Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Kiểm tra kì 2 tin 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.91 KB, 4 trang )

Trờng THCS Nga Thuỷ Kiểm tra học kì I: 45 phút
Họ và tên: ..................................Lớp:.......... Môn: Tin học 6
Điểm Nhận xét của thầy cô giáo
A. Trắc nghiệm
Câu I: Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất
1, Khi soạn thảo văn bản cách sắp xếp nào dới đây là hợp lí nhất?
a. Trình bày chỉnh sửa gõ văn bản in ấn
b. Gõ văn bản chỉnh sửa trình bày in ấn
c. Gõ văn bản trình bày chỉnh sửa in ấn
d. Gõ văn bản trình bày in ấn chỉnh sửa
2, Công việc nào dới đây không liên quan đến định dạng văn bản?
a. Thay đổi phông chữ c. Thay đổi khoảng cách giữa các dòng
b. Đổi kích thớc trang giấy d. Sửa lỗi chính tả
3, Văn bản có thể trình bày theo hớng?
a. Nằm ngang c. Cả a và b đúng
b. Nằm dọc d. Cả a và b sai
4, Nút lệnh có tác dụng:
a. Khởi động máy in c. In văn bản
b. Tắt máy in d. Tất cả đúng
5, Để tìm từ trong văn bản ta vào:
a. File \ Find c. Edit \ File
b. Find \ Edit d. Find \ File
6, Muốn chèn hình ảnh vào văn bản phải thực hiện lệnh:
a. Picture \ Insert \ From File c. Insert \ From File \ Picture
b. Insert \ Picture \ From File d. Tất cả đúng
7, Một bảng gồm có:
a. Nhiều cột, nhiều hàng c. Hàng và cột tuỳ thuộc vào cách chọn
b. 5 hàng, 2 cột d. Không đợc quá 10 cột
8, Muốn chọn một ô trong bảng thì phải:
a. Chỉ chuột vào ô đó c. Cả a và b đúng
b. Bôi đen ô đó d. Cả a và b sai


Câu II: Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) trong các câu sau:
Khi trình bày trang văn bản có thể cùng một lúc chọn trang đứng và trang nằm ngang.
Để xoá một cột trong bảng ta chỉ cần dùng lệnh Delete là đủ.
Khi in văn bản ta không thể chọn số trang in.
Với bảng đợc chèn thêm một hoặc nhiều dòng sau dòng đợc chọn.
Làm việc với nội dung văn bản trong ô giống nh với một trang riêng biệt.
B. Tự luận
1, Trình bày các bớc để thay thế toàn bộ từ xanh trong bài Tre xanh thành từ
vàng.
2, Nêu các thao tác tạo bảng sau đây:
Thời khoá biểu lớp 6A
Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 6
















Đáp án
Đề chẵn

Câu Đáp án Điểm
Trắc nghiệm Câu I. Khoanh tròn đáp án đúng
1 d 0,5
2 b 0,5
3 d 0,5
4 b 0,5
5 b 0,5
6 a 0,5
7 d 0,5
8 d 0,5
Câu II: S-S-Đ-S-Đ
2
Tự luận
1, Edit\Find
XHHT Gõ từ xanh vào Find what từ vàng vào Replace
With
Nhấn Find Next để tìm và Replace All để thay thế
2, Nhấn chuột vào nút lệnh Table Giữ nút chuột trái kéo chọn
6 cột 3 dòng rồi thả tay
2
2

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×