo mức độ nhận
thức
T kiến
T thức
1
Nhận Thơng
biết
hiểu
Bài 1:
Thơng
tin và
dữ liệu
2
Chủ
đề 1:
3
Máy
tình
và
cộng
đồng
Bài 2:
Xử lí
thơng
tin.
Bài 3:
Thơng
tin trong
máy
tính
Bài 4:
mạng
máy
tính
Nhận biết
- Biết được mạng máy tính là gì và lợi
ích của nó trong cuộc sống. (câu 5 TN,
câu 11 TN)
Thông hiểu:
- Kể được tên những thành phần chính
của một mạng máy tính. (câu 6 TN)
Vận dụng:
- Phân tích được mạng máy tính qua
hình vẽ. (Câu 3 a TL)
- Giải thích được mạng khơng dây
tiện dụng hơn mạng có dây (Câu
3 b TL)
Bài 5:
Internet
Nhận biết:
- Biết Internet là gì. (câu 8 TN)
- Nêu được một số đặc điểm chính của
Internet. (Câu 10 TN)
Vận dụng cao :
Thấy được lợi ích của internet
trong cuộc sống thực tế. (Câu 4
TL)
4
5
Chủ
đề 2:
mạng
máy
tính
và
Inter
net
Nhận biết: Nhận biết được sự khác
nhau giữa thông tin và dữ liệu. (Câu 4
TN, câu 7 TN)
Thông hiểu: Phân biệt được thông tin và
vật mang tin. (Câu 9 TN)
Nhận biết:
- Nêu được các hoạt động cơ bản trong
xử lí thơng tin. (Câu 1 TL)
Thơng hiểu:
- Giải thích được máy tính là cơng cụ
hiệu quả để xử lí thơng tin. (Câu 3 TN)
Nhận biết: Biết được đơn vị đo dung
lượng thông tin nhỏ nhất là bit và các bội
của nó như Byte, KB, MB,... (câu 1 TN,
câu 12 TN)
Thông hiểu: Nêu được tên và độ lớn của
các đơn vị cơ bản đo dung lượng thơng
tin (Câu 2 TL)
- Giải thích được việc có thể biểu diễn
thơng tin chỉ với hai kí hiệu 0 và 1 (Câu
2 TN)
Tổng
IV. Biên soạn câu hỏi theo ma trận, bảng đặc tả:
ĐỀ 1:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
2
1
1
1
2
2
2
1
1
2
9
1
5
1
1
Khoanh tròn vào đầu chữ cái A, B, C, D cho câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: ( mỗi ý
đúng đạt 0,25điểm)
Câu 1: Đơn vị nhỏ nhất trong lưu trữ thông tin là?
A. Byte.
B. Gi – ga - bai.
C. Tê – ga - bai.
D. Bit.
Câu 2: Kết quả sau khi mã hóa số 6 thành dãy bit là:
A. 011
B. 100
C. 110
D. 101
Câu 3: Chọn đáp án sai
A. Máy tính giúp con người thu nhận thơng tin dễ dàng, nhanh chóng.
B. Máy tính xử lí thơng tin, thực hiện tính tốn với tốc độ cao, chính xác, bền bỉ.
C. Máy tính xử lí thơng tin dưới dạng dãy bit.
D. Máy tính lưu trữ thơng tin khơng nhiều.
Câu 4: Thơng tin là gì?
A. Những gì đem lại hiểu biết cho con người về thế giới xung quanh và về chính bản thân mình.
B. Vật chứa dữ liệu
C. Các số, văn bản, hình ảnh, âm thanh.
D. Giấy viết, điã DC, thẻ nhớ,…
Câu 5. Mạng máy tính là gì:
A. Hai hay nhiều máy tính và các thiết bị kết nối lại với nhau để truyền thơng tin.
B. Máy tính kết nối với máy in và máy quét.
C. Nhiều máy tính kết nối với nhau trong một căn phòng.
D. Internet.
Câu 6. Thành phần chính của mạng máy tính?
A. Các thiết bị đầu cuối, phần mềm mạng.
B. Các thiết bị kết nối, thiết bị đầu cuối.
C. Phần mềm mạng. thiết bị đầu cuối.
D. Các thiết bị đầu cuối, các thiết bị kết nối, phần mềm mạng.
Câu 7: Các chữ số, văn bản, hình ảnh có trong sách giáo khoa được gọi là gì?
A. Vật chứa dữ liệu
B. Thông tin.
C. Dữ liệu.
D. Mạng máy tính.
Câu 8: Internet là?
A. Internet là máy tính kết nối với máy in và máy quét.
B. Internet là mạng liên kết các mạng máy tính trên khắp thế giới.
C. Internet là hai máy tính kết nối lại để dùng chung máy in.
D. Internet là một thiết bị xử lí thơng tin trên máy tính.
Câu 9: Cột đèn tín hiệu đèn giao thông tại các ngã tư đường lộ lớn là?
A. Vật mang tin.
B. Dữ liệu.
C. Thông tin .
D. Lưu trữ thơng tin.
Câu 10: Đặc điểm chính của internet là?
A. Tính tồn cầu, tính lưu trữ.
B. Tính tồn cầu, tương tác, tính dễ tiếp cận, tính khơng chủ sở hữu.
C. Tính cập nhật, tính tương tác, tính đa dạng.
D. Tính đa dạng, tính tồn cầu, tính dễ tiếp cận.
Câu 11: Lợi ích của mạng máy tính?
A. Liên lạc nhưng không chia sẻ thông tin được.
B. Chia sẻ dữ liệu và dùng chung các thiết bị trên mạng.
C. Tốn nhiều chi phí khi dùng chung máy in.
D. Là mạng liên kết các mạng máy tính trên khắp thế giới.
Câu 12: Một Byte xấp xỉ bao nhiêu byte?
A. Một nghìn byte.
B. Một triệu byte.
C. Một tỉ byte.
D. Một nghìn tỉ byte.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Liệt kê và lấy ví dụ cho các hoạt động xử lí thơng tin của máy tính?
Câu 2: (2 điểm) Ghi tên và độ lớn dung lượng nhớ của các thiết bị tương ứng trên các hình 1, 2, 3, 4
1
2
3
4
Câu 3: (2 điểm) Phịng thư viện trường có 5 máy tính
được kết nối mạng như hình bên, em trả lời các câu
hỏi sau:
a. Hình bên các máy tính đã được kết nối thành mạng,
em hãy vẽ cách khác để kết nối chúng thành một
mạng?
b. Vì sao kết nối mạng khơng dây có lợi ích hơn kết
nối mạng có dây?
Câu 4: (1 điểm) Em hãy lấy 4 ví dụ cho thấy Internet mang lại lợi ích cho việc học tập và giải trí.
ĐỀ 2 :
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Khoanh tròn vào đầu chữ cái A, B, C, D cho câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: (mỗi ý
đúng đạt 0,25 điểm)
Câu 1: Đơn vị nhỏ nhất trong lưu trữ thông tin là?
A. Bit.
B. Ki- lô – bai.
C. Mê – ga - bai.
D. Gi- ga - bai.
Câu 2: Kết quả sau khi mã hóa số 4 thành dãy bit là:
A. 011
B. 101
C. 110
D. 100
Câu 3: Chọn đáp án sai?
A. Máy tính lưu trữ thơng tin khơng nhiều.
B. Máy tính giúp con người thu nhận thơng tin dễ dàng, nhanh chóng.
C. Máy tính xử lí thơng tin, thực hiện tính tốn với tốc độ cao, chính xác, bền bỉ.
D. Máy tính xử lí thơng tin dưới dạng dãy bit.
Câu 4: Thế nào là dữ liệu?
A. Những gì đem lại hiểu biết cho con người về thế giới xung quanh và về chính bản thân mình.
B. Vật chứa dữ liệu
C. Các số, văn bản, hình ảnh, âm thanh.
D. Giấy viết, điã DC, thẻ nhớ,…
Câu 5. Một mạng máy tính bao gồm:
A. Internet.
B. Hai hay nhiều máy tính và các thiết bị kết nối lại với nhau để truyền thơng tin.
C. Tất cả các máy tính trong một phịng.
D. Gồm nhiều máy tính bàn.
Câu 6. Thành phần chính của mạng máy tính?
A. Các thiết lưu trữ.
B. Các thiết bị kết nối.
C. Các phần mềm học tập.
D. Các thiết bị đầu cuối, các thiết bị kết nối, phần mềm mạng.
Câu 7: Những gì đem lại hiểu biết cho con người về thế giới xung quanh và về chính bản thân mình
là?
A. Vật chứa dữ liệu
B. Thơng tin.
C. Dữ liệu.
D. Mạng máy tính.
Câu 8: Internet là?
A. Internet là mạng liên kết các mạng máy tính trên khắp thế giới.
B. Internet là máy tính kết nối với máy in và máy quét.
C. Internet là hai máy tính kết nối lại để dùng chung máy in.
D. Internet là một thiết bị xử lí thơng tin trên máy tính.
Câu 9: Theo em biển báo như hình dưới đóng vai trị gì?
A. Dữ liệu.
B. Thơng tin.
C. Vật mang tin.
D. Mạng internet.
Câu 10: Đặc điểm chính của internet là?
A. Tính tồn cầu, tính lưu trữ, tính khơng chủ sở hửu.
B. Tính cập nhật, tính tương tác, tính đa dạng, tính dễ tiếp cận.
C. Tính tồn cầu, tính tương tác, tính dễ tiếp cận, tính khơng chủ sở hữu.
D. Tính đa dạng, tính tồn cầu, dễ tiếp cận.
Câu 11: Trong các ý sau, ý nào khơng phải là lợi ích của việc sử dụng mạng máy tính?
A. Mạng máy tính khơng chia sẻ và trao đổi thơng tin.
C. Giảm chi phí khi dùng chung máy in.
B. Chia sẻ thiết bị và trao đổi thông tin.
D. Cho phép chia sẻ dữ liệu, tăng hiệu quả sử dụng.
Câu 12: Cho biết 2 KB (Ki – lô – bai) bằng bao nhiêu byte?
A. 8.
B. 64.
C. 1024.
D. 2048.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Liệt kê và lấy ví dụ cho các hoạt động xử lí thơng tin của con người?
Câu 2: (2 điểm) Ghi tên và độ lớn dung lượng nhớ của các thiết bị tương ứng trên các hình 1, 2, 3, 4.
1
2
3
4
Câu 3: (2 điểm) Phịng thư viện trường có 5 máy tính
được kết nối mạng như hình bên, em trả lời các câu hỏi
sau:
a. Hình bên các máy tính đã được kết nối thành mạng, em
hãy vẽ cách khác để kết nối chúng thành một mạng?
b. Tại sao kết nối mạng khơng dây thuận tiện hơn kết nối
mạng có dây?
Câu 4: (1 điểm) Em hãy lấy 4 ví dụ cho thấy Internet mang lại lợi ích cho việc học tập và giải trí.
V. Xây dựng hướng dẫn chấm (đáp án) và thang điểm:
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM :
I. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm ) : Mỗi câu đúng 0,25 đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
ĐỀ 1
D
C
D
A
A
D
C
B
A
B
B
C
ĐỀ 2
A
D
A
C
B
D
B
A
C
C
A
D
II. TỰ LUẬN ( 7 điểm )
Câu
ĐỀ 1
Các hoạt động xử lí thơng tin của máy
tính và ví dụ
(2 đ ) - Thiết bị vào (thu nhận thông tin)
+ bàn phím, chuột,…
- Bộ xử lí (xử lí thơng tin)
+ CPU
- Bộ nhớ (lưu trữ thông tin)
+ Thẻ nhớ, đĩa cứng,…
- Thiết bị ra. (truyền thơng tin)
+ Màn hình, máy in,…
2
Ghi tên và độ lớn dung lượng nhớ của các
(2 đ ) thiết bị tương ứng trên các hình 1, 2, 3, 4.
Hình 1:
- Đĩa cứng
- Độ lớn dung lượng nhớ là 1 TB
Hình 2:
- Đĩa CD
- Độ lớn dung lượng nhớ là 700MB
Hình 3:
- Thẻ nhớ
- Độ lớn dung lượng nhớ là 8GB
Hình 4:
- Đĩa USB
- Độ lớn dung lượng nhớ là 16GB
1
ĐỀ 2
Các hoạt động xử lí thơng tin của con
người và ví dụ
- Thu nhận thơng tin.
+ Em nghe tiếng trống trường
- Xử lí thơng tin
+ Em suy nghĩ giải bài tập
- Lưu trữ thông tin
+ Viết bài trên bảng vào vở
- Truyền thơng tin.
+ Nói với bạn mai đi học sớm
Ghi tên và độ lớn dung lượng nhớ của
các thiết bị tương ứng trên các hình 1,
2, 3, 4.
Hình 1:
- Thẻ nhớ
- Độ lớn dung lượng nhớ là 32 GB
Hình 2:
- Đĩa cứng
- Độ lớn dung lượng nhớ là 500GB
Hình 3:
- Đĩa DVD
Độ lớn dung lượng nhớ là 8.5G
Hình 4:
- Đĩa USB
- Độ lớn dung lượng nhớ là 4 GB
Điểm
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
3
a. cách khác hình đề cho để kết nối chúng
(2 đ ) thành một mạng là:
a. cách khác hình đề cho để kết nối
chúng thành một mạng là:
1 đ
b. Kết nối mạng khơng dây có lợi ích
hơn kết nối có dây vì:
- Các thiết bị trong mạng có thể linh
hoạt thay đổi vị trí mà vẫn duy trì kết
nối mạng.
- Người sử dụng có thể truy cập mạng
một cách nhanh chóng và dễ dàng.
(Tùy kết quả HS trình bày nếu hợp lí vẫn
lấy điểm)
4
(1 đ )
Lấy 4 ví dụ cho thấy Internet mang lại
lợi ích cho việc học tập và giải trí:
b. Kết nối mạng khơng dây thuận tiện
hơn kết nối mạng có dây tại vì:
- Khơng cân phải đi dây hay khoan
đục tường.
- Các thiết bị trong mạng có thể linh
hoạt thay đổi vị trí mà vẫn duy trì kết
nối mạng….
(Tùy kết quả HS trình bày nếu hợp lí
vẫn lấy điểm)
Lấy 4 ví dụ cho thấy Internet mang
lại lợi ích cho việc học tập và giải trí:
- Tra cứu tài liệu học tập,
- Tìm kiếm tài liệu học tập,
- Học trực tuyến,
- Học trực tuyến,
- Nghe nhạc,
- Chơi game,
- Học tiếng anh, …
(tùy ví dụ HS cho phù hợp sẽ được điểm)
- Ơn thi olympic, …
(tùy ví dụ HS cho phù hợp sẽ được
điểm)
0,5 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
VI/ Xem xét lại việc biên soạn đề kiểm tra:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Hiệu Trưởng
Tổ trưởng
Người ra đề
Nguyễn Thị Bé Tư
Trường THCS Giục Tượng
Kiểm tra giữa HKI - Năm học 2023-2024
Họ và Tên:………………………………..
Môn: Tin học 6
Lớp: 6/…….
Thời gian làm bài: 45 phút
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Đề 1
ĐỀ 1:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Khoanh tròn vào đầu chữ cái A, B, C, D cho câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: ( mỗi ý
đúng đạt 0,25điểm)
Câu 1: Đơn vị nhỏ nhất trong lưu trữ thông tin là?
A. Byte.
B. Gi – ga - bai.
C. Tê – ga - bai.
D. Bit.
Câu 2: Kết quả sau khi mã hóa số 6 thành dãy bit là:
A. 011
B. 100
C. 110
D. 101
Câu 3: Chọn đáp án sai
A. Máy tính giúp con người thu nhận thơng tin dễ dàng, nhanh chóng.
B. Máy tính xử lí thơng tin, thực hiện tính tốn với tốc độ cao, chính xác, bền bỉ.
C. Máy tính xử lí thơng tin dưới dạng dãy bit.
D. Máy tính lưu trữ thơng tin khơng nhiều.
Câu 4: Thơng tin là gì?
A. Những gì đem lại hiểu biết cho con người về thế giới xung quanh và về chính bản thân mình.
B. Vật chứa dữ liệu
C. Các số, văn bản, hình ảnh, âm thanh.
D. Giấy viết, điã DC, thẻ nhớ,…
Câu 5. Mạng máy tính là gì:
A. Hai hay nhiều máy tính và các thiết bị kết nối lại với nhau để truyền thơng tin.
B. Máy tính kết nối với máy in và máy quét.
C. Nhiều máy tính kết nối với nhau trong một căn phịng.
D. Internet.
Câu 6. Thành phần chính của mạng máy tính?
A. Các thiết bị đầu cuối, phần mềm mạng.
B. Các thiết bị kết nối, thiết bị đầu cuối.
C. Phần mềm mạng. thiết bị đầu cuối.
D. Các thiết bị đầu cuối, các thiết bị kết nối, phần mềm mạng.
Câu 7: Các chữ số, văn bản, hình ảnh có trong sách giáo khoa được gọi là gì?
A. Vật chứa dữ liệu
B. Thơng tin.
C. Dữ liệu.
D. Mạng máy tính.
Câu 8: Internet là?
A. Internet là máy tính kết nối với máy in và máy quét.
B. Internet là mạng liên kết các mạng máy tính trên khắp thế giới.
C. Internet là hai máy tính kết nối lại để dùng chung máy in.
D. Internet là một thiết bị xử lí thơng tin trên máy tính.
Câu 9: Cột đèn tín hiệu đèn giao thông tại các ngã tư đường lộ lớn là?
A. Vật mang tin.
B. Dữ liệu.
C. Thông tin .
D. Lưu trữ thơng tin.
Câu 10: Đặc điểm chính của internet là?
A. Tính tồn cầu, tính lưu trữ.
B. Tính tồn cầu, tương tác, tính dễ tiếp cận, tính khơng chủ sở hữu.
C. Tính cập nhật, tính tương tác, tính đa dạng.
D. Tính đa dạng, tính tồn cầu, tính dễ tiếp cận.
Câu 11: Lợi ích của mạng máy tính?
A. Liên lạc nhưng không chia sẻ thông tin được.
B. Chia sẻ dữ liệu và dùng chung các thiết bị trên mạng.
C. Tốn nhiều chi phí khi dùng chung máy in.
D. Là mạng liên kết các mạng máy tính trên khắp thế giới.
Câu 12: Một Byte xấp xỉ bao nhiêu byte?
A. Một nghìn byte.
B. Một triệu byte.
C. Một tỉ byte.
D. Một nghìn tỉ byte.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Liệt kê và lấy ví dụ cho các hoạt động xử lí thơng tin của máy tính?
Câu 2: (2 điểm) Ghi tên và độ lớn dung lượng nhớ của các thiết bị tương ứng trên các hình 1, 2, 3, 4
1
2
3
4
Câu 15: (2 điểm) Phòng thư viện trường có 5 máy tính
được kết nối mạng như hình bên, em trả lời các câu
hỏi sau:
a. Hình bên các máy tính đã được kết nối thành mạng,
em hãy vẽ cách khác để kết nối chúng thành một
mạng?
b. Vì sao kết nối mạng khơng dây có lợi ích hơn kết
nối mạng có dây?
Câu 16: (1 điểm) Em hãy lấy 4 ví dụ cho thấy Internet mang lại lợi ích cho việc học tập và giải trí.
Bài làm
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
Trường THCS Giục Tượng
Họ và Tên:………………………………..
Lớp: 6/…….
Điểm
Kiểm tra giữa HKI - Năm học 2023-2024
Môn: Tin học 6
Thời gian làm bài: 45 phút
Nhận xét của giáo viên
Đề 2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Khoanh tròn vào đầu chữ cái A, B, C, D cho câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: (mỗi ý
đúng đạt 0,25 điểm)
Câu 1: Đơn vị nhỏ nhất trong lưu trữ thông tin là?
A. Bit.
B. Ki- lô – bai.
C. Mê – ga - bai.
D. Gi- ga - bai.
Câu 2: Kết quả sau khi mã hóa số 4 thành dãy bit là:
A. 011
B. 101
C. 110
D. 100
Câu 3: Chọn đáp án sai?
A. Máy tính lưu trữ thơng tin khơng nhiều.
B. Máy tính giúp con người thu nhận thơng tin dễ dàng, nhanh chóng.
C. Máy tính xử lí thơng tin, thực hiện tính tốn với tốc độ cao, chính xác, bền bỉ.
D. Máy tính xử lí thơng tin dưới dạng dãy bit.
Câu 4: Thế nào là dữ liệu?
A. Những gì đem lại hiểu biết cho con người về thế giới xung quanh và về chính bản thân mình.
B. Vật chứa dữ liệu
C. Các số, văn bản, hình ảnh, âm thanh.
D. Giấy viết, điã DC, thẻ nhớ,…
Câu 5. Một mạng máy tính bao gồm:
A. Internet.
B. Hai hay nhiều máy tính và các thiết bị kết nối lại với nhau để truyền thơng tin.
C. Tất cả các máy tính trong một phịng.
D. Gồm nhiều máy tính bàn.
Câu 6. Thành phần chính của mạng máy tính?
A. Các thiết lưu trữ.
B. Các thiết bị kết nối.
C. Các phần mềm học tập.
D. Các thiết bị đầu cuối, các thiết bị kết nối, phần mềm mạng.
Câu 7: Những gì đem lại hiểu biết cho con người về thế giới xung quanh và về chính bản thân mình
là?
A. Vật chứa dữ liệu
B. Thơng tin.
C. Dữ liệu.
D. Mạng máy tính.
Câu 8: Internet là?
A. Internet là mạng liên kết các mạng máy tính trên khắp thế giới.
B. Internet là máy tính kết nối với máy in và máy quét.
C. Internet là hai máy tính kết nối lại để dùng chung máy in.
D. Internet là một thiết bị xử lí thơng tin trên máy tính.
Câu 9: Theo em biển báo như hình dưới đóng vai trị gì?
A. Dữ liệu.
B. Thơng tin.
C. Vật mang tin.
D. Mạng internet.
Câu 10: Đặc điểm chính của internet là?
A. Tính tồn cầu, tính lưu trữ, tính khơng chủ sở hửu.
B. Tính cập nhật, tính tương tác, tính đa dạng, tính dễ tiếp cận.
C. Tính tồn cầu, tính tương tác, tính dễ tiếp cận, tính khơng chủ sở hữu.
D. Tính đa dạng, tính tồn cầu, dễ tiếp cận.
Câu 11: Trong các ý sau, ý nào không phải là lợi ích của việc sử dụng mạng máy tính?
A. Mạng máy tính khơng chia sẻ và trao đổi thơng tin.
C. Giảm chi phí khi dùng chung máy in.
B. Chia sẻ thiết bị và trao đổi thông tin.
D. Cho phép chia sẻ dữ liệu, tăng hiệu quả sử dụng.
Câu 12: Cho biết 2 KB (Ki – lô – bai) bằng bao nhiêu byte?
A. 8.
B. 64.
C. 1024.
D. 2048.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Liệt kê và lấy ví dụ cho các hoạt động xử lí thơng tin của con người?
Câu 14: (2 điểm) Ghi tên và độ lớn dung lượng nhớ của các thiết bị tương ứng trên các hình 1, 2, 3, 4.
1
2
4
3
Câu 15: (2 điểm) Phịng thư viện trường có 5 máy tính
được kết nối mạng như hình bên, em trả lời các câu hỏi
sau:
a. Hình bên các máy tính đã được kết nối thành mạng, em
hãy vẽ cách khác để kết nối chúng thành một mạng?
b. Tại sao kết nối mạng không dây thuận tiện hơn kết nối
mạng có dây?
Câu 16: (1 điểm) Em hãy lấy 4 ví dụ cho thấy Internet mang lại lợi ích cho việc học tập và giải trí.
Bài làm
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................