Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

Thiết kế csdl quản lý khách hàng cho cửa hàng điện thoại

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.04 MB, 21 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
---------------o0o---------------

MÔN HỌC: CƠ SỞ DỮ LIỆU
ĐỀ TÀI: QUẢN LÝ KHÁCH HÀNG CHO CỬA HÀNG ĐIỆN THOẠI

Giảng viên hướng dẫn: TS. Nguyễn Quốc Tuấn.
Nhóm thực hiện: Nhóm 02 – Lớp CNTT4 – K62.
Danh sách sinh viên tham gia:
STT
1
2
3
4

Họ và tên
Đặng Qúy Hưng
Bùi Đức Tài Anh
Đào Chí Hiển
Vũ Đỗ Thành Đạt

Hà Nội, tháng 2 năm 2023.

Mã sinh viên
211201933
211213818
211211652
211213435



TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
---------------o0o---------------

MÔN HỌC: CƠ SỞ DỮ LIỆU
ĐỀ TÀI: QUẢN LÝ KHÁCH HÀNG CHO CỬA HÀNG ĐIỆN THOẠI
Giảng viên hướng dẫn: TS. Nguyễn Quốc Tuấn.
Nhóm thực hiện: Nhóm 02 – Lớp CNTT4 – K62.
Danh sách sinh viên tham gia:
STT
1
2
3
4

Họ và tên
Đặng Qúy Hưng
Bùi Đức Tài Anh
Đào Chí Hiển
Vũ Đỗ Thành Đạt

Hà Nội, tháng 2 năm 2023

2

Mã sinh viên
211201933
211213818
211211652
211213435



LỜI MỞ ĐẦU
Ngày nay cùng với sự phát triển kinh tế nhanh chóng trên tồn thế giới. Nhu cầu mua sắm
của mỗi người trở nên cao hơn. Đặc biệt là những mặt hàng công nghệ như điện thoại. Điều này
khiến cho tốc độ và mật độ các doanh nghiệp, cửa hàng bn bán điện thoại tăng lên nhanh chóng.
Vì thế các các cửa hàng điện thoai khi được mở ra địi hỏi phải có giải pháp hợp lý để quản lý một
cách tốt nhất. Từ đó nhóm đã lựa chọn đề tài xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý khách hàng cho cửa
hàng điện thoại.
Trên cơ sở lý thuyết được học trên lớp và thơng qua tìm hiểu về các phần mềm quản lý
khách hàng. Nhóm chúng em đưa ra bản Phân Tích hệ thống về quản lý khách hàng cho cửa hàng
điện thoại.
Nhóm thực hiện chúng em xin trân thành cảm ơn sự giúp đỡ của thầy Nguyễn Quốc
Tuấn đã tận tình hướng dẫn và giúp đỡ chúng em hoàn thành bài tập này .
Chúng em xin chân thành cảm ơn!

3


MỤC LỤC

LỜI MỞ ĐẦU.................................................................................................................................................................3
MỤC LỤC......................................................................................................................................................................4
1.

2.

3.

4.


5.

Giới thiệu về đề tài..............................................................................................................................................5


Chức năng...........................................................................................................................................................5



Phạm vi...............................................................................................................................................................6
Xác định mơ hình thực thể liên kết...................................................................................................................6

2.1.

Các kiểu thực thể.......................................................................................................................................6

2.2.

Mơ hình ER................................................................................................................................................6

Chuyển đổi từ mơ hình thực thể liên kết sang mơ hình quan hệ....................................................................8
3.1.

Cách chuyển đổi.........................................................................................................................................8

3.2.

Chuyển đổi các kiểu thực thể, mối liên kết................................................................................................8


3.3.

Lược đồ CSDL quan hệ...........................................................................................................................10

Xác định các ràng buộc toàn vẹn....................................................................................................................10
4.1.

RBTV miền giá trị...................................................................................................................................10

4.2.

RBTV liên bộ...........................................................................................................................................10

4.3.

RBTV tham chiếu....................................................................................................................................11

4.4.

RBTV liên thuộc tính, liên quan hệ.........................................................................................................11

4.5.

RBTV thuộc tính tổng hợp......................................................................................................................11

4.6.

Bảng tầm ảnh hưởng tổng hợp.................................................................................................................12

Truy vấn SQL...................................................................................................................................................12

5.1.
5.1.1.

Bảng khách hàng.............................................................................................................................12

5.1.2.

Bảng nhân viên................................................................................................................................12

5.1.3.

Bảng hóa đơn..................................................................................................................................12

5.1.4.

Bảng điện thoại...............................................................................................................................13

5.1.5.

Bảng thơng số kĩ thuật....................................................................................................................13

5.1.6.

Bảng chi tiết hóa đơn......................................................................................................................13

5.2.
6.

Cấu trúc chi tiết bảng...............................................................................................................................12


Truy vấn SQL..........................................................................................................................................13

Giải trình góp ý.................................................................................................................................................19

Kết luận.........................................................................................................................................................................20
Tài liệu tham khảo.......................................................................................................................................................20

4


1.

Giới thiệu về đề tài

 Chức năng
-

Cung cấp cho khách hàng các dịnh vụ tốt hơn
Nâng cao hiệu quả của trung tâm hỗ trợ khách hàng
Trợ giúp nhân viên bán hàng thực hiện đơn hàng một cách nhanh nhất
Đơn giản hố tiến trình tiếp thị và bán hàng
Phát hiện các khách hàng mới
Tǎng doanh thu từ khách hàng

 Phạm vi
2.

2.1.

Cửa hàng điện thoại có quy mơ trung bình hoặc lớn.


Xác định mơ hình thực thể liên kết.
Các kiểu thực thể
- Tên các thực thể: Khách hàng, Hóa đơn, Điện thoại, Nhân viên, Thơng số
kỹ thuật.
-

Các thuộc tính
 Khách hàng: Mã khách hàng, tên, ngày sinh, giới tính, địa chỉ.
 Hóa đơn: Mã hóa đơn, ngày lập, tổng tiền, hình thức thanh toán.
 Điện thoại: Mã điện thoại, tên, số lượng tồn, bảo hành, năm sản xuất, hãng
sản xuất.
 Nhân viên: Mã nhân viên, tên, ngày sinh, giới tính, chức vụ.
 Thông số kỹ thuật: Màu sắc, bộ nhớ, độ phân giải, CPU, hệ điều
hành, camera, trọng lượng, kích thước.

-

Các thuộc tính khóa
 Các thuộc tính khóa gồm có: Mã khách hàng, mã nhân viên, mã hóa
đơn và mã điện thoại.

2.2.

Mơ hình ER.

5


Hình 1. Sơ đồ thực thể liên kết


6


3. Chuyển đổi từ mơ hình thực thể liên kết sang mơ hình quan hệ
3.1.

Cách chuyển đổi
-

-

3.2.

Các thực thể => Các bảng
+ Thực thể:NHANVIEN=>BẢNG NHANVIEN
+ Thực thể:HOADON=>BẢNG HOADON
+ Thực thể:KHACHHANG=>BẢNG KHACHHANG
+ Thực thể:DIENTHOAI=>BẢNG DIENTHOAI
+ Thực thể:THONGSOKYTHUAT=>BẢNG THONGSOKYTHUAT
Các thuộc tính của thực thể => Các thuộc tính/ cột của bảng
Các loại liên kết
+ Nếu là liên kết 1-1: Khóa cả bảng bên 1 bất kỳ trở thành một thuộc tính kết nối (khóa
ngoại) ở bảng bên kia.
+ Nếu là 1-n: Khóa của bảng bên 1 trở thành thuộc tính kết nối (khóa ngoại) ở bảng
bên nhiều.
+ Nếu là n – n: Thì phải thêm một bảng Trung gian, bảng trung gian này sẽ chứa 2
thuộc tính khóa của hai bảng và cả hai thuộc tính khóa này sẽ là khóa chính cho bảng
trung gian, ngồi ra bảng trung gian có thể thêm một số thuộc tính khác của mối liên
kết.


Chuyển đổi các kiểu thực thể, mối liên kết
-

Liên kết 1- n : liên kết giữa nhân viên và hóa đơn.

7


-

Liên kết 1- n: Liên kết giữa khách hàng vs hóa đơn

-

Liên kết n- n : liên kết giữa hóa đơn và điện thoại.

-

Liên kết 1- 1 : liên kết giữa điện thoại và thông số kỹ thuật

8


3.3.

Lược đồ CSDL quan hệ

4. Xác định các ràng buộc toàn vẹn
4.1.


RBTV miền giá trị

 RB-1
- Số lượng điện thoại phải là số không âm
- Bối Cảnh: DIENTHOAI
- ∀ tϵDIENTHOAIϵDIENTHOAIDIENTHOAI (tϵDIENTHOAI . SoLuong ≥ 0)
RB-1

Thêm

Xóa

Sửa

DIENTHOAI

+

-

+

4.2.

RBTV liên bộ

 RB-2
- Mã khách hàng là duy nhất
- Bối Cảnh: KHACHHANG

- ∀ tϵDIENTHOAI 1, tϵDIENTHOAI 2 ϵDIENTHOAIKHACHHANG(tϵDIENTHOAI 1≠ tϵDIENTHOAI 2=¿tϵDIENTHOAI 1. MaK ≠ tϵDIENTHOAI 2. Mak)

9


RB-2

Thêm

Xóa

Sửa

KHACHHANG

+(MaKH)

-

+(MaKH)

4.3.
-

RBTV tham chiếu
 RB-3
Mỗi hóa đơn phải có ít nhất một nhân viên lập
Bối Cảnh: HOADON, NHANVIEN
∀ tϵDIENTHOAIϵDIENTHOAIHOADON (∃ vϵNHANVIENϵDIENTHOAINHANVIEN ( tϵDIENTHOAI . MaNhanVien=vϵNHANVIEN . MaNhanVien ) )


RB-3

Thêm

Xóa

Sửa

HOADON

+(MaNV)

-

+

NHANVIEN

-

+

+

4.4.

RBTV liên thuộc tính, liên quan hệ
 RB-4
- Ngày sinh của khách hàng phải trước ngày lập hóa đơn
- Bối Cảnh: KHACHHANG, HOADON

- ∀ tϵDIENTHOAIϵDIENTHOAIHOADON ¿

RB-5

Thêm

Xóa

Sửa

HOADON

+

-

+(MaK,
NgayLap)

KHACHHANG

-

-

+(NgaySinh,
MaK)

4.5.


RBTV thuộc tính tổng hợp
 RB-5

10


-

Tổng tiền hóa đơn phải bằng tổng trị giá các chi tiết hóa đơn
Bối Cảnh: HOADON, CHITIET
∀ tϵDIENTHOAIϵDIENTHOAIHOADON ¿ ).

RB-5

Thêm

Xóa

Sửa

HOADON

+(TongTien)

-

+(TongTien)

CHITIET


+

+

+(SoLuongBan,
Dongia)

4.6.

Bảng tầm ảnh hưởng tổng hợp
RB-1
T X S

NHANVIEN
KHACHHANG
HOADON
DIENTHOAI
CHITIET

RB-2
T X S
+

-

RB-3
T X S
- + +

+

+

+ -

-

+

RB-4
T
X

S

RB-5
T
X

S

+

+
+

+

-

+


+

+

+

-

+

5. Truy vấn SQL
5.1. Cấu trúc chi tiết bảng
5.1.1. Bảng khách hàng
Tên trường

Kiểu

Độ
rộng

Khoá

Null

MAKHACHHANG

NvarChar

10


PK

No

HOTEN

Nvarchar

20

GIOITINH

Nvarchar

10

NGAYSINH

Datetime

DIACHI

NVarchar

50

SODIENTHOAI

Nvarchar


15

Ghi chú

No

5.1.2. Bảng nhân viên
Tên trường

Kiểu

Độ rộng

Khoá

11

Null

Ghi chú


MANHANVIEN

NvarChar

10

HOTEN


Nvarchar

20

GIOITINH

Nvarchar

10

NGAYSINH

Datetime

CHUCVU

Nvarchar

PK

No
No

20

5.1.3. Bảng hóa đơn
Tên trường

Kiểu


Độ
rộng

Khố

Null

MAHOADON

NvarChar

10

PK

No

MANHANVIEN

Nvarchar

10

FK

No

MAKHACHHANG


Nvarchar

10

FK

No

NGAYLAP

Datetime

TONGTIEN

INT

HINHTHUCTHANHTOAN

Nvarchar

Ghi chú

20

5.1.4. Bảng điện thoại
Tên trường

Kiểu

Độ rộng


Khố

Null

MADIENTHOAI

NvarChar

10

PK

No

TENDIENTHOAI

Nvarchar

10

INT

10

BAOHANH
NAMSANXUAT

DateTime


HANGSANXUAT

Nvarchar 10

SOLUONGTON

Ghi chú

INT

5.1.5. Bảng thơng số kĩ thuật
Tên trường

Kiểu

Độ rộng

Khố

Null

MADIENTHOAI

NvarChar

10

PK/FK

No


TRONGLUONG

Float

MAUSAC

Nvarchar

50

12

Ghi chú


KICHTHUOC

Nvarchar

CAMERA

50

INT

HEDIEUHANH

Nvarchar


50

DOPHANGIAI

Nvarchar

CPU

Nvarchar

50

BONHO

Nvarchar

50

5.1.6. Bảng chi tiết hóa đơn
Tên trường

Kiểu

Độ rộng

Khố

Null
No


MAHOADON

Nvarchar

10

PK/FK

MADIENTHOAI

Nvarchar

10

PK/FK

DONGIA

Decimal

SOLUONGBAN

5.2.

Ghi chú

INT

Truy vấn SQL
Câu 1: Đưa ra những tên khách hàng có địa chỉ tại Hồ Chí Minh

q1 ← σ_Diachi = 'Ho Chi Minh '(KHACHHANG); qDiachi = 'Ho Chi Minh '(KHACHHANG); q←π_Diachi = 'Ho Chi Minh '(KHACHHANG); qTenKH(q1)

Câu 2: Đưa ra họ tên nhân viên có chức vụ quản lý
π_Diachi = 'Ho Chi Minh '(KHACHHANG); qHoten(σ_Diachi = 'Ho Chi Minh '(KHACHHANG); qChucVu = “QuanLy”(NHANVIEN))

13


Câu 3: Đưa ra tên điện thoại và số lượng đang có ở cửa hàng
π_Diachi = 'Ho Chi Minh '(KHACHHANG); qTenDT, SoluongTon(DIENTHOAI)

Câu 4: Đưa ra các mã các điện thoại chưa từng được bán
π_Diachi = 'Ho Chi Minh '(KHACHHANG); qMaDT(DIENTHOAI) – (π_Diachi = 'Ho Chi Minh '(KHACHHANG); qMaDT(CHITIET))

Câu 5: Đưa ra thơng tin khách hàng thanh tốn bằng hình thức chuyển khoản
q1 ← π_Diachi = 'Ho Chi Minh '(KHACHHANG); qMaKH (σ_Diachi = 'Ho Chi Minh '(KHACHHANG); qHinhThucThanhToan= 'ChuyenKhoan'(HOADON))
q← π_Diachi = 'Ho Chi Minh '(KHACHHANG); qMaKH, HoTen, GioiTinh, Ngaysinh, DiaChi, SDT (q1*KHACHHANG)

14


Câu 6: Đưa ra tên khách hàng ở Hà Nội mua hàng ngày 26/3/2023
q1 ← σ_Diachi = 'Ho Chi Minh '(KHACHHANG); qDiachi = 'HaNoi'(KHACHHANG)
q2 ← π_Diachi = 'Ho Chi Minh '(KHACHHANG); qMaKH(σ_Diachi = 'Ho Chi Minh '(KHACHHANG); qngayLap = '1/1/2022 '(HOADON))
q← π_Diachi = 'Ho Chi Minh '(KHACHHANG); qMaKH, TenK (q1*q2)

Câu 7: Đưa ra các mã khách hàng chưa từng mua hàng từ ngày 8/3/2023
q1 ← σ_Diachi = 'Ho Chi Minh '(KHACHHANG); qNgaylap ≥ “8/3/2023”(HOADON); q2 ← π_Diachi = 'Ho Chi Minh '(KHACHHANG); qMaKH (q1);
q3 ← π_Diachi = 'Ho Chi Minh '(KHACHHANG); qMaKH (KHACHHANG); q ← q3 – q2


Câu 8: Đưa ra mã khách hàng mua điện thoại Iphone 14 prm với số lượng lớn hơn 2
q1 ← π_Diachi = 'Ho Chi Minh '(KHACHHANG); qMaDT(σ_Diachi = 'Ho Chi Minh '(KHACHHANG); qtenDT = 'Iphone 14 prm '(DIENTHOAI))
q2 ← π_Diachi = 'Ho Chi Minh '(KHACHHANG); qMaHD (σ_Diachi = 'Ho Chi Minh '(KHACHHANG); qSoluongBan > 2 (CHITIET *q1))

15


q ← π_Diachi = 'Ho Chi Minh '(KHACHHANG); qMaKH(HOADON * q2)

Câu 9: Đưa ra danh sách điện thoại và số lượng đã bán
ρTKDT (MaDT ,TenDT , SLban) ¿
(CHITIET ∗DIENTHOAI )

Câu 10: Đưa ra tên điện thoại đã bán có đơn giá cao nhất
Dmax ← F MAX ( DonGia ) (CHITIET )
q1 ← π_Diachi = 'Ho Chi Minh '(KHACHHANG); qMaDT(σ_Diachi = 'Ho Chi Minh '(KHACHHANG); qDonGia = Dmax(CHITIET)); q ←
π_Diachi = 'Ho Chi Minh '(KHACHHANG); qTenDT(q1*DIENTHOAI)

Câu 11: Đưa ra mã, tên khách hàng thanh tốn hóa đơn có tổng tiền cao nhất
q1 ← ρ ( MaHD , TongTien ) F ¿ ∑ ( SoluongBan∗Dongia ) ( CHITIET )

16


Tmax ← F_Diachi = 'Ho Chi Minh '(KHACHHANG); qMAX(TongTien)(q1)
q ←π_Diachi = 'Ho Chi Minh '(KHACHHANG); qMaKH(σ_Diachi = 'Ho Chi Minh '(KHACHHANG); qTongTien = Tmax(HOADON*q1));
π_Diachi = 'Ho Chi Minh '(KHACHHANG); qMaKH, TenKH(q*KHACHHANG)

Câu 12: Đưa ra họ tên, địa chỉ các khách hàng mua điện thoại có bảo hành trên 6
tháng

q1 ← π_Diachi = 'Ho Chi Minh '(KHACHHANG); qMaDT(σ_Diachi = 'Ho Chi Minh '(KHACHHANG); qBaoHanh > 6 thang(DIENTHOAI))
q2 ← π_Diachi = 'Ho Chi Minh '(KHACHHANG); qMaHD(q1 * CHITIET)
q3← π_Diachi = 'Ho Chi Minh '(KHACHHANG); qMaKH(q2 * HOADON)
q ←π_Diachi = 'Ho Chi Minh '(KHACHHANG); qMaKH, Hoten, Diachi (q3 * KHACHHANG)

Câu 13: Tính tổng doanh thu tháng 3/2023
q1 ← (σ_Diachi = 'Ho Chi Minh '(KHACHHANG); qNgaylap ≥“1/3/2023” ∧ σ Ngaylap ≤31/3/2023 (HOADON))
q2 ← ρ ( MaHD , TongTien ) F ¿ ∑ ( SlBan∗Dongia ) ( CHITIET∗q 1 )
ρ( doanhThuThang) ← F ∑ (TongTien) (q 2)

17


Câu 14: Đưa ra tên điện thoại có số lượng bán nhiều nhất
q1 ← ρ( MaDT , TSLB) MaDT_Diachi = 'Ho Chi Minh '(KHACHHANG); qF_Diachi = 'Ho Chi Minh '(KHACHHANG); qSUM(SoluongBan)(CHITIET)
Smax ← F_MAX(TSLB)(q1); q2 ← σ_Diachi = 'Ho Chi Minh '(KHACHHANG); qTSLB = Smax(q1)
q← TenDT, TSLB (q2 * DIENTHOAI)

Câu 15: Đưa danh sách các khách hàng đã mua sản phẩm của hãng sản xuất
"Apple" từ năm 2020 đến nay, và số lượng sản phẩm mỗi khách hàng đã mua.
q1← π MaDT (σ HangSX =' Apple ' ( DIENTHOAI ))
q2 ← ρ( MaHD ,TSLB)MaHD ¿F_Diachi = 'Ho Chi Minh '(KHACHHANG); qCOUNT(MaDT)(CHITIETHOADON*q1)
q3← π M aHD ( σ N gayLap≥ 1 / 1 / 2020 ( HOADON∗q 2 ) )
q3← π MaKH ,TenKH,TSLB(q3*KHACHHANG)

18


6. Giải trình góp ý
-


Góp ý của giảng viên:
+ Xóa thuộc tính tuổi trong thực thể Nhân viên và thực thể Khách hàng.
+ Sửa đổi mối liên kết giữa thực thể Điện thoại và thực thể Hóa đơn từ 1 – N
sang N – N.

19


Kết luận
Trong báo cáo này, chúng ta đã cơ bản xây dựng thành công một cơ sở dữ liệu để quản lý
khách hàng cho cửa hàng điện thoại. Cơ sở dữ liệu bao gồm các thông tin cơ bản của khách hàng
giúp cho việc quản lý và truy xuất thông tin khách hàng trở nên thuận tiện và hiệu quả hơn.
Chúng ta đã thiết kế cơ sở dữ liệu với các bảng tương ứng cho mỗi loại thông tin và áp
dụng các ràng buộc để đảm bảo tính nhất quán và độ tin cậy của dữ liệu. Đánh giá độ hiệu quả của
cơ sở dữ liệu và các ứng dụng liên quan, chúng tôi nhận thấy rằng cơ sở dữ liệu và các ứng dụng đã
giúp cho việc quản lý khách hàng của cửa hàng điện thoại trở nên hiệu quả và tiết kiệm thời gian
hơn. Tuy nhiên, vẫn còn một số hạn chế cần được giải quyết để nâng cao tính ổn định và chất
lượng của hệ thống.

Tài liệu tham khảo
 Slide giáo trình cơ sở dữ liệu
 />
20



×